Theo Bộ Xây dựng c nư c hi n có 29 nh m y đi n th n đ ng ho t động,
như vậy có 58 tổ m y ng suất từ 200 MW đến 600 MW v i kho ng gần 120 lò
h i đốt th n th i kh ụi r m i trường v i một khối lượng l n. H m lượng ụi
kh th i r khỏi lò h i kho ng 250 đến 350 mg/Nm3 v y u ầu h m lượng ụi
th i r m i trường (tùy theo đị n đặt nh m y) ph i đ t từ 50 mg/Nm3 đến
100 mg/Nm3 [3]. Lọ ụi ằng đi n òn gọi l lọ ụi tĩnh đi n (L TĐ) l thiết
ị ó kh năng đ p ng y u ầu trên. C ự đượ ấp đi n o p một hiều ỡ
từ v i hụ ho đến v i trăm (kV) đ t o th nh một đi n trường ó ường độ l n.
Dòng kh ụi đi qu uồng lọ ó lắp h ự phóng đi n làm ion hoá phần tử
ụi (m ng đi n t h âm) v i k h thư siêu nhỏ y l lửng ị hút v o ề mặt
tấm ự lắng (m ng đi n t h ư ng). Thiết bị quan trọng nhất trong L TĐ là
buồng lọc v i bộ cực phóng có kết cấu là bộ khung được lắp các thanh gai
phóng đi n làm ion hóa các phần tử bụi và tấm cực lắng (m ng đi n tích âm)
[3,29]. T i Vi t Nam trong hàng chụ năm qu thiết bị L TĐ v n ph i nhập
ngo i đồng bộ từ nư c ngoài. Thời gian gần đ y Vi n Nghiên c u C kh – Bộ
C ng Thư ng đã thiết kế v đư v o ng dụng thành công t i các nhà máy nhi t
đi n Vũng Áng 1, Thái Bình 1 và Nghi S n 2.
Bộ cực phóng khi bị hư, hỏng d n đến ph i dừng ho t động nh m y đ
khắp phục, gây thi t h i rất l n ho ng nh đi n. Trong khi c nư ó h ng trăm
thiết bị L TĐ đ ng ho t động. Đ y l vấn đề đ ng ph i quan tâm nghiên c u
c a các nhà khoa họ nư c ta. Do vậy, vi c nghiên c u đ có gi i pháp khoa học
x định độ bền cho khung cực phóng chịu lự v đập (F) phù hợp có chu kỳ c a
búa gõ và gia tố rũ ụi (a) v n là vấn đề có tính cấp thiết t i Vi t Nam hi n nay.
151 trang |
Chia sẻ: Tài Chi | Ngày: 26/11/2023 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số chính đến độ bền khung cực phóng lọc bụi tĩnh điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N
G
U
Y
Ễ
N
A
N
H
T
Ù
N
G
BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
NGUYỄN ANH TÙNG
L
U
Ậ
N
Á
N
T
IẾ
N
S
Ĩ K
Ỹ
T
H
U
Ậ
T
C
Ơ
K
H
Í
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG SỐ
CHÍNH ĐẾN ĐỘ BỀN KHUNG CỰC PHÓNG
LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
2
0
2
3
HÀ NỘI - 2023
BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
NGUYỄN ANH TÙNG
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG SỐ CHÍNH
ĐẾN ĐỘ BỀN KHUNG CỰC PHÓNG
LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Ngành: Kỹ thuật cơ khí
Mã số: 9520103
Xác nhận của
Viện Nghiên cứu Cơ khí
Ngƣời hƣớng dẫn
Hoàng Văn Gợt
HÀ NỘI - 2023
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và hoàn thành luận án, em luôn nhận được sự
qu n t m, hư ng n tận t nh tập th n ộ gi ng y, nh kho họ v
n ộ vi n h Trung t m Đ o t o s u Đ i họ , Vi n Nghi n u C kh ,
ộ C ng Thư ng. Em xin c m n Kho C kh – trường Đ i học Công Nghi p
Hà Nội, PTN S c bền Vật li u – trường Đ i học Giao thông Vận t i, Công ty
TNHH HIKI đã hỗ trợ em về mặt sở vật chất ũng như tư vấn kỹ thuật đ
thực hi n thành công các thí nghi m. Đặc bi t em xin chân thành c m người
hư ng d n kho họ l PGS.TS Hoàng Văn Gợt đã tận tình d y b o, hư ng
d n v giúp đỡ em thực nghi m v hư ng d n trong suốt khoá học. Em xin c m
n TS. Dư ng Văn Long, TS. Nguyễn Tiến Sỹ, và toàn th th y đã hư ng
d n và chỉ d y cho em trong quá trình nghiên c u và học tập. Những lời khuyên,
hư ng d n bổ ích c th y đã giúp em ó định hư ng và tiếp cận tốt h n v i
nội dung c đề t i đ có th hoàn thành luận án. Cuối cùng em xin c m n sự
giúp đỡ, động viên c gi đ nh, người th n, đồng nghi p dành cho em trong
suốt thời gian làm luận án.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Anh Tùng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Em xin m đo n đề tài luận n: “Nghiên c u nh hưởng c a một số
thông số h nh đến độ bền khung cực phóng lọc bụi tĩnh đi n” đều do em tự
thực hi n ư i sự hư ng d n c a người hư ng d n kho họ l PGS.TS Hoàng
Văn Gợt. Nội ung luận án này là công trình nghiên c u khoa học c a b n
th n. Đ hoàn thành luận án này, em chỉ sử dụng những tài li u đã ghi trong mục
tài li u tham kh o mà không dùng bất c tài li u nào khác. Không hề có sự sao
chép, gian lận kết qu c a bất kỳ công trình nghiên c u nào khác.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Anh Tùng
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................... vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH .................................................................................. xi
MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu ............................................................................................................. 2
3. Đối tượng nghiên c u ........................................................................................ 2
4. Ph m vi nghiên c u ........................................................................................... 2
5. Phư ng ph p nghi n u ................................................................................... 2
6. Ý nghĩ kho học và thực tiễn ........................................................................... 3
6.1 Ý nghĩ kho học ............................................................................................. 3
6.2 Ý nghĩ thực tiễn ............................................................................................. 3
7. Những đóng góp m i ........................................................................................ 3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ RŨ BỤI TRONG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN .... 5
1.1 Nguyên lý thu bụi bằng đi n ........................................................................... 5
1.2 Phân lo i lọc bụi tĩnh đi n ............................................................................... 6
1.2.1 Phân lo i theo chiều dòng khí chuy n động ................................................ 6
1.2.2 Phân lo i theo tr ng thái bụi......................................................................... 6
1.3 Cấu t o chung c a thiết bị lọc bụi bằng đi n nằm ngang ............................... 7
1.3.1 S đồ nguyên lý cấu hình c a lọc bụi tĩnh đi n ........................................... 7
1.3.2 Cấu t o h thống lọc bụi tĩnh đi n nằm ngang ............................................. 7
1.4 C hế lắng bụi trong buồng lọc bụi tĩnh đi n .............................................. 11
1.4.1 Lự tĩnh đi n c a h t bụi ............................................................................ 11
1.4.2 T i trọng gây mỏi trên khung cực phóng ................................................... 12
iv
1.5 Gi i thi u về độ bền mỏi ............................................................................... 12
1.5.1 Những khái ni m n về lý thuyết mỏi ................................................. 12
1.5.2 Những chỉ tiêu phá huỷ mỏi ....................................................................... 14
1.5.3 B n chất sự phá huỷ mỏi ............................................................................ 15
1.5.4 Độ bền vật li u c a kết cấu và các chỉ ti u đ nh gi ................................. 17
1.6 Cấu t o c a khung cực phóng ....................................................................... 20
1.7 Các yếu tố nh hưởng đến độ bền mỏi c a khung cực phóng và gia tố rũ ụi . 22
1.8. Tình hình nghiên c u độ bền mỏi trong nư c và trên thế gi i .................... 22
1.8.1 Tình hình nghiên c u trên thế gi i ............................................................. 22
1.8.2 Tình hình nghiên c u trong nư c ............................................................... 24
1.9 X định nhi m vụ nghiên c u c a luận án .................................................. 26
1.9.1 Kết qu về nghiên c u thiết kế, chế t o và ng dụng ................................ 26
1.9.2 Kết qu về đ o t o ...................................................................................... 27
1.9.3 Những vấn đề tồn t i cần ph i được nghiên c u........................................ 28
1.9.4 Nhi m vụ c đề tài luận án................................................................. 28
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 29
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VA CHẠM HAI VẬT RẮN VÀ ĐỘ
BỀN MỎI CHO KẾT CẤU MÁY ............................................................. 30
2.1 C sở lý thuyết va ch m c a hai vật rắn ....................................................... 30
2.2 Lý thuyết va ch m xuyên tâm c a hai vật chuy n động tịnh tiến ................ 32
2.2.1 C phư ng tr nh v h m ......................................................................... 33
2.2.2 Sóng ng suất và gia tố rũ ụi .................................................................. 34
2.2.3 Gi i h n gia tố rũ ụi ............................................................................... 35
2.3 Ứng dụng bài toán va ch m xây dựng mô hình c a bộ gõ rũ ụi kh ...... 35
2.3.1 Nguyên lý ho t động c ú gõ rũ ụi và khung cực phóng .................... 35
2.3.2 Mô hình va ch m và lập công th c tính ..................................................... 36
2.4 C sở t nh to n độ bền khung cực phóng ...................................................... 42
2.4.1 Cấu t o c a bộ gõ rũ ụi và nguyên lý ho t động ...................................... 42
2.4.2 C sở ho t nh to n độ bền khung cực phóng ............................................ 43
v
2.5 C sở lý thuyết c a bền mỏi chi tiết d ng kết cấu khung ............................. 46
2.5.1 Các d ng bi u đồ c a khung d ng chữ П hịu mô men uốn ...................... 46
2.5.2 C sở v phư ng ph p x y ựng đường cong mỏi cho chi tiết và bộ phận
máy ...................................................................................................................... 46
2.5.3 Phư ng ph p x y ựng đường cong mỏi cho khung cực phóng ............... 48
2.5.4 Chu kỳ v đập c a búa lên khung cực phóng ............................................ 48
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 49
CHƢƠNG 3. MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .. 51
3.1 Mô hình thực nghi m .................................................................................... 51
3.2 Mô hình buồng lọc thực tiễn v phư ng ph p x định lượng bụi bám trên
khung cực phóng ............................................................................................. 54
3.3 M u thử ki m bền mỏi khung cực phóng ..................................................... 55
3.3.1 M u ki m bền kéo ..................................................................................... 55
3.3.2 M u thử bền mỏi ........................................................................................ 55
3.4 Trang thiết bị đo lường trong thí nghi m ...................................................... 57
3.4.1 Trang thiết bị đo gia tốc ............................................................................. 57
3.4.2 Thiết bị đo lực búa gõ ................................................................................ 65
3.5 Chu kỳ gõ và tuổi bền mỏi c a khung cực phóng ......................................... 72
3.6 Phư ng ph p nghi n u ............................................................................... 73
3.6.1 Phư ng ph p nghi n u lý thuyết ............................................................ 73
3.6.2 Nghiên c u phư ng ph p thiết kế thực nghi m ......................................... 73
3.6.3 Phư ng ph p thực nghi m xây dựng đường cong mỏi thực nghi m ......... 75
3.6.4 X định d ng hàm hồi quy lan truyền gia tốc .......................................... 75
3.6.5 Phư ng ph p tối ưu hó đ mục tiêu lực gõ (F) c a búa ........................... 76
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 77
CHƢƠNG 4. LẬP PHƢƠNG TRÌNH HỒI QUY THỰC NGHIỆM GIỮA
GIA TỐC RŨ BỤI (A) VÀ LỰC GÕ BÚA (F) VỚI CÁC THÔNG SỐ
CÔNG NGHỆ, XÂY DỰNG ĐƢỜNG CONG MỎI THỰC NGHIỆM CHO
KHUNG CỰC PHÓNG ............................................................................ 79
vi
4.1 X định các tham số thực nghi m ............................................................... 79
4.1.1 Gi i h n gia tố rũ ụi trong chi tiết d ng trục .......................................... 79
4.1.2 Gi i h n c h m lượng bụi đầu vào buồng lọ η (mg/Nm3) .................... 79
4.1.3 Lựa chọn các tham số thực nghi m ............................................................ 80
4.2 Kết qu thực nghi m trên mô hình buồng lọc ............................................... 80
4.2.1 Mụ đ h thực nghi m................................................................................ 80
4.2.2 Phư ng ph p đo th ng số thực nghi m ............................................... 80
4.2.3 Kết qu thực nghi m .................................................................................. 81
4.3 Xây dựng đồ thị kết qu đo gi tố tr n 9 đi m khung cực phóng ............... 91
4.4 X định hàm hồi quy thực nghi m .............................................................. 92
4.4.1 Tổng quan chung ........................................................................................ 92
4.4.2 Thực nghi m sàng lọc ................................................................................ 93
4.4.3 Thiết kế thí nghi m sàng lọc ...................................................................... 94
4.4.4 X định các yếu tố nh hưởng h nh đến gia tố rũ ụi (a) ..................... 94
4.4.5 Phân tích thí nghi m các nhân tố nh hưởng đến lực gõ (F) ................... 103
4.5 Xây dựng đồ thị hàm hồi quy phân bố gia tốc (a) trên khung cực phóng .. 110
4.6 Thực nghi m x định biến thiên gia tốc trên khung cực phóng ................ 112
4.7 Lập phư ng trình quan h giữa lực gõ (F) v i gia tố rũ ụi (a) ................ 114
4.8 T nh to n độ bền mỏi c a khung cực phóng ............................................... 114
4.8.1 Phư ng n t nh độ bền khung cực phóng ................................................. 115
4.8.2 Tính tuổi bền mỏi c a khung cực phóng làm vi 7 năm ........................ 115
4.9 Xây dựng đường cong mỏi cho khung cực phóng ...................................... 115
4.9.1 Thử bền m u kéo theo m u kéo phù hợp tiêu chuẩn TCVN 197-1:2014
“Vật li u kim lo i - Thử kéo - Phần 1: Phư ng pháp thử ở nhi t độ phòng” ... 115
4.9.2 C ư c xây dựng đường cong mỏi thực nghi m cho khung cực phóng .. 117
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .................................................................................. 123
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 125
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ... 127
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 128
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu,
viết tắt
Ý nghĩa chữ viết tắt Đơn vị
H Chiều cao c a khung cực phóng m
B Bề rộng c a khung cực phóng m
t Chiều dày thành ống khung cực phóng mm
W Bề rộng c a buồng L TĐ m
H m lượng bụi trư c và sau buồng lọc mg/Nm
3
m1 Khối lượng c a búa gõ kg
m2 Khối lượng c a khung cực phóng kg
h Chiều o r i a búa m
g Gia tốc trọng trường m/s2
R Bán kính quay c a búa gõ m
Ftn Giá trị thực nghi m lực gõ c a búa kN
Ftt Giá trị tính toán lực gõ c a búa kN
ρ Khối lượng riêng g/cm3
E Mo ul đ n hồi N/mm2
G Mo ul đ n hồi trượt N/mm2
υ H số poisson
D Độ c ng c a chi tiết N/mm2
a Gia tố rũ ụi m/s2
a
*
Gia tốc t i h n đ m b o kh năng rũ ụi m/s2
max Ứng suất l n nhất t i đi m nguy hi m c a khung cực phóng MPa
ε H số biến d ng
n Số lần gõ c a búa trong 1 vòng quay c a trục Lần/ph
L TĐ Lọc bụi tĩnh đi n
MODAL Phần mềm ph n t h o động
ANSYS Phần mềm thiết kế và phân tích
viii
CAE Computer Aided Engineering (Mô phỏng và phân tích)
Finite element method
(Phư ng ph p phần tử hữu h n)
FEM i it El t Method (Phư ng ph p phần tử hữu h n)
ANOVA Analysis of Variance (Ph n t h phư ng s i)
ESP
SPSS
Electrostatic Precipitator System (H thống thiết ị lọ ụi
tĩnh đi n)
(H thống lọ ụi tĩnh đi n)
Statistical Package for the Social Sciences
(Phư ng pháp phân tích thống kê)
OLS Or in ry Le st Squ re (Phư ng ph p nh phư ng nhỏ
nhất)
GA Geneti Algorithm (Gi i thuật i truyền)
σ-1 Ứng suất ền mỏi thự nghi m khung ự phóng MPa
F Lự ú gõ N
P Lự o khối lượng khung t ụng l n khung ực
phóng tr n s đồ lự [65]
N
σm Ứng suất mỏi khung ự phóng
MPa
Mu Mômen uốn Nm
Gxl Xung lự ú gõ N.s
m Ứng suất mỏi khung ự phóng
MPa
N Số hu kỳ ền mỏi khung ự phóng tr n đường ong
thự nghi m
Chu kỳ
П H số hỉ ti u đồng ng ph h y mỏi
No Chu kỳ ền mỏi tư ng ng v i ng suất ền gi i h n ền
khung
Chu kỳ
Ki+1/Ki Tỷ số gi trị gi tố t i 2 đi m liền kề
ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT Ký hiệu Nội dung Trang
1 3.1 Th ng số kỹ thuật m iến lự p đi n
Kistler 9340A1
66
2 3.2 Thời gi n l m vi ú gõ theo trường tĩnh
đi n
69
3 3.3 Gi trị đối số kết qu th nghi m đo gi tố thự
nghi m
73
4 4.1 Kết qu t nh to n lự (F) theo lý thuyết 78
5 4.2 Kết qu đo lự v h m (Ftn) v xung lự (Gxl)
thự nghi m
79
6 4.3 S i số lự v h m thự nghi m - tính toán 79
7 4.4 Kết qu đo xung lự Gxl (N.s) 79
8 4.5 Kết qu đo Fmax (N) 80
9 4.6 S đồ đo gi tố (theo h nh 4.1) 87
10 4.7 Gi trị đo ho th nghi m m= 6kg, h= 0,49m 87
11 4.8 Gi trị đo ho th nghi m m= 7kg, h= 0.49m 87
12 4.9 Gi trị đo ho th nghi m m= 8kg, h= 0.49m 87
13 4.10 M th m số khối lượng kh o s t 90
14 4.11 Giá trị các thông số đầu vào 91
15 4.12 Ma trận thí nghi m L9 (32 +3) và kết qu đo gi
tố rũ ụi
92
16 4.13 B ng ph n t h phư ng s i (Analysis of Variance) 95
17 4.14 Ma trận thí nghi m ư c 2 và kết qu đo gi tốc
rũ ụi (a)
97
18 4.15 B ng ph n t h phư ng s i (An lysis of V ri n e) 98
x
19 4.16 H số mã hóa (Coded Coefficients) 99
20 4.17 Giá trị các thông số đầu vào 100
21 4.18 Ma trận thí nghi m thăm ò v kết qu đo lự rũ
bụi
101
22 4.19 Kết qu ph n t h phư ng s i 102
23 4.20 M trận th nghi m ư 2 v kết qu đo lự gõ F 103
24 4.21 ng ph n t h phư ng s i (An lysis of V ri n e) 105
25 4.22 Kết qu đo 9 đi m tr n ầm khung ự phóng 107
26 4.23 Gi trị tư ng qu n lự gõ (F) v i gi tố trung
bình (a)
110
27 4.24 Kết qu thử ền kéo tr n m u kéo đồng ng
khung ự phóng
112
28 4.25 Th ng số th nghi m x y ựng đường ong mỏi
CT3
117
29 4.26 ộ th ng số ng suất mỏi ho khung ự phóng 117
xi
DANH MỤC HÌNH
STT Ký hiệu Nội dung Trang
1 1.1 S đồ nguy n lý thu ụi tĩnh đi n 5
2 1.2 S đồ nguy n lý ấu h nh thiết ị lọ ụi tĩnh
đi n nằm ng ng v i thiết ị li n qu n
7
3 1.3 S đồ kết ấu 3D uồng lọ ụi tĩnh đi n nằm
ngang
8
4 1.4 S đồ nguy n lý h thống đi n L TĐ nằm
ngang
8
5 1.5 Khung th nh ự phóng tr n m h nh uồng lọ
L TĐ nằm ng ng
9
6 1.6 Mô hình treo khung ự phóng đồng ộ v i tấm
ự lắng
10
7 1.7 Mô hình nguyên lý lọ ụi trong trường tĩnh đi n 10
8 1.8 H nh nh thiết ị L TĐ nằm ng ng, nh m y nhi t
đi n Vũng Áng
11
9 1.9 M h nh i huy n phần tử ụi trong uồng
tĩnh đi n
11
10 1.10 S đồ nguy n lý huy n động h t ụi trong
uồng lọ
12
11 1.11 Hình nh bộ khung cực phóng lắp trong mô hình
buồng lọc
20
12 2.1 M h nh quy luật iến đổi lự trong v h m theo
thời gi n
30
13 2.2 S đồ v h m xuy n t m h i vật rắn 32
xii
14 2.3 M h nh hó v h m ú gõ v o ầm ư i
khung ự phóng
35
15 2.4 Mô h nh lự v h m ph n tố vật rắn khi v
h m
37
16 2.5 M h nh v h m ọ trụ ú v th nh 39
17 2.6 M h nh 3D kết ấu ộ gõ rũ ụi v i ầm
khung ự phóng
41
18 2.7 ú gõ ị gãy o mỏi 43
19 2.8 Rụng g i th nh ự phóng o rung động ởi lự
gõ (F) ú ó hu kỳ
43
20 2.9 H nh nh gãy khung ự phóng o rung động ởi
lự gõ (F) ú ó hu kỳ
44
21 2.10 Mòn đầu g i th nh đi n ự o mòn họ ởi
phần tử ụi v nhi t từ phóng đi n
44
22 2.11 Tấm ự lắng ị r h o mỏi ởi xung lự (F) v
đập ó hu kỳ
44
23 2.12 S đồ lự tập trung t ụng l n đầu ầm tr n
khung ng hữ П
45
24 2.13 Đồ thị m phỏng đường ong thự nghi m qu n
h giữ ng suất mỏi σmax v hu kỳ lự t ụng
N
46
25 2.14 S đồ nguy n lý ho t động ú gõ trong lọ
ụi tĩnh đi n
48
26 3.1 M h nh tĩnh khung ự phóng trong uồng lọ t i
xưởng thự nghi m Vi n Nghi n u C kh
49
27 3.2 n vẽ 2D khung ự phóng 50
xiii
28 3.3 n vẽ 3D Solidwork ụm khung ự phóng 51
29 3.4 Mô hình hóa nguy n lý rũ ụi ho khung ự
phóng
51
30 3.5 n vẽ m u ền kéo 53
31 3.6 n vẽ m u ền mỏi 54
32 3.7 H nh ng 3 lo i ú v h nh nh g đặt tr n
khung ự phóng
55
33 3.8 ố tr v lắp đặt ộ thiết ị đo gi tố 55
34 3.9 S đồ huy n đổi t n hi u đo 56
35 3.10 ộ xử lý t n hi u rüel & Kjær LAN-XI Type
3160-B-042
56
36 3.11 S đồ nguy n lý m iến đo gi tố v rung 57
37 3.12 S đồ ấu t o gi tố kế p đi n 57
38 3.13 H nh nh m iến gi tố kế sử ụng 57
39 3.14 S đồ gắn m iến trong khung ự phóng tr n
thự đị
58
40 3.15 H nh nh thiết ị hi u huẩn Calibration Exciter
type 4294
58
41 3.16 S đồ lưu tr nh đo gi tố theo phần mềm
hãng Hottinger rüel & Kjær (Đ n M h)
59
42 3.17 Đ nh ấu vị tr hiều o r i 60
43 3.18 Gi o i n phần mềm đo gi tố 60
44 3.19 Ảnh vị tr g lắp qu ú v đe 61
45 3.20 Th o t F5 tr n phần mềm trư khi th qu ú
đ sẵn s ng