Trong những năm qua, kinh tế xã hội của Việt Nam đã có những chuyển
biến tích cực và đạt đƣợc những thành tựu đáng kể. Giai đoạn 2012 - 2018, tăng
trƣởng kinh tế ổn định và có chiều sâu, tốc độ tăng trƣởng bình quân 6,21%; cơ
cấu kinh tế chuyển dịch theo hƣớng tích cực, tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp
và dịch vụ; năng suất lao động tăng bình quân 5,75% và các vấn đề xã hội đƣợc
đảm bảo. ODA, một nguồn vốn ĐTPT xã hội, đã đóng vai trò quan trọng trong
việc thực hiện thành công chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam. ODA
đƣợc sử dụng với mục đích chủ yếu nhằm nâng cấp và phát triển cơ sở hạ tầng
kinh tế xã hội. ODA chiếm 3,5% GDP, 12% vốn ĐTPT toàn xã hội đã tác động
tích cực trong việc kích thích đầu tƣ, góp phần vào việc duy trì đà tăng trƣởng
kinh tế. Trong bối cảnh thu hút có xu hƣớng giảm, việc tận dụng và sử dụng có
hiệu quả vốn ODA đã và đang là vấn đề có ý nghĩa thiết thực hiện nay. Cho vay
lại vốn ODA thông qua các TCTD là một kênh cung ứng vốn hữu hiệu cho các
chƣơng trình, dự án nhằm đảm bảo cơ chế vay lại và trả nợ, đảm bảo đƣợc mục
đích sử dụng vốn. Hiệu quả hoạt động cho vay lại vốn ODA tại các TCTD không
những giúp các TCTD thực hiện mục tiêu phát triển, khẳng định vai trò và uy tín
trong hệ thống tài chính quốc gia cũng nhƣ quốc tế, mà còn là cơ sở để Nhà nƣớc
cung ứng vốn hiệu quả cho các dự án ODA, góp phần thực hiện Chiến lƣợc phát
triển kinh tế xã hội trong từng thời kỳ.
207 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại ngân hàng phát triển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
TRẦN THỊ LƢU TÂM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
TRẦN THỊ LƢU TÂM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 9.34.02.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS,TS. TÔ KIM NGỌC
2. TS. ĐOÀN VĂN THẮNG
HÀ NỘI - 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các
số liệu và kết quả trình bày trong Luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa
từng được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả luận án
Trần Thị Lƣu Tâm
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Tập thể lãnh đạo và các Thầy giáo,
Cô giáo Học viện Tài chính và tập thể cán bộ Khoa Sau đại học của Học viện.
Tác giả đặc biệt gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới tập thể cán bộ
hƣớng dẫn khoa học PGS,TS. Tô Kim Ngọc và TS. Đoàn Văn Thắng đã nhiệt tình
hƣớng dẫn, động viên tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ Ngân hàng Phát triển
Việt Nam đã nhiệt tình cung cấp số liệu và trả lời phỏng vấn và cung cấp các thông tin
bổ ích giúp tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn đồng nghiệp, bạn bè, những ngƣời thân trong gia đình đã
tạo mọi điều kiện, chia sẻ khó khăn và luôn động viên tác giả trong quá trình học tập
và thực hiện luận án này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận án
Trần Thị Lƣu Tâm
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1
2. Tổng quan nghiên cứu của đề tài ........................................................................ 3
3. Mục tiêu nghiên cứu của Luận án ..................................................................... 13
4. Những vấn đề đặt ra cho nghiên cứu ................................................................ 14
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu..................................................................... 15
6. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 15
7. Những đóng góp mới của Luận án .................................................................... 18
8. Kết cấu của Luận án .......................................................................................... 20
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI
CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ................................................................................. 21
1.1. CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG .................. 21
1.1.1. Tổng quan về vốn ODA .......................................................................... 21
1.1.2. Cho vay lại vốn ODA tại các tổ chức tín dụng ....................................... 28
1.2. HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG ....... 41
1.2.1. Khái niệm về hiệu quả cho vay lại vốn ODA ......................................... 41
1.2.2. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả cho vay lại ODA tại tổ chức tín dụng ........... 43
1.2.3. Hệ thống tiêu chí đánh giá hiệu quả cho vay lại vốn ODA .................... 45
1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả cho vay lại vốn ODA .................. 54
1.3. KINH NGHIỆM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM ............................................ 61
1.3.1. Kinh nghiệm từ Malaysia ...................................................................... 61
1.3.2. Kinh nghiệm từ Trung Quốc .................................................................. 63
1.3.3. Kinh nghiệm từ Thái Lan ........................................................................ 66
1.3.4. Bài học kinh nghiệm nhằm nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA
tại tổ chức tín dụng đối với Việt Nam .................................................... 68
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ..................................................................................... 72
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ................................................... 73
2.1. CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........ 73
2.1.1. Tổng quan về Ngân hàng Phát triển Việt Nam ....................................... 73
2.1.2. Khái quát về vốn ODA cho vay lại tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ........ 75
2.1.3. Tổ chức bộ máy cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng Phát triển
Việt Nam ................................................................................................ 81
2.1.4. Hình thức cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............ 82
2.1.5. Quy trình cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............. 85
2.2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .......................................................... 97
2.2.1. Hiệu quả cho vay lại vốn ODA đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam ....... 97
2.2.2. Hiệu quả cho vay lại vốn ODA đối với phát triển kinh tế xã hội ......... 111
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ................................................ 133
2.3.1. Kết quả đạt đƣợc ................................................................................... 133
2.3.2. Hạn chế ................................................................................................. 136
2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế ..................................................................... 139
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................... 144
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN
ODA TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ....................................... 145
3.1. QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƢỚNG NÂNG CAO HIỆU QUẢ
CHO VAY LẠI VỐN ODA TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ...... 145
3.1.1. Định hƣớng chiến lƣợc của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............... 145
3.1.2. Quan điểm nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng
Phát triển Việt Nam .............................................................................. 148
3.1.3. Định hƣớng nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng
Phát triển Việt Nam .............................................................................. 151
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI VỐN ODA
TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ................................................ 152
3.2.1. Đảm bảo vốn ODA đƣợc sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả ....... 152
3.2.2. Nâng cao hiệu quả công tác thu hồi nợ khoản ODA cho vay lại .......... 157
3.2.3. Tăng cƣờng quản lý rủi ro cho vay lại vốn ODA ................................. 160
3.2.4. Nâng cao hiệu quả tài chính đối với hoạt động cho vay lại vốn ODA ......... 165
3.2.5. Nâng cao chất lƣợng thẩm định cho vay lại vốn ODA ......................... 168
3.2.6. Các giải pháp bổ trợ .............................................................................. 174
3.3. KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY LẠI
VỐN ODA TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ............................. 178
3.3.1. Đối với Chính phủ ................................................................................ 178
3.3.2. Đối với Bộ Tài chính ............................................................................ 182
3.3.3. Đối với Chủ đầu tƣ ............................................................................... 183
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................... 185
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 186
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank)
AFD Cơ quan phát triển Pháp
BCBS Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng
Basel Committee on Banking Supervison
BĐTV Bảo đảm tiền vay
BIDV Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
BTC Bộ Tài chính
CN Công nghiệp
CNH-HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
CPS Chiến lƣợc đối tác quốc gia
CG Hội nghị nhóm tƣ vấn tài trợ cho Việt Nam
CVL Cho vay lại
DN Doanh nghiệp
DV Dịch vụ
ĐTPT Đầu tƣ phát triển
KTXH Kinh tế - xã hội
KfW Ngân hàng Tái thiết Đức
Kreditanstalt für Wiederaufbau
HDI Chỉ số phát triển con ngƣời
Human Development Index
HQTC Hiệu quả tài chính
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
Gross Domestic Product
GTGT Giá trị gia tăng
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
International Monetary Fund
FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
Foreign Direct Investment
JICA Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản
The Japan International Cooperation Agency
QLRR Quản lý rủi ro
MIC Quốc gia có thu nhập trung bình
NHPT Ngân hàng phát triển
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
NSNN Ngân sách nhà nƣớc
OECD Ủy ban hỗ trợ phát triển của Tổ chức hợp tác và Phát triển kinh tế
Organization for Economic Cooperation and Development
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức
Official Development Assistance
TCTD Tổ chức tín dụng
TDĐT Tín dụng đầu tƣ
TDXK Tín dụng xuất khẩu
TMCP Thƣơng mại cổ phần
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
RRTD Rủi ro tín dụng
SHB Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội
XHCN Xã hội chủ nghĩa
XHTD Xếp hạng tín dụng nội bộ
VBARD Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
VCB Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam
VDB Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Vietinbank Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Công Thƣơng Việt Nam
WB Ngân hàng Thế giới
World Bank
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tài sản trong hoạt động nghiệp vụ của VDB ........................................... 79
Bảng 2.2: Cho vay lại vốn ODA theo hình thức VDB không chịu RRTD ............... 83
Bảng 2.3: Cho vay lại vốn ODA theo hình thức VDB chịu RRTD .......................... 84
Bảng 2.4: Giá trị tài sản bảo đảm tiền vay ................................................................ 92
Bảng 2.5: Phân loại nợ vốn ODA cho vay lại ........................................................... 94
Bảng 2.6: Giải ngân vốn ODA cho vay lại tại VDB ................................................. 98
Bảng 2.7: Thực hiện kế hoạch tăng trƣởng cho vay lại vốn ODA ......................... 101
Bảng 2.8: Thu hồi nợ khoản vay ODA đến hạn ..................................................... 102
Bảng 2.9: Nợ quá hạn cho vay lại vốn ODA tại VDB ............................................ 104
Bảng 2.10: Trích lập dự phòng rủi ro cho vay lại vốn ODA .................................. 108
Bảng 2.11: Kết quả hoạt động cho vay lại vốn ODA ............................................. 109
Bảng 2.12: Cơ cấu vốn ODA giải ngân tại VDB cho các ngành kinh tế ................ 112
Bảng 2.13: Đánh giá chung về mức độ hiệu quả xã hội của dự án ......................... 115
Bảng 2.14: Kết quả khảo sát về giá trị gia tăng và thặng dƣ xã hội ....................... 117
Bảng 2.15: Kết quả khảo sát tác động điều tiết thu nhập ........................................ 120
Bảng 2.16: Hiệu quả xã hội của các dự án lĩnh vực cấp thoát nƣớc ....................... 122
Bảng 2.17: Hiệu quả xã hội của các dự án thuộc lĩnh vực năng lƣợng .................. 125
Bảng 2.18: Hiệu quả xã hội của các dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng đô thị và
giao thông vận tải ................................................................................ 128
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình cho vay lại vốn ODA .............................................................. 32
Sơ đồ 1.2: Quy trình thẩm định cho vay lại vốn ODA [13]...................................... 34
Sơ đồ 1.3: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ......................................................... 59
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại VDB [7],[36] .............................................. 75
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy cho vay lại vốn nƣớc ngoài tại VDB ............................ 81
Sơ đồ 3.1: Bộ máy QLRR cho vay lại vốn ODA tại VDB ..................................... 161
Sơ đồ 3.2: Mô hình quản lý rủi ro cho vay lại vốn ODA ....................................... 162
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cam kết, ký kết, giải ngân ODA của Việt Nam giai đoạn 1993 - 2017 ....... 77
Biểu đồ 2.2: Ký kết vốn ODA của các nhà tài trợ giai đoạn 1993 - 2017 ............... 78
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng vốn ODA cho vay lại trong tài sản nghiệp vụ của VDB ...... 79
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng cho vay lại vốn ODA theo cơ quan cho vay giai đoạn
2012 - 2017 ......................................................................................... 80
Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ cho vay lại ODA theo các hình thức tại VDB ........................... 82
Biểu đồ 2.6: Vốn ODA cam kết cho vay lại tại VDB giai đoạn 2012 - 2017 ......... 98
Biểu đồ 2.7: Tốc độ tăng trƣởng giải ngân vốn ODA ............................................. 99
Biểu đồ 2.8: Tốc độ tăng trƣởng dƣ nợ cho vay lại vốn ODA tại VDB ................ 100
Biểu đồ 2.9: Tỷ lệ thu hồi nợ đến hạn và tỷ lệ so với dƣ nợ .................................. 103
Biểu đồ 2.10: Biến động tỷ lệ nợ quá hạn giai đoạn 2012 - 2017 .......................... 105
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ nợ xấu cho vay lại vốn ODA giai đoạn 2012 - 2017 .............. 105
Biểu đồ 2.12: Tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay lại so với nợ xấu .............................. 107
Biểu đồ 2.13: Tăng trƣởng thặng dƣ gộp cho vay lại vốn ODA tại VDB .............. 110
Biểu đồ 2.14: Cơ cấu cho vay lại vốn ODA tại VDB theo lĩnh vực ....................... 111
Biểu đồ 2.15: Tỷ lệ giải ngân vốn ODA cho ngành công nghiệp và dịch vụ ......... 113
Biểu đồ 2.16: Cơ cấu vốn ODA cho vay lại theo Nhà tài trợ tại VDB ................... 114
Biểu đồ 2.17: Cơ cấu cho vay lại vốn ODA lĩnh vực cấp thoát nƣớc .................... 121
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm qua, kinh tế xã hội của Việt Nam đã có những chuyển
biến tích cực và đạt đƣợc những thành tựu đáng kể. Giai đoạn 2012 - 2018, tăng
trƣởng kinh tế ổn định và có chiều sâu, tốc độ tăng trƣởng bình quân 6,21%; cơ
cấu kinh tế chuyển dịch theo hƣớng tích cực, tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp
và dịch vụ; năng suất lao động tăng bình quân 5,75% và các vấn đề xã hội đƣợc
đảm bảo. ODA, một nguồn vốn ĐTPT xã hội, đã đóng vai trò quan trọng trong
việc thực hiện thành công chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam. ODA
đƣợc sử dụng với mục đích chủ yếu nhằm nâng cấp và phát triển cơ sở hạ tầng
kinh tế xã hội. ODA chiếm 3,5% GDP, 12% vốn ĐTPT toàn xã hội đã tác động
tích cực trong việc kích thích đầu tƣ, góp phần vào việc duy trì đà tăng trƣởng
kinh tế. Trong bối cảnh thu hút có xu hƣớng giảm, việc tận dụng và sử dụng có
hiệu quả vốn ODA đã và đang là vấn đề có ý nghĩa thiết thực hiện nay. Cho vay
lại vốn ODA thông qua các TCTD là một kênh cung ứng vốn hữu hiệu cho các
chƣơng trình, dự án nhằm đảm bảo cơ chế vay lại và trả nợ, đảm bảo đƣợc mục
đích sử dụng vốn. Hiệu quả hoạt động cho vay lại vốn ODA tại các TCTD không
những giúp các TCTD thực hiện mục tiêu phát triển, khẳng định vai trò và uy tín
trong hệ thống tài chính quốc gia cũng nhƣ quốc tế, mà còn là cơ sở để Nhà nƣớc
cung ứng vốn hiệu quả cho các dự án ODA, góp phần thực hiện Chiến lƣợc phát
triển kinh tế xã hội trong từng thời kỳ.
VDB là tổ chức đầu mối quản lý tài chính ĐTPT, là công cụ thực thi các
chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nƣớc. VDB là ngân hàng chính sách,
một định chế tài chính quan trọng cung cấp nguồn lực tài chính cho nền kinh tế,
đảm bảo cho hoạt động ĐTPT đƣợc chuyên nghiệp và hiệu quả nhằm phù hợp với
nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng XHCN trong bối cảnh hội nhập quốc tế. VDB
thực hiện cho vay lại khoảng 60,4% tổng vốn ODA Chính phủ ký kết với nhà tài trợ
nƣớc ngoài. Cho vay lại vốn ODA các chƣơng trình, dự án ĐTPT để nâng cấp, hoàn
2
thiện cơ sở hạ tầng KTXH là hoạt động quan trọng của VDB bên cạnh hoạt động tín
dụng đầu tƣ và tín dụng xuất khẩu, nhằm góp phần duy trì tốc độ tăng trƣởng và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng hiện đại. Hiện nay, VDB thực hiện cả hai
hình thức cho vay lại vốn ODA là cho vay lại thông thƣờng theo ủy thác của Chính
phủ và cho vay lại do VDB chịu RRTD. Giai đoạn 2012 - 2017, hoạt động cho vay
lại vốn ODA tại VDB đã đạt đƣợc những kết quả nhất định. Nhiều dự án đƣợc đầu
tƣ bằng vốn ODA cho vay lại tại VDB đã phát huy hiệu quả, cơ sở hạ tầng đƣợc
nâng cấp tạo đà cho phát triển kinh tế xã hội. Hiệu quả đầu tƣ bằng vốn ODA cho
vay lại tại VDB đã tốt hơn giai đoạn trƣớc, các dự án đã tạo ra giá trị tăng thêm, thu
nhập của ngƣời lao động và thặng dƣ xã hội, công tác an sinh, phúc lợi xã hội, đời
sống ngƣời dân đƣợc nâng cao. Cho vay lại vốn ODA tại VDB đã góp phần vào
tăng trƣởng bền vững nền kinh tế. Vốn ODA cho vay lại và dƣ nợ đạt đƣợc sự tăng
trƣởng hàng năm. Giải ngân đƣợc đảm bảo theo tiến độ kế hoạch đề ra, công tác thu
hồi nợ khoản ODA cho vay lại đến hạn đƣợc đảm bảo, tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu
khá thấp. Chỉ tính riêng hoạt động cho vay lại vốn ODA, tỷ lệ nợ quá hạn bình quân
khoảng 1,35%, tỷ lệ nợ xấu khoảng 2,91%. Hàng năm, cho vay lại vốn ODA đã tạo
ra nguồn lực tài chính để VDB thực hiện mục tiêu tái cơ cấu hoạt động, tiến tới tự
chủ tài chính, tự chịu trách nhiệm. Tuy nhiên, hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại
VDB những năm gần đây là chƣa cao. Khả năng giám sát mục đích sử dụng vốn
ODA cho vay lại chƣa tốt, dẫn đến một số dự án ODA sử dụng vốn sai mục đích,
thực hiện không thành công hoặc hoạt động không có hiệu quả, gây ra những tổn
thất cho nền kinh tế. Mặc dù, tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn duy trì ở mức khá thấp nhƣng
có xu hƣớng gia tăng trong những năm gần đây. Kết quả tài chính đối với hoạt động
cho vay lại vốn ODA tại VDB có xu hƣớng giảm sút...
Với mục đích hệ thống hóa cơ sở lý luận về hiệu quả cho vay lại vốn ODA
tại các TCTD; nghiên cứu thực tiễn hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại VDB; đề xuất
hệ thống giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại VDB, tác giả
lựa chọn đề tài: “Nâng cao hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại Ngân hàng Phát
triển Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu Luận án tiến sĩ.
3
2. Tổng quan nghiên cứu của đề tài
Đề tài nghiên cứu không trùng lặp với các công trình khoa học, luận án đã
công bố mà tác giả đƣợc biết. Luận án trích dẫn trung thực các đề tài và kết quả
nghiên cứu đã công bố dùng làm tài liệu tham khảo.
2.1. Các nghiên cứu nước ngoài
Hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại các TCTD đƣợc nhiều nhà khoa học trên
thế giới quan tâm nghiên cứu trên nhiều giác độ và cách thức tiếp cận khác nhau.
Các nghiên cứu không chỉ dừng lại ở việc phân tích hiệu quả đối với TCTD, mà còn
đánh giá hiệu quả cho vay lại vốn ODA đối với bổ sung vốn nhằm phát triển kinh tế
- xã hội, thực hiện chiến lƣợc đổi mới đất nƣớc. Luận án phân chia các công trình
khoa học trên các giác độ nghiên cứu về vai trò vốn ODA, hiệu quả sử dụng vốn
ODA và hiệu quả cho vay lại vốn ODA tại TCTD.
Assefa Abebe (2013) đã nghiên cứu vai trò của ODA trong phát triển kinh tế
dựa trên kinh nghiệm của Hàn Quốc. Sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu mô tả, điều
tra tác giả đã chỉ ra rằng “Ở các quốc gia có chính sách kinh tế mạnh, các tổ chức
chính phủ có thẩm quyền và có trách nhiệm, ODA đóng vai trò xúc tác trong việc
thúc đẩy phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội”. Điều này cho