Trong điều kiện cạnh tranh và nguồn lực ngày càng khan hiếm, để đứng
vững trên thịtrường và không ngừng phát triển, DN cần phải sửdụng có hiệu
quảcác nguồn lực của mình. Muốn sửdụng hiệu quảcác nguồn lực có hạn,
DN cần phải đánh giá được hiệu quảsửdụng các nguồn lực. Nói cách khác,
DN phải đánh giá đúng đắn HQKD của DN.
Đánh giá HQKD có vai trò quan trọng trong quản trịDN. Theo Zairi:
“đánh giá HQKD như là máu của DN, nếu thiếu nó thì không thể ra được
quyết định” [1996:35]. Hệthống chỉtiêu đánh giá HQKD tin cậy và phù hợp
không chỉgiúp cho DN đánh giá đúng đắn HQKD mà còn tạo động lực để
động viên mỗi bộphận, cá nhân trong DN hoạt động có hiệu quảnhằm nâng
cao khảnăng cạnh tranh của DN. Hệthống chỉtiêu đánh giá HQKD không
chỉcung cấp thông tin vềtình hình thực hiện các mục tiêu ngắn hạn mà còn
cho phép DN dự đoán khả năng thực hiện mục tiêu chiến lược, cung cấp
thông tin vềnhững cải thiện cần thiết trong quy trình kinh doanh nội bộ để đạt
được mục tiêu chiến lược.
Trong hơn hai thập kỷqua, đã có rất nhiều công trình nghiên cứu vềhệ
thống chỉtiêu đo lường và đánh giá HQKD. Nói vềvai trò của hệthống chỉ
tiêu đo lường và đánh giá hiệu quảtrong DN, R. Kaplan và D. Norton cho
rằng “Đo lường nhưthếnào thì nhận được nhưthế” và “Hệthống đo lường
hiệu quảcó ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi của các nhà quản trịvà người
lao động (Kaplan và Norton, 1992). Hai ông cho rằng cũng chỉra hạn chếcủa
hệthống đo lường và đánh giá hiệu quảchỉdựa trên các thước đo với các số
liệu tài chính có thểdẫn đến những sai lầm [45]. Các công trình nghiên cứu
2
trong gần 20 năm trởlại đây cũng cho thấy quan điểm về đánh giá HQKD
trên thếgiới đã có những thay đổi đáng kể. Trước đây người ta chỉchú ý đến
HQKD ngắn hạn thì ngày nay, các DN chú ý nhiều hơn đến đánh giá HQKD
dài hạn (Schiemann & Lingle, 1999) Các chỉ tiêu đánh giá HQKD cũng có
nhiều thay đổi, nếu nhưtrước đây các DN sửdụng các chỉtiêu tài chính là
chủyếu thì trong những năm gần đây xu hướng kết hợp các chỉtiêu tài chính
với các chỉtiêu phi tài chính để đánh giá HQKD của DN ngày càng phổbiến
(Kaplan và Norton, 1992).
Nền kinh tế nước ta chuyển sang hoạt động theo cơ chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủnghĩa đã hơn 20 năm. Tuy nhiên, các DN Việt
Nam, đặc biệt các DN nhà nước vẫn bị ảnh hưởng nặng nềcủa thức quản lý
DN theo cơchếtập trung. Trong hơn 20 năm qua, mặc dù cơchếquản lý kinh
tế đã thay đổi, môi trường kinh doanh và phương pháp quản trị, v.v. đã có
nhiều thay đổi những hệthống chỉtiêu đánh giá HQKD vẫn chưa có những
thay đổi tương ứng. Các chỉtiêu đánh giá HQKD của DN lệthuộc chủyếu
vào các số liệu tài chính, không gắn với thị trường và chiến lược của DN.
Cũng trong gần 20 năm qua, ở nước ta cũng chưa có nhiều các công trình
nghiên cứu vềhệthống chỉtiêu đánh giá HQKD và ảnh hưởng của nó đến
hoạt động kết quảcủa DN
196 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông thuộc bộ giao thông vận tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
----- 0-----
NGUY ỄN TH Ị THANH H ẢI
HOÀN THI ỆN H Ệ TH ỐNG CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ
HI ỆU QU Ả KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP
XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THU ỘC
BỘ GIAO THÔNG V ẬN T ẢI
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ỹ KINH T Ế
HÀ N ỘI - N ĂM 2013
ii
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
----- 0-----
NGUY ỄN TH Ị THANH H ẢI
HOÀN THI ỆN H Ệ TH ỐNG CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ
HI ỆU QU Ả KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP
XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THU ỘC
BỘ GIAO THÔNG V ẬN T ẢI
Chuyên ngành : K ế toán (K ế toán, ki ểm toán và phân tích)
Mã s ố : 62.34.30.01.KT
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ỹ KINH T Ế
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc:
1. PGS.TS. Nghiêm V ăn L ợi
2. TS. Ph ạm Th ị Th ủy
HÀ N ỘI - N ĂM 2013
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c ứu c ủa
riêng tôi. Các k ết qu ả nêu trong lu ận án này là trung th ực và
ch ưa t ừng được ai công b ố trong b ất c ứ công trình nào khác.
Tác gi ả
Nguy ễn Th ị Thanh H ải
iv
MỤC L ỤC
TRANG PH Ụ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC L ỤC
DANH M ỤC CÁC B ẢNG
DANH M ỤC CÁC S Ơ ĐỒ
DANH M ỤC CÁC HÌNH
DANH M ỤC CH Ữ VI ẾT T ẮT
PH ẦN M Ở ĐẦ U ........................................................................................ 1
TỔNG QUAN V Ề CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ NGHIÊN C ỨU ............... 10
CH ƯƠ NG 1: C Ơ S Ở LÝ LU ẬN V Ề H Ệ TH ỐNG CH Ỉ TIÊU ĐÁNH
GIÁ HQKD TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP XDCGT ....................... 23
1.1. Vai trò c ủa đánh giá HQKD trong DN ......................................... 23
1.1.1. HQKD và đánh giá HQKD ................................................ 23
1.1.2. Vai trò c ủa đánh giá HQKD trong các DN ........................ 28
1.2. H ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD …………......................... 30
1.2.1. Nguyên t ắc xây d ựng các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD ........... 30
1.2.2. Các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá
HQKD c ủa DN .................................................................. 38
1.2.3. Đặc điểm kinh doanh c ủa DN XDCTGT ảnh h ưởng đến
ch ỉ tiêu đánh giá HQKD .................................................
40
1.2.4. Các mô hình đánh giá HQKD của DN ………………….. 42
Kết lu ận ch ươ ng 1 ........................................................................... 65
CH ƯƠ NG 2: TH ỰC TR ẠNG H Ệ TH ỐNG CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ
HQKD TRONG CÁC DN XDCTGT THU ỘC B Ộ GTVT …………... 67
2.1. T ổng quan v ề các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT …………. 67
2.1.1. Quá trình thành l ập và phát tri ển ………………………… 67
2.1.2. Mô hình t ổ ch ức s ản xu ất kinh doanh và t ổ ch ức qu ản lý
sản xu ất kinh doanh ............................................................ 72
2.1.3. L ĩnh v ực kinh doanh ……………………………………... 75
v
2.1.4. T ổ ch ức b ộ máy k ế toán và h ệ th ống k ế toán t ại các DN
XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ……………………………… 78
2.2. Th ực tr ạng h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa các DN
XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ..................................................... 81
2.2.1. Các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa DN theo quy định c ủa
Chính ph ủ ……………………........................................... 84
2.2.2. Các ch ỉ tiêu đánh giá hi ệu qu ả khác ……………………... 88
2.3. Nh ận xét v ề h ệ th ống các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các
DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ............................................... 100
2.3.1. Ưu điểm ………………………………………………….. 100
2.3.2. T ồn t ại ………………………………………………….... 101
Kết lu ận ch ươ ng 2 ........................................................................... 104
CH ƯƠ NG 3: GI ẢI PHÁP HOÀN THI ỆN H Ệ TH ỐNG CH Ỉ TIÊU
ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP XDCTGT
THU ỘC B Ộ GTVT .................................................................................. 105
3.1. Định h ướng phát tri ển ngành GTVT ..................................... 105
3.2. S ự c ần thi ết ph ải hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá
HQKD trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ................. 109
3.3. Quan điểm hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD
trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT .............................. 111
3.4. Yêu c ầu và nguyên t ắc hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh
giá HQKD c ủa các DN XDCTGT .......................................... 114
3.4.1. Yêu c ầu c ủa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa DN
XDCTGT ........................................................................... 114
3.4.2. Nguyên t ắc hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD
của DN XDCTGT .............................................................. 116
3.5. S ử d ụng b ảng điểm cân b ằng để hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ
tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ
GTVT ....................................................................................... 118
3.5.1. T ầm nhìn, s ứ m ệnh và chi ến l ược kinh doanh c ủa các DN
XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ........................................................ 119
vi
3.5.2. Xây d ựng b ảng điểm c ần b ằng áp d ụng trong các DN
XDCTGT ................................................................................... 120
3.5.3. Xây d ựng các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD cho các b ộ ph ận ch ủ
yếu trong DN ............................................................................. 137
3.6. Nh ững điều ki ện c ần thi ết để th ực hi ện gi ải pháp hoàn
thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN
XDCTGT thu ộc B ộ GTVT ..................................................... 141
3.6.1. V ề phía DN ........................................................................ 141
3.6.2. V ề phía Nhà nước ............................................................... 142
Kết lu ận ch ươ ng 3 ............................................................................ 142
KẾT LU ẬN ....................................................................................... 143
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH C ỦA TÁC GI Ả ĐÃ CÔNG
BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LU ẬN ÁN
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
PH Ụ L ỤC
vii
DANH M ỤC CÁC B ẢNG
Bảng 1.1. M ục tiêu, ch ỉ tiêu và bi ện pháp c ủa b ảng điểm cân b ằng …. 64
Bảng 2.1. C ơ c ấu các đố i t ượng tham gia tr ả l ời phi ếu kh ảo sát ……... 81
Bảng 2.2. S ố l ượng lao độ ng trong các DN tham gia kh ảo sát ………. 82
Bảng 2.3 Lo ại hình các DN tham gia kh ảo sát ……………………….. 82
Bảng 2.4. V ốn điều l ệ c ủa các DN tham gia kh ảo sát ……................... 82
Bảng 2.5. Th ời gian ho ạt độ ng c ủa các DN tham gia kh ảo sát ………. 83
Bảng 2.6. Tình hình s ử d ụng các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD theo Quy ết
định s ố 224/2006/Q Đ-TTg ngày 06/10/2006 c ủa Th ủ t ướng Chính
ph ủ trong các DN được kh ảo sát ………............................................... 87
Bảng 2.7. Các ch ỉ tiêu ph ản ánh kh ả n ăng sinh l ời …………………... 89
Bảng 2.8. Các ch ỉ tiêu ph ản ánh hi ệu qu ả s ử d ụng tài s ản …………… 90
Bảng 2.9. Các ch ỉ tiêu ph ản ánh hi ệu qu ả s ử d ụng v ốn vay …………. 91
Bảng 2.10. Các ch ỉ tiêu ph ản ánh hi ệu qu ả s ử dụng chi phí …………. 93
Bảng 2.11. S ự hài lòng c ủa các quy ết đị nh khen th ưởng, b ổ nhi ệm
dựa trên k ết qu ả c ủa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa DN …….. 97
Bảng 2.12. M ối quan h ệ gi ữa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD v ới
nh ững khía c ạnh quan tr ọng quy ết đị nh s ự thành công c ủa DN ……... 98
viii
Bảng 2.13. Nhu c ầu hoàn thi ện m ột h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD
của DN ……………………………………………………………….. 99
Bảng 2.14. Nhu c ầu g ắn k ết h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD v ới
chi ến l ược và nh ững khía c ạnh quan tr ọng có ảnh h ưởng quy ết đị nh
đến s ự thành công c ủa DN …………………………………………… 100
Bảng 3.1. Các ch ỉ tiêu ph ản ánh khía c ạnh tài chính trong m ối quan
hệ v ới các khía c ạnh khách hàng, quy trình n ội b ộ, nh ận th ức và phát
tri ển …………………………………………………………………... 133
Bảng 3.2. Các ch ỉ tiêu đánh giá hi ệu qu ả ho ạt độ ng c ủa Phòng k ỹ
thu ật ………………………………………………………………….. 137
ix
DANH M ỤC CÁC S Ơ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Mô hình tháp h ệ s ố tài chính …………………………….. 43
Sơ đồ 1.2. Mối liên h ệ gi ữa các ch ỉ tiêu trong mô hình Dupont …….. 44
Sơ đồ 2.1. C ơ c ấu t ổ ch ức c ủa TCT Công trình giao thông 4 ……….. 73
Sơ đồ 2.2. C ơ c ấu t ổ ch ức c ủa m ột CTCP công trình giao thông ….... 75
Sơ đồ 2.3. Quy trình kinh doanh c ủa các DN XDCTGT ……………. 77
Sơ đồ 2.4. T ổ ch ức b ộ máy k ế toán c ủa các DN XDCTGT ………... 78
Sơ đồ 2.5. Trình t ự ghi s ổ k ế toán theo hình th ức k ế toán trên máy vi
tính c ủa các DN XDCTGT ………………………………………….. 80
Sơ đồ 2.6. Tác d ụng c ủa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD được s ử
dụng trong các DN ………………………………………………….. 96
Sơ đồ 2.7. Tình hình s ử d ụng các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa các b ộ
ph ận trong DN ………………………………………………………. 97
Sơ đồ 2.8. Tác d ụng c ủa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá hi ệu qu ả kinh
doanh h ỗ tr ợ đánh giá th ực hi ện chi ến l ược c ủa DN ……... 99
Sơ đồ 3.1: B ảng điểm cân b ằng đề xu ất cho DN XDCTGT ………... 136
x
DANH M ỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mô hình ma tr ận đánh giá HQKD c ủa Keegan, Eiler và
Jones (1989) …………………………………………………………. 53
Hình 1.2. Mô hình Kim t ự tháp c ủa Lynch và Cross ………………… 54
Hình 1.3. Mô hình k ết qu ả và y ếu t ố quy ết đị nh của Fitzgerald ……... 55
Hình 1.4. Mô hình Đầu vào - Quy trình - Đầu ra - K ết qu ả của Brown 56
Hình 1.5. Mô hình câu h ỏi đánh giá HQKD (Performance
Measurement Questionnaire) ………………………………………... 57
Hình 1.6. Mô hình L ăng kính hi ệu su ất (The Performance Prism) ….. 58
Hình 1.7. Mô hình b ảng điểm cân b ằng c ủa Kaplan và Norton ……... 62
xi
DANH M ỤC CÁC CH Ữ VI ẾT T ẮT
Ch ữ vi ết t ắt Ch ữ vi ết đầ y đủ
BOT Xây d ựng - kinh doanh - chuy ển giao
CTCP CTCP
CTGT Công trình giao thông
DN DN
DNNN DNNN
ĐTXD Đầu t ư xây d ựng
EPS Lợi nhu ận m ột c ổ phi ếu ph ổ thông
GTVT Giao thông v ận t ải
HĐQT Hội đồ ng qu ản tr ị
HQKD Hiệu qu ả kinh doanh
MTV Một thành viên
ROA Tỷ su ất sinh l ời c ủa tài s ản
ROE Tỷ sinh l ời c ủa v ốn ch ủ s ở h ữu
ROS Tỷ su ất l ợi nhu ận thu ần
TCCB Tổ ch ức cán b ộ
TCT Tổng công ty
TNHH Trách nhi ệm h ữu h ạn
TSCÐ Tài s ản c ố đị nh
XDCTGT XDCTGT
XN Xí nghi ệp
1
PH ẦN M Ở ĐẦ U
1. TÍNH C ẤP THI ẾT C ỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN C ỨU
Trong điều ki ện c ạnh tranh và ngu ồn l ực ngày càng khan hi ếm, để đứ ng
vững trên th ị tr ường và không ng ừng phát tri ển, DN c ần ph ải s ử d ụng có hi ệu
qu ả các ngu ồn l ực c ủa mình. Mu ốn s ử d ụng hi ệu qu ả các ngu ồn l ực có h ạn,
DN c ần ph ải đánh giá được hi ệu qu ả s ử d ụng các ngu ồn l ực. Nói cách khác,
DN ph ải đánh giá đúng đắ n HQKD c ủa DN.
Đánh giá HQKD có vai trò quan tr ọng trong qu ản tr ị DN. Theo Zairi:
“đánh giá HQKD nh ư là máu c ủa DN, n ếu thi ếu nó thì không th ể ra được
quy ết đị nh” [1996:35]. H ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD tin c ậy và phù h ợp
không ch ỉ giúp cho DN đánh giá đúng đắn HQKD mà còn t ạo độ ng l ực để
động viên m ỗi b ộ ph ận, cá nhân trong DN ho ạt độ ng có hi ệu qu ả nh ằm nâng
cao kh ả n ăng c ạnh tranh c ủa DN. H ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD không
ch ỉ cung c ấp thông tin v ề tình hình th ực hi ện các m ục tiêu ng ắn h ạn mà còn
cho phép DN d ự đoán kh ả n ăng th ực hi ện m ục tiêu chi ến l ược, cung c ấp
thông tin v ề nh ững c ải thi ện c ần thi ết trong quy trình kinh doanh n ội b ộ để đạ t
được m ục tiêu chi ến l ược.
Trong h ơn hai th ập k ỷ qua, đã có r ất nhi ều công trình nghiên c ứu v ề h ệ
th ống ch ỉ tiêu đo l ường và đánh giá HQKD. Nói v ề vai trò c ủa h ệ th ống ch ỉ
tiêu đo lường và đánh giá hi ệu qu ả trong DN, R. Kaplan và D. Norton cho
rằng “ Đo l ường nh ư th ế nào thì nh ận được nh ư th ế” và “H ệ th ống đo l ường
hi ệu qu ả có ảnh h ưởng m ạnh m ẽ đế n hành vi c ủa các nhà qu ản tr ị và ng ười
lao động (Kaplan và Norton, 1992). Hai ông cho r ằng c ũng ch ỉ ra h ạn ch ế c ủa
hệ th ống đo l ường và đánh giá hi ệu qu ả ch ỉ d ựa trên các th ước đo v ới các s ố
li ệu tài chính có th ể d ẫn đế n nh ững sai l ầm [45]. Các công trình nghiên c ứu
2
trong g ần 20 n ăm tr ở l ại đây c ũng cho th ấy quan điểm v ề đánh giá HQKD
trên thế gi ới đã có nh ững thay đổ i đáng k ể. Tr ước đây ng ười ta ch ỉ chú ý đế n
HQKD ng ắn h ạn thì ngày nay, các DN chú ý nhi ều h ơn đến đánh giá HQKD
dài h ạn (Schiemann & Lingle, 1999) Các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ũng có
nhi ều thay đổ i, n ếu nh ư tr ước đây các DN s ử d ụng các ch ỉ tiêu tài chính là
ch ủ y ếu thì trong nh ững n ăm g ần đây xu h ướng k ết h ợp các ch ỉ tiêu tài chính
với các ch ỉ tiêu phi tài chính để đánh giá HQKD c ủa DN ngày càng ph ổ bi ến
(Kaplan và Norton, 1992).
Nền kinh t ế n ước ta chuy ển sang ho ạt độ ng theo c ơ ch ế kinh t ế th ị
tr ường đị nh h ướng xã h ội ch ủ ngh ĩa đã h ơn 20 n ăm. Tuy nhiên, các DN Vi ệt
Nam, đặc bi ệt các DN nhà n ước v ẫn b ị ảnh h ưởng n ặng n ề c ủa th ức qu ản lý
DN theo c ơ ch ế t ập trung. Trong h ơn 20 n ăm qua, m ặc dù c ơ ch ế qu ản lý kinh
tế đã thay đổi, môi tr ường kinh doanh và ph ươ ng pháp qu ản tr ị, v.v... đã có
nhi ều thay đổ i nh ững h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD v ẫn ch ưa có nh ững
thay đổi t ươ ng ứng. Các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa DN l ệ thu ộc ch ủ y ếu
vào các s ố li ệu tài chính, không g ắn v ới th ị tr ường và chi ến l ược c ủa DN.
Cũng trong g ần 20 n ăm qua, ở n ước ta c ũng ch ưa có nhi ều các công trình
nghiên c ứu v ề h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD và ảnh h ưởng c ủa nó đế n
ho ạt độ ng k ết qu ả c ủa DN.
Ho ạt độ ng trong n ền kinh t ế th ị tr ường, để đứ ng v ững và th ắng th ế
tr ước các đối th ủ c ạnh tranh, các DN c ần ph ải có chi ến l ược và m ọi ho ạt độ ng
của DN c ần ph ải t ập trung vào th ực hi ện chi ến l ược. Để th ực hi ện thành công
chi ến l ược, các DN c ần ph ải có h ệ th ống đánh giá HQKD phù h ợp v ới chi ến
lược. H ệ th ống đánh giá này không ch ỉ giúp cho các nhà qu ản tr ị đánh giá
được li ệu DN có th ực hi ện thành công chi ến l ược hay không mà còn ph ải giúp
cho DN huy động được m ọi ngu ồn l ực t ập trung vào th ực hi ện chi ến l ược,
tránh t ập trung quá m ức vào các m ục tiêu ng ắn h ạn.
3
Để đánh giá đúng đắ n HQKD, các DN c ần ph ải s ử d ụng các ch ỉ tiêu
đánh giá HQKD tin c ậy và phù h ợp để đo l ường HQKD. K ế toán, đặ c bi ệt là
kế toán qu ản tr ị có vai trò thi ết l ập và cung c ấp thông tin ph ục v ụ cho qu ản tr ị
DN. Thi ết k ế h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá phù h ợp để giúp các nhà qu ản tr ị có
th ể đánh giá đúng đắ n HQKD c ủa DN, đồng th ời huy độ ng m ọi ngu ồn l ực
vào th ực hi ện thành công chi ến l ược c ủa DN là m ột trong nh ững nhi ệm v ụ
của k ế toán.
Vi ệt Nam là m ột qu ốc gia đang phát tri ển, do v ậy GTVT đóng vai trò
quan tr ọng đố i v ới s ự phát tri ển c ủa đấ t n ước. Kh ẳng đị nh vai trò quan tr ọng
của h ệ th ống GTVT, Ngh ị quy ết Đạ i h ội Đả ng toàn qu ốc l ần th ứ VI (1986) đã
nh ấn m ạnh: “GTVT là khâu quan tr ọng nh ất c ủa k ết c ấu h ạ t ầng’’ và “GTVT
ph ải đi tr ước m ột b ước để đáp ứng yêu c ầu phát tri ển c ủa n ền kinh t ế qu ốc
dân’. Nói đến s ự phát tri ển c ủa ngành GTVT không th ể không k ể đế n s ự đóng
góp c ủa các DN XDCTGT b ởi chính s ự ho ạt độ ng có hi ệu qu ả c ủa các DN
này đã mang l ại nh ững thành tích đáng k ể cho ngành giao thông C ũng gi ống
nh ư các DN trong các ngành khác, các DN XDCTGT luôn quan tâm t ới
HQKD vì đó là s ự s ống còn c ủa DN. Tuy nhiên, qua th ực t ế nghiên c ứu, h ệ
th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT còn
nhi ều b ất c ập. H ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong h ầu h ết các DN
XDCTGTVT v ẫn là các ch ỉ tiêu tài chính d ựa trên các s ố li ệu k ế toán. Các ch ỉ
tiêu đánh giá HQKD đều t ập trung vào các ch ỉ tiêu ng ắn h ạn. Các DN ch ưa
xây d ựng được h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD c ủa các DN ch ưa g ắn v ới
chi ến l ược [Neely, 2007] V ới h ệ th ống đánh giá HQKD hi ện t ại, các DN
XDCTGT s ẽ khó để th ực hi ện thành công chi ến l ược và có th ể đứ ng v ững
trong điều ki ện c ạnh tranh ngày càng gay g ắt.
Xu ất phát t ừ vai trò và t ầm quan tr ọng c ủa h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá
ho ạt độ ng kinh doanh trong các DN và ch ức n ăng c ủa k ế toán trong vi ệc thi ết
4
kế h ệ th ống thông tin k ế toán ph ục v ụ qu ản tr ị DN, v ới mong mu ốn nghiên
cứu sâu v ề h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGTVT
nh ằm đưa ra nh ững đề xu ất góp ph ần hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá
HQKD trong các DN này, tác gi ả ch ọn đề tài: “ Hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu
đánh giá hi ệu qu ả kinh doanh trong các DN xây d ựng công trình giao
thông thu ộc B ộ Giao thông v ận t ải” làm đề tài nghiên c ứu cho lu ận án ti ến s ĩ
của mình.
2. M ỤC ĐÍCH NGHIÊN C ỨU
Đề tài t ập trung nghiên c ứu để đạ t được các m ục đích sau:
- H ệ th ống hóa nh ững v ấn đề lý lu ận c ơ b ản v ề HQKD và xu h ướng
đánh giá HQKD c ủa DN theo yêu c ầu h ội nh ập và phát tri ển.
- Nghiên c ứu, đánh giá th ực tr ạng h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD
trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT hi ện nay.
- Đề xu ất hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN
XDCTGT, giúp cho các DN này có th ể đánh giá đúng đắ n HQKD đáp ứng
yêu c ầu hội nh ập và phát tri ển trong điều ki ện toàn c ầu hóa.
3. ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ẠM VI NGHIÊN C ỨU
Đối t ượng nghiên c ứu c ủa lu ận án là các v ấn đề lý lu ận v ề HQKD và h ệ
th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD. Lu ận án c ũng nghiên c ứu th ực tr ạng h ệ th ống
ch ỉ tiêu đánh giá HQKD và ph ươ ng h ướng hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh
giá HQKD trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT. Do h ạn ch ế v ề th ời gian
và kh ả n ăng nên lu ận án không nghiên c ứu hi ệu qu ả xã h ội.
Ph ạm vi nghiên c ứu c ủa đề tài được gi ới h ạn trong các DN XDCTGT
thu ộc B ộ GTVT. Các DN này t ập trung ch ủ y ếu ở 7 t ổng công ty, g ồm: T ổng
công ty XDCTGT 1; T ổng công ty XDCTGT 4; T ổng công ty XDCTGT 5;
5
Tổng công ty XDCTGT 6; T ổng công ty XDCTGT 8; T ổng công ty xây d ựng
Th ăng Long và T ổng công ty xây d ựng đường th ủy. Tác gi ả không kh ảo sát
và đánh giá h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD ở các DN kinh doanh đa ngành
ngh ề ho ặc kinh doanh các ngành không ph ải là XDCTGT thu ộc 7 t ổng công
ty ở trên. Danh sách các DN được kh ảo sát được trình bày t ại ph ụ l ục 01.
Trong quá trình thu th ập thông tin để ph ục v ụ cho đề tài nghiên c ứu c ủa
lu ận án, do h ạn ch ế v ề th ời gian và kh ả n ăng thu th ập d ữ li ệu nên k ết qu ả
kh ảo sát thu được khá khiêm t ốn. Trong t ổng s ố 150 phi ếu kh ảo sát g ửi đi, tác
gi ả lu ận án ch ỉ thu v ề được 84 phi ếu kh ảo sát được tr ả l ời. Tuy nhiên, không
ph ải t ất c ả các câu h ỏi trên các phi ếu kh ảo sát đề u được tr ả l ời m ột cách đúng
đắn. Thông qua các câu h ỏi trên phi ếu kh ảo sát tác gi ả đã lo ại tr ừ các câu tr ả
lời có s ự mâu thu ẫn để có th ể đưa ra k ết qu ả kh ảo sát t ươ ng đối tin c ậy nh ằm
đánh giá được th ực tr ạng s ử d ụng các ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN
XDCTGT.
Kết qu ả kh ảo sát sau khi lo ại tr ừ các k ết qu ả b ất h ợp lý được t ổng h ợp
và x ử lý để làm c ơ s ở đánh giá th ực tr ạng h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD
của các DN XDCTGT.
4. CÂU H ỎI NGHIÊN C ỨU
Trên c ơ s ở xác định được m ục đích nghiên c ứu, đối t ượng và ph ạm vi
nghiên c ứu. Các câu h ỏi nghiên c ứu được đặt ra nh ư sau:
- Quan điểm và xu h ướng đánh giá HQKD trong các DN hi ện nay? Các
mô hình đánh giá HQKD đã và đang được áp d ụng trong các DN hi ện nay?
- Th ực tr ạng h ệ th ống ch ỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT
thu ộc B ộ GTVT và ảnh h ưởng c ủa nó đến HQKD c ủa DN? H ệ th ống các ch ỉ
tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT thu ộc B ộ GTVT đã đáp ứng yêu
cầu qu ản tr ị ng ắn h ạn và dài h ạn (chi ến l ược) c ủa các DN này nh ư th ế nào?
6
- H ệ th ống ch ỉ tiêu đánh g