Trong ñiều kiện nền kinh tếthịtrường phát triển ởmỗi quốc gia, tính tất yếu
của sựhội nhập trên phạm vi toàn cầu, thương mại ñiện tửphát triển không biên
giới; hoạt ñộng thanh toán cũng ngày càng phát triển ña dạng, phong phú và phức
tạp vềphương tiện, hình thức, phương thức và hệthống thanh toán. Sựphát triển
ñan xen giữa các công cụ, phương thức truyền thống với phương tiện, phương thức,
hệthống thanh toán hiện ñại ñòi hỏi một nền công nghệkỹthuật cao ñối với người
sửdụng và quản lý.
Thanh toán trong nền kinh tế- xã hội nói chung, qua hệthống các tổchức
cung ứng dịch vụthanh toán nói riêng ñã và ñang minh chứng vai trò quan trọng
không thểthiếu ñược của nó trong hoạt ñộng kinh tế- xã hội. Qua hệthống thanh
toán hiện ñại của nền kinh tếphản ánh một cách nhanh chóng, ñầy ñủ, kịp thời nhất
các hoạt ñộng kinh tế- xã hội mà ñược thểhiện bằng các dòng tiền luân chuyển từ
các nghiệp vụphát sinh ñến khi kết thúc quyết toán mỗi giao dịch. Sựách tắc ởbất
cứkhâu nào trong quá trình thanh toán sẽdẫn ñến sựtrì trệ, ảnh hưởng bất lợi cho
hoạt ñộng, thậm chí có thểdẫn ñến mất khảnăng thanh toán toàn hệthống gây nguy
cơmất ổn ñịnh nền kinh tế- xã hội. Hơn nữa, sựmất mát, tổn thất trong thanh toán
là rất lớn. Do ñó, hoạt ñộng quản lý thanh toán càng có ý nghĩa quan trọng hơn bao
giờhết khi mà nền kinh tế- xã hội phát triển không biên giới. Tính ñồng bộ, tương
thích giữa việc phát triển các phương tiện, hình thức, phương thức thanh toán hệ
thống thanh toán với quản lý nó phải ñảm bảo trong từng mắt khâu, từng nghiệp vụ
cụthể, ởtừng hệthống thanh toán của cảquá trình vận hành.
Trên thực tế, ởViệt Nam, hoạt ñộng thanh toán của các tổchức cung ứng
dịch vụthanh toán ñang phát triển cảvềphương tiện, phương thức, hệthống thanh
toán và cơchếquản lý nó. Nhất là, các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
ñã góp phần hữu hiệu nhất ñịnh, ñáp ứng yêu cầu thanh toán nhanh, kịp thời, an
toàn của nền kinh tế- xã hội. Tuy nhiên, quản lý hoạt ñộng thanh toán thời gian qua
2
cũng ñang bộc lộnhững bất cập, yếu kém và lúng túng trước sựphát triển của các
công cụ, phương thức và hệthống thanh toán của nền kinh tếthịtrường làm cho nền
kinh tếgặp những khó khăn, trởngại trong thanh toán nhưcòn chậm trễ, chưa kịp
thời, chưa an toàn cao và tổn thất trong thanh toán. Vì lẽ ñó rất cần sớm có các giải
pháp thích hợp ñồng bộtrong quản lý, ñiều hành hoạt ñộng thanh toán của các tổ
chức cung ứng dịch vụthanh toán ởViệt Nam ởcảgóc ñộvĩmô và vi mô.
Trong bối cảnh ñó, luận án ñược ñềcập nghiên cứu với tên ñềtài: “Hoàn
thiện cơchếquản lý hoạt ñộng thanh toán qua các tổchức cung ứng dịch vụ
thanh toán ởViệt Nam”nhằm góp phần giải quyết những tồn tại trên, tăng cường
hoạt ñộng thanh toán trong nền kinh tế- xã hội ởViệt Nam hiệu quảhơn, góp phần
lưu thông tiền tệ ổn ñịnh.
255 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1813 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện cơ chế quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
ð I H C KINH T QU C DÂN
~~~~~~***~~~~~~
Nguy n Th Thúy
“HOÀN THI N C Ơ CH QU N LÝ HO T ð NG
THANH TOÁN QUA CÁC T CH C CUNG NG
D CH V THANH TOÁN VI T NAM”
LU N ÁN TI N S Ĩ KINH T
Hà N i, n ăm 2012
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
ð I H C KINH T QU C DÂN
~~~~~~***~~~~~~
Nguy n Th Thúy
“HOÀN THI N C Ơ CH QU N LÝ HO T ð NG
THANH TOÁN QUA CÁC T CH C CUNG NG
D CH V THANH TOÁN VI T NAM”
Chuyên ngành: Kinh t Tài chính Ngân hàng
Mã s : 63.31.12.01
LU N ÁN TI N S Ĩ KINH T
NG Ư I H Ư NG D N KHOA H C:
1. PGS.TS ð T t Ng c
2. TS. Hoàng Vi t Trung
Hà N i, n ăm 2012
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a riêng tôi.
Các s li u trong lu n án là trung th c và có ngu n g c rõ ràng, do tôi thu
th p ñư c trong quá trình nghiên c u và trao ñ i v i nh ng cán b có trách
nhi m thu c Ngân hàng Nhà n ư c, Ngân hàng th ươ ng m i và các n ơi có liên
quan cung c p.
Tác gi lu n án
Nguy ễn Th ị Thúy
M C L C
Trang
L i cam ñoan
M c l c
Danh m c ch vi t t t
Danh m c các b ng
Danh m c sơ ñ , bi u ñ
M ð U 1
CH ƯƠ NG 1: C Ơ S LÝ LU N V CƠ CH QU N LÝ HO T
ð NG THANH TOÁN QUA CÁC T CH C CUNG NG D CH V
THANH TOÁN TRONG N N KINH T 9
1.1 Khái ni m v thanh toán và vai trò c a nó 9
1.1.1 Khái ni m v thanh toán 9
1.1.2 Vai trò ch c n ăng c a ho t ñ ng thanh toán trong n n kinh t 15
1.1.3 Ch c n ăng c a ho t ñ ng thanh toán 16
1.2 Qu n lý ho t ñ ng thanh toán 18
1.2.1. Khái ni m v qu n lý 18
1.2.2. Khái ni m v qu n lý ho t ñ ng thanh toán 21
1.2.3 Khái ni m v c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán 22
1.3 N i dung qu n lý ho t ñ ng thanh toán 26
1.4. Nh ng y u t tác ñ ng ñ n c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán 32
1.4.1. Môi tr ư ng kinh t xã h i 32
1.4.2. Môi tr ư ng pháp lu t 33
1.4.3. Ti n b khoa h c công ngh và ng d ng vào ho t ñ ng ngân hàng
th ươ ng m i 33
1.4.4. H th ng các ph ươ ng ti n thanh toán trong cung ng d ch v thanh toán 34
1.4.5. Mô hình t ch c thanh toán 35
1.4.6. N ăng l c qu n tr ñi u hành và ngu n nhân l c ho t ñ ng thanh toán
c a h th ng ngân hàng 37
1.1.1.51. 555 Kinh nghi m c a th gi i v t ch c thanh toán và qu n lý ho t
ñ ng thanh toán - bài h c rút ra ñ i v i Vi t Nam 38
1.5.1 M t s ñi m n i b t v ho t ñ ng thanh toán m t s qu c gia 38
1.5.2. Nh n xét và bài h c kinh nghi m 54
Tóm t t ch ươ ng 1 57
CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG CƠ CH VÀ T CH C QU N LÝ
HO T ð NG THANH TOÁN QUA CÁC T CH C CUNG NG
D CH V THANH TOÁN T I VI T NAM 58
2.1. T ng quan v ho t ñ ng thanh toán c a các t ch c cung ng d ch
v thanh toán 58
2.1.1. H th ng Ngân hàng Vi t Nam 58
2.1.2. S phát tri n c a các t ch c cung ng d ch v thanh toán và t ch c
ho t ñ ng thanh toán 69
2.2. K t qu ho t ñ ng c a các h th ng thanh toán nh ng n ăm qua 90
2.2.1. H th ng thanh toá n bù tr ñi n t (TTBT ðT) 91
2.2.2. H th ng chuy n ti n ñi n t (CT ðT) 92
2.2.3. H th ng thanh toá n ñi n t liên ngân hà ng (TT ðTLNH) 93
2.2.4. Thanh toán song ph ươ ng gi a các TCC ƯDVTT 97
2.3. T ng h p k t qu ho t ñ ng thanh toán trong n n kinh t 99
2.4. Th c tr ng qu n lý ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng
d ch v thanh toán th i gian qua 103
2.4.1. Xây d ng, ban hành lu t và các v ăn b n quy ph m pháp lu t 104
2.4.2. Hư ng d n và t ch c th c hi n 107
2.4.2.1. Phát tri n thanh toán không dùng ti n m t trong khu v c công 110
2.4.2.2. Thanh toá n không dù ng ti n m t trong khu v c doanh nghi p 114
2.4.2.3. Phá t tri n thanh toá n không dù ng ti n m t trong khu v c dân c ư 115
2.4.3. C p phép và ki m tra giám sát th c hi n 126
2.4.4. T ch c b máy qu n lý ho t ñ ng thanh toán c a Ngân hàng Nhà n ư c 128
2.4.5 Nh ng ñ i m i trong ho t ñ ng c a ngân hàng th ươ ng m i ñ t o ñi u
ki n cho thanh toán phát tri n 139
2.4.6 ðư a ho t ñ ng qu n lý thanh toán không dùng ti n m t vào th c t
ho t ñ ng kinh t xã h i và cu c s ng 142
2.5. ðánh giá chung c ơ ch và t ch c qu n lý ho t ñ ng thanh toán
qua các t ch c cung ng d ch v thanh toán Vi t Nam t n ăm 2006
ñ n n ăm 2010 143
2.5.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c 143
2.5.2. Nh ng h n ch , t n t i và nguyên nhân 145
Tóm t t ch ươ ng 2 150
CH ƯƠ NG 3: GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N C Ơ
CH VÀ T CH C QU N LÝ HO T ð NG THANH TOÁN QUA
CÁC T CH C CUNG NG D CH V THANH TOÁN VI T NAM 152
3.1. M c tiêu và ñ nh h ư ng phát tri n thanh toán không dùng ti n m t
t i Vi t Nam ñ n n ăm 2020 152
3.1.1. M c tiêu t ng th 152
3.1.2. M t s ch tiêu v ho t ñ ng thanh toán ñ n n ăm 2015 152
3.1.3. ð nh h ư ng phát tri n thanh toán không dùng ti n m t t i Vi t Nam
ñ n n ăm 2020 153
3.1.4. Nh ng quan ñi m hoàn thi n công tác t ch c và qu n lý d ch v
thanh toán 155
3.2. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n c ơ ch và t ch c qu n lý ho t
ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v thanh toán Vi t Nam 158
3.2.1. Phát tri n công ngh thông tin hi n ñ i, ñ ng b và h p lý (gi i pháp
t ng h p) 158
3.2.2. Nh ng gi i pháp v c ơ ch t ch c qu n lý ho t ñ ng thanh toán 164
3.2.3. Nh ng gi i pháp v t ch c ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c
cung ng d ch v thanh toán 176
3.2.4. Nh ng gi i pháp chung 188
3.3. M t s ki n ngh ñ xu t 193
3.3.1. NHNN, B Thông tin và truy n thông, báo chí ñ y m nh công tác
tuyên truy n ph bi n ki n th c v TTKDTM 193
3.3.2. Ki n ngh v i NHNN 193
3.3.3. Ki n ngh v i Chính ph 194
Tóm t t ch ươ ng 3 195
K T LU N 196
TÀI LI U THAM KH O
PH L C
DANH M ỤC CH Ữ VI ẾT T ẮT
ATM : Máy rút ti n t ñ ng
APACS : Hi p h i các d ch v thanh toán và bù tr
BTA : Hi p ñ nh th ươ ng m i Vi t - M
CHXHCNVN : C ng hòa xã h i ch ngh ĩa Vi t Nam
CNTT : Công ngh thông tin
CSTT : Chính sách ti n t
ðBSCL : ð ng b ng Sông C u long
ðVCNT : ðơ n v ch p nh n th
DVTT : D ch v thanh toán
FTA : Hi p ñ nh khung v th ươ ng m i
HðKT : H p ñ ng kinh t
HSBC : Ngân hàng H ng Kông và Th ư ng H i
HTTT : Hình th c thanh toán
KBNN : Kho b c Nhà n ư c
MB : Ngân hàng quân ñ i
MICS : D ch v ti n m t ña thích h p
NH ðD : Ngân hàng ðông D ươ ng
NHNN : Ngân hàng Nhà n ư c
NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
NHQG : Ngân hàng qu c gia
NHTM : Ngân hàng Th ươ ng m i
NSNN : Ngân sách Nhà n ư c
NHTM NN : Ngân hàng th ươ ng m i Nhà n ư c
NHTMCP : Ngân hàng th ươ ng m i c ph n
NHTW : Ngân hàng Trung ươ ng
NOSTRO : Tài kho n c a ngân hàng A m t i ngân hàng B
nh m ph c v cho các ho t ñ ng nghi p v c a
ngân hàng A, theo cách g i c a ngân hàng A.
SGD : S giao d ch
SWIFT : Hi p h i vi n thông tài chính liên ngân hàng toàn
th gi i
TCTD : T ch c tín d ng
TCC ƯDVTT T ch c cung ng d ch v thanh toán
TK : Tài kho n
TP : Thành ph
TKTG : Tài kho n ti n g i
TM ðT : Th ươ ng m i ñi n t
TPTTT : T ng ph ương ti n thanh toán
TTBT : Thanh toán bù tr
TTBT ðT : Thanh toán bù tr ñi n t
TT ðTLNH : Thanh toán ñi n t liên ngân hàng
TTBT ðTLNH : Thanh toán bù tr ñi n t liên ngân hàng
TTBTQG : Thanh toán bù tr qu c gia
TTCK : Thanh toán chuy n kho n
TTKDTM : Thanh toán không dùng ti n m t
TTLNH : Thanh toán liên ngân hàng
TTTT : Trung tâm thanh toán
TTV : Thanh toán viên
UNC : y nhi m chi
UNT : y nhi m thu
UK : Vươ ng Qu c Anh
VAT : Thu giá tr gia t ăng
VN ð : : Vi t Nam ñ ng
VOSTRO : Tài kho n do ngân hàng B m cho ngân hàng A
theo ñ ngh c a ngân hàng A, nh m ph c v cho
các ho t ñ ng nghi p v c a ngân hàng A, nh ưng
theo cách g i c a ngân hàng B.
WB : Ngân hàng th gi i
WTO : T ch c th ươ ng m i th gi i
DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 1.1 Cơ c u khách hàng theo nhóm c a HSBC 51
B ng 1.2 Cơ c u thu nh p ngoài lãi tín d ng c a 13 NHTM Thái Lan
(tính ñ n 9/2005) 53
B ng 2.1 S li u giao d ch TT ðTLNH qua các n ăm 2005 - 2010 94
B ng 2.2 T ng h p giao d ch thanh toán qua hai h th ng CT ðT và
TT ðTLNH 95
B ng 2.3 T ng h p giao d ch thanh toán chuy n ti n gi a các ñơn v
NHNN qua CT ðT và TT ðTLNH 96
B ng 2.4 Bình quân giao d ch thanh toán song ph ươ ng VN ð qua m t
s TCC ƯDVTT ñóng vai trò trung tâm/ ñ u m i thanh toán
trong n ăm 2010 97
B ng 2.5 T ng h p t tr ng thanh toán kinh doanh th ươ ng m i t 2007
- 2010 99
B ng 2.6 T tr ng các ph ươ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t
qua NH 101
B ng 2.7 S li u giao d ch th n i ñ a bình quân ngày 103
DANH M C S Ơ ð , BI U ð
Trang
Sơ ñ 1.1 Ti p c n h th ng trong qu n lý 20
Sơ ñ 2.1 T ch c b máy c a Ngân hàng Nhà n ư c Vi t Nam 65
Sơ ñ 2.2 T ch c b máy ngân hàng th ươ ng m i l n 68
Sơ ñ 2.3 Sơ ñ ho t ñ ng ngân hàng t i Vi t Nam ( ñ n 06/2011) 74
Sơ ñ 2.4 Ph ươ ng th c “ki m soát t p trung, ñ i chi u phân tán” 83
Sơ ñ 2.5 Ph ươ ng th c “ki m soát t p trung, ñ i chi u t p trung” 84
Sơ ñ 2.6 T ng quát thanh toán qua NHNN 87
Sơ ñ 3.1 Sơ ñ giao d ch nhi u c a 160
Sơ ñ 3.2 Sơ ñ giao d ch m t c a 162
Bi u ñ 1.1 Ho t ñ ng c a Ngân hàng HSBC 51
Bi u ñ 1.2 Cơ c u doanh thu c a 6 NH l n nh t th gi i 55
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Trong ñi u ki n n n kinh t th tr ư ng phát tri n m i qu c gia, tính t t y u
c a s h i nh p trên ph m vi toàn c u, th ươ ng m i ñi n t phát tri n không biên
gi i; ho t ñ ng thanh toán c ũng ngày càng phát tri n ña d ng, phong phú và ph c
t p v ph ươ ng ti n, hình th c, ph ươ ng th c và h th ng thanh toán. S phát tri n
ñan xen gi a các công c , ph ươ ng th c truy n th ng v i ph ươ ng ti n, ph ươ ng th c,
h th ng thanh toán hi n ñ i ñòi h i m t n n công ngh k thu t cao ñ i v i ng ư i
s d ng và qu n lý.
Thanh toán trong n n kinh t - xã h i nói chung, qua h th ng các t ch c
cung ng d ch v thanh toán nói riêng ñã và ñang minh ch ng vai trò quan tr ng
không th thi u ñư c c a nó trong ho t ñ ng kinh t - xã h i. Qua h th ng thanh
toán hi n ñ i c a n n kinh t ph n ánh m t cách nhanh chóng, ñ y ñ , k p th i nh t
các ho t ñ ng kinh t - xã h i mà ñư c th hi n b ng các dòng ti n luân chuy n t
các nghi p v phát sinh ñ n khi k t thúc quy t toán m i giao d ch. S ách t c b t
c khâu nào trong quá trình thanh toán s d n ñ n s trì tr , nh h ư ng b t l i cho
ho t ñ ng, th m chí có th d n ñ n m t kh n ăng thanh toán toàn h th ng gây nguy
cơ m t n ñ nh n n kinh t - xã h i. H ơn n a, s m t mát, t n th t trong thanh toán
là r t l n. Do ñó, ho t ñ ng qu n lý thanh toán càng có ý ngh ĩa quan tr ng h ơn bao
gi h t khi mà n n kinh t - xã h i phát tri n không biên gi i. Tính ñ ng b , t ươ ng
thích gi a vi c phát tri n các ph ươ ng ti n, hình th c, ph ươ ng th c thanh toán h
th ng thanh toán v i qu n lý nó ph i ñ m b o trong t ng m t khâu, t ng nghi p v
c th , t ng h th ng thanh toán c a c quá trình v n hành.
Trên th c t , Vi t Nam, ho t ñ ng thanh toán c a các t ch c cung ng
d ch v thanh toán ñang phát tri n c v ph ươ ng ti n, ph ươ ng th c, h th ng thanh
toán và c ơ ch qu n lý nó. Nh t là, các ph ươ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t
ñã góp ph n h u hi u nh t ñ nh, ñáp ng yêu c u thanh toán nhanh, k p th i, an
toàn c a n n kinh t - xã h i. Tuy nhiên, qu n lý ho t ñ ng thanh toán th i gian qua
2
cũng ñang b c l nh ng b t c p, y u kém và lúng túng tr ư c s phát tri n c a các
công c , ph ươ ng th c và h th ng thanh toán c a n n kinh t th tr ư ng làm cho n n
kinh t g p nh ng khó kh ăn, tr ng i trong thanh toán nh ư còn ch m tr , ch ưa k p
th i, ch ưa an toàn cao và t n th t trong thanh toán. Vì l ñó r t c n s m có các gi i
pháp thích h p ñ ng b trong qu n lý, ñi u hành ho t ñ ng thanh toán c a các t
ch c cung ng d ch v thanh toán Vi t Nam c góc ñ v ĩ mô và vi mô.
Trong b i c nh ñó, lu n án ñư c ñ c p nghiên c u v i tên ñ tài: “Hoàn
thi n c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v
thanh toán Vi t Nam” nh m góp ph n gi i quy t nh ng t n t i trên, t ăng c ư ng
ho t ñ ng thanh toán trong n n kinh t - xã h i Vi t Nam hi u qu h ơn, góp ph n
lưu thông ti n t n ñ nh.
2. T ng quan v tình hình nghiên c u ñ tài
Quá trình ñi ñ n ñ l a ch n ñ tài tôi ñã dành nhi u th i gian s ưu t m và
tranh th nghiên c u nh ng tài li u, bài vi t, công trình nghiên c u khoa h c có liên
quan ñ n ho t ñ ng và qu n lý ho t ñ ng thanh toán nh m tìm ki m tri th c và th c
ti n ñ ñi sâu khai thác, nâng cao, thi t k và nâng t m ki n th c, có th phân ra hai
h th ng danh m c tài li u d ư i ñây sau khi ñã ch n l c:
M t là: Trên c ơ s các h i th o khoa h c và các ñ tài khoa h c do các v
ch c n ăng Ngân hàng Nhà n ư c nghiên c u t ng h p và phát hành n ăm 2005 –
2006 b ng 2 lo i t ư li u:
- K y u các công trình nghiên c u khoa h c ngành ngân hàng có 4 quy n
g m 86 bài và ñ tài khoa h c.
- Xây d ng chi n l ư c phát tri n d ch v ngân hàng ñ n n ăm 2020, có 2 quy n
g m 48 bài vi t và ñ tài khoa h c.
Dư i ñây là nh ng ñ tài, bài vi t có liên quan ñư c nghiên c u:
PGS. TS Mai V ăn B n, ch nhi m ñ tài “Thanh toán ngân hàng trong
th ươ ng m i ñi n t ñ n n ăm 2020”
TS T Quang Ti n “Thanh toán ñi n t liên ngân hàng Vi t Nam”
3
Th.S L ưu Thúy Mai “Bi n pháp m r ng và phát tri n thanh toán không
dùng ti n m t”
T Quang ðôn: “Hoàn thi n khuôn kh th ch ñ i v i d ch v ngân hàng
hi n ñ i hi n nay”
T.S Lê Xuân Ngh ĩa: “M t s ñ nh h ư ng chi n l ư c phát tri n h th ng d ch
v ngân hàng ñ n n ăm 2010 và t m nhìn 2020”
T.S Phùng Kh c K : “Ngân hàng Vi t Nam 20 n ăm ñ i m i cùng ñ t n ư c
và nh ng vi c c n làm trong ti n trình phát tri n”.
PGS. TS Lê ðình H p: “Nhìn l i quá trình ñ i m i c a h th ng Ngân hàng
Vi t Nam trên l ĩnh v c thanh toán và nh ng v n ñ c a th i k ỳ phát tri n m i”.
T.S Bùi Quang Ti n: “ ð nh h ư ng phát tri n h th ng thanh toán trong n n
kinh t giai ño n 2006 – 2010”.
Tr n Quan To n: “Nâng cao vai trò ngân hàng thông qua hi n ñ i hóa h
th ng thanh toán” và nhi u bài vi t khác liên quan ñ n ho t ñ ng thanh toán nh ưng
lư ng thông tin không nhi u,...
Qua nghiên c u, phân tích n i dung các ñ án, bài vi t trên ñây cho th y:
- Tính th c ti n, ng d ng r t cao góp ph n c i ti n ñ i m i k p th i nh ng
nghi p v c th trong ho t ñ ng thanh toán.
- Phát hi n ñư c nh ng nh ư c ñi m, khó kh ăn m t s khâu trong ho t ñ ng
thanh toán. Tuy nhiên, h n ch c a các ñ án, bài vi t trên ñây ch là ñi sâu
vào m t ho c m t s th m chí ch m t n i dung riêng l trong ho t ñ ng
thanh toán nh ư thanh toán ñi n t liên ngân hàng, thanh toán th , thanh toán
không dùng ti n m t qua phân tích lý lu n vào m t s chi nhánh ngân hàng
nh l ,... vì v y tác d ng không cao và h n h p.
Hai là : M t s ñ tài khoa h c vi t v ho t ñ ng thanh toán ñã ñư c công b .
Có nhi u ñ tài khoa h c vi t v ho t ñ ng thanh toán vào nh ng n ăm 2000 – 2005
ñ n nay thi u tính thuy t ph c vì s phát tri n thanh toán quá nhanh, mà giai ño n
ñó ch y u s d ng công ngh th công truy n th ng.
Dư i ñây là nh ng ñ tài nghiên c u có liên quan ñ n ho t ñ ng thanh toán
và m i ñư c b o v , công b t 2001 ñ n nay:
4
T.S L i Ng c Quý: “M t s v n ñ c ơ b o nh m hoàn thi n nghi p v thanh
toán qu c t c a h th ng ngân hàng th ươ ng m i Vi t Nam”. ð tài r t có tính
thuy t ph c v nghi p v thanh toán qu c t tuy nhiên phân tích v thanh toán qu c
t còn h i h t và h n ch - mu n thanh toán qu c t t t tr ư c tiên ho t ñ ng thanh
toán trong n ư c ph i m nh và hi u qu .
T.S Bùi Th Thanh H ươ ng: “Các gi i pháp qu n lý, huy ñ ng và s d ng v n
nư c ngoài trong s nghi p công nghi p hóa – hi n ñ i hóa n ư c ta”. ð tài ñ
c p nhi u n i dung thanh toán trong qu n lý huy ñ ng và s d ng v n, m t khâu có
tác ñ ng ñ n hi u qu qu n lý và s d ng v n n ư c ngoài. Tuy nhiên, ñ tài còn h n
ch v ch ng minh th c t , n ng v lý lu n d ch thu t t ư li u.
T.S Võ Kim Thanh “ ða d ng hóa nghi p v ngân hàng nh m nâng cao hi u
qu ho t ñ ng c a Ngân hàng Công th ươ ng Vi t Nam”, ñ tài ñ c p nhi u và r t
phong phú, tính th c ti n cao v nghi p v thanh toán, ch ng minh khá sâu s c v
tác ñ ng ñ n ho t ñ ng Ngân hàng Công th ươ ng Vi t Nam. Tuy nhiên, c ũng còn
h n ch là t p trung vào phân tích ñánh giá m ng thanh toán n i b , ñi u hòa phân
ph i, chuy n d ch v n.
* Các ñ tài b o v th c s
Th.S Tôn N Ph ươ ng Linh “Gi i pháp hoàn thi n và phát tri n thanh toán
không dùng ti n m t c a Ngân hàng th ươ ng m i Vi t Nam”.
Th.S Lê H i Hà “Gi i pháp hoàn thi n và phát tri n d ch v thanh toán t i S
giao d ch I Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam”.
Th.S ðào M nh Hùng “Gi i pháp phát tri n thanh toán không dùng ti n m t
t i Ngân hàng Công th ươ ng Hoàn Ki m” và nhi u ñ tài t ươ ng t khác.
Các ñ tài trên khá súc tích v lý lu n và th c ti n, cung c p t ư li u phong
phú có giá tr th c ti n. Tuy nhiên, ch th hi n h n h p m t ngân hàng c ơ s ho c
m t h th ng ngân hàng th ươ ng m i.
Tóm l i, trong t t c các tài li u mà tác gi có ñi u ki n tham kh o, ñã ñ c p
ñ n các n i dung v lý lu n và th c ti n c a m t s n i dung riêng l trong ho t
ñ ng thanh toán c a ngân hàng, nh ưng cho ñ n th i ñi m hi n nay, ch ưa có m t
5
công trình nghiên c u nào ñánh giá c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán qua các t
ch c cung ng d ch v thanh toán trong ph m vi t ch c và ho t ñ ng thanh toán
trong n ư c d a trên ngu n s li u th c p c ng v i ngu n s li u s ơ c p ñư c
thu th p, ñi u tra c a riêng mình.
Vì v y, trong lu n án, tác gi ñã nghiên c u t ng th v c ơ ch qu n lý
ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v thanh toán trong n n
kinh t ñ n n i dung qu n lý ho t ñ ng thanh toán c ũng nh ư các y u t nh
hư ng ñ n c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán. Trên c ơ s phân tích th c
tr ng c ơ ch và t ch c qu n lý ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng
d ch v thanh toán Vi t Nam trong th i gian t n ăm 2005 – 2010 qua ñi u tra
c a riêng tác gi cùng s li u báo cáo c a Ngân hàng Nhà n ư c Vi t Nam, tác
gi ñã ñ xu t nh ng nhóm gi i pháp ñ ng b , mang tính th c ti n cao ñ hoàn
thi n c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v
thanh toán Vi t Nam. ðây là m t công trình khoa h c nghiên c u m t cách
toàn di n v c ơ ch qu n lý ho t ñ ng thanh toán trong n ư c t i Ngân hàng
Nhà n ư c Vi t Nam, m t s