Luận án Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) đến năm 2020

Trong xu hướng tự do hóa thương mại và hội nhập kinh tế quốc tế (KTQT), các quốc gia ñều nhận thức rõ sự cần thiết phải mở cửa nền kinh tế, tham gia sâu rộng vào phân công lao ñộng quốc tế, thúc ñẩy trao ñổi thương mại quốc tế (TMQT). Chính sách TMQT phải ñược hoàn thiện ñể vừaphù hợp với các chuẩn mực TMQT hiện hành của thế giới, vừa phát huy ñược lợi thế so sánh của Lào. Những lợi ích của tự do hóa thương mại và hội nhập KTQT mang lại cho mỗi quốc gia là rất lớn nhưng lại không ñồng ñều. ðiều này phụ thuộc nhiều vào trình ñộ phát triển kinh tế - xã hội (KT – XH) và chính sáchthương mại của mỗi nước. Quá trình công nghiệp hóa của Lào có bối cảnh khác với các nước ðông Á, cụ thể là Lào phải tham gia vào quá trình hội nhập KTQT và tham gia vào mạng lưới sản xuất khu vực và thế giới. Bên cạnh ñó, các nướctrong khu vực như Trung Quốc và ASEAN (Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á) ñã ñạt ñược những kết quả rất ñáng ngưỡng mộ trong phát triển kinh tế. Trong bối cảnh ñó, chính sách TMQTcó một vị trí quan trọng trong việc hỗ trợ thực hiện chính sách công nghiệp và các chính sách khác. Chính sách TMQT là thuật ngữ ñang ñược vận dụng trên thực tiễn song không ñược sử dụng một cách hệ thống, cũng như ở khía cạnh này hay khía cạnh khác còn có những nội dung và tên gọi khác nhau như chính sách xuất nhập khẩu, chương trình xúc tiến thương mại trọng ñiểm quốc gia, chương trình n âng cao sức cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp xuất khẩu. Thực hiện công nghiệp hóa trong ñiều kiện hội nhập KTQT ñặt ra những vấn ñề về tính minh bạch, chủ ñộng của chính sách TMQT của Lào, ñặc biệt là sự phối hợp giữa Uỷ ban quốc gia về hợp tác KTQT, Bộ Công thương, Bộ Tài chính, với các bộ ngành, hiệp hội, doanh nghiệp và ñối tác nước ngoài. Chính phủ Lào ñã thực hiện nhiều cải cách về thươngmại trong quá trình hội nhập KTQT, cơ sở khoa học và thực tiễn khi ñàm phánASEAN mở rộng, ký kết hiệp 2 ñịnh song phương phát huy vai trò của khu vực kinh tế có vốn ñầu tư nước ngoài trong việc thực hiện chính sách; và cách thức vận dụng các công cụ của chính sách TMQT trong ñiều kiện hội nhập KTQT. Với những lý do trên, việc xem xét chính sách TMQT của Lào trong ñiều kiện hội nhập KTQT là việc làm vừa có ý nghĩa về mặt lý luận, vừa có ý nghĩa về mặt thực tiễn, góp phần ñưa Lào hội nhập thành công và ñạt ñược mục tiêu về cơ bản trở thành quốc gia công nghiệp vào năm 2020. Xuất phát từ yêu cầu ñó, tác giả quyết ñịnh lựa chọn ñề tài “Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) ñến năm 2020”làm ñề tài luận án tiến sĩ kinh tế của mình.

pdf160 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1826 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucariêngtôi.Cács liu và trích dn nêu trong Lun án hoàn toàn trung thc. Các kt qu nghiêncucaLunánchưatngñưcngưikháccôngbtrongbtkỳ côngtrìnhnào. HàNi,ngàythángnăm2011 Tácgilunán PHONGTISOUKSIPHOMTHAVIBOUN ii MCLC TRANGPHBÌA LICAMðOAN ....................................................................................................... i MCLC .................................................................................................................. ii DANHMCCÁCCHVITTT ....................................................................... v DANHMCBNG,HÌNH,BIUð ................................................................. vii PHNMðU ........................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: NHNG VN ð LÝ LUN VÀ THC TIN V HOÀN THINCHÍNHSÁCHTHƯƠNGMIQUCTCACNGHÒA DÂNCHNHÂNDÂNLÀOTRONGðIUKINHINHPKINH TQUCT ................................................................................................... 8 1.1 Cơslýlunvhoànthinchínhsáchthươngmiquct ....................... 8 1.1.1 Kháinimvthươngmiquctvàchínhsáchthươngmiquct............... 8 1.1.2 Nidungcavichoànthincácchínhsáchthươngmiquct.................. 11 1.2 Cơsthctincavictiptchoànthinchínhsáchthươngmiquc tcaCnghòadânchnhândânLào ...................................................... 17 1.2.1 ThctrngnnkinhtCHDCNDLào............................................................ 17 1.2.2 Cácyutnhhưngtinnkinht.............................................................. 26 1.2.3 Thchincáccamktquct ........................................................................ 28 1.3 KinhnghimmtsnưcvhoànthinchínhsáchTMQTnhmthúc ñyhotñngxutnhpkhu ..................................................................... 33 1.3.1 KinhnghimcaTháiLan .............................................................................. 33 1.3.2 KinhnghimcaTrungQuc ......................................................................... 39 1.3.3 KinhnghimcaVitNam............................................................................. 40 1.3.4 BàihcrútrachoCHDCNDLào ................................................................... 43 KTLUNCHƯƠNG1 ........................................................................................... 46 CHƯƠNG2:THCTRNGHOÀNTHINCHÍNHSÁCHTHƯƠNGMI QUCTCACNGHÒADÂNCHNHÂNDÂNLÀOTRONG NHNGNĂMðIMI(T1986ðNNAY) ........................................ 48 2.1 QuátrìnhhinhpthươngmiquctcaCngHòaDânChNhân DânLào .......................................................................................................... 48 iii 2.1.1 ðcñimTMQTcaLào................................................................................ 48 2.1.2 QuátrìnhhinhpthươngmiquctcaLào ............................................. 66 2.1.3 HinhpviASEAN...................................................................................... 68 2.1.4 BưcchunbgianhpWTO......................................................................... 68 2.2 Thc trng hoànthinchínhsáchthương miquctcaCng Hoà DânChNhânDânLàotrongñiukinhinhpkinhtquct ................ 78 2.2.1 Thctrnghoànthinchínhsáchthươngmiquctvhànghóa ............... 78 2.2.2 ThctrngxutnhpkhuhànghóacaCnghòaDânchNhândânLào giaiñon20012010 ........................................................................................ 86 2.2.3 Sphihpcacáccơquanchcnăngtrongvichoànthinchínhsách thươngmiquct .......................................................................................... 95 2.3 ðánhgiáchungvthctrnghoànthinchínhsáchthươngmiquc tcaCngHòaDânChNhânDânLào ................................................ 101 2.3.1 NhngthànhtuchyutronghoànthinchínhsáchTMQT..................... 101 2.3.2 NhnghnchtronghoànthinchínhsáchTMQT ..................................... 104 2.3.3 Nguyênnhâncanhnghnch................................................................... 105 KTLUNCHƯƠNG2 ......................................................................................... 107 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯNG VÀ GII PHÁP HOÀN THIN CHÍNH SÁCH THƯƠNG MI QUC T CA NƯC CNG HÒA DÂN CHNHÂNDÂNLÀOðNNĂM2020 ................................................. 109 3.1 Cácnguyêntc, mctiêu,ñnhhưngvà yêucutiptc hoànthin chínhsáchthươngmiquctêcaCngHòaDânChNhânDânLào 109 3.1.1 Cácnguyêntccơbn................................................................................... 109 3.1.2 Mtsñnhhưngchyu........................................................................... 111 3.1.3 Cácmctiêucơbn ...................................................................................... 115 3.1.4 Cácyêucucpbách .................................................................................... 119 3.2 QuanñimtiptchoànthinchínhsáchthươngmiquctcaCng HòaDânChNhânDânLàotrongñiukinhinhpkinhtquct .... 122 3.2.1 Gn vic hoàn thin chính sách thương mi quc t vi mc tiêu công nghiphóavàcácmctiêukinhtxãhikhác............................................ 122 iv 3.2.2 Vichoànthinchínhsáchthươngmiquctphiñmbocácnguyên tc,quynli,vànghĩavkhithamgiacáctchcquct....................... 123 3.2.3 Vichoànthinchínhsáchthươngmiquctphiboñmsthamgia cachthngchínhtr................................................................................ 123 3.2.4 Vichoànthinchínhsáchthươngmiquctphiñmbokhaithácñưc lithcanưcñisau................................................................................... 124 3.3 Cácgiiphápchyunhmtiptchoànthinchínhsáchthươngmi quctcaCngHòaDânChNhânDânLàoñn2020 ....................... 125 3.3.1 Tăngtínhthngnhttrongnhnthcvgiiquytmiquanhgiatdo hóathươngmivàbohmudch.............................................................. 125 3.3.2 TiptchoànthincáccôngccachínhsáchTMQTtheocácchínhsách vmthàng,doanhnghipvàthtrưng ...................................................... 128 3.3.3 Tăngcưngphihphoànthinchínhsáchthươngmiquctgiacácb, ngành,ñaphươngvàcngñngdoanhnghip............................................ 138 KTLUNCHƯƠNG3 ......................................................................................... 147 KTLUN ............................................................................................................ 148 DANHMCCÔNGTRÌNHCATÁCGICÓLIÊNQUANðNðTÀI LUNÁN ............................................................................................................... 150 DANHMCTÀILIUTHAMKHO ............................................................. 151 v DANHMCCÁCCHVITTT Chvittt TênñyñtingVit TênñyñtingAnh AFTA KhuvcmudchtdoASEAN ASEANFreeTradeArea APEC DinñànhptáckinhtchâuÁ AsiaPacificEconomic TháiBìnhDương Cooperation ASEAN HiphicácqucgiaðôngNamÁ AssociationofSoutheast AsianNations CEPT Biuthuquanưuñãihiulcchung CommonEffective PreferentialTaxes CHDCND CnghòaDânchNhândânLào LaoPDR Lào CHXHCN CnghòaXãhiChnghĩa SocialistRepublics CNH– Côngnghiphóa–Hinñihóa Industrialization– HðH Modernization CSTMQT Chínhsáchthươngmiquct InternationalTradePolicy ðNDCM ðngNhândânCáchmngLào LaoPeoples’Revolutionary Lào Party EHP Chươngtrìnhthuhochsm EarlyHarvestProgram EIF Dánhinhpquctvthương TheEnhanceIntegrated migiaiñoncithin Framework EU LiênminhChâuÂu EuropeanUnion FDI ðutưtrctipnưcngoài ForeignDirectInvestment GATT Hipñnhchungvthuquanvàmu GeneralAgreementon dch TariffandTrade GDP Tngsnphmqucni GrossDomesticProduction GNP Tngsnphmqucgia GrossNationalProduction GTAP Dánphântíchthươngmitoàncu GlobalTradeAnalysis Project GTGT GíatrGiatăng ValueAddedTax HS HthngHàihòa HarmonizedSystem vi IF Dánhinhpquctvthương IntergratedFramework mi IMF Qutintquct InternationalMoneyFund ITC Trungtâmthươngmiquct InternationalTradeCenter KTQT Kinhtquct InternationalEconomy KTXH KinhtXãhi Socioeconomics MFN Quychtihuquc MostFavoredNation MUTRAP Dánhtrthươngmiñabiên MultilateralTradeAssistance Project NAFTA HipñnhthươngmitdoBcM NorthAmericanFreeTrade Agreement NTR Quychthươngmibìnhthương NormalTradeRelations ODA Vintrpháttrinchínhthc OfficialDevelopment Assistance RCA Lithsosánhhinhu RevealedComparative Advantage TBT Hipñnhhàngràokthuttrong TechnicalBarrierstoTrade thươngmi TMQT Thươngmiquct InternationalTrade TTðB Thutiêuthñcbit SpecialConsumptionTax TRIMs Hipñnhvcácbinphápñutưliên TradeRelatedInvestment quanñnthươngmi Measures UNCTD TchcLiênHipqucvthươngm i UnitedNationsConference vàPháttrin onTradeandDevelopment USD ðôlaM UnitedDollar WB Ngânhàngthgii WorldBank WTO TchcThươngmithgii WorldTradeOrganization XHCN Xãhichnghĩa Socialist XNK Xutnhpkhu ImportExport vii DANHMCBNG,HÌNH,BIUð BNG Bng1.1: CơcunnkinhtCHDCNDLàot19852015 ............................... 22 Bng1.2: LchtrìnhctgimthuquancaTrungQucgiaiñon20002008....... 39 Bng2.1: Tngkimngchxut–nhpkhuvàtcñtăngtrưnggiaiñon2001 2010caCHDCNDLào ...................................................................... 49 Bng2.2: CơcuxutkhucaLàothikỳ20012010phântheonhómhàng. 51 Bng2.3: CơcuthtrưngxutkhucaCHDCNDLàogiaiñon20052010.... 52 Bng2.4: Thtrưngxutkhu govàthócchínhcaCHDCNDLàotnăm 20072010.............................................................................................. 55 Bng2.5: CơcuthtrưngxutkhuhànghóachínhcaLàogiaiñon20052010... 56 Bng2.6: Tình hình xut khu mt s hàng hóa ch lc ca Lào giai ñon t 2001ñn2010 ....................................................................................... 58 Bng2.7: Tngkimngchnhpkhuvàtcñtăngtrưnggiaiñon20012010 caCHDCNDLào ................................................................................ 63 Bng2.8: NhpkhucaLàotheovùng................................................................ 64 HÌNH Hình1.1: KhungphântíchchínhsáchTMQTtrongñiukinhinhpkinhtquct .. 10 Hình1.2: Chuigiátrtrongmtngànhcôngnghip........................................... 37 Hình2.1: MôhìnhdánIF................................................................................... 69 BIUð Biuñ1.1:XutkhucangànhcôngnghipôtôTháiLan................................... 36 Biuñ2.1: KimngchxutkhuLúagocaCHDCNDLàogiaiñon20062010 .... 55 Biuñ2.2:Kimngchxutkhuhànghóaticácthtrưngxutkhuchínhca Làotronggiaiñon20052010 ............................................................. 57 Biuñ2.3:KimngchxutkhuCàphêcaCHDCNDLàogiaiñon20062010 .... 59 Biuñ2.4:Kimngchxutkhunănglưngquacácnăm..................................... 61 Biuñ2.5:Kimngchxutkhudtmayquacácnăm.......................................... 61 Biuñ2.6:SviclàmtrctiptrongkhuvcFDI20002010............................. 99 Biuñ2.7:Tlngưilaoñngtheongành2005–2010.................................... 101 1 PHNMðU 1. Tínhcpthitcañtàilunán Trongxuhưngtdohóathươngmivàhinhpkinhtquct(KTQT), cácqucgiañunhnthcrõscnthitphimcannkinht,thamgiasâu rng vào phân công lao ñng quc t, thúc ñy trao ñi thương mi quc t (TMQT).ChínhsáchTMQTphiñưchoànthinñvaphùhpvicácchun mcTMQThinhànhcathgii,vapháthuyñưclithsosánhcaLào. NhngliíchcatdohóathươngmivàhinhpKTQTmanglichomi qucgialàrtlnnhưnglikhôngñngñu.ðiunàyphthucnhiuvàotrìnhñ pháttrinkinhtxãhi(KT–XH)vàchínhsáchthươngmicaminưc. QuátrìnhcôngnghiphóacaLàocóbicnhkhácvicácnưcðôngÁ,c thlàLàophithamgiavàoquátrìnhhinhpKTQTvàthamgiavàomnglưi snxutkhuvcvàthgii.Bêncnhñó,cácnưctrongkhuvcnhưTrungQuc vàASEAN(HiphicácqucgiaðôngNamÁ)ñãñtñưcnhngktqurt ñángngưngmtrongpháttrinkinht.Trongbicnhñó,chínhsáchTMQT có mt v trí quan trng trong vic h tr thc hin chính sách công nghip và các chínhsáchkhác. ChínhsáchTMQTlàthutngñangñưcvndngtrênthctinsongkhông ñưcsdngmtcáchhthng,cũngnhưkhíacnhnàyhaykhíacnhkháccòncó nhngnidungvàtêngikhácnhaunhưchínhsáchxutnhpkhu,chươngtrìnhxúc tin thương mi trng ñim quc gia, chương trình nâng cao sc cnh tranh ca sn phmcôngnghipxutkhu. ThchincôngnghiphóatrongñiukinhinhpKTQTñtranhngvn ñvtínhminhbch,chñngcachínhsáchTMQTcaLào,ñcbitlàsphi hpgiaUbanqucgiavhptácKTQT,BCôngthương,BTàichính,vi cácbngành,hiphi,doanhnghipvàñitácnưcngoài. ChínhphLàoñãthchinnhiucicáchvthươngmitrongquátrìnhhi nhpKTQT,cơskhoahcvàthctinkhiñàmphánASEANmrng,kýkthip 2 ñnhsongphươngpháthuyvaitròcakhuvckinhtcóvnñutưnưcngoàitrong victhchinchínhsách;vàcáchthcvndngcáccôngccachínhsáchTMQT trongñiukinhinhpKTQT. Vinhnglýdotrên,vicxemxétchínhsáchTMQTcaLàotrongñiukin hinhpKTQTlàviclàmvacóýnghĩavmtlýlun,vacóýnghĩavmt thctin,gópphnñưaLàohinhpthànhcôngvàñtñưcmctiêuvcơbntr thànhqucgiacôngnghipvàonăm2020.Xutpháttyêucuñó,tácgiquyt ñnhlachnñtài “HoànthinchínhsáchthươngmiquctcanưcCng hòaDânchNhândânLào(CHDCNDLào)ñnnăm2020”làmñtàilunán tinsĩkinhtcamình. 2. Tìnhhìnhnghiêncuñtài Chính sách TMQT là mt thut ng không còn mi trên th gii. T chc thươngmithgii(WTO)cungcpthôngtincpnhtvcácnidungcachính sáchTMQTtrêntrangwebcatchcnày.ðâylàmtnguntàiliuphongphú giúpíchchovicnghiêncuchínhsáchTMQTtrongñiukinhinhpKTQTbi vìnhngnguyêntc,quyñnhcaWTOñangvàstácñngtikhôngchcáchot ñngTMQTmàccáchotñngKTQTvàchínhsáchTMQTcacácqucgia. TiLào,Dánhtrthươngmiñabiên(MUTRAP)doCngñngChâuÂu tàitrgiúpLàotinhànhcácnghiêncunhmhtrLàotrongtintrìnhgianhp WTOvàñápngcácyêucuñtratrongvicthchincáccamktquctv thươngmi.Cácnghiêncucadánhinñangtptrungvànângcaonănglc chocánbLào,thitlpcácñimhiñápvcácràocnkthutñivithương mivàcácbinphápkimdch. Tuynhiên,MUTRAPkhôngưutiêngiiquytcácvnñvphihphoàn thinchínhsáchTMQTcaLàotrongñiukinhinhpKTQT. Victínhtoánlithsosánhhinhu(RCA)caLàoñưcthchinmt scôngtrìnhnhưcôngtrìnhcaMUTRAP[48],côngtrìnhcaFukasevàMartin. Cáccôngtrìnhnàyñuñưchoànthànhvàonăm2002.Tuynhiên,cáccôngtrình nàychưadingii,ngdnglithsosánhhinhuvàovichoànthinchính sáchTMQTcaLào. 3 ðivicácnưcñangpháttrinthchincôngnghiphóa,pháttrinngành côngnghipchtolàmttrongnhnghotñngtrngtâmnhưnghiêncuca KrugmanvàObsstfeld[5],nghiêncucaOhno[50].Khuvckinhtcóvnñu tưtrctipnưcngoài(FDI)ñưcxemxétdưinhiukhíacnhtrongñócóvaitrò canóñivihotñngTMQTcacácqucgianhưcácnghiêncucaBanga, Goldberd và Klein vào năm 1997, Lipsey vào năm 1999, Zhang vào năm 2001, WeissvàJalilianvàonăm2003,Lemivàonăm2004.TiLào,mtsnghiêncu vxut khucakhu vcFDIñãñưcthchinnhưnghiêncu caMartinvà cngsvàonăm2003,nghiêncucaMUTRAPvàonăm2004.Haicôngtrình này ñã xem xét s hin din ca FDI theo ngành và t trng xut khu ca FDI trongcácngànhnày.Tuynhiên,vicxemxéttăngcưngxutkhucakhuvc FDInhưmtnidungcachínhsáchTMQTchưañưcthchin. Mtslunántinscũngñãthchincácnghiêncuvthúcñyxutkhu haychínhsáchngoithươngnhư: ðtàiv "HoànthinqunlýnhànưcvgiácCnghòaDânchNhân dânLào", LunántinsĩkinhtcaLiênThiKEO,KhoaKinhtpháttrin,Hc vinChínhtrQucgiaHChíMinh,2001.[32] ðtàiv "HoànthinchínhsáchqunlýcaNhànưcvthươngmica nưcCnghòaDânchNhândânLàoñnnăm2020", LunántinsĩcaBounna Hanexingxay,ðihcKinhtQucdân.[24] Cáclunánnàychtptrungvàomtkhuvc,xemxétvnñthúcñyxut khu,hocxemxétdưigócñchínhsáchngoithươngchchưahthnghóa cácnidungliênquancachínhsáchTMQTLàotrongñiukinhinhpKTQT. Chính vì vy, lun án tin sĩ "Hoàn thin chính sách thương mi quc t canưcCnghòaDânchNhândânLàoñnnăm2020" làlunánñutiên nghiêncumtcáchtoàndintlýlunñnthctinchínhsáchTMQTca Làobaogmcáclĩnhvchànghóa,dchv,cácvnñshutrítuvàñutư liênquanñnthươngmi. 4 3. Mcñíchvànhimvnghiêncucalunán *Mcñích calunánlànghiêncumtcáchhthngchínhsáchTMQT caLàotrongñiukinhinhpKTQT,vàñxutmtsquanñimvàgiipháp hoànthinchínhsáchnàyLào. *Nhimvnghiêncu :ðñtñưcmcñíchnày,lunánthchinhthng hóacácvnñlýluntrongñóchútrngvicxâydngmtkhungphântíchthng nht;nghiêncuthctrnghoànthinchínhsáchTMQTcaLào;xemxétkinh nghimhoànthinchínhsáchnàymts
Luận văn liên quan