Luận án Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam

Hiện nay phần lớn lượng hàng hoá xuất- nhập khẩu của các quốc gia trên toàn thế giới ñược vận chuyển bằng ñường biển.Vận tải biển có những ưu thế và ñã trở thành phương thức vận tải quan trọng trong hệ thống lưu thông hàng hoá, góp phần rất lớn vào sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. Thị phần vận tải của ñội tàu biển quốc gia phản ánhvị thế của ngành hàng hải và có vai trò quyết ñịnh ñối với sự tồn tại và pháttriển của các doanh nghiệp vận tải biển. Trong những năm gần ñây, các hãng tàu biển nước ngoài liên tục ñổi mới và phát triển mạnh cả về số lượng, chất lượng và ñặc biệt ñối với những nước có truyền thống lâu ñời về quản lý, khai thác kinh doanh vận tải biển. Các hãng luôn tìm kiếm, xâm nhập vào những khu vực mà năng lực của ñội tàu còn “non trẻ”, chậm phát triển ñể giành thị phần vận tải nhiều hơn, trong khi ñó các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam với cơ cấu ñội tàu chưa hợp lý, tuổi bình quân cao, thiếu tàu chuyên dụng, hệ thống cảng biển Việt Nam còn nhiều hạn chế về qui mô và trang thiết bị hiện ñại, nhu cầu về cảng nước sâu chưa ñược ñáp ứng ; hoạt ñộng của các doanh nghiệp dịch vụ hàng hải còn nhiều tồn tại nên chất lượng cung cấp dịch vụ chưa cao; trong hoạt ñộng xuất nhập khẩu các chủ hàng nước ngoài ñã thực hiệnñược “mua tận gốc” “bán tận ngọn”- họ có quyền chỉ ñịnh tàu ñể chuyên chở; ñầu tư phát triển vận tải biển mang nặng tính dàn trải; hệ thống cơ chế chính sách và pháp luật chuyên ngành còn nhiều bất cập, hạn chế, chưa thực sự thích ứng, ñặc biệt khi Việt Nam ñã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới. ðó là những nguyên nhân cơ bản dẫn ñến thị phần vận tải của ñội tàu biển Việt Nam trong những năm gần ñây tuy ñã ñược cải thiện nhưng vẫn còn thấp, ñến 2 năm 2006 mới chỉ ñạt 18,5% khối lượng hành hoá xuấtnhập khẩu trong khi ñó theo quyết ñịnh số 1195/Qð-TTg ngày 01/11/2003 của Thủ tướng chính phủ thì mục tiêu này sẽ là 25% vào năm 2010 và lên tới 35% vào năm 2020. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành cho mình thị phần lớn hơn luôn tồn tại như một ñặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường, ñây chính là cơ hội và thách thức ñối với hoạt ñộng vận tải biểnViệt Nam trong cuộc chạy ñua cạnh tranh ñể giành thị phần vận tải lớn hơn, ñặc biệt trong bối cảnh hội nhập của nền kinh tế ñất nước. Nâng cao thị phần vận tải của ñội tàu biển Việt Namñảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp vận tải biển, chủ ñộng ñáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu ngày một tăng, phản ánh sự cân ñối, ñồng bộ trong phát triển vận tải biển, xác ñịnh vị thế và khả năng cạnh tranh của ñội tàu biển Việt Nam, tham gia quá trình hội nhập vận tải biển với các nước trong khu vực và trên thế giới. ðặc trưng cơ bản hoạt ñộng vận tải biển (hoạt ñộng ñội tàu, cảng biển và hệ thống dịch vụ hàng hải) của bất kỳ quốc gia nào chính là quá trình tham gia tất yếu vào mạng lưới hoạt ñộng vận tải biển quốc tế. ðiều này ñã lý giải tại sao cơ sở pháp lý, chính sách cho hoạt ñộng vận tải biển của một quốc gia phải ñược xây dựng trên nền tảng của các Công ước và Pháp luật quốc tế về vận tải biển. Nhà nước với vai trò thiết lập khuôn khổ pháp luật về kinh tế, tạo môi trường kinhdoanh thuận lợi thông qua các chính sách và hệ thống pháp luật chuẩn mực,phù hợp sẽ có tác ñộng quyết ñịnh ñến sự phát triển của hoạt ñộng vận tải biển. Hoàn thiện quản lý nhà nước là một yêu cầu cấp bách tạo nền móng vững chắc giải quyết vấn ñề bức xúc hiện nay ñể nâng cao thị phần vận tải của ñội tàu biển Việt Nam. Do vậy, nghiên cứu sinh ñã chọn ñề tài nghiên cứu: “Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của ñội tàu biển Việt Nam”.

pdf237 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1721 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucariêngtôi.Cácsliu,kt qunêutronglunánlàtrungthc.Cáctàiliuthamkhocónguntríchdn rõràng.Lunánchưatngñưcaicôngbtrongbtkỳcôngtrìnhnghiên cukhoahcnào. Nghiêncusinh VũThMinhLoan ii MCLC Trang Trangbìa Licamñoan i Mclc ii Danhmccácchvittt v Danhmccácbngtronglunán vi Danhmccáchình,sơñtronglunán vii PHNMðU 1 Chng1 8 CƠSLÝLUNVQUNLÝNHÀNƯCTRONGVIC NÂNGCAOTHPHNVNTICAðITÀUBINQUCGIA 1.1Kháiquátvñitàubinqucgiavàthphnvnticañitàu 8 binqucgia 1.1.1Kháinimvñitàubinqucgia 8 1.1.2Thphnvnticañitàubinqucgia 10 1.1.3Scnthitnângcaothphnvnticañitàubinqucgia 12 1.1.4Cácnhântcơbnnhhưngñnthphnvnticañitàubin 16 qucgia 1.2Vaitròqunlýnhànưctrongvicnângcaothphnvntica 20 ñitàubinqucgia 1.2.1Sơlưcvqunlýnhànưcñivingànhhànghi 20 1.2.2Vaitròqunlýnhànưctrongvicnângcaothphnvntica 23 ñitàubinqucgia 1.3Phươngthctácñngcanhànưcñnângcaothphnvnti 37 cañitàubinqucgia 1.3.1Cáccôngcñưcsdngtrongqunlýñnângcaothphnvn 37 ticañitàubinqucgia 1.3.2Lachncôngcqunlýhuhiutácñngñnângcaothphn 39 vnticañitàubinqucgia iii 1.3.3Xácñnhphươngthctácñngcanhànưcñnângcaothphn 40 vnticañitàubinqucgia 1.4Phươngphápmôhìnhñxácñnhcácnhântcơbnnhhưng 41 ñnthphnvnticañitàubinqucgia 1.4.1Kháiquátchungvphươngphápmôhình 41 1.4.2Nidungcaphươngphápmôhìnhtrongnghiêncuvàphântíchkinht 42 1.5Kinhnghimqunlývàxuhưngpháttrinvntibincamt 45 snưctrongkhuvcvàtrênthgii 1.5.1Chínhsáchpháttrinñitàubincamtsnưc 45 1.5.2Chínhsáchpháttrincngbincamtsnưc 55 1.5.3Chínhsáchpháttrindchvhànghicamtsnưc 59 1.5.4Xuhưngpháttrinvntibintrênthgiigiaiñonñuthk21 60 Chng2 63 THCTRNGQUNLÝNHÀNƯCTRONGVICNÂNGCAO THPHNVNTICAðITÀUBINVITNAM 2.1ThctrngthphnvnticañitàubinVitNamgiaiñon 63 19962006 2.1.1ThphnvnticañitàubinVitNamgiaiñon19962006 63 2.1.2Nguyênnhâncơbnhnchsgiatăngcathphnvnti 66 2.2ðánhgiáthctrngvñitàu,cngbinvàhthngdchv 70 hànghiVitNam 2.2.1ThctrngñitàubinVitNam 70 2.2.2ThctrnghthngcngbinVitNam 84 2.2.3ThctrnghthngdchvhànghiVitNam 92 2.3ðánhgiáhotñngvnticañitàubinVitNam 98 2.3.1Vntibinniña 98 2.3.2Vntibinnưcngoài 101 2.4Thctrngvhthngchínhsáchqunlýhotñngvàphát 103 trinvntibintrongvicnângcaothphnvnticañitàu binVitNam iv 2.4.1Chínhsáchqunlýhotñngvàpháttrinñitàubin 104 2.4.2Chínhsáchqunlýhotñngvàpháttrincngbin 110 2.4.3Chínhsáchqunlýhotñngvàpháttrindchvhànghi 118 Chng3 123 ðXUTGIIPHÁPCHÍNHSÁCHCƠBNTRONGVICNÂNGCAO THPHNVNTICAðITÀUBINVITNAM 3.1ðnhhưngpháttrinvntibinVitNamñnnăm2020 123 3.1.1ðnhhưngpháttrinhthngcngbin 123 3.1.2ðnhhưngpháttrinñitàuvntibinvàdchvhànghi 124 3.1.3CáccamkthinhpWTOvvntibin 125 3.1.4ðnhhưnghoànthinchínhsáchqunlýnhànưcnhmnângcao 126 thphnvnti 3.2ngdngphươngphápmôhìnhñxácñnhcácnhântcơbn 127 nhhưngñnthphnvnti 3.2.1Xâydngmôhìnhxácñnhcácnhântcơbnnhhưngñnth 127 phnvnti 3.2.2ngdngmôhìnhxácñnhcácnhântcơbnnhhưngñnth 137 phnvnti 3.3ðxutgiiphápchínhsáchcơbnnhmnângcaothphnvn 153 ticañitàubinVitNam 3.3.1Nhómgiiphápchínhsáchcơbnvpháttrincngbin 154 3.3.2Nhómgiiphápchínhsáchcơbnvpháttrinñitàu 167 3.3.3Nhómgiiphápchínhsáchcơbnvpháttrindchvhànghi 182 PHNKTLUN 185 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCÔNGBCATÁCGI 188 TÀILIUTHAMKHO 189 PHLC 196 v DANHMCCHVITTTTRONGLUNÁN ASEAN:HiphicácQucgiaðôngNamÁ TPVT:Thphnvnti Vosco:CôngtyVntibinVitNam Vinaship:CôngtyCphnvntibinVinaship Vinalines:CôngtyVntibinVinalines Vipco:CôngtyCphnvntixăngduVipco Vitaco:CôngtyCphnvntixăngduVitaco VAT:Thugiátrgiatăng XNK:Xutnhpkhu WTO:TchcThươngmiThgii vi DANHMCCÁCBNGTRONGLUNÁN STT Tênbng Trang Bng1.1 ðitàucamtsnưccóngànhhànghipháttrinmnh 10 (tínhñn1/1/2006) Bng1.2 Dbáolunghàngxutnhpkhuvnchuynbngñưng 12 bincaVitNamnăm2010,2020 Bng1.3 Tìnhhìnhñăngkýtàucamtsnưc(tínhñn1/1/2006) 46 Bng1.4 ðitàucamtsnưctrongkhuvcchâuÁquamtsnăm 54 Bng2.1 ThphnvnticañitàubinVitNamgiaiñon 64 19962006 Bng2.2 CơcuñitàubinVitNamtheoslưng 71 Bng2.3 CơcuñitàubinVitNamtheotrngti 72 Bng2.4 TuibìnhquâncañitàubinVitNam 72 Bng2.5 Cơcuñitàubinthgiitheotrngti 75 Bng2.6 TìnhhìnhcontainerhoátrongvntibinVitNam 76 Bng2.7 NăngsutñitàubinVitNamgiaiñon20012006 79 Bng2.8 TrngtibìnhquâncañitàubinVitNam 81 Bng2.9 HthngcngbinVitNam 86 Bng2.10 Khnăngtipnhntàucacáccucngnưcta 87 Bng2.11 Trangthitbxpdhànghoáchính 88 Bng2.12 Tnghpcácdoanhnghipkinhdoanhdchvhànghi 96 Bng2.13 SnlưngvnticañitàubinVitNamquamtsnăm 100 Bng3.1 Ktqukhosátttrngthànhphnthigianchuynñicatàu 142 Bng3.2 Hstitrngcacácnhântthànhphnthigianchuynñi 144 catàu Bng3.3 HstitrngcacácnhântcơbnnhhưngñnTPVT 147 Bng3.4 Mcñcntácñngticácnhântcơbn 153 vii DANHMCCÁCHÌNH,SƠðTRONGLUNÁN STT Tênhình,sơñ Trang Hình2.1 ThphnvnticañitàubinVitNamgiaiñon 65 19962006 Hình2.2 CơcuñitàubinVitNamtheoslưng 73 Hình2.3 CơcuñitàubinVitNamtheotrngti 73 Hình2.4 CơcuñitàubinVitNamtheoslưng(31/12/2006) 74 Hình2.5 CơcuñitàubinVitNamtheotrngti(31/12/2006) 74 Hình2.6 McñcontainerhoátrongvntibinVitNam 77 Hình2.7 Snlưngvntibintrêntuynniñathikỳ20012006 101 Hình2.8 Snlưngvntibintrêntuynnưcngoàithikỳ 102 20012006 Sơñ1.1 Môhìnhmôitrưngkinhdoanhcadoanhnghipvntibin 16 Sơñ1.2 Môhìnhtchcbmáyqunlýnhànưccangànhhànghi 21 Sơñ3.1 Cácbưcgiimôhìnhtheophươngphápchuyêngia 135 1 MðU 1.Tínhcpthitcañtàilunán Hinnayphnlnlưnghànghoáxutnhpkhucacácqucgia trêntoànthgiiñưcvnchuynbngñưngbin.Vntibincónhng ưu th và ñã tr thành phương thc vn ti quan trng trong h thng lưu thônghànghoá,gópphnrtlnvàospháttrinkinhtcamiqucgia. Thphnvnticañitàubinqucgiaphnánhvthcangànhhànghi vàcóvaitròquytñnhñivistntivàpháttrincacácdoanhnghip vntibin. Trongnhngnămgnñây,cáchãngtàubinnưcngoàiliêntcñi mivàpháttrinmnhcvslưng,chtlưngvàñcbitñivinhng nưccótruynthnglâuñivqunlý,khaitháckinhdoanhvntibin. Cáchãngluôntìmkim,xâmnhpvàonhngkhuvcmànănglccañi tàucòn“nontr”,chmpháttrinñgiànhthphnvntinhiuhơn,trong khiñócácdoanhnghipvntibinVitNamvicơcuñitàuchưahp lý,tuibìnhquâncao,thiutàuchuyêndng,hthngcngbinVitNam cònnhiuhnchvquimôvàtrangthitbhinñi,nhucuvcngnưc sâuchưañưcñápng…;hotñngcacácdoanhnghipdchvhànghi cònnhiutntinênchtlưngcungcpdchvchưacao;tronghotñng xutnhpkhucácchhàngnưcngoàiñãthchinñưc“muatngc” “bántnngn”hcóquynchñnhtàuñchuyênch;ñutưpháttrinvn ti bin mang nng tính dàn tri; h thng cơ ch chính sách và pháp lut chuyênngànhcònnhiubtcp,hnch,chưathcsthíchng,ñcbitkhi VitNamñãtrthànhthànhviêncaTchcthương mithgii.ðólà nhng nguyên nhân cơ bn dn ñn th phn vn ti ca ñi tàu bin Vit Namtrongnhngnămgnñâytuyñãñưccithinnhưngvncònthp,ñn 2 năm2006michñt18,5%khilưnghànhhoáxutnhpkhutrongkhi ñótheoquytñnhs1195/QðTTgngày01/11/2003caThtưngchính phthìmctiêunàyslà25%vàonăm2010vàlênti35%vàonăm2020. Scnhtranhgiacácchthkinhtnhmgiànhchomìnhthphnlnhơn luôntntinhưmtñctrưngcơbncannkinhtthtrưng,ñâychínhlà cơhivàtháchthcñivihotñngvntibinVitNamtrongcucchy ñuacnhtranhñgiànhthphnvntilnhơn,ñcbittrongbicnhhi nhpcannkinhtñtnưc. NângcaothphnvnticañitàubinVitNamñmbochos tntivàpháttrincadoanhnghipvntibin,chñngñápngnhucu vn chuynhànghoá xutnhp khungày mt tăng, phn ánh scânñi, ñngbtrongpháttrinvntibin,xácñnhvthvàkhnăngcnhtranh cañitàubinVitNam,thamgiaquátrìnhhinhpvntibinvicác nưctrongkhuvcvàtrênthgii.ðctrưngcơbnhotñngvntibin (hotñngñitàu,cngbinvàhthngdchvhànghi)cabtkỳquc gianàochínhlàquátrìnhthamgiattyuvàomnglưihotñngvnti binquct.ðiunàyñãlýgiitisaocơspháplý,chínhsáchchohot ñngvntibincamtqucgiaphiñưcxâydngtrênnntngcacác CôngưcvàPháplutquctvvntibin.Nhànưcvivaitròthitlp khuônkhpháplutvkinht,tomôitrưngkinhdoanhthunlithông quacácchínhsáchvàhthngpháplutchunmc,phùhpscótácñng quytñnhñnspháttrincahotñngvntibin.Hoànthinqunlý nhànưclàmtyêucucpbáchtonnmóngvngchcgiiquytvnñ bcxúchinnayñnângcaothphnvnticañitàubinVitNam.Do vy, nghiên cu sinh ñã chn ñ tài nghiên cu: “ Hoàn thin qun lý nhà nưcnhmnângcaothphnvnticañitàubinVitNam ”. 3 2.Côngtrìnhnghiênculiênquanñnñtàilunán Nghiêncuvthphnvnti,vqunlýnhànưcnhmnângcaoth phnvnticañitàubinqucgiavàcácnghiênculiênquanñãñưc thchinñnñâu?Choñnnay,chưacómtnghiêncunàotrongvàngoài nưcñisâunghiêncutrctipvqunlýnhànưctrongvictăngthphn vnticañitàubinVitNam. ðivicácnưccónnkinhtvàngànhhànghipháttrinlâuñi trênthgii,thphnvnticañitàubinqucgiahunhưrtnñnh, cáchãngtàuticácqucgianàyphnlnlàmchñưcthtrưngvnti hàng hoá xut nhp khu bng ñưng bin. Các nghiên cu vn tp trung nhiuchohotñngvntibintmvĩmôvàktqulàcácgiiphápv thch,chínhsáchcthchospháttrinñưcñttrongnhiumiquanh, ch ra s mâu thun gia phát trin cng và bo v môi trưng (Martinek, DennisAllenAmerican,1991),ñiutraxácñnhcácnhânttíchccvàphát trincachínhsáchvntibincachâuÂutrongnhngnăm1990(Pallis, AthanasionAntoniouUK,1998).Nghiêncumiquanhgiathươngmi vàhotñngvntibin(DellaCroce,MariaClaraUK,1995)ñãkhngñnh miquanhthúcñyhtrgiahailĩnhvcnàyvàgnñâynhtlànghiên cuvhinhpcahthngcngbinTrungQuctrongtintrìnhtoàncu hoávnticontainer(Guy,EmmanuelCanada,2004),theoñónhànưccn quántritbnsbinñitươngquantronghthngcngbinTrungqucñó là:tưnhânhoácng,mrngquimôcng,ñimimnglưigiaodchvà chpnhnsxuthincamôitrưngkinhdoanhmi[60,61].Cònvicác nưcñangpháttrin,chínhphcácnưcñuñưaracácchínhsách,quiñnh cthnhmdànhquynvntichoñitàuqucgia,chínhsáchpháttrin vntibinluônñưcñiuchnhñkhôngngngnângcaothphnvnti cañitàubinqucgia. 4 ðivinưcta,trongnhngnămgnñâycónhiucôngtrìnhnghiên cunhmmcñíchñnângcaonănglcngànhhànghiVitNam,thúcñy vntibinpháttrin,trêncơsñóscótácñngnhtñnhñnthphnvn ticañitàubinVitNam.Cácquyhochvpháttrinvntibin,phát trinñitàuvntibin,cngbin,nângcaochtlưngdchvhànghi,d ánpháttrincơshtng,dánsañiBluthànghiVitNam,nghiên cudbáolunghàngxutnhpkhu…ñãgópphntíchcc,toschuyn mìnhkhiscñvntibincaVitNamtrưngthành,pháttrinvàch ñnghinhp.Nghiêncuvtăngnănglccnhtranhcangànhhànghi Vit Nam trong ñiu kin hi nhp cũng ñã xem xét mt cách toàn din, nhưng nghiên cu mi ch ra ñưc các tiêu thc chung th hin sc cnh tranhcangànhvàñxutcácgiipháptrêngiácññnhhưngtngth, trongkhiñótheotiêuchícơbntrênthgiiñánhgiávkhnăngcnhtranh cangànhlilàthphnvàkhnăngduytrìlinhun.Vnññtra:tisao nhànưcñãtptrungñutưchonghiêncuñpháttrinñitàuvntibin, hthngcngbinvàhthngdchvhànghi,cơshtngchohotñng vntibin…nhưngthphnvntivnchưathnângcao?Nhiubàibáo trăntrvàcónhngbìnhlunlongivvnñnày,vídnhưnhnñnh“ð cóthtăngthphnvntihànghoáxutnhpkhuchoñitàuVitNam lên25%trongxuthhinhplàmtvnñkhôngdtìmligiiñáp”[38, tr.28].Choñnnay,chưacómtnghiêncuñclpvvnñtăngthphn vnticañitàubinVitNam,thphnvntimichñưcxemxétñ cptrongmtsñtàinhưlàmtmctiêuphiquántritkhithchinñ tài nghiên cu, vn ñ ñưc bàn lun bài vit ñăng trên tp chí chuyên ngànhvmtsnguyênnhândnñntìnhtrngthphnvnticañitàu binVitNamthpnhưhinnayvàñưarañưcmtsgiiphápkháiquát mangtínhtìnhhung,nghiêncuchưachñưcbncht,ctlõicathphn vnti,cácnhântcơbncuthànhnhhưngñnthphnvnticũng 5 nhưmcñtácñngchúngñnthphnvnti,làcăncñnhlưnggiúp nhànưchochñnhñưccácchínhsáchtácñngnhmnângcaothphn vnti.ðâychínhlà“lhng”cnñưctipcnnghiêncuñnângcaoth phnvnticañitàubinVitNam. 3.Mctiêunghiêncu Hthnghoácơslýlunvvaitròqunlýnhànưc,phântíchthc trngvqunlýnhànưctrongvicnângcaothphnvnticañitàu binVitNam,ñxutgiiphápchínhsáchcơbnnhmnângcaothphn vnticañitàubinVitNamtronggiaiñonti. 4.ðitưngvàphmvinghiêncu ðitưngnghiêncu:Qunlýnhànưcñivicácdoanhnghipvntibin Phmvinghiêncu:Hthngchínhsáchliênquanñnqunlýhotñng vàpháttrinvntibin. 5.Phươngphápnghiêncu Ngoài các phương pháp truyn thng như: phân tích, thng kê, so sánh…cònsdngphươngphápmôhìnhñxáclpñưcmiquanhgia thphnvntivàcácyuttácñngñnnó,phươngphápchuyêngiañ giiquytmtsnidungtrongnghiêncu. Viñcthùcahotñngvntibin,ngunsliudùngtronglun ánphilàsliutnghpcatoànngành,ñưcthuthptrêncơsphântích vàxlýcáctàiliuthcpñãñưccôngbññmbotínhnhtquánca sliusdngñngthikthpphươngthcñiutrakhosátthctñthu ñưccáccơsdliucthphcvchophươngphápnghiêncuñưcs dngtronglunán. 6.Ýnghĩakhoahcvàthctincalunán Hthnghoácơslýlunvqunlýnhànưctronghotñngvàphát trinñitàu,nângcaothphnvnticañitàubinqucgia. 6 Nghiêncumiquanhgiathphnvntivàcácnhântcơbncu thànhcónhhưngtrctipñnthphnvnti.Tñóxácñnhcôngc qunlýñiuhànhvàphươngthctácñngcanhànưcñthchin mctiêunângcaothphnvnti. Phântíchñánhgiáhthngchínhsáchqunlýhotñngvàpháttrin vntibincũngnhưxuhưngpháttrinvntibincacácnưctrong khu vc và trên th gii. Tin hành kho sát, phân tích, ñánh giá hin trng qun lý nhà nưc trong vic nâng cao th phn vn ti, xác ñnh nguyênnhânhnchstăngtrưngthphnvnticañitàubinVit Namtrongthigianqua. Vndngcơslýlunvqunlýnhànưctrongvicnângcaothphn vnticókthpkhosát,ñiutrathct,xinýkincácchuyêngia qunlýkhaitháctàunhmkthpmtchngmcnhtñnhgialý lunkhoahcvàthctincahotñngvntibincanưcta.ðây chínhlàmttrongnhngcănclogic,quantrnggiúpcácnhàqunlý trongvichochñnhcácchínhsách.Cóthxemñâylàmttưduymi mànghiêncusinhñãsdngñgiiquytvnññtracañtàilun án.ðxutgiiphápchínhsáchcơbnnhmnângcaothphnvntica ñitàubinVitNam. Viýnghĩakhoahcvàthctincalunán,nhngktqunghiên cuñtñưccóthlàtàiliuthamkhochocácnhàqunlý,cácnhàhoch ñnhchínhsáchcangànhhànghicũngnhưcácnhàqunlýkhaithácñang trctipñiuhànhticácdoanhnghipvntibin,doanhnghipcngbin vàdoanhnghipdchvhànghi. 7.Câuhiñtratrongnghiêncu 7 ðñtñưccácmctiêuñtracañtàilunán,câuhinghiêncu chínhlàcácnidungcntipcn,trinkhaidatrêncơslýlunlogicvà khoahc.Trongphmvicañtàilunán,cáccâuhinghiêncubaogm: Cónhngcôngtrìnhnàoñãnghiêncuhocnghiênculiênquanñnch ñnghiêncucalunán? Lunánñãsdngphươngpháptipcnnghiêncunào? Cáchxác
Luận văn liên quan