Nước ta ñang trong giai ñoạn ñẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ñại hóa, phát
triển nền kinh tế thị trường theo ñịnh hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế sâu
rộng. Nghị quyết ñại hội ðảng lần thứ X ñã chỉ rõ cần"Nâng cao năng lực lãnh ñạo
và sức chiến ñấu của ðảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, ñẩy mạnh toàn diện
công cuộc ñổi mới, huy ñộng và sử dụng tốt mọi nguồn lực cho CNH, HðH ñất
nước; phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và côngbằng xã hội;tăng cường quốc
phòng an ninh, mở rộng quan hệ ñối ngoại; chủ ñộng và tích cực hội nhập kinh tế
quốc tế; giữ vững ổn ñịnh chính trị xã - hội; sớm ñưa nước ta khỏi tình trạng kém
phát triển; tạo nền tảng ñể ñến năm 2020 nước ta cơbản trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện ñại”. (ðH X; tr 23)
Trong những năm qua, nhất là những năm gần ñây, ðảng và Nhà nước ñã quan
tâm nhiều vào việc ñầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, ðây là bước ñột phá quan trọng
góp phần không nhỏ vào công cuộc phát triển kinh tế- xã hội ñất nước nói chung và
các ñô thị Việt Nam nói riêng. Nhiều thành phố có tiềm năng du lịch ñã ñẩy mạnh
ñầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, tạo ñiều kiện thuận lợi cho việc khai thác tiềm năng
du lịch, thu hút các ñối tác ñầu tư vốn phát triển các công trình phục vụ du lịch, các
loại hình du lịch.
Việc phát triển cơ sở hạ tầng vừa là tiền ñề vừa làñộng lực ñể các ñô thị du
lịch nước ta phát triển nhanh chóng và chủ ñộng hộinhập sâu rộng vào nền kinh tế
thế giới. Tuy nhiên bên cạnh những thành tựu ñã ñạtñược, hoạt ñộng quản lý nhà
nước trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng nói chung và cơ sở hạ tầng ñô thị du lịch nói
riêng kể từ hệ thống văn bản pháp quy, ñến công tácquy hoạch, kế hoạch, quản lý
chương trình dự án, tổ chức bộ máy, trình ñộ năng lực ñội ngũ cán bộ công chức,
công tác thanh tra kiểm ta vẫn còn nhiều hạn chế. ðiều này làm cho sự phát triển cơ
sở hạ tầng ñô thị du lịch chưa ñáp ứng yêu cầu pháttriển kinh tế - xã hội của ñất
nước. Chính vì thế, tác giả chọn ñề tài "Hoàn thiện quản lý nhà nước ñối với cơ sở
hạ tầng ñô thị du lịch ở Việt Nam"làm chủ ñề luận án tiến sỹ của mình.
191 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I C M ƠN
Tôi xin chân thành c m ơn các Th y giáo, Cô giáo Khoa Lý
lu n Chính tr và Vi n Sau ñ i h c Trư ng ð i h c Kinh t Qu c
dân Hà N i ñã nhi t tình giúp ñ tôi hoàn thành lu n án, ñ c
bi t tôi xin bày t lòng bi t ơn ñ n GS.TS. Nguy n Thành ð
và PGS.TS. ðào Phương Liên ñã nhi t tình quan tâm giúp ñ
tôi hoàn thành lu n án này.
Tôi xin c m ơn các cơ quan, ñơn v liên quan ñã giúp ñ
ph i h p trong quá trình nghiên c u ñ tôi hoàn thành lu n án.
Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009
Tác gi lu n án
H ð c Ph c
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u
khoa h c c a riêng tôi,v i s giúp ñ c a giáo viên
hư ng d n.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c.
Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c ai
công b trong b t kỳ m t công trình nào khác.
Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2009
Tác gi lu n án
H ð c Ph c
M C L C
L I C M ƠN
L I CAM ðOAN
DANH M C CH VI T T T
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
PH N M ð U................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ
NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH
VI T NAM .....................................................................................5
1.1. ðô th du l ch, ñ c ñi m và vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát
tri n kinh t xã h i c a ñô th du l ch ....................................................... 5
1.1.1. ðô th và ñô th du l ch .......................................................................................... 5
1.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng c a ñô th du l ch ........................................................ 10
1.1.3. Vai trò c a cơ s h t ng ñ i v i s phát tri n kinh t xã h i ñô th
du l ch .................................................................................................................. 15
1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng ñô th du l ch Vi t Nam ............................................................. 17
1.2.1. Cơ s lý thuy t ñ nh hư ng cho vi c hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i
cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam .......................................................... 17
1.2.2. S c n thi t ph i hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th
du l ch Vi t Nam............................................................................................. 23
1.2.3. N i dung qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam............................................................................................................. 30
1.2.4. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h ñô th du l ch Vi t Nam............................................................................. 37
1.3. Kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô
th du l ch c a m t s qu c gia .................................................................. 44
1.3.1. T ng quan v kinh nghi m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h
t ng ñô th du l ch c a m t s qu c gia............................................................ 44
1.3.2. M t s bài h c cho Vi t Nam............................................................................ 53
CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N LÝ NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H
T NG ðÔ TH DU L CH VI T NAM ....................................... 57
2.1. Quá trình hình thành các ñô th du l ch Vi t Nam ................................ 57
2.1.1. Khái quát quá trình ñô th hóa Vi t Nam....................................................... 57
2.1.2. Quá trình phát tri n c a ngành du l ch và ñô th du l ch.................................. 60
2.2. Tình hình cơ s h t ng các ñô th du l ch ................................................ 63
2.3. Tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam ...................................................................................................... 85
2.3.1. T ng quan v tình hình qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du
l ch Vi t Nam.................................................................................................. 85
2.3.2. ðánh giá chung v th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô
th du l ch Vi t Nam .....................................................................................104
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CƠ B N NH M HOÀN
THI N QU N LÝ NHÀ NƯ C ðÔI V I CƠ S H T NG ðÔ
TH DU L CH VI T NAM ...................................................... 119
3.1. Nh ng căn c ñ xu t phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c
ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam ..................................... 119
3.1.1. B i c nh qu c t , cơ h i và thách th c ñ i v i Vi t Nam ...........................119
3.1.2. D báo, quan ñi m và m c tiêu phát tri n du l ch và h th ng ñô th c a
Vi t Nam...........................................................................................................127
3.1.3. Phương hư ng phát tri n cơ s h t ng các ñô th du l ch Vi t Nam......132
3.2. Phương hư ng hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ s h t ng ñô
th du l ch Vi t Nam .............................................................................. 141
3.2.1. Hoàn thi n công tác quy ho ch........................................................................141
3.2.2. Hoàn thi n các ch ñ chính sách khuy n khích xây d ng nhanh và khai
thác s d ng có hi u qu cơ s h t ng ñô th ...............................................143
3.2.3. Hoàn thi n t ch c b máy qu n lý CSHT ñô th du l ch v t ng bư c
xây d ng chính quy n ñô th ...........................................................................144
3.2.4. Hoàn thi n công tác thanh tra, ki m tra ñ i v i CSHT ñô th , trong ñó có
các ñô th du l ch ..............................................................................................145
3.2.5. Xây d ng và th c hi n chính sách và lu t pháp lu t trong ñ u tư xây d ng
cơ s h t ng ñô th du l ch..............................................................................146
3.2.6. Xây d ng văn hóa ñô th và văn hóa qu n lý ñô th hi n ñ i........................146
3.3. Các nhóm gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñôi vơi cơ sơ h
t ng ñô th du l ch Vi t Nam ................................................................. 147
3.3.1. ð i m i, b sung ñi u ch nh các công c vĩ mô, t o cơ s pháp lý nh m
hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i CSHT các ñô th du l ch.........................147
3.3.2. Chuy n ñ i hình th c s h u ñơn nh t c a nhà nư c ñ i v i cơ s h
t ng sang ña d ng hoá các hình th c s h u, tăng cư ng xã h i hóa và ña
d ng hóa ñ u tư phát tri n cơ s h t ng ñô th du l ch................................154
3.3.3. Nâng cao năng l c qu n lý c a Nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th
du l ch................................................................................................................160
3.4. M t s ki n ngh nh m c th nh m hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i
v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam ........................................... 170
3.4.1. ð i v i Nhà nư c Trung ương ........................................................................170
3.4.2. ð i v i chính quy n các ñô th du l ch ...........................................................172
K T LU N ............................................................................................................. 176
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN C A TÁC
GI ðà CÔNG B ................................................................................................. 178
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.................................................................. 179
DANH M C CH VI T T T
BOO ð u tư xây d ng qu n lý s d ng
BOT Xây d ng kinh doanh chuy n giao
BT Xây d ng chuy n giao
BTO Xây d ng chuy n giao kinh doanh
CNH HðH Công nghi p hoá hi n ñ i hoá
CNXH Ch nghĩa xã h i
CSHT Cơ s h t ng
CSHTKT Cơ s h t ng kinh t
FDI V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP T ng s n ph m qu c n i
HNKTQT H i nh p kinh t qu c t
IMF Qu ti n t th gi i
KTTT Kinh t th trư ng
NSNN Ngân sách nhà nư c
ODA Ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c
TP Thành ph
UBND U ban nhân dân
WB Ngân hàng th gi i
WTO T ch c thương m i th gi i
XDCB Xây d ng cơ b n
XHCN Xã h i ch nghĩa
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
Sơ ñ 1.1: Phân lo i cơ s h t ng ñô th du l ch ......................................................11
Sơ ñ 1.2: T n th t v n Nhà nư c trong lĩnh v c CSHT..........................................28
B ng 1.1: Quan h gi a trình ñ ñô th hóa và GDP bình quân ñ u ngư i c a các
nhóm nư c ..................................................................................................7
B ng 2.1: Di n bi n ñô th hóa 20 năm Vi t Nam .................................................58
B ng 2.2: Ngu n v n ñ u tư c a Nhà nư c cho xây d ng ñô th nói chung và ñô
th du l ch ..................................................................................................59
B ng 2.3: Di n tích, dân s và doanh thu du l ch c a các thành ph du l ch
(năm 2007)................................................................................................62
B ng 2.4: Tình hình h t ng giao thông ñô th ..........................................................65
B ng 2.5: Th c tr ng c p nư c s ch các ñô th du l ch như năm 2008 .................68
B ng 2.6: Các phương th c th i b ch t th i r n theo t l % h gia ñình cá nhân
các khu ñô th năm 2006........................................................................72
B ng 2.7: M t s ch tiêu so sánh th c tr ng cơ s h t ng ñô th nư c ta...........73
B ng 2.8: Các ch tiêu phát tri n CNTT vi n thông năm 2007...............................77
B ng 2.9: K t qu công tác ñ u th u năm 2008 ......................................................100
1
PH N M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI LU N ÁN
Nư c ta ñang trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa, phát
tri n n n kinh t th trư ng theo ñ nh hư ng XHCN và h i nh p kinh t qu c t sâu
r ng. Ngh quy t ñ i h i ð ng l n th X ñã ch rõ c n"Nâng cao năng l c lãnh ñ o
và s c chi n ñ u c a ð ng, phát huy s c m nh toàn dân t c, ñ y m nh toàn di n
công cu c ñ i m i, huy ñ ng và s d ng t t m i ngu n l c cho CNH, HðH ñ t
nư c; phát tri n văn hóa, th c hi n ti n b và công b ng xã h i;tăng cư ng qu c
phòng an ninh, m r ng quan h ñ i ngo i; ch ñ ng và tích c c h i nh p kinh t
qu c t ; gi v ng n ñ nh chính tr xã h i; s m ñưa nư c ta kh i tình tr ng kém
phát tri n; t o n n t ng ñ ñ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành m t nư c công
nghi p theo hư ng hi n ñ i”. (ðH X; tr 23)
Trong nh ng năm qua, nh t là nh ng năm g n ñây, ð ng và Nhà nư c ñã quan
tâm nhi u vào vi c ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, ðây là bư c ñ t phá quan tr ng
góp ph n không nh vào công cu c phát tri n kinh t xã h i ñ t nư c nói chung và
các ñô th Vi t Nam nói riêng. Nhi u thành ph có ti m năng du l ch ñã ñ y m nh
ñ u tư xây d ng cơ s h t ng, t o ñi u ki n thu n l i cho vi c khai thác ti m năng
du l ch, thu hút các ñ i tác ñ u tư v n phát tri n các công trình ph c v du l ch, các
lo i hình du l ch.
Vi c phát tri n cơ s h t ng v a là ti n ñ v a là ñ ng l c ñ các ñô th du
l ch nư c ta phát tri n nhanh chóng và ch ñ ng h i nh p sâu r ng vào n n kinh t
th gi i. Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u ñã ñ t ñư c, ho t ñ ng qu n lý nhà
nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nói chung và cơ s h t ng ñô th du l ch nói
riêng k t h th ng văn b n pháp quy, ñ n công tác quy ho ch, k ho ch, qu n lý
chương trình d án, t ch c b máy, trình ñ năng l c ñ i ngũ cán b công ch c,
công tác thanh tra ki m ta v n còn nhi u h n ch . ði u này làm cho s phát tri n cơ
s h t ng ñô th du l ch chưa ñáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a ñ t
nư c. Chính vì th , tác gi ch n ñ tài "Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng ñô th du l ch Vi t Nam" làm ch ñ lu n án ti n s c a mình.
2
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ð TÀI
Liên quan ñ n ñ tài qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du
l ch Vi t Nam, ngoài h th ng các văn b n pháp lu t như: lu t xây d ng, lu t ñ u
tư, lu t doanh nghi p, lu t ñ t ñai, lu t ngân sách, các ngh ñ nh c a Chính ph ,
thông tư c a các b , còn có m t s sách, ñ tài khoa h c, lu n án, lu n văn và các
bài báo ñư c công b ñăng t i. Có th nêu lên m t s tài li u như: Cu n sách “C i
cách d ch v công Vi t Nam“ c a PGS.TS Lê Chi Mai do nhà xu t b n Chính tr
Qu c gia Hà N i xu t b n năm 2003. Cu n sách "d ch v công và xã h i hóa d ch
v công m t s v n lý lu n và th c ti n" do ti n s Chu văn Thành ch biên, nhà
xu t b n Chính tr Qu c gia Hà N i xu t b n năm 2004. Các cu n sách này ñã ñ
c p ñ n v n ñ lý lu n và th c ti n, kinh nghi m các nư c g n v i d ch v công có
liên quan ñ n cơ s h t ng do nhà nư c cung ng. Tuy nhiên n i dung c a các sách
trên m i ch nghiên c u các lo i hình d ch v công, chưa ñi sâu vào vi c qu n lý
c a nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng.
Bên c nh ñó, m t s ñ tài nghiên c u, công trình lu n văn, lu n án liên quan
ñ n ñ tài như: "M t s gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi ñ u tư t i kho
b c nhà nư c Hà N i nh m góp ph n ch ng th t thoát, lãng phí trong ñ u tư xây
d ng cơ b n"do các nhà nghiên c u thu c kho b c nhà nư c th c hi n năm 2006:
"Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n các khu du l ch, ñi m du l ch”, ñ tài
nghiên c u khoa h c c a vi n nghiên c u phát tri n du l ch t ng c c du l ch, năm
2007: "Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư phát tri n công nghi p t ngu n ngân
sách nhà nư c”, lu n án ti n s c a Tr nh Quân ðư c, ð i h c Kinh t Qu c dân
năm 2001: "Phương pháp xác ñ nh hi u qu kinh t v n ñ u tư xây d ng cơ b n
trong ngành thông tin bưu ñi n”, lu n án ti n s kinh t c a Nguy n Xuân Vinh,
ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 1989; "Hoàn thi n qu n lý tài chính trong
các trung tâm ki m ñ nh k thu t”, lu n văn th c s kinh t c a Nguy n Xuân
Trư ng, ð i h c Kinh t Qu c dân Hà N i, năm 2000: "Tăng cư ng vai trò qu n lý
nhà nư c ñ i v i ñ u tư xây d ng cơ b n b ng ngu n v n ngân sách nhà nư c t i
t nh Hà Tây, lu n văn th c sĩ kinh t c a Nguy n Kh c Thi n, ð i h c Kinh t Qu c
dân Hà N i, năm 2006 và m t s tài li u khác có liên quan.
3
Nhìn chung, các công trình nêu trên, m i công trình có khía c nh khác nhau có
liên quan ñ n ñ tài c n k th a. Tuy v y, chưa có ñ tài c th v n i dung qu n lý
nhà nư c ñ i v i lĩnh v c cơ s h t ng ñô th ñư c nghiên c u m t cách t ng th ,
toàn di n, có h th ng và ñ c l p, ñ c bi t là các ñô th du l ch Vi t Nam k t khi
ban hành lu t du l ch ñ n nay, Chính ph ñã ban hành hai ngh ñ nh hư ng d n th c hi n
lu t du l ch nhưng ngh ñ nh v khu du l ch, tuy n du l ch, ñô th du l ch, tiêu chí c a ñô th
du l ch v n chưa ban hành ñư c, ñó cũng là lý do gi i thích vì sao tác gi ch n ñ tài
"Hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam"
c a lu n án này ñ nghiên c u.
3. M C ðÍCH NGHIÊN C U C A LUÂN ÁN
Góp ph n làm rõ cơ s khoa h c c a qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h
t ng ñô th du l ch.
Phân tích ñánh giá m t cách toàn di n và h th ng, ch ra thành t u, h n ch ,
nguyên nhân c a th c tr ng qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng và s
phát tri n cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam.
ð xu t phương hư ng và ki n ngh các gi i pháp cơ b n ti p t c hoàn thi n
qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng cho các ñô th du l ch Vi t Nam trong
th i gian t i.
4. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U
L y qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam
làm ñ i tư ng nghiên c u, lu n án s ñ c p ñ n lý lu n, th c tr ng, phương hư ng
và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng nh m phát
tri n kinh t xã h i ñô th du l ch Vi t Nam.
Ph m vi nghiên c u v m t không gian: Nghiên c u qu n lý nhà nư c trong
lĩnh v c cơ s h t ng t i các ñô th du l ch Vi t Nam mang tính ñ i di n cho các
lo i hình ñô th du l ch nư c ta, c th là: H Long (Qu ng Ninh) ñ i di n cho ñô
th du l ch bi n phía b c, ðà L t (Lâm ð ng) ñ i di n cho ñô th du l ch sinh thái
mi n núi, Hu (Th a Thiên Hu ) ñ i di n cho ñô th du l ch văn hoá l ch s và
Vũng Tàu (Bà R a Vũng Tàu) ñ i di n cho ñô th du l ch bi n phía Nam.
4
Ph m vi nghiên c u v m t th i gian: Ch kh o sát th c tr ng cơ s h t ng và
qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng các ñô th du l ch trên trong giai ño n
2000 2009. V phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s
h t ng các ñô th du l ch ñư c nghiên c u ñ n năm 2025, t m nhìn ñ n năm 2050.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
Lu n án d a trên phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s c a ch
nghĩa Mác Lênin; phương pháp h th ng, phương pháp th ng kê. Phương pháp ñi u
tra,kh o sát th c t , ð c bi t tr c ti p trao ñ i th o lu n v i cán b qu n lý, lãnh
ñ o các ñô th du l ch, các nhà ki n trúc, quy ho ch và tham d h i th o quy ho ch
phát tri n ñô th , phát tri n cơ s h t ng ñô th .
6. ðÓNG GÓP M I VÀ Ý NGHĨA C A LU N ÁN
V m t lý lu n: H th ng hóa vai trò qu n lý nhà nư c v cơ s h t ng và cơ
s h t ng ñô th , trong ñó t p trung vào cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c v cơ s
h t ng ñô th du l ch.
V th c ti n: Trên cơ s ñánh giá th c tr ng, ch ra nh ng thành t u và h n
ch c a cơ s h t ng và qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng c a ñô th
du l ch Vi t Nam, lu n án ch ra v n ñ t n t i coi là “g c r "c n ph i ñư c gi i
quy t góp ph n ñưa ñô th , ñô th du l ch phát tr thành vùng ñ ng l c có hi u ng
lan to ñ i v i ti n trình phát tri n chung c a ñ t nư c.
ð xu t m t s phương hư ng và gi i pháp ch y u nh m hoàn thi n qu n lý
nhà nư c trong lĩnh v c cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
7. K T LU N C A LU N ÁN
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung lu n án
g m 3 chương.
Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v hoàn thi n qu n lý nhà nư c ñ i v i
cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
Chương 2: Th c tr ng qu n lý nhà nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch
Vi t Nam.
Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp cơ b n nh m hoàn thi n qu n lý nhà
nư c ñ i v i cơ s h t ng ñô th du l ch Vi t Nam.
5
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V HOÀN THI N QU N LÝ
NHÀ NƯ C ð I V I CƠ S H T NG ðÔ TH DU L CH
VI T NAM
1.1. ðÔ TH DU L CH, ð C ðI M VÀ VAI TRÒ C A CƠ S H T NG
ð I V I S PHÁT TRI N KINH T XÃ H I C A ðÔ TH DU L CH
1.1.1. ðô th và ñô th du l ch
* Khái ni m ñô th : Theo T ñi n Bách khoa Vi t Nam, "ðô th là không gian
cư trú c a c ng ñ ng ngư i s ng t p trung và ho t ñ ng trong nh ng khu v c kinh
t phi nông nghi p”. (tr 836)
Theo t ñi n bách khoa Xô vi t năm 1963 : “ñô th là m t ñi m dân cư l n, trong
ñó cư dân ho t ñ n