Luận án Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam

Tiền lương là tiền trả cho việc cung ứng sức lao ñộng (SLð), vì vậy, về bản chất, tiền lương biểu thị quan hệ kinh tế giữa người sử dụng lao ñộng (NSDLð) và người lao ñộng (NLð). Phạm trù tiền lương, tự nó ñã bao hàm vừa là thu nhập, vừa là chi phí: Chi phí của nhà sản xuất ñể hợp thành chi phí SXKD; và thu nhập của NLð. ðã có nhiều công trình trong và ngoài nước nghiên cứu về tiền lương. Tuy vậy, tiền lương và tổ chức tiền lương trong mô hình tập ñoàn Sản xuất kinh doanh (SXKD) lại chưa ñược tổng kết toàn diện cả về lý luận và thực tiễn. Ở Việt nam, mô hình tập ñoàn cũng mới là thử nghiệm, nên hầu như chưa có công trình khoa học nào về tổ chức và Quản lý tiền lương (QLTL) của tập ñoàn SXKD, ñược ñặt ra và nghiên cứu một cách có hệ thống. ðiện lực là ngành công nghiệp giữ ví trí chiến lượccủa nền kinh tế quốc dân (KTQD). Hầu hết các Quốc gia ñều thống nhất cho rằng, ñể có thể chuyển một nền kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ thành nền kinh tế công nghiệp, sản xuất hiện ñại, có nghĩa là làm cho xã hội tiến thêm một nấc thang văn minh mới, ðiện lực phải “ñi trước một bước”. Bởi vì, một trong những ñiều kiện có tính tiên quyết của công nghiệp hoá (CNH) là ðiện khí hoá. Hơn nữa, an ninh năng lượng (mà trước hết là an ninh ñiện năng) cũng còn là ñiều kiện ñể bảo ñảm an ninh Quốc gia (Bao gồm cả kinh tế, chính trị, quốc phòng.), là tiền ñề ñể một Quốc gia phát triển bền vững. Trong nhiều năm qua, Ngành ñiện Việt Nam mà nòng cốt là Tổng Công ty ðiện lực Việt Nam, nay là Tập ñoàn ðiện lực Việtnam (EVN) ñã ñược Chính phủ ñặc biệt quan tâm, tạo ñiều kiện ñể nhanhchóng trở thành ngành kinh tế kỹ thuật “ñi trước mở ñường” cho sự phát triển của các ngành, các lĩnh vực khác của nền KTQD. Cùng với sự mở rộng ñầu tư về nguồn lực, 8 EVN ñã từng bước ñổi mới mô hình tổ chức, hệ thống quản lý ñể nâng cao hiệu quả SXKD và hội nhập với sự phát triển của ngành ñiện trong khu vực và trên thế giới. QLTL là một trong các khâu của hệthống quản lý EVN cũng ñã có nhiều cải tiến nhằm thay ñổi nhận thức không còn phù hợp về tiền lương của thời kỳ bao cấp, nhanh chóng tạo ra những ñòn bẩy mạnh mẽ khuyến khích NLð. ðặc biệt ñể EVN có cơ hội thu hútvà trọng dụng ñội ngũ nhân viên có chất lượng cao - một trong những trụ cột về năng lực cạnh tranh của ngành. Tuy vậy, những cải tiến ở mặt này, mặt kia trong lĩnh vực tổ chức, QLTL của EVN vẫn là chắp vá, thụ ñộng, chưa tạo ra diện mạo mới về chính sách ñãi ngộ nhân lực, ñặc biệt khi EVN chuyển sanghoạt ñộng theo mô hình tập ñoàn. Nhiệm vụ quản lý nói chung và nhiệm vụ QLTL nói riêng ñang ñặt ra nhiều yêu cầu mới và cấp bách dưới hình thức tổ chức tập ñoàn kinh tế, các chính sách về tiền lương, phương thức QLTL, quan ñiểm, triết lý về tiền lương và ñãi ngộ NLð.cần ñược nghiện cứu có hệ thống, toàn diện. Trên ý nghĩa ñó, tác giả lựa chọn ñề tài: “Hoàn thiện công tác QLTL trong ngành ñiện lực Việt Nam”làm ñề tài nghiên cứu luận án tiến sỹ.

pdf271 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương trong ngành điện lực Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 LICAMðOAN Tôixincamñoanbnlunánnàylàcôngtrìnhnghiên cu ñc lp ca riêng tôi. Các s liu và trích dn trong lunáncóngungcrõràngvàtrungthc./. T¸CGI¶ TrnThHùng 3 LICMƠN Trưc ht, cho phép tôi thành kính tưng nh C GS.TS. Tng Văn ðưng;cmơnPGS.TS.VũQuangThNgưiñãtoàntâm,toànýhưng dntôivmtkhoahcñhoànthànhbnlunánnày. Tôi cũng xin trân trng cm ơn PGS.TS Trn Xuân Cu, PGS.TS Mai Quc Chánh, PGS.TS. Trn Th ðt, TS. ðinh Tin Dũng và các Thycôgiáo,cáccánb,nhânviênkhoaKinhtLaoñngvàVinðào toSðHTrưngðihcKTQDvnhngýkinñónggópthngthn, sâuscvàsgiúpññynhithuytñtôicóthhoànthànhnhimv nghiêncucamình. Nhânñây,TôixingilicmơnchânthànhnhttiGiañình,bnbèvà ñngnghip,nhngngưiñãkvaisátcánhvàthưngxuyênñngviênñ hoànthànhbnlunánnày. Xintrântrngcmơn! 4 MCLC Phbìa Licamñoan ............................................................................................................... 2 Licmơn ................................................................................................................. 3 Danhmccácchvittt ........................................................................................... 5 Danhmcbngbiu,biuñ ...................................................................................... 6 MðU ................................................................................................................. 7 Chương 1: CƠ S LÝ LUN V TIN LƯƠNG VÀ QUN LÝ TIN LƯƠNG TRONGNNKINHTTHTRƯNG ..................................................... 17 1.1Kháinim,bnchtcatinlương................................................................ 17 1.2.Nidungqunlýtinlương.......................................................................... 32 1.3.ScnthitphihoànthinqunlýtinlươngcaDN............................... 52 1.4.NhngbàihckinhnghimqunlýtinlươngcamtsTpñoàn ñinlctrongkhuvcvàtrênthgii......................................................... 57 KTLUNCHƯƠNG1 ................................................................................................................ 65 Chương 2: PHÂN TÍCH THC TRNG CÔNG TÁC QUN LÝ TIN LƯƠNG TRONGNGÀNHðINLCVITNAM(EVN) ........................................ 66 2.1.Vaitrò,vtrícañinlcvitnamtrongquátrìnhcôngnghiphoá, hinñihóa(CNH,HðH) .......................................................................... 67 2.2.NhngñcñimcơbntrongSXKDcaevncónhhưngñncông tácqunlýtinlương.................................................................................. 68 2.3.ThctrngqunlýtinlươngcaEVN....................................................... 88 2.4.Nhngñánhgiáchung................................................................................ 118 KTLUNCHƯƠNG2 ............................................................................................ 125 Chương 3: QUAN ðIM VÀ GII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC QUN LÝ TINLƯƠNGNGÀNHðINLCVITNAM(EVN) .................................... 126 3.1.ðnhhưngpháttrincañinlcVitNam............................................. 126 3.2.QuanñimhoànthincôngtácqunlýtinlươngtiEVN....................... 131 3.3.MtsgiiphápcthnhmhoànthinQLTLtiEVN .......................... 145 KTLUNCHƯƠNG3 ............................................................................................ 180 KTLUNVÀKINNGH ...................................................................................... 183 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHðÃðƯCCÔNGBCATÁCGICÓLIÊN QUANðNLUNÁN .............................................................................................. 189 DANHMCTÀILIUTHAMKHO ....................................................................... 190 PHLC 5 DANHMCCÁCCHVITTT CNH,HðH Côngnghiphoá,Hinñihoá CNTB Chnghĩatưbn CNXH Chnghĩaxãhi ðGTL ðơngiátinlương ðMLð ðnhmclaoñng DN Doanhnghip DNNN DoanhnghipNhànưc EVN TngCôngtyðinlcVitNam/TpñoànðinlcVitNam KTQD KinhtQucdân KTTT Kinhtthtrưng KTXH Kinhtxãhi Lmin Mc,tin/Lươngtithiu NLð Ngưilaoñng NNL Ngunnhânlc NSDLð Ngưisdnglaoñng QLTL Qunlýtinlương QTL Qutinlương SLð Sclaoñng SXKD Snxutkinhdoanh TBCN Tưbnchnghĩa XHCN Xãhichnghĩa 6 DANHMCBNGBIU Biu2.1: CơcuLðtheotrìnhññưcñàotocaEVN20032006 ..........86 Biu2.2: TìnhhìnhnângbclươngCNVCcaevn2003–2006..................87 Biu2.3: Tìnhhìnhthchinmclaoñngquacácnăm20012006 ...........96 Biu2.4: Ktcumclaoñngnăm2003 ...................................................100 Biu2.5: CácphươngánhuyñngsnlưngcaEVN...............................109 Biu2.6: QutinlươngvàSLñinthươngphmquacácnăm .................110 Biu2.7: Năngsutlaoñngvàdoanhthuquacácnăm..............................120 Biu3.1: Cácphươngántăngtrưngkinht................................................128 DANHMCBIUð Biuñ2.1: CơculaoñngtrongEVN........................................................81 Biuñ2.2: Tchcngunnhânlc..............................................................81 Biuñ2.3: Snlưng,laoñngvàlươngbìnhquâncaEVN ....................83 Biuñ2.4: TinlươngminchungvàtinlươngmincaEVN ...................85 7 MðU 1.Tínhcpthitcañtài Tinlươnglàtintrchoviccungngsclaoñng(SLð),vìvy,v bn cht, tin lương biu th quan h kinh t gia ngưi s dng lao ñng (NSDLð)vàngưilaoñng(NLð).Phmtrùtinlương,tnóñãbaohàm valàthunhp,valàchiphí:Chiphícanhàsnxutñhpthànhchiphí SXKD;vàthunhpcaNLð. ðãcónhiucôngtrìnhtrongvàngoàinưcnghiêncuvtinlương. Tuyvy,tinlươngvàtchctinlươngtrongmôhìnhtpñoànSnxut kinhdoanh(SXKD)lichưañưctngkttoàndincvlýlunvàthc tin. Vit nam, mô hình tp ñoàn cũng mi làth nghim, nên hu như chưacócôngtrìnhkhoahcnàovtchcvàQunlýtinlương(QLTL) catpñoànSXKD,ñưcñtravànghiêncumtcáchcóhthng. ðinlclàngànhcôngnghipgivítríchinlưccannkinhtquc dân (KTQD). Hu ht các Quc gia ñu thng nht cho rng, ñ có th chuyn mt nnkinh t nông nghip, sn xut nh thành nn kinh t công nghip,snxuthinñi,cónghĩalàlàmchoxãhitinthêmmtncthang vănminhmi,ðinlcphi“ñitrưcmtbưc”.Bivì,mttrongnhng ñiukincótínhtiênquytcacôngnghiphoá(CNH)làðinkhíhoá.Hơn na,anninhnănglưng(màtrưchtlàanninhñinnăng)cũngcònlàñiu kin ñ bo ñm an ninh Quc gia (Bao gm c kinh t, chính tr, quc phòng...),làtinññmtQucgiapháttrinbnvng. Trongnhiunămqua,NgànhñinVitNammànòngctlàTngCông tyðinlcVitNam,naylàTpñoànðinlcVitnam(EVN)ñãñưc Chínhphñcbitquantâm,toñiukinñnhanhchóngtrthànhngành kinhtkthut“ñi trưcmñưng”chos pháttrincacácngành,các lĩnh vc khác ca nn KTQD. Cùng vi s m rngñu tư vngun lc, 8 EVNñãtngbưcñimimôhìnhtchc,hthngqunlýñnângcao hiuquSXKDvàhinhpvispháttrincangànhñintrongkhuvc vàtrênthgii.QLTLlàmttrongcáckhâucahthngqunlýEVNcũng ñã có nhiu ci tin nhm thay ñi nhn thc không còn phù hp v tin lương ca thi kỳ bao cp, nhanh chóng to ra nhng ñòn by mnh m khuynkhíchNLð.ðcbitñEVNcócơhithuhútvàtrngdngñingũ nhânviêncóchtlưngcaomttrongnhngtrctvnănglccnhtranh cangành.Tuyvy,nhngcitinmtnày,mtkiatronglĩnhvctchc, QLTLcaEVNvnlàchpvá,thñng,chưatoradinmomivchính sáchñãingnhânlc,ñcbitkhiEVNchuynsanghotñngtheomôhình tpñoàn. NhimvqunlýnóichungvànhimvQLTLnóiriêngñangñtra nhiuyêucumivàcpbáchdưihìnhthctchctpñoànkinht,các chính sách v tin lương, phương thc QLTL, quan ñim, trit lý v tin lươngvàñãingNLð...cnñưcnghincucóhthng,toàndin.Trêný nghĩañó,tácgilachnñtài: “HoànthincôngtácQLTLtrongngành ñinlcVitNam” làmñtàinghiênculunántins. 2.Tìnhhìnhnghiêncu Tinlươngvàchínhsáchtinlươngluônluônchañngtrongnótính thisnónghi,ñưcnhiungưiquantâmvàlà vnññưcnhiunhà khoahctrongvàngoàinưcgiànhthigianvàcôngscnghiêncucác giácñkhácnhau. i.Nghiêncutrongnưc: Trưc năm 1992 ñã có mt s công trình nghiên cu v tin lương, nhưngnghiêncucótínhtngthnht,cónhhưngkhásâuscvàtrctip ñnngưilaoñngVitNam,ñólàñtàicpnhànưc‘’Nhngvnñcơ 9 bnñimichínhsáchtinlươngVitNam’’.ðtàiñưcnghiêncut năm1991doPGS.TS.TrnðìnhHoanlàmchnhim. ðtài ñãtngkt tươngñitoàndinnhngvnñlýluncơbnvtinlươngtrongthikỳ xâydngnnkinhtkhochhoátptrungvàbưcñutipcncáckhái nim,ñctrưng,bncht,vaitrò...catinlươngtrongnnKTTT,trongñó ñcbitchútrngñnvnñ Lmin.Trêncơ s ñó,ñtàiñã xâydng h thng thang, bng lương cho khu vc hành chính s nghip, thang, bng lươngchoDNNN.Tnhngktqunghiêncucañtài,năm1993nhà nưcñãtinhànhñimihthngtinlươngtrongcnưcvàtrongBlut laoñng(năm1995)ñãcónhngquyñnhvLmintheocáchtipcnca KTTT.Sauñó,nhmtiptcpháttrinnhnthcmivbncht,vaitròca tinlươngvàcáchthcthitkchínhsáchtinlươngtheonhngyêucuca kinhtthtrưng,trongchươngtrìnhcpnhànưcKX.03.11‘’Lunckhoa hccavicñimichínhsáchvàcơchqunlýlaoñng,tincông,thu nhptrongnnkinhthànghoánưcta’’docGS.TS.TngVănðưng làmchnhim(1994).ðtàinàycũngñãnghiêncunhngvnñlýlun cơbnvtinlương,vphânphithunhp, cơchqun lýlaoñngtin lươngvàthunhptrongnnkinhthànghoánưcta. Kthanhngktqunghiêncutrưcñóvàtínhhìnhthctnhng nămñiminưcta,năm2000mtñtàicpnhànưcvtinlươngñưc nghiênculà‘’Lunckhoahccicáchchínhsáchtinlươngnhànưc’’ doTS.LêDuyðnglàmchnhim.Datrênnhngbàihckinhnghim ñưcrútratcáccuckhosát,tìmhiu,hctptimtsnưctrongkhu vcvàtrênthgii,ñtàiñãtngktnhngvnñlýlun,nhngquanñim vtinlươngtithiu,nêulênnhngñnhhưngchovichìnhthànhcơch trlươngtrongkhuvchànhchínhnhànưc,khuvcDNtrongnưc,khu vcDNcóvnñutưnưcngoài;ðtàitiptclàmrõhơnbnchtca 10 tinlươngtrongcơchthtrưng,vaitròñiutitcanhànưc...ðángchúý làñtàiñãñưaracơchtrlươngtrongcácloihìnhDN;xácñnhLmin chung,LminchoDNtrongnưcvàLminchoDNcóvnñutưnưcngoài. Tcácmclươngtithiunày,cácDNcóthchñngxâydngthangbng lươngchomình... Mtsñtàicpbñưcnghiêncuvtinlươnglà: ðtàicpb(1997):‘’Cơchtrlươngvàqunlýnhànưcvtin lương trong DN ngoài quc doanh’’, do TS. Nguyn Quang Hu làm ch nhim.ðtàicũngñãñcpñnnhngvnñvLmin,thang,bnglương chocácDNngoàiqucdoanh. ðtàicpb(2002):‘’Cơchtrcônglaoñngvàtinlương,thu nhptrongcáclâmtrưngqucdoanh’’,doTS.NguynTínNhimlàmch nhim.Ngoàivicnêunhngvnñlýlunchungvtinlương,tácgiñã phân tích nhng ñc thù trong qun lý lao ñng, t chc sn xut ca các nông,lâmtrưngqucdoanh,tñóñxutcơchtrlươngchongưilao ñngtrêncơskhoánsnphm. ðtàicpb(2004):‘’Nghiêncuchiphítinlươngtronggiátr misángtoratrongmtsngànhkinhtchyu’’,doThcsNguynTh LanHươnglàmchnhim.Trêncơsnhnglýlunvtinlương,giátr misángtoravàgiátrgiatăngcpngành,ðtàitptrunglàmrõthc trng giá tr mi sáng to thông qua ñiu tra thng kê, 150 doanh nghip ngànhdtmayvàttrngchiphítinlươngtrongphngiátrmiñó.ðâylà cơsññtàiñxutvinhànưcsañinghñnhvqunlýtinlương cácDNnhànưc. ðtàicpb(2006)caNguynAnhTunv‘’ðimichínhsách tinlươngtrongbicnhkinhttrithc’’.Saukhinêuthctrngtinlương canưctahinnayvànhngñctrưngcannkinhttrithctrongbi 11 cnhhinhpkinhtthgii,tácginêulênnhngyêucucpbáchphi ñimitoàndinchínhsáchtinlươnghinhànhtrêncơshiuqucông vicvàgiátrlaoñng. TácgiNguynAnhTuncònchtrương nghiêncuñtàicp b (2006) ‘’Nghiên cu chuyn ñi h thng tin lương ti các DN c phn hóa’’. ð tài ñã ñ cp khá h thng các ñc ñim ca DN c phn hóa, nhngưuvitcaloihìnhDNcphnhóatrongnnKTTT.Tñó,ñtài tptrungnghiêncusâuvnñqunlýlaoñngtrongcácDNcphnhóa; ñnglccatinlươngñiviNLðvàñxutcơchtrlươngvàqunlý tinlươngtrongcácDNloinày. ðtàicaTácgiPhmMinhHuân(1995)v‘’ðimichínhsách tinlươngVitNam‘’.Trêncơshthnghóavàtngktnhngnghiên cuvtinlươngtrưcñó,tácgitptrungnghiêncuchínhsáchtinlương tithiuchung,tinlươngtithiuchoDNvàthang,bnglươngchokhi DNnhànưc.ðimñángchúýlàñtàiñãñxutvcơchqunlýtin lươngtrongcácDNnhànưc,theoñócácDNcóthtxâydngmctin lươngtithiucamìnhkhôngthphơnmclươngtithiuchungcanhà nưc; chính sách và ñ ln ph thuc vào mc hiu qu và ngun lc tài chínhcaDN.Trênnnñó,cácDNcóthchñngxâydngthanglương chomình,vinhngñiukinnhưtcñtănglươngkhôngvưtquámc tăngnăngsutlaoñngvàttrnglinhuntrêntinlươngkhochtrong nămkhôngthphơnnămtrưcñó.ðngthiLunáncũngñưaravicáp dnglươngtithiuchocácDNcóvnñutưnưcngoài. Trongthigiannày,ñángchúývmtlýlunvàtngktthctin còncócácnghiêncuvchiphítinlươngcacácDNNNtrongnnKTTT caNCS.VũQuangTh(1996).Lunánnàyñãhthnghóavàpháttrinlý luncơbnvtinlươngtrongnnKTTT.LunáncũngñưaravnñLmin 12 DN,cơchqunlýtinlươngvàñcbitvnñhchtoánchiphítinlương trongchiphísnxutcaDNNN,trêncơsñóñnhhìnhcácchínhsáchtr lươngchongưilaoñngtheohiuqucôngvic. Vtinlươngngành,lunántinscaNCS.ChuTinQuang(1996): ‘’ðimimôhìnhtchcvàcơchñimingànhchè’’.Tronglunánnày tácgiñãcóñcpñncơchtrlươngñcthùcholaoñngtrongcácDN ngànhchèphùhpmôhìnhtchcsnxutmi. Lun án ca NCS Vũ Văn Khang (2002): ‘’Hoàn thin cơ ch tr lương cho ngưi lao ñng các DN thuc ngành dt may Vit Nam’’. Tronglunánnày,tácgiñãhthnghóalýlunvtinlươngvàcơchtr lươngchoNLðtrongphmviDN;Khosátvàphântíchthctrngcơch trlươngchoNLðticácDNdtmayvàñxutcácquanñim,giipháp nhmhoànthincơchtrlươngkhingànhdtmayhinhpvàoKTTT. Mt lun án v tin lương ngành khác là ca Nguyn Hng Minh (2004): ‘’ði mi mô hình tr lương ca các DNNN ngành nông nghip trongnnKTTT’’.Theoñó,tácgiñãkháiquáthóanhngvnñlýlunv tinlươngtrongnnKTTTnhưkháinimtinlương/tincông;tinlươngti thiu;tinlươngtithiutheongành;tinlươngtithiutheovùng;cơch qunlýtinlươngDN;bnchtcatinlươngtrongnnKTTT...Lunán ñãnêunidungxâydngmôhìnhtrlươngmicacácDNNNtrongngành nôngnghip.Môhìnhtrlươngnàybaogmxácñnhtinlươngtithiu; xácñnhhstinlươngñxâydnghthngcácmclươngtươngngvi tngloilaoñngvàcôngvic. ii.Nghiêncunưcngoài cácnưc,vnñtinlương,cơchtrlươngñãñưccácnhàkhoa hc,cáccơquannghiêncutipcntnhiugiácñkhácnhau.Cóthnêu mtscôngtrìnhcóliênquan: 13 Meculloch,J.Huston(1981):‘’Tipcnvĩmôvtinlươngtithiu’’. Trong tài liu này, tác gi ñã phân tích nhng nhân t kinh t vĩ mô nh hưng ñn vic xác ñnh tin lương ti thiu, như lao ñng, vic làm, th trưnglaoñng,vnñlmphát... Abowd,A (1982): ‘’Tin lương nh hưng ñn phân phi thu nhp’’. Trongtàiliunày,tácgiñãphântíchvnñtinlươngtithiu,tinlươngnh hưngñnphânphithunhp,sosánhvnñnàymtsnưckhácnhau. Ghellab, Youcef (1998): ‘’Tin lương ti thiu và tht nghip lao ñngtr’’.Trongtàiliunày,tácgiphântíchmiquanhgiatinlương nói chung và tin lương ti thiu nói riêng vi vn ñ tht nghip ca lao ñngtr.Tácgiñưaranhngsliulýthú,nutinlươngtrcaosdn ñnthtnghipcaonhómlaoñngtr... Cathrine Saget (2006): ‘’Mc tin lương ti thiu cng các nưc ñangpháttrin’’.Trongtàiliunày,tácgiñãphântíchvicñưaraLmin cngcácnưcñangpháttrin,trongñócóVitNamñtñóñxutcác thang,bnglươnglàchưaphùhp,khôngkhuynkhíchtăngNSLðvàhn chstdodichuyncalaoñngtrongthtrưnglaoñng... Tómli,vìtinlươnglàmiquantâmlncatoànxãhi,làchínhsách kinhtquantrngcamtqucgia,thhintritlý,quanñimvànghthut qunlýNNLcacácchDN,nênñãcónhiucôngtrìnhnghiêncucác phmvi,cpñvànhnghưngtipcnkhácnhau.TuyvytiVitNam, trongcác ngành ñcthù như ðinlc, Bưuchính vinthông,Dchv du lch...hinchưacónhngcôngtrìnhkhoahcnghiêncutoàndin,sâusc ñcókhnănglàmrõthctrngcũngnhưphươnghưnghoànthincôngtác qunlýtinlươngtheoyêucucaKTTT.Khôngnhngth,cùngvivic hìnhthànhcáctpñoànkinhttcácTngCôngtyNhànưc,ñãxuthin nhiuvnñmimthuccơchqunlý.Thtvy,giñây,tpñoànkinh 14 tkhôngchbaogmcácDNthunnhtshunhànưcmàcòncócs hutưnhân,shuhnhp…Doñócncónhngthay
Luận văn liên quan