Tài sản cố định là nguồn lực quyết định khả năng cạnh tranh của một DN sản
xuất nói chung. Để phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của DN, nâng cao năng
lực cạnh tranh thì việc đầu tƣ đổi mới cơ sở vật chất là vấn đề cần thiết và mang tính
khách quan, bên cạnh đó, việc quản lí và nâng cao năng lực sử dụng tài sản cố định
đã có là vô cùng quan trọng. Kế toán tài sản cố định là một trong những kênh thông
tin quan trọng để cung cấp thông tin hữu ích cho việc quản lí, kiểm soát tình hình sử
dụng, đánh giá hiệu quả sử dụng cũng nhƣ phục vụ cho việc ra quyết định đầu tƣ mới
đối với tài sản cố định.
Thực tiễn ở Việt Nam hiện nay, với việc ban hành “Luật Kế toán”, “26 Chuẩn
mực kế toán (CMKT)” và “chế độ kế toán (CĐKT)” hiện hành, kế toán Việt Nam phần
nào đã đáp ứng đƣợc yêu cầu và từng bƣớc hoà nhập đƣợc với khuôn mẫu chung của
quốc tế về kế toán. Tuy nhiên, các chuẩn mực kế toán của Việt Nam đƣợc ban hành
trên cơ sở chọn lọc để phù hợp với điều kiện Việt Nam và không thay đổi từ khi ban
hành chuẩn mực nên nhiều quy định trong chuẩn mực kế toán của Việt Nam đã không
còn phù hợp với thực tế, không đáp ứng đƣợc yêu của hội nhập và đảm bảo tính hội tụ
với khuôn mẫu hiện hành của quốc tế. Điều này đòi hỏi phải có những nghiên cứu
nhằm thấy rõ đƣợc những khác biệt của Việt Nam với khuôn mẫu chung của quốc tế về
kế toán nói chung và kế toán TSCĐ nói riêng. Từ đó cho thấy các nội dung kế toán cần
thực hiện khi phải chuyển đổi sang áp dụng lập và trình bày BCTC theo “IFRS”.
Đề án “áp dụng chuẩn mực BCTC tại Việt Nam” đƣợc “Bộ trƣởng Bộ Tài
chính phê duyệt theo quyết định số 345/2020/QĐ-BTC ngày 16/3/2020”. Đề án đƣợc
ra đời trong bối cảnh các khuôn mẫu kế toán của Việt Nam ngày càng bộc lộ những
hạn chế, nhiều nội dung không còn phù hợp hoặc không giải quyết đƣợc những giao
dịch phát sinh đa dạng của kinh tế thị trƣờng trong giai đoạn hiện nay, bởi kế toán của
Việt Nam còn thiếu rất nhiều các khuôn mẫu trong các lĩnh vực thuê tài sản, giá trị hợp
lý, công cụ phái sinh dẫn đến không đủ các cơ sở pháp lý cho các DN Việt Nam khi
xử lý kế toán các giao dịch. Đề án đã đƣa ra đối tƣợng và lộ trình áp dụng khuôn mẫu
kế toán: “các DN có nhu cầu, đủ khả năng và nguồn lực áp dụng IFRS, đƣợc xác định
theo từng giai đoạn phù hợp với lộ trình đƣợc công bố; và các DN khác thuộc mọi lĩnh
vực, thành phần kinh tế hoạt động tại Việt Nam áp dụng VFRS”. Với đề án này buộc
các DN Việt Nam nói chung và các DNNY sẽ phải tự xác định, xây dựng cho mình các
bƣớc đi phù hợp với sự phát triển của DN mình. Với từng bƣớc đi, từng sự lựa chọn áp
dụng là cả sự thay đổi có tính cốt lõi của kế toán DN
183 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kế toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn Thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
-------------------------
PHẠM ANH TUẤN
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
-------------------------
PHẠM ANH TUẤN
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 9.34.03.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Đoàn Vân Anh
2. TS. Trần Hải Long
Hà Nội, Năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các
số liệu, tài liệu và kết quả trong luận án có nguồn gốc rõ ràng và trung thực. Những
kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào
khác.
Hà Nội, ngày ..... tháng ...... năm ........
Tác giả luận án
Phạm Anh Tuấn
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ............................................... v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH...............................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................ x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG
DOANH NGHIỆP ................................................................................................... 28
1.1. Khái quát chung về tài sản cố định trong doanh nghiệp ............................... 28
1.1.1. Khái niệm tài sản cố định ........................................................................................ 28
1.1.2. Tiêu chuẩn, nhận biết tài sản cố định ...................................................................... 32
1.1.3. Phân loại tài sản cố định ......................................................................................... 35
1.1.4. Vai trò của tài sản cố định đối với hoạt động của doanh nghiệp ............................. 39
1.1.5. Yêu cầu quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp ............................................... 41
1.2. Kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán tài chính .. 43
1.2.1. Các mô hình tính giá trong kế toán ......................................................................... 43
1.2.2. Kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán
tài chính ............................................................................................................................ 47
1.2.3. Kế toán tài sản cố định đi thuê trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán tài chính ...... 60
1.3. Kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán quản trị ... 67
1.3.1. Kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán
quản trị ............................................................................................................................. 67
1.3.2. Kế toán tài sản cố định đi thuê trong doanh nghiệp trên góc độ kế toán quản trị ....... 75
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp .... 77
1.4.1. Nhóm các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ............................................................ 77
1.4.2. Nhóm các nhân tố bên trong doanh nghiệp ............................................................. 80
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 81
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 82
2.1. Tổng quan về các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn thành phố Hải Phòng
................................................................................................................................... 82
iii
2.1.1. Doanh nghiệp niêm yết và vai trò của doanh nghiệp niêm yết đối với nền kinh tế
Thành phố Hải Phòng ....................................................................................................... 82
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn Thành
phố Hải Phòng .................................................................................................................. 86
2.1.3. Đặc điểm mô hình tổ chức và tổ chức bộ máy quản lý của các doanh nghiệp niêm
yết trên địa bàn Thành phố Hải Phòng .............................................................................. 88
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại các doanh
nghiệp niêm yết trên địa bàn Thành phố Hải Phòng ......................................................... 91
2.1.5. Đặc điểm tài sản cố định và những ảnh hƣởng đến công tác kế toán tài sản cố định
tại các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn Thành Phố Hải Phòng ................................... 94
2.2. Thực trạng kế toán tài sản cố định tại các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn
Thành phố Hải Phòng trên góc độ kế toán tài chính .............................................. 95
2.2.1. Thực trạng kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trên góc độ kế toán tài chính 95
2.2.2. Thực trạng kế toán tài sản cố định đi thuê trên góc độ kế toán tài chính ............... 108
2.3. Thực trạng kế toán tài sản cố định tại các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn
thành phố Hải Phòng trên góc độ kế toán quản trị .............................................. 114
2.3.1. Thực trạng kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trên góc độ kế toán quản trị 115
2.3.2. Thực trạng kế toán tài sản cố định đi thuê trên góc độ kế toán quản trị ................. 122
2.4. Nhận xét đánh giá ........................................................................................... 122
2.4.1. Những ƣu điểm ..................................................................................................... 122
2.4.2. Những tồn tại ........................................................................................................ 124
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại ............................................................................ 128
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 129
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG .......................................................................................................... 130
3.1. Định hƣớng phát triển kinh tế Hải Phòng tầm nhìn 2025-2030 .................. 130
3.2. Định hƣớng áp dụng IFRS trong lập và trình bày báo cáo tài chính tại các
doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn thành phố Hải Phòng ................................ 133
3.3. Quan điểm hoàn thiện kế toán tài sản cố định tại các doanh nghiệp niêm yết
trên địa bàn thành phố Hải Phòng ....................................................................... 135
3.4. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định tại các doanh nghiệp niêm yết
trên địa bàn Thành Phố Hải Phòng trên góc độ kế toán tài chính..................... 139
3.4.1. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trên góc độ kế toán
tài chính .......................................................................................................................... 139
iv
3.4.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định đi thuê trên góc độ kế toán tài chính 148
3.4.3. Giải pháp chuyển đổi trình bày thông tin tài sản cố định lập theo VAS và sang IFRS
trên báo cáo tài chính ...................................................................................................... 152
3.5. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định tại các doanh nghiệp niêm yết
trên địa bàn Thành Phố Hải Phòng trên góc độ kế toán quản trị ...................... 157
3.5.1. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu trên góc độ kế toán
quản trị ........................................................................................................................... 157
3.5.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán tài sản cố định đi thuê trên góc độ kế toán quản trị .... 162
3.6. Điều kiện thực hiện giải pháp ........................................................................ 164
3.6.1. Về phía Nhà Nƣớc, Bộ Tài chính .......................................................................... 164
3.6.2. Về phía các doanh nghiệp niêm yết trên địa bàn Thành phố Hải Phòng ............... 167
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................... 169
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 170
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
STT CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ
1 BCTC Báo cáo tài chính
2 BCTCHN Báo cáo tài chính hợp nhất
3 BTC Bộ Tài chính
4 CCDC Công cụ dụng cụ
5 CĐKT Chế độ kế toán
6 CMKT Chuẩn mực kế toán
7 DN Doanh nghiệp
8 DNNY DN niêm yết
9 DTT Doanh thu thuần
10 GTCL Giá trị còn lại
11 GTGT Giá trị gia tăng
12 GTHL Giá trị hợp lý
13 HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng
14 HĐKD Hoạt động kinh doanh
15 HMLK Hao mòn lũy kế
16 KTQT Kế toán quản trị
17 KTTC Kế toán tài chính
18 MTV Một thành viên
19 NCS Nghiên cứu sinh
20 SCL Sửa chữa lớn.
21 SXKD Sản xuất kinh doanh
22 TK Tài khoản
23 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
24 TSCĐ Tài sản cố định
25 TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình
26 TSCĐVH Tài sản cố định vô hình
27 XDCB Xây dựng cơ bản
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
STT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ.
1 IAS Chuẩn mực kế toán quốc
tế.
Internationnal Accounting
Standards
2 IASB Hội đồng Chuẩn mực kế
toán quốc tế.
Internationnal Accounting
Standards Board
3 IFRS Chuẩn mực báo cáo tài
chính quốc tế.
Internationnal Financial
Reporting Standards
4 MARR Suất thu lợi tối thiểu chấp
nhận đƣợc
Minimum Attractive Rate of
Retum - MARR
5 NAL Tiêu chuẩn đánh giá lợi ích
thuần của thuê tài sản.
Net Advantage of Leasing
6 VAS Chuẩn mực kế toán Việt
Nam.
Vietnamese Accounting
Standards
7 VFRS Chuẩn mực báo cáo tài
chính Việt Nam.
Vietnamese Financial
Reporting Standards
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Phân loại TSCĐ ........................................................................................ 35
Bảng 1.2: Giá trị còn lại TSCĐ theo mô hình giá gốc và giá trị hợp lý ..................... 51
Bảng 2.1: Số DN tại Hải Phòng từ năm 2016 – 2020 ................................................ 82
Bảng 2.2: Sự gia tăng về số lƣợng DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng trong
các ngành kinh tế giai đoạn 2016-2020 ..................................................................... 87
Bảng 2.3: Số lƣợng các DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng tổ chức bộ máy
quản lý theo các mô hình tính đến Tháng 12/2020 .................................................... 90
Bảng 2.4: Các trƣờng hợp hình thành TSCĐ tại các DNNY trên địa bàn thành phố
Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 ................................................................................ 96
Bảng 2.5: Khảo sát về áp dụng nguyên tắc kế toán trong ghi nhận TSCĐ................. 96
Bảng 2.6: Các chi phí cấu thành nguyên giá TSCĐ tại các DNNY trên địa bàn thành
phố Hải Phòng ........................................................................................................... 97
Bảng 2.7: Phƣơng thức sửa chữa và ghi nhận chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
tại các DNNY trên địa bàn thành phố Hải Phòng ...................................................... 98
Bảng 2.8: Khấu hao TSCĐ thuộc quyền sở hữu ........................................................ 99
Bảng 2.9: Áp dụng nguyên tắc kế toán trong xác định còn lại TSCĐ ...................... 100
Bảng 2.10: Các chứng từ chủ yếu sử dụng trong trƣờng hợp tăng TSCĐ tại các
DNNY trên địa bàn thành phố Hải Phòng ............................................................... 101
Bảng 2.11: Đánh giá suy giảm giá trị TSCĐ ........................................................... 104
Bảng 2.12: Các trƣờng hợp dừng ghi nhận TSCĐ và chứng từ sử dụng tại các DNNY
trên địa bàn thành phố Hải Phòng ............................................................................ 105
Bảng 2.13: Giao dịch thuê tài sản của các DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
giai đoạn 2016 – 2020 ............................................................................................. 108
Bảng 2.14: Loại tài sản thuê của các DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng năm
2020 ......................................................................................................................... 108
Bảng 2.15: Loại tài sản thuê của một số DNNY khảo sát trên địa bàn Thành phố Hải
Phòng ....................................................................................................................... 109
Bảng 2.16: Nhận diện hợp đồng thuê tài sản ........................................................... 110
Bảng 2.17: Xác định Nguyên giá tài sản thuê .......................................................... 110
Bảng 2.18: Thời điểm trích khấu hao TSCĐ thuê .................................................... 111
Bảng 2.19: Phƣơng pháp sử dụng để ra quyết định đầu tƣ TSCĐ ........................... 116
Bảng 2.20: Thông tin phục vụ cho việc ra quyết định trong quá trình sử dụng TSCĐ .... 120
viii
Bảng 2.21: Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ ....................................................... 121
Bảng 3.1: Nhu cầu áp dụng IFRS trong lập và trình bày BCTC ............................ 134
Bảng 3.2: Phƣơng pháp đo lƣờng giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng ....... 145
Bảng 3.3: Chuyển đổi khoản mục/chỉ tiêu TSCĐ quyền sở hữu, TSCĐ đi thuê từ
VAS sang IFRS ....................................................................................................... 154
Bảng 3.4: Thu thập thông tin và bộ phận cung cấp thông tin để lựa chọn dự án ...... 158
Bảng 3.5: Đề xuất sử dụng phƣơng pháp phân tích thông tin dự án ........................ 160
Bảng 3.6: Thông tin thu thập và xử lý trong lựa chọn phƣơng án nên sửa chữa nhằm
khôi phục lại năng lực tài sản hay nâng cấp TSCĐ.................................................. 161
Bảng 3.7: Thông tin thu thập và xử lý trong lựa chọn phƣơng án nên SCL TSCĐ theo
phƣơng thức tự làm hay giao thầu ........................................................................... 161
Bảng 3.8: Thông tin thu thập và xử lý trong lựa chọn phƣơng án nên thanh lý TSCĐ
hay sửa chữa TSCĐ để tiếp tục sử dụng .................................................................. 162
Bảng 3.9: Thông tin thu thập và xử lý trong lựa chọn phƣơng án tiếp tục sử dụng
TSCĐ hay chuyển loại TSCĐ sang mục đích cho thuê ........................................... 162
Bảng 3.10: Thu thập thông tin của các phƣơng án ................................................... 163
Bảng 3.11: Bảng phân tích giá trị hiện tại thuần của phƣơng án .............................. 163
Bảng 3.12: Bảng phân tích IRR của phƣơng án ....................................................... 164
Bảng 3.13: Bảng phân tích chỉ số sinh lời ............................................................... 164
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Số DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng giai đoạn năm 2016 – 2020
................................................................................................................................... 83
Hình 2.2: Chỉ tiêu Doanh thu thuần của các DNNY trên địa bàn Thành phố Hải
Phòng giai đoạn năm 2016-2020 ............................................................................... 84
Hình 2.3: Chỉ tiêu Tài sản cố định và Đầu tƣ tài chính dài hạn của các DNNY trên địa
bàn Thành phố Hải Phòng giai đoạn năm 2016-2020 ................................................ 84
Hình 2.4: Chỉ tiêu Vốn sản xuất kinh doanh bình quân của các DNNY trên địa bàn
Thành phố Hải Phòng giai đoạn năm 2016-2020 ....................................................... 85
Hình 2.5: Số lƣợng lao động của các DNNY trên địa bàn Thành Phố Hải Phòng giai
đoạn năm 2016-2020 ................................................................................................. 85
Hình 2.6: Số lƣợng DNNY trên địa bàn Thành phố Hải Phòng có vốn đầu tƣ nƣớc
ngoài giai đoạn 2016-2020 ........................................................................................ 86
Hình 2.7: Sự gia tăng về số lƣợng theo quy mô vốn điều lệ của DNNY trên địa bàn
Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 .............................................................. 88
x
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng (PHP) ....................... 89
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức Công ty cổ phần Vận tải Biển Việt Nam (VOSCO) ...... 90
Sơ đồ 2.3: Bộ máy kế toán của Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng (PHP) ................. 92
Sơ đồ 2.4: Bộ máy kế toán của Công ty cổ phần Vận tải Biển Việt Nam (VOSCO) . 93
Sơ đồ 3.1: Nhận diện, phân loại, xác định hợp đồng là hợp đồng thuê tài sản ......... 149
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết đề tài
Tài sản cố định là nguồn lực quyết định khả năng cạnh tranh của một DN sản
xuất nói chung. Để phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của DN, nâng cao năng
lực cạnh tranh thì việc đầu tƣ đổi mới cơ sở vật chất là vấn đề cần thiết và mang tính
khách quan, bên cạnh đó, việc quản lí và nâng cao năng lực sử dụng tài sản cố định
đã có là vô cùng quan trọng. Kế toán tài sản cố định là một trong những kênh thông
tin quan trọng để cung cấp thông tin hữu ích cho việc quản lí, kiểm soát tình hình sử
dụng, đánh giá hiệu quả sử dụng cũng nhƣ phục vụ cho việc ra quyết định đầu tƣ mới
đối với tài sản cố định.
Thực tiễn ở Việt Nam hiện nay, với việc ban hành “Luật Kế toán”, “26 Chuẩn
mực kế toán (CMKT)” và “chế độ kế toán (CĐKT)” hiện hành, kế toán Việt Nam phần
nào đã đáp ứng đƣợc yêu cầu và từng bƣớc hoà nhập đƣợc với khuôn mẫu chung của
quốc tế về kế toán. Tuy nhiên, các chuẩn mực kế toán của Việt Nam đƣợc ban hành
trên cơ sở chọn lọc để phù hợp với điều kiện Việt Nam và không thay đổi từ khi ban
hành chuẩn mực nên nhiều quy định trong chuẩn mực kế toán của Việt Nam đã không
còn phù hợp với thực tế, không đáp ứng đƣợc yêu của hội nhập và đảm bảo tính hội tụ
với khuôn mẫu hiện hành của quốc tế. Điều này đòi hỏi phải có những nghiên cứu
nhằm thấy rõ đƣợc những khác biệt của Việt Nam với khuôn mẫu chung của quốc tế về
kế toán nói chung và kế toán TSCĐ nói riêng. Từ đó cho thấy các nội dung kế toán cần
thực hiện khi phải chuyển đổi sang áp dụng lập và trình bày BCTC theo “IFRS”.
Đề án “áp dụng chuẩn mực BCTC tại Việt Nam” đƣợc “Bộ trƣởng Bộ Tài
chính phê duyệt theo quyết định số 345/2020/QĐ-BTC ngày 16/3/2020”. Đề án đƣợc
ra đời trong bối cảnh các khuôn mẫu kế toán của Việt Nam ngày càng bộc lộ những
hạn chế, nhiều nội dung không còn phù hợp hoặc không giải quyết đƣợc những giao
dịch phát sinh đa dạng của kinh tế thị trƣờng trong giai đoạn hiện nay, bởi kế toán của
Việt Nam còn thiếu rất nhiều các khuôn mẫu trong các lĩnh vực thuê tài sản, giá trị hợp
lý, công cụ phái sinh dẫn đến không đủ các cơ sở pháp lý cho cá