Hiện nay, vấn đề môi trường được coi là cốt lõi trong phát triển bền vững của
mỗi quốc gia và mọi tổ chức trong nền kinh tế. Để hướng tới phát triển bền vững, các
doanh nghiệp phải đảm bảo hài hòa giữa hiệu quả kinh tế và hiệu quả môi trường. Do
đó, ngoài việc phải đổi mới quy trình sản xuất, tăng cường nghiên cứu và phát triển
các sản phẩm thân thiện với môi trường nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, yêu
cầu của các bên liên quan và nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp thì các doanh nghiệp
còn phải chấp hành các quy định liên quan đến bảo vệ môi trường ngày càng chặt chẽ,
khắt khe hơn của cơ quan quản lý nhà nước và cộng đồng dân cư. Chính những điều
này dẫn đến làm tăng các khoản chi phí môi trường đối với các doanh nghiệp và việc
bỏ qua hoặc cung cấp không chính xác thông tin chi phí môi trường sẽ ảnh hưởng đến
các quyết định trong kinh doanh. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về thông tin của
nhà quản trị và các bên liên quan và giúp doanh doanh nghiệp thực hiện quản trị chi
phí hiệu quả thì vai trò của kế toán rất quan trọng, đòi hỏi hệ thống kế toán cũng cần
đổi mới, phát triển hoàn thiện hơn.
Vào những năm 1970 của thế kỷ XX, vai trò của kế toán trong phát triển bền
vững đã được chỉ ra và đã có những nỗ lực đầu tiên để kết hợp thông tin môi trường
vào hệ thống kế toán và đó là nền tảng ban đầu cho việc phát triển kế toán môi trường.
Vào cuối những năm 1980, mặc dù kế toán môi trường chưa được công nhận là hình
thái kế toán chính thống nhưng thực tiễn cho thấy các tổ chức có sự quan tâm nhất
định đến thông tin về chi phí môi trường trong quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình và hệ thống kế toán đã sử dụng một số công cụ của kế toán quản trị
nhằm thu thập, phân bổ chi phí môi trường (Kaiser, 2017). Tuy nhiên, kế toán quản trị
tuyền thống đã bộc lộ rất nhiều hạn chế trong việc nhận diện và phân bổ chi phí môi
trường trong các hoạt động của doanh nghiệp. Theo hệ thống kế toán truyền thống, chi
phí môi trường thường bị “ẩn” trong chi phí sản xuất chung (UNDSD, 2001;
Rikhardsson và cộng sự, 2005; Schaltegger và cộng sự, 2006). Vì thế, hệ thống này
đưa ra một cách nhìn không cụ thể về quy mô, phạm vi phát sinh chi phí môi trường và
tác động môi trường từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, dẫn đến
thông tin không được cung cấp một cách đầy đủ và chính xác (IFAC, 2005). Đây
chính là nguyên nhân thúc đẩy cho sự phát triển và hoàn thiện của kế toán truyền
thống gắn với môi trường. Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Hỳ (USEPA,1995) được
coi là tổ chức đầu tiên ban hành tài liệu chính thống hướng dẫn nhận diện, phân loại,2
xác định chi phí môi trường và đánh dấu cho sự phát ra đời của kế toán quản trị chi phí
môi trường (ECMA).
Kế toán quản trị chi phí môi trường được định nghĩa là quá trình thu thập, ghi
nhận, xử lý và cung cấp thông tin chi phí môi trường cho việc ra quyết định (Savage,
2001; Jing & SongQing, 2011; Mokhtar & cộng sự, 2016). Mặc dù ECMA được cho là
khắc phục được hạn chế của kế toán môi trường truyền thống và việc áp dụng ECMA
có thể dẫn đến các cơ hội tiết kiệm chi phí (Jasch, 2003; Gale, 2006), giảm thiểu rủi ro
về môi trường và xã hội (Burritt và cộng sự, 2009) cải thiện hiệu suất chất lượng, tăng
cường lợi thế cạnh tranh (Dunk, 2007; Latan & cộng sự, 2018); Thu hút nguồn nhân
lực và nâng cao uy tín của công ty (Bennett & cộng sự 200; Hansen & Mowen,
2005) Tuy nhiên, EMCA chủ yếu mới được áp dụng ở các quốc gia phát triển như
Mỹ, Châu Âu, Úc, Nhật Bản, còn ở các nước đang phát triển bao gồm cả Việt Nam thì
mức độ áp dụng ECMA còn nhiều hạn chế.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
---------------------------------
NGUYỄN ĐĂNG HỌC
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ MÔI TRƯỜNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
THỨC ĂN CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN
HÀ NỘI – 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
---------------------------------
NGUYỄN ĐĂNG HỌC
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ MÔI TRƯỜNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
THỨC ĂN CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán và phân tích
Mã số: 9340301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Đặng Thị Loan
HÀ NỘI – 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và
không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân.
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Đăng Học
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ
MÔI TRƯỜNG .............................................................................................................. 7
1.1 Tổng quan nghiên cứu về kế toán quản trị chi phí môi trường ....................... 7
1.1.1 Tổng quan nghiên cứu trên thế giới ................................................................. 7
1.1.2 Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................................. 12
1.2 Tổng quan nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng kế toán quản trị
chi phí môi trường .................................................................................................... 17
1.2.1 Tổng quan nghiên cứu nước ngoài ................................................................ 17
1.2.2 Tổng quan trong nước ................................................................................... 23
1.3 Tổng quan nghiên cứu về tác động của kế toán quản trị chi phí môi trường
đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp .................................................................... 29
1.4 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................... 34
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ MÔI
TRƯỜNG VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI
PHÍ MÔI TRƯỜNG .................................................................................................... 37
2.1 Khái niệm chi phí môi trường............................................................................ 37
2.2 Khái niệm kế toán quản trị môi trường ............................................................ 40
2.3 Khái niệm kế toán quản trị chi phí môi trường ............................................... 42
2.4 Nội dung kế toán quản trị chi phí môi trường ................................................. 44
2.4.1 Nhận diện và phân loại chi phí môi trường ................................................... 44
2.4.2 Xây dựng định mức và lập dự toán chi phí môi trường ................................ 54
2.4.3 Xác định chi phí môi trường .......................................................................... 57
2.4.4 Cung cấp thông tin chi phí môi trường .......................................................... 64
2.5 Lợi ích của kế toán quản trị chi phí môi trường .............................................. 68
iii
2.5.1 Cải thiện hạn chế của kế toán quản trị truyền thống trong cung cấp thông tin
chi phí môi trường, hỗ trợ quá trình ra quyết định ................................................. 68
2.5.2 Nâng cao uy tín, hình ảnh và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp ............... 69
2.6 Cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến áp dụng kế toán quản trị chi
phí môi trường ........................................................................................................... 70
2.6.1 Lý thuyết thể chế ........................................................................................... 70
2.6.2 Lý thuyết hợp pháp ........................................................................................ 72
2.6.3 Lý thuyết các bên liên quan ........................................................................... 73
2.6.4 Lý thuyết bất định .......................................................................................... 74
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 75
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 76
3.1 Khung lý thuyết ................................................................................................... 76
3.2 Phát triển mô hình nghiên cứu và thang đo ..................................................... 78
3.2.1 Mô hình nghiên cứu và giả thuyết ................................................................. 78
3.2.2 Thang đo các biến trong mô hình .................................................................. 81
3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 90
3.3.1 Nghiên cứu định tính ..................................................................................... 90
3.3.2 Nghiên cứu định lượng .................................................................................. 92
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 99
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 100
4.1 Tổng quan về ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi và doanh nghiệp sản xuất
thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ............................................................................. 100
4.2 Đặc điểm bộ máy quản lý và quy trình sản xuất của các doanh nghiệp sản
xuất thức ăn chăn nuôi ........................................................................................... 105
4.2.1 Đặc điểm chung về bộ máy quản lý tại các doanh nghiệp sản xuất thức ăn
chăn nuôi được điều tra ........................................................................................ 105
4.2.2 Quy trình sản xuất và các loại phát thải trong sản xuất thức ăn chăn nuôi . 107
4.3 Thực trạng kế toán quản trị chi phí môi trường tại các doanh nghiệp sản
xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam .................................................................... 112
4.3.1 Thống kê mô tả mức độ áp dụng kế toán quản trị chi phí môi trường trong
các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ................................. 112
4.3.2 Thực trạng nhận diện và phân loại chi phí môi trường trong các doanh
nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam .................................................. 116
iv
4.3.3 Thực trạng xây dựng định mức và lập dự toán chi phí môi trường ............. 124
4.3.4 Thực trạng xác định chi phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất
thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ............................................................................ 125
4.3.5 Thực trạng cung cấp thông tin chi phí môi trường trong các doanh nghiệp
sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam .............................................................. 127
4.4 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ áp dụng kế toán quản trị chi
phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt
Nam .......................................................................................................................... 129
4.4.1 Thống kê mô tả ảnh hưởng của các biến độc lập đến mức độ áp dụng kế toán
quản trị chi phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại
Việt Nam ............................................................................................................... 129
4.4.2 Định lượng ảnh hưởng của các yếu tố đến mức độ áp dụng kế toán quản trị chi phí
môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ............... 136
4.4.3 Kết quả phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ áp dụng kế toán quản
trị chi phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt
Nam ...................................................................................................................... 145
4.5 Tác động của kế toán quản trị chi phí môi trường đến hiệu quả tài chính và lợi
thế cạnh tranh của doanh nghiệp ............................................................................. 153
4.5.1 Thống kê mô tả tác động của kế toán quản trị chi phí môi trường đến hiệu
quả tài chính và lợi thế cạnh tranh ........................................................................ 153
4.5.2 Phân tích định lượng tác động của kế toán quản trị chi phí môi trường đến
hiệu quả tài chính và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp .................................. 155
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 159
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................... 160
5.1 Giải pháp hoàn thiện kế toán quản trị chi phí môi trường trong các doanh
nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ................................................. 160
5.1.1 Hoàn thiện nhận diện và phân loại chi phí môi trường ............................... 160
5.1.2 Hoàn thiện xây dựng định mức và lập dự toán chi phí môi trường ................. 163
5.1.3 Hoàn thiện phương pháp xác định và phân bổ chi phí môi trường ................. 169
5.1.4 Hoàn thiện cung cấp thông tin chi phí môi trường ...................................... 174
5.2 Khuyến nghị nhằm tăng cường áp dụng kế toán quản trị chi phí môi trường
trong các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam .................................................... 180
5.2.1 Đối với Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước ................................. 180
v
5.2.2 Đối với cơ sở giáo dục và đào tạo ............................................................... 181
5.2.3 Đối với các hiệp hội ..................................................................................... 182
5.2.4 Đối với cộng đồng dân cư và các bên liên quan .......................................... 183
5.2.5 Đối với doanh nghiệp .................................................................................. 184
5.3 Hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tương lai .................................... 185
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 187
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 188
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN CỦA TÁC GIẢ .............................................................................................. 190
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 191
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 203
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
ABC Kế toán chi phí dựa trên hoạt động
ALCE Áp lực cưỡng chế
ALQP Áp lực quy phạm
APBC Áp lực bắt chước
CBLQ Các bên liên quan
CDDC Cộng đồng dân cư
CKLD Cam kết người đứng đầu
CLMT Chiến lược môi trường
DNSX Doanh nghiệp sản xuất
ECMA Kế toán quản trị chi phí môi trường
EMA Kế toán quản trị môi trường
EPA Cơ quan bảo vệ môi trường
HACCP Tiêu chuẩn Phân tích mối nguy và Kiểm soát điểm tới hạn
IFAC Liên đoàn kế toán quốc tế
ISO14001 Tiêu chuẩn quốc tế quản lý môi trường
JMETI Bộ kinh tế công nghiệp Nhật Bản
JMOE Bộ môi trường Nhật Bản
NVL Nguyên vật liệu
PCCC Phòng cháy chữa cháy
PLS Partial Least Square (Bình phương nhỏ nhất từng phần)
ROA Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tài sản
ROE Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
ROI Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên đầu tư
SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính
SXC Sản xuất chung
TĂCN Thức ăn chăn nuôi
UNCTAD Hội nghị của Liên hiệp quốc về thương mại và phát triển
UNDSD Ủy ban phát triển bền vững của Liên hợp quốc
USEPA Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tổng hợp cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng
đến mức độ áp dụng ECMA .......................................................................................... 26
Bảng 2.1. Các định nghĩa về Kế toán quản trị môi trường ............................................ 40
Bảng 2.2 Báo cáo tổng hợp chi phí môi trường theo yếu tố môi trường ....................... 65
Bảng 2.3: Báo cáo chi phí môi trường theo loại chi phí ................................................ 66
Bảng 3.1. Mức độ áp dụng ECMA trong doanh nghiệp ................................................ 81
Bảng 3.2 Thang đó của biến áp lực cưỡng chế ............................................................. 83
Bảng 3.3: Thang đo biến áp lực quy phạm .................................................................... 84
Bảng 3.4: Thanh đo biến áp lực bắt chước .................................................................... 84
Bảng 3.5 Thang đo biến áp lực cộng đồng dân cư ........................................................ 85
Bảng 3.6. Thang đo biến áp lực các bên liên quan ........................................................ 86
Bảng 3.7. Thanh đo biến chiến lược môi trường tích cực ............................................. 87
Bảng 3.8. Thang đo biến cam kết của người đứng đầu ................................................. 88
Bảng 3.9. Các chỉ báo (thang đo) của Hiệu quả tài chính ............................................. 89
Bảng 3.10. Các chỉ báo (thang đo) của lợi thế cạnh tranh ............................................. 90
Bảng 4.1. Cơ cấu các nhóm sản phẩm TĂCN ............................................................. 101
Bảng 4.2 Sản lượng TĂCN gđ 2015-2020 theo vùng sinh thái (1.000 tấn) ................ 102
Bảng 4.3 Sản lượng TĂCN gđ 2015-2020 theo loại hình doanh nghiệp (1.000 tấn) .. 103
Bảng 4.4 Tổng hợp phát thải môi trường và nguồn phát sinh trong sản xuất thức ăn
chăn nuôi ...................................................................................................................... 111
Bảng 4.5. Mức độ áp dụng ECMA trong các DNSX thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ......... 113
Bảng 4.6 Kiểm định tính đồng nhất phương sai .......................................................... 113
Bảng 4.7 Kết quả kiểm định Robust test ..................................................................... 114
Bảng 4.8. Mô tả giá trị trung bình mức độ áp dụng ECMA theo quy mô DN ............ 114
Bảng 4.9. Kết quả điểm định sự khác biệt về MDAD giữa DN trong nước và DN nước
ngoài ............................................................................................................................ 115
Bảng 4.10. Kết quả thống kê giá trị trung bình về MDAD theo loại doanh nghiệp ... 116
Bảng 4.11 Trích báo cáo tổng hợp chi phí .................................................................. 128
Bảng 4.12 Thống kê mô tả ảnh hưởng của áp lực cưỡng chế ..................................... 131
Bảng 4.13. Thống kê mô tả ảnh hưởng của áp lực quy phạm ..................................... 132
Bảng 4.14. Thống kê mô tả ảnh hưởng của áp lực bắt chước ..................................... 132
Bảng 4.15. Thống kê mô tả ảnh hưởng của áp lực cộng đồng dân cư ........................ 133
Bảng 4.16. Thống kê mô tả ảnh hưởng của áp lực các bên liên quan ......................... 134
Bảng 4.17. Thống kê mô tả ảnh hưởng của chiến lược môi trường ............................ 135
viii
Bảng 4.18. Thống kê mô tả ảnh hưởng của cam kết người đứng đầu ......................... 135
Bảng 4.19. Hệ số tải ngoài Outer loading (lần 1) ........................................................ 136
Bảng 4.20. Hệ số tải ngoài Outer loading (lần 2) ........................................................ 138
Bảng 4.21. Kết quả kiểm định độ tin cậy và tính hội tụ của thang đo ........................ 140
Bảng 4.22. Kết quả kiểm tra tính phân biệt ................................................................. 143
Bảng 4.23. Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến ................................................................ 143
Bảng 4.24. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của các yếu tố đến áp dụng ECMA ......... 145
Bảng 4.25. Kết luận các giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 153
Bảng 4.26. Thống kê mô tả tác động của ECMA đến hiệu quả tài chính ................... 154
Bảng 4.27. Thống kê mô tả tác động của ECMA đến lợi thế cạnh tranh .................... 155
Bảng 4.28. Kết quả đánh giá tác động của ECMA đến hiệu quả tài chính và lợi thế
cạnh tranh từ ước lượng mô hình cấu trúc SEM ......................................................... 155
Bảng 5.1 Báo cáo chi phí môi trường theo trung tâm/công đoạn ................................ 175
Bảng 5.2 Báo cáo chi phí môi trường theo sản phẩm ................................................. 176
Bảng 5.3. Báo cáo chi phí môi trường theo dòng vật liệu ........................................... 177
Bảng 5.4 Báo cáo chi phí môi trường theo dự toán và thực hiện ................................ 179
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 Vai rò của ECMA trong hỗ trợ thông tin cho quá trình ra quyết định .......... 69
Sơ đồ 4.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của Công ty TNHH Thương mại VIC....... 106
Sơ đồ 4.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty TNHH Thương mại VIC .................... 107
Sơ đồ 4.3 Quy trình sản xuất thức ăn gia súc .............................................................. 108
x
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Phân loại chi phí môi trường theo khả năng đo lường .................................. 46
Hình 2.2. Các loại chi phí môi trường theo phân loại của UNDSD .............................. 47
Hình 2.3 Xác định chi phí theo kế toán truyền thống .................................................... 59
Hình 2.4. Mô hình xác định chi phí môi trường (sửa chữa nhược điểm của phương
pháp truyền thống) ......................................................................................................... 61
Hình 2.5. Mô hình xác định chi phí môi trường dựa trên hoạt động (ABC) ................. 61
Hình 3.1. Khung lý thuyết của nghiên cứu .................................................................... 76
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 80
Hình 4.1. Sản lượng TĂCN giai đoạn 2010-2020 ....................................................... 100
Hình 4.2. Cơ cấu số lượng DNSX thức ăn chăn nuôi theo vùng địa lý ...................... 103
Hình 4.3. Top 10 công ty thức ăn chăn nuôi Việt Nam uy tín .................................... 105
Hình 4.4. Thống kê số lượng mẫu theo quy mô và loại hình ...................................... 106
Hình 4.5. Thực trạng nhận diện chi ph