Kế toán nói chung ñã ra ñời rất lâu, tồn tại và phát triển qua các hình thái
kinh tế xã hội, nền sản xuất càng phát triển thì kếtoán càng trở nên quan trọng, vừa
là công cụ quan trọng phục vụ cho quản lý ñiều hành, kiểm soát ñáng tin cậy, vừa là
một phân hệ thông tin quan trọng cấu thành nên hệ thống thông tin kinh tế tài chính
của ñơn vị. Chức năng của kế toán nói chung là cungcấp thông tin về hoạt ñộng
kinh tế tài chính của một ñơn vị kế toán cho ñối tượng sử dụng thông tin nhằm 3
mục ñích cơ bản: (1) Cung cấp các báo cáo tài chính, (2) Hoạch ñịnh các kế hoạch
ngắn hạn và dài hạn của ñơn vị, (3) Kiểm soát các kết quả hoạt ñộng của ñơn vị.
Cùng với sự phát triển của sản xuất hàng hóa, sự phát triển của khoa học, công nghệ
quản lý và ñối tượng sử dụng thông tin ngày càng mởrộng, nhu cầu sử dụng thông
tin ngày càng ña dạng và phức tạp. Từ ñó, kế toán phân chia thành kế toán tài chính
và kế toán quản trị. Kế toán tài chính cung cấp thông tin chủ yếu cho các ñối tượng
bên ngoài doanh nghiệp như cơ quan thuế, nhà cung cấp, khách hàng, các ñối tác
Chính vì vậy, kế toán tài chính phải tuân thủ các chuẩn mực, chế ñộ kế toán hiện
hành và mức ñộ thông tin kế toán tài chính cung cấpphải ñạt ñộ tin cậy cao. Ngược
lại, kế toán quản trị lại tập trung cung cấp thông tin ñến các ñối tượng ở bên trong
doanh nghiệp như Hội ñồng quản trị, ban giám ñốc, các phòng ban, bộ phận, chi
nhánh nằm trong cơ cấu tổ chức chung và cùng hướngtới mục tiêu chung của
doanh nghiệp. Do ñó, kế toán quản trị không phải tuân thủ các chuẩn mực, chế ñộ
kế toán quy ñịnh, mà doanh nghiệp chủ ñộng tổ chức, khai thác thông tin nhằm
phục vụ yêu cầu quản lý doanh nghiệp. Kế toán quản trị ñược coi là công việc riêng
của mỗi doanh nghiệp và có mối quan hệ chặt chẽ vớihoạt ñộng tài chính của nhà
quản trị tài chính trong doanh nghiệp. Một nhà quảntrị tài chính doanh nghiệp cần
hiểu biết cặn kẽ về môi trường kinh tế mà doanh nghiệp ñang hoạt ñộng, ñồng thời
phải nắm rõ mức ñộ ảnh hưởng của các chính sách kinh tế ñối với các quyết ñịnh tài
chính trong doanh nghiệp. Chẳng hạn chính sách tiềntệ thay ñổi sẽ mở rộng hay thu
2
hẹp nguồn vốn cũng như chi phí huy ñộng vốn Bên cạnh ñó, kế toán lại ñược coi
như một công cụ của quản trị tài chính bởi vì kế toán cung cấp những thông tin cần
thiết cho tài chính thông qua các báo cáo kế toán, ñặc biệt là những thông tin của kế
toán quản trị. Nhờ những thông tin và số liệu từ kếtoán mà nhà quản trị mới ñưa ra
ñược những quyết ñịnh quan trọng trong quá trình thực hiện chức năng quản trị DN.
Như vậy, trong một DN thì kế toán luôn gắn với các chức năng của nhà quản trị, ñó
là các chức năng: chức năng hoạch ñịnh, chức năng tổ chức, chức năng chỉ huy và
phối hợp, chức năng so sánh kết quả thực tế với kế hoạch. Trong các nội dung của
kế toán thì kế toán chi phí có vai trò quan trọng. Chi phí quyết ñịnh giá thành của
sản phẩm sản xuất ra, ảnh hưởng trực tiếp ñến lợi nhuận của doanh nghiệp. Vì vậy,
trong bất kỳ một doanh nghiệp nào quản trị chi phí là một nội dung không thể thiếu
và vô cùng quan trọng. Chi phí là giá trị các nguồnlực chi ra tiêu dùng trong hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh của tổ chức ñể ñạt ñược một mục ñích nào ñó. Quản trị
chi phí trong doanh nghiệp thực chất là quản trị chi phí cá biệt, khi sản phẩm ñược
bán ra thị trường thì trở thành chi phí xã hội. Quản trị chi phí có vai trò quyết ñịnh
sự sống còn của doanh nghiệp.
Quản trị chi phí là phân tích các thông tin chi phí cần thiết cho công việc
quản trị của một DN. Các thông tin này bao gồm thông tin tài chính (chi phí và
doanh thu) lẫn các thông tin phi tài chính (năng suất, chất lượng) và các yếu tố khác
của DN. KTQT chi phí ñóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin hữu
ích cho quản trị chi phí, phục vụ cho quản trị chi phí tập trung năng lực của mình
vào các ñiểm mạnh, tìm ra các cơ hội, nhận diện ñược các nguồn lực có chi phí thấp
nhất, cải thiện chất lượng sản phẩm dịch vụ. Tăng cường quản trị chi phí là tăng
cường các chức năng của nhà quản trị, nhằm nâng caohiệu quả của công tác quản
trị chi phí.
346 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1786 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
Tr−êngTr−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n
TRÇNTRÇN thÞthÞ dùdù
HOµN THIÖN KÕ TO¸N CHI PHÝ VíI VIÖC T¡NG C¦êNG
QU¶N TRÞ CHI PHÝ C¸C DOANH NGHIÖP
CHÕ BIÕN THøC ¡N CH¡N NU¤I
ChuyªnChuyªn ng nh:ng nh: KÕKÕ TO¸NTO¸N (KÕ(KÕ TO¸N,KIÓMTO¸N,KIÓM TO¸NTO¸N VµVµ PH¢NPH¢N TÝCH)TÝCH)
M M sè:sè: 62.34.30.0162.34.30.01
LUËNLUËN ¸N¸N TIÕNTIÕN SÜSÜ KINHKINH DOANHDOANH VµVµ QU¶NQU¶N LýLý
Ng−êiNg−êi h−íngh−íng dÉndÉn khoakhoa häc:häc:
1.1. PPPGS.TS.PGS.TS.GS.TS. NGUYÔNNGUYÔN THÞTHÞ §¤NG§¤NG
2.2. PGS.TS.PGS.TS. §INH§INH THÞTHÞ MAIMAI
HµHµ NéiNéi ---- 20122012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u
trong lu n án là hoàn toàn trung th c. Nh ng k t lu n khoa h c c a Lu n án chưa
t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác.
TÁC GI LU N ÁN
Tr n Th D
ii
L I C M ƠN
Tác gi xin g i l i c m ơn sâu s c ñ n PGS.TS. Nguy n Th ðông (Trư ng
ð i h c Kinh t qu c dân) và PGS.TS. ðinh Th Mai (Trư ng ð i h c Công ñoàn)
ñã nhi t tình hư ng d n tác gi trong su t quá trình th c hi n và hoàn thành lu n án.
Tác gi xin g i l i c m ơn ñ n các nhà khoa h c trong và ngoài trư ng ñã góp ý cho
tác gi ch nh s a lu n án.
ð ng th i, tác gi xin g i l i c m ơn ñ n các nhà qu n lý, k toán trong các
doanh nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi ñã giúp ñ tác gi trong quá trình ph ng
v n, th c hi n thu th p phi u ñi u tra. ð c bi t, tác gi xin g i l i c m ơn sâu s c
ñ n Ban giám ñ c và phòng k toán Công ty c ph n phát tri n công ngh nông
thôn (RTD), Công ty c ph n chăn nuôi CP Vi t Nam chi nhánh Xuân Mai, Công ty
c ph n phát tri n công ngh chăn nuôi Hoàng Linh, công ty TNHH Vimark ñã
giúp ñ tác gi r t nhi u trong vi c tìm hi u th c t công ngh s n xu t và ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh, thu th p s li u th c t v tình hình k toán chi phí c a
các công ty.
Cu i cùng, tác gi xin g i l i c m ơn ñ n m , các anh ch em trong gia ñình
và các b n bè ñ ng nghi p t i trư ng ð i h c Lao ð ng – Xã H i ñã giúp ñ và
ñ ng viên tác gi trong su t quá trình nghiên c u và hoàn thành lu n án.
Tác gi xin chân thành c m ơn!
TÁC GI LU N ÁN
Tr n Th D
iii
M C L C
L I CAM ðOAN ..............................................................................................i
L I C M ƠN.................................................................................................. ii
DANH M C SƠ ð , B NG BI U............................................................. vii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T ....................................... vii
L I M ð U...................................................................................................1
Chương 1: LÝ LU N CƠ B N V K TOÁN CHI PHÍ V I VI C
TĂNG CƯ NG QU N TR CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHI P
S N XU T......................................................................................................13
1.1. Khái ni m chi phí, qu n tr chi phí và thông tin k toán chi
phí v i vi c tăng cư ng qu n tr chi phí trong DN s n xu t......13
1.1.1. Khái ni m chi phí.................................................................... 13
1.1.2. Qu n tr chi phí và thông tin k toán chi phí v i vi c tăng
cư ng qu n tr chi phí trong DN s n xu t ................................ 15
1.2. K toán chi phí ph c v qu n tr chi phí trong các doanh
nghi p s n xu t...............................................................................21
1.2.1. Phân lo i chi phí trong DN SX ph c v qu n tr chi phí .......... 21
1.2.1.1. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t ñ ng............................. 21
1.2.1.2. Phân lo i chi phí theo y u t chi phí (ho c theo tính ch t
kinh t ) ................................................................................... 21
1.2.1.3. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí (theo m i
quan h gi a chi phí v i m c ñ ho t ñ ng)............................ 22
1.2.1.4. Phân lo i chi phí theo m i quan h gi a chi phí v i ñ i tư ng t p
h p chi phí ............................................................................... 25
1.2.1.5. Phân lo i chi phí theo m i quan h gi a chi phí v i báo cáo tài
chính .................................................................................................25
1.2.1.6. Phân lo i chi phí căn c vào m c ñ ki m soát c a nhà qu n tr ....26
1.2.1.7. Phân lo i chi phí ph c v vi c phân tích, so sánh ñ ra
quy t ñ nh l a ch n phương án kinh doanh t i ưu ................... 26
1.2.2. Xây d ng ñ nh m c và l p d toán chi phí trong DN s n xu t...........27
iv
1.2.2.1. Xây d ng ñ nh m c chi phí ..................................................... 27
1.2.2.2. L p d toán chi phí ................................................................. 30
1.2.3. Xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u chi phí ............................ 36
1.2.3.1. Thu th p thông tin chi phí ....................................................... 36
1.2.3.2. Các phương pháp xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u chi phí ...........37
1.2.4. Phân tích chi phí v i vi c ra các quy t ñ nh qu n tr chi phí .... 61
1.2.4.1. Phân tích bi n ñ ng chi phí thông qua phân tích thông tin
quá kh ................................................................................... 61
1.2.4.2. Phân tích thông tin thích h p cho quá trình ra quy t ñ nh và
d báo tương lai...................................................................... 71
1.3. Mô hình b máy k toán chi phí ...................................................76
1.4. Kinh nghi m v k toán chi phí c a m t s nư c trên th
gi i và bài h c cho Vi t Nam.........................................................78
1.4.1. Kinh nghi m v n d ng k toán chi phí c a Anh và M ..................78
1.4.2. Kinh nghi m v n d ng k toán chi phí c a các nư c châu Âu ......... 79
1.4.3. Kinh nghi m v n d ng k toán chi phí c a các nư c châu Á .. 80
1.4.4. Bài h c kinh nghi m v k toán chi phí cho Vi t Nam ........... 82
Chương 2: TH C TR NG K TOÁN CHI PHÍ V I VI C TĂNG
CƯ NG QU N TR CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHI P CH
BI N TH C ĂN CHĂN NUÔI ....................................................................84
2.1. T ng quan v các doanh nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi ....84
2.1.1. H th ng các doanh nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi ........... 84
2.1.2. ð c ñi m s n ph m và t ch c s n xu t s n ph m trong các
doanh nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi nh hư ng ñ n k
toán chi phí ............................................................................. 85
2.1.3. H th ng qu n lý, cơ ch tài chính và t ch c công tác k
toán trong các DN ch bi n th c ăn chăn nuôi......................... 92
2.1.4. ð c ñi m t ch c b máy k toán và các chính sách k toán
áp d ng trong các DN CBTACN ............................................. 96
2.1.5. Qu n tr chi phí trong các DN CBTACN. ................................ 98
2.2. Th c tr ng k toán chi phí ph c v qu n tr chi phí trong
v
các doanh nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi.............................99
2.2.1. Th c tr ng phân lo i chi phí.................................................... 99
2.2.2. Th c tr ng xây d ng ñ nh m c và l p d toán chi phí ........... 103
2.2.2.1 Th c tr ng xây d ng ñ nh m c chi phí .................................. 103
2.2.2.2. Th c tr ng l p d toán chi phí .............................................. 105
2.2.3. Th c tr ng xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u phí............... 107
2.2.3.1. Th c tr ng thu th p thông tin chi phí .................................... 107
2.2.3.2. Th c tr ng xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u phí trong
các DN CBTACN ................................................................. 110
2.2.4. Th c tr ng phân tích chi phí v i vi c ra các quy t ñ nh qu n
tr chi phí .............................................................................. 122
2.2.4.1. Th c tr ng phân tích bi n ñ ng chi phí thông qua phân tích
thông tin quá kh .................................................................. 122
2.2.4.2. Th c tr ng phân tích thông tin thích h p cho quá trình ra
quy t ñ nh và d báo tương lai .............................................. 128
2.2.5. Th c tr ng mô hình b máy k toán chi phí........................... 129
2.3. ðánh giá th c tr ng k toán chi phí trong các doanh nghi p
ch bi n th c ăn chăn nuôi..........................................................130
2.3.1. ðánh giá th c tr ng phân lo i chi phí.................................... 130
2.3.2. ðánh giá th c tr ng xây d ng ñ nh m c và l p d toán chi phí........132
2.3.3. ðánh giá th c tr ng xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u phí 134
2.3.3.1. ðánh giá th c tr ng thu th p thông tin chi phí....................... 134
2.3.3.2. ðánh giá th c tr ng xác ñ nh chi phí trong các DN
CBTACN.............................................................................. 136
2.3.4. ðánh giá th c tr ng x lý, phân tích thông tin chi phí ph c
v quá trình ra quy t ñ nh ..................................................... 139
2.3.4.1. ðánh giá th c tr ng phân tích bi n ñ ng chi phí thông qua
phân tích thông tin quá kh ................................................... 140
2.3.4.2. ðánh giá th c tr ng phân tích thông tin thích h p cho quá
trình ra quy t ñ nh và d báo tương lai.................................. 142
2.3.5. ðánh giá th c tr ng mô hình k toán chi phí ......................... 143
vi
Chương 3: HOÀN THI N K TOÁN CHI PHÍ V I VI C TĂNG
CƯ NG QU N TR CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHI P CH
BI N TH C ĂN CHĂN NUÔI ..................................................................146
3.1. Chi n lư c phát tri n ngành CBTACN Vi t Nam.................146
3.2. ð nh hư ng hoàn thi n k toán chi phí v i vi c tăng cư ng
qu n tr chi phí trong các DN CBTACN ..................................147
3.3. Gi i pháp hoàn thi n k toán chi phí trong các DN
CBTACN.......................................................................................149
3.3.1. Hoàn thi n phân lo i chi phí ................................................. 149
3.3.2. Hoàn thi n xây d ng ñ nh m c và l p d toán chi phí ........... 164
3.3.2.1. Xây d ng ñ nh m c chi phí ................................................... 164
3.3.2.2. L p d toán chi phí ............................................................... 168
3.3.3. Xác ñ nh giá phí cho ñ i tư ng ch u phí................................ 171
3.3.3.1. Thu th p thông tin chi phí ..................................................... 171
3.3.3.2. Gi i pháp v xác ñ nh giá phí cho ñ i tư ng ch u phí ............ 175
3.3.4. Hoàn thi n vi c x lý, phân tích thông tin chi phí ph c v
qu n tr chi phí...................................................................... 194
3.3.5. L a ch n mô hình k toán chi phí trong các DN CBTACN ... 195
3.4. Nh ng ñi u ki n th c hi n các gi i pháp hoàn thi n k toán
chi phí trong các DN CBTACN ..................................................196
3.4.1. V phía nhà nư c .................................................................. 196
3.4.2. V phía Hi p h i TACN Vi t Nam........................................ 198
3.4.3. V phía Hi p h i k toán ki m toán Vi t Nam (VAA)........... 199
3.4.4. V phía các DN CB TACN ................................................... 200
K T LU N ...................................................................................................202
DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
TÀI LI U THAM KH O
PH L C
vii
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
SƠ ð :
Sơ ñ 1.1: Chu trình ra quy t ñ nh...................................................................... 17
Sơ ñ 1.2: D toán s n xu t kinh doanh............................................................. 31
Sơ ñ 1.3: Phân tích chênh l ch chi phí.............................................................. 47
Sơ ñ 1.4: Chi phí m c tiêu và qu n tr chi phí s n xu t theo tri t lý qu n lý
Kaizen [tr102,14]............................................................................... 60
Sơ ñ 1.5: Mô hình k toán qu n tr theo mô hình h n h p............................... 77
Sơ ñ 2.1: Quy trình CBTACN ......................................................................... 88
Sơ ñ 2.2: H th ng t ch c qu n lý trong các công ty c ph n ........................ 93
Sơ ñ 2.3: T ch c b máy k toán trong các DN CBTACN ........................... 97
ð TH :
ð th 1.1: Chi phí c ñ nh .................................................................................. 23
ð th 1.2: Chi phí bi n ñ i ................................................................................ 24
ð th 3.1: ð th bi u di n chi phí xăng d u 6 tháng ñ u năm 2011 c a công
ty RTD............................................................................................. 158
BI U ð :
Bi u ñ 2.1 T l DN CBTACN theo quy mô tách chi phí thành chi phí c
ñ nh và chi phí bi n ñ i. .................................................................. 102
Bi u ñ 2.2. T l DN CBTACN theo quy mô xây d ng ñ nh m c chi phí. ...... 105
Bi u ñ 2.3: T l DN CBTACN theo quy mô xây d ng d toán....................... 107
Bi u ñ 2.4: T l DN CBTACN theo quy mô phân b chi phí SXC
ư c tính......................................................................... 118
Bi u ñ 2.5: T l DN CBTACN theo quy mô phân b CP BH và CP QLDN
cho t ng s n ph m, th trư ng và chi nhánh ................................... 124
Bi u ñ 2.6: T l DN CBTACN theo quy mô xác ñ nh các ch tiêu phân tích.. 126
Bi u ñ 2.7: T l DN CBTACN theo quy mô xác ñ nh ñi m hòa v n .............. 129
Bi u ñ 3.1: T l nh p kh u th c ăn chăn nuôi và nguyên li u TACN ............. 147
viii
B NG:
B ng 1.1: Các phương pháp xác ñ nh chi phí cho ñ i tư ng ch u phí............... 38
B ng 2.1: Ngành s n xu t th c ăn chăn nuôi Vi t Nam giai ño n 2000 – 2008 .....84
B ng 2.2 Tiêu chu n ch t lư ng s n ph m 552F ð m ñ c cho l n (t p ăn
– xu t chu ng) c a công ty RTD..................................................... 103
B ng 3.1: Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí trong các DN
CBTACN ......................................................................................... 151
B ng 3.2: Chi phí xăng d u 6 tháng ñ u năm 2011 c a công ty RTD ............ 156
B ng 3.3: T p h p chi phí chung vào các nhóm chi phí ho t ñ ng................. 182
B ng 3.4: Phân b chi phí chung vào các nhóm chi phí ho t ñ ng................. 183
B ng 3.5: Chi phí chung phân b cho m s n ph m s n xu t 3.000 kg s n
ph m Siêu cao ñ m l n th t (5kg/bao) ............................................ 184
B ng 3.6: B ng tính giá thành m s n ph m Siêu cao ñ m l n th t (5kg/bao) 184
B ng 3.7: Thông tin vay tín d ng c a các DN theo quy mô [3,Tr70] ........... 196
vii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T
Ch vi t t t Ti ng Vi t Ti ng Anh
ABC : K toán chi phí theo ho t ñ ng Activity Based Cost
CVP : Chi phí Kh i lư ng L i nhu n Cost Volumne Profit
DN : Doanh nghi p
CB TACN : Ch bi n th c ăn chăn nuôi
TSCð : Tài s n c ñ nh
NVL : Nguyên v t li u
SXC : S n xu t chung
CP NVL TT : Chi phí nguyên v t li u tr c ti p
CP NCTT : Chi phí nhân công tr c ti p
CP SXC : Chi phí s n xu t chung
CP BH : Chi phí bán hàng
CP QLDN : Qu n lý doanh nghi p
CT CP : Công ty c ph n
CT TNHH : Công ty trách nhi m h u h n
KTTC : K toán tài chính
KTQT : K toán qu n tr
TK : Tài kho n
SX : S n xu t
Tr : Trang
1
L I M ð U
I. M ñ u
1. Lý do ch n ñ tài
K toán nói chung ñã ra ñ i r t lâu, t n t i và phát tri n qua các hình thái
kinh t xã h i, n n s n xu t càng phát tri n thì k toán càng tr nên quan tr ng, v a
là công c quan tr ng ph c v cho qu n lý ñi u hành, ki m soát ñáng tin c y, v a là
m t phân h thông tin quan tr ng c u thành nên h th ng thông tin kinh t tài chính
c a ñơn v . Ch c năng c a k toán nói chung là cung c p thông tin v ho t ñ ng
kinh t tài chính c a m t ñơn v k toán cho ñ i tư ng s d ng thông tin nh m 3
m c ñích cơ b n: ( 1) Cung c p các báo cáo tài chính, (2) Ho ch ñ nh các k ho ch
ng n h n và dài h n c a ñơn v , (3) Ki m soát các k t qu ho t ñ ng c a ñơn v .
Cùng v i s phát tri n c a s n xu t hàng hóa, s phát tri n c a khoa h c, công ngh
qu n lý và ñ i tư ng s d ng thông tin ngày càng m r ng, nhu c u s d ng thông
tin ngày càng ña d ng và ph c t p. T ñó, k toán phân chia thành k toán tài chính
và k toán qu n tr . K toán tài chính cung c p thông tin ch y u cho các ñ i tư ng
bên ngoài doanh nghi p như cơ quan thu , nhà cung c p, khách hàng, các ñ i tác…
Chính vì v y, k toán tài chính ph i tuân th các chu n m c, ch ñ k toán hi n
hành và m c ñ thông tin k toán tài chính cung c p ph i ñ t ñ tin c y cao. Ngư c
l i, k toán qu n tr l i t p trung cung c p thông tin ñ n các ñ i tư ng bên trong
doanh nghi p như H i ñ ng qu n tr , ban giám ñ c, các phòng ban, b ph n, chi
nhánh… n m trong cơ c u t ch c chung và cùng hư ng t i m c tiêu chung c a
doanh nghi p. Do ñó, k toán qu n tr không ph i tuân th các chu n m c, ch ñ
k toán quy ñ nh, mà doanh nghi p ch ñ ng t ch c, khai thác thông tin nh m
ph c v yêu c u qu n lý doanh nghi p. K toán qu n tr ñư c coi là công vi c riêng
c a m i doanh nghi p và có m i quan h ch t ch v i ho t ñ ng tài chính c a nhà
qu n tr tài chính trong doanh nghi p. M t nhà qu n tr tài chính doanh nghi p c n
hi u bi t c n k v môi trư ng kinh t mà doanh nghi p ñang ho t ñ ng, ñ ng th i
ph i n m rõ m c ñ nh hư ng c a các chính sách kinh t ñ i v i các quy t ñ nh tài
chính trong doanh nghi p. Ch ng h n chính sách ti n t thay ñ i s m r ng hay thu
2
h p ngu n v n cũng như chi phí huy ñ ng v n… Bên c nh ñó, k toán l i ñư c coi
như m t công c c a qu n tr tài chính b i vì k toán cung c p nh ng thông tin c n
thi t cho tài chính thông qua các báo cáo k toán, ñ c bi t là nh ng thông tin c a k
toán qu n tr . Nh nh ng thông tin và s li u t k toán mà nhà qu n tr m i ñưa ra
ñư c nh ng quy t ñ nh quan tr ng trong quá trình th c hi n ch c năng qu n tr DN.
Như v y, trong m t DN thì k toán luôn g n v i các ch c năng c a nhà qu n tr , ñó
là các ch c năng: ch c năng ho ch ñ nh, ch c năng t ch c, ch c năng ch huy và
ph i h p, ch c năng so sánh k t qu th c t v i k ho ch. Trong các n i dung c a
k toán thì k toán chi phí có vai trò quan tr ng. Chi phí quy t ñ nh giá thành c a
s n ph m s n xu t ra, nh hư ng tr c ti p ñ n l i nhu n c a doanh nghi p. Vì v y,
trong b t kỳ m t doanh nghi p nào qu n tr chi phí là m t n i dung không th thi u
và vô cùng quan tr ng. Chi phí là giá tr các ngu n l c chi ra tiêu dùng trong ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh c a t ch c ñ ñ t ñư c m t m c ñích nào ñó. Qu n tr
chi phí trong doanh nghi p th c ch t là qu n tr chi phí cá bi t, khi s n ph m ñư c
bán ra th trư ng thì tr thành chi phí xã h i. Qu n tr chi phí có vai trò quy t ñ nh
s s ng còn c a doanh nghi p.
Qu n tr chi phí là phân tích các thông tin chi phí c n thi t cho công vi c
qu n tr c a m t DN. Các thông tin này bao g m thông tin tài chính (chi phí và
doanh thu) l n các thông tin phi tài chính (năng su t, ch t lư ng) và các y u t khác
c a DN. KTQT chi phí ñóng vai trò quan tr ng trong vi c cung c p thông tin h u
ích cho qu n tr chi phí, ph c v cho qu n tr chi phí t p trung năng l c c a mình
vào các ñi m m nh, tìm ra các cơ h i, nh n di n ñư c các ngu n l c có chi phí th p
nh t, c i thi n ch t lư ng s n ph m d ch v . Tăng cư ng qu n tr chi phí là tăng
cư ng các ch c năng c a nhà qu n tr , nh m nâng cao hi u qu c a