Xét theo một góc độ khác, Zeghal & Mhedhbi (2006) kết luận TTKT đƣợc trình bày trên BCTC là một nguồn thông tin quan trọng và có ý nghĩa cho các NĐT thị trƣờng vốn ở các nƣớc đang phát triển vì tại các quốc gia này không có nguồn thông tin nào đáng tin cậy hơn là nguồn thông tin đƣợc khai thác từ các BCTC.
Chính vì vậy, theo Zeghal & Mhedhbi (2006) để giúp ích cho đối tƣợng sử dụng, TTKT phải tuân thủ các nguyên tắc, chuẩn mực và chế độ hiện hành về kế toán của từng quốc gia, TTKT cần phải linh hoạt, đầy đủ, phù hợp với quyết định của đối tƣợng sử dụng, và phải có các đặc điểm sau: - TTKTTC phải được thực hiện một cách khách quan: Các kế toán viên phải ghi lại và báo cáo các hoạt động giao dịch kế toán phát sinh một cách khách quan, trung thực nhằm cung cấp cho đối tƣợng sử dụng về tình hình TC, kết quả KD, hoặc dòng tiền của DN. - TTKTTC được ghi chép và trình bày phải nhất quán: Đặc điểm đặc biệt quan trọng là kế toán phải ghi chép thông tin bằng cách áp dụng nhất quán các chuẩn mực kế toán và trình bày các kết quả tổng hợp theo cách giống nhau và cho tất cả các kỳ. - TTKTTC hỗ trợ các quyết định: Một kế toán có kinh nghiệm sẽ chuẩn bị các BCTC cung cấp TTKTTC cụ thể mà nhà quản trị cần, điều này có nghĩa là, kế toán không chỉ phát hành một loại báo cáo kế toán tổng hợp từ tháng này qua tháng khác, mà kế toán có thể lập đƣợc các báo cáo khác tuỳ thuộc vào yêu cầu quản trị khác nhau của DN. - TTKTTC phù hợp với kiến thức của đối tượng sử dụng: Kế toán cần chuẩn bị các báo cáo phù hợp với kiến thức của đối tƣợng sử dụng. Do đó, một báo cáo ngắn tại cuộc họp cổ đông có thể yêu cầu trình bày tổng hợp một số chỉ tiêu hoạt
động TC, trong khi một báo cáo khác cho nhà đầu tƣ có thể yêu cầu trình bày chi tiết, cô đọng và xúc tích hơn. - TTKTTC phải có độ tin cậy và tính đầy đủ: Cần có một hệ thống kế toán đủ toàn diện để có thể thƣờng xuyên thu thập, ghi chép và tổng hợp tất cả các hoạt động giao dịch phát sinh, giúp đối tƣợng sử dụng TTKT yên tâm rằng họ đang đọc về kết quả hoạt động KD đầy đủ của một DN. Điều này cũng có nghĩa là sẽ không có sự điều chỉnh hồi tố trong tƣơng lại đối với BCTC họ đã sử dụng.
219 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 07/01/2025 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của thông tin kế toán tài chính đến giá trị doanh nghiệp của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V
Ũ
T
H
Ị B
ÍC
H
H
À
L
U
Ậ
N
Á
N
T
IẾ
N
S
Ĩ N
G
À
N
H
K
Ế
T
O
Á
N
N
ăm
2
0
2
4
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
VŨ THỊ BÍCH HÀ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA THÔNG TIN KẾ
TOÁN TÀI CHÍNH ĐẾN GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT
TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN
Hà Nội – Năm 2024
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
VŨ THỊ BÍCH HÀ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA THÔNG TIN KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH ĐẾN GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ
TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành : Kế toán
Mã số : 9340301
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. ĐẶNG NGỌC HÙNG
2. PGS.TS. PHẠM ĐỨC CƢỜNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN
Hà Nội – Năm 2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Số liệu, kết quả sử dụng trong luận án tiến sĩ của tôi là trung thực. Những kết
quả trong luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào. Tôi cam
đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Hà Nội, ngày tháng năm 2023
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Bích Hà
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục tiêu và câu hỏi NC .......................................................................................... 4
2.1 Mục tiêu NC .......................................................................................................... 4
2.2 Câu hỏi NC ............................................................................................................ 4
3. Đối tƣợng và phạm vi NC ....................................................................................... 5
3.1. Đối tƣợng NC ....................................................................................................... 5
3.2. Phạm vi NC .......................................................................................................... 5
4. PP NC ...................................................................................................................... 5
5. Đóng góp mới của luận án ..................................................................................... 6
6. Kết cấu của luận án ................................................................................................ 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NC ẢNH HƯỞNG CỦA TTKTTC ĐẾN GTDN ... 8
1.1. Nhóm các nhân tố về cấu trúc TC trình bày trên BCTC ảnh hƣởng đến GTDN ..... 8
1.2. Nhóm các nhân tố về khả năng TT trình bày trên BCTC ảnh hƣởng đến
GTDN ........................................................................................................................ 13
1.3. Nhóm các nhân tố về dòng tiền trình bày trên BCTC ảnh hƣởng đến GTDN.15
1.4. Nhóm các nhân tố về Ln trình bày trên BCTC ảnh hƣởng đến GTDN .......... 19
1.5. Nhóm các nhân tố khác trình bày trên BCTC ảnh hƣởng đến GTDN ............ 20
1.6 Khoảng trống NC ................................................................................................ 23
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 26
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LT ẢNH HƢỞNG TTKTTC ĐẾN GTDN ..................... 27
2.1. Cơ sở LT TTKTTC và GTDN ........................................................................... 27
2.1.1. TTKT ............................................................................................................... 27
2.1.2. TTKTTC trình bày trên BCTC ....................................................................... 35
2.1.3 GTDN ............................................................................................................... 46
2.2. Cơ sở LT liên quan đến đề tài NC ..................................................................... 51
2.2.1. LT các bên liên quan ....................................................................................... 51
2.2.2. LT đại diện ...................................................................................................... 52
2.2.3. LT thông tin hữu ích ....................................................................................... 54
iii
2.2.4. LT thị trƣờng hiệu quả .................................................................................... 55
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 58
CHƢƠNG 3: PP NC ............................................................................................... 59
3.1. Khung NC, quy trình NC và MH NC đề xuất. ................................................... 59
3.1.1. Khung NC ....................................................................................................... 59
3.1.2. Quy trình NC ................................................................................................... 59
3.1.3 Đề xuất MH NC ............................................................................................... 61
3.1.4. PP NC định tính .............................................................................................. 65
3.1.5. DL NC và PP NC định lƣợng.......................................................................... 67
3.2. MH NC và các biến trong MH ........................................................................... 68
3.2.1. MH NC chính thức .......................................................................................... 68
3.2.2. Các biến trong MH NC chính thức ................................................................. 68
3.3. PP phân tích DL ................................................................................................ 71
3.3.1. Lựa chọn DL phù hợp cho NC ........................................................................ 71
3.3.2. Sử dụng PP LASSO ........................................................................................ 72
3.3.3. TK mô tả DL ................................................................................................... 73
3.3.4. Phƣơng pháp hồi quy trong NC .................................................................... 73
MH GLS (Generalized Least Squares) khắc phục khuyết tật từ MH đƣợc chọn ..... 75
3.3.5. Phân tích tƣơng quan, phân tích HQ, KĐ PS thay đổi, KĐ TTQ và KĐ hiện
tƣợng ĐCT. ............................................................................................................... 76
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 80
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NC ................................................................................. 81
4.1. Tổng quan về TTCK VN.................................................................................... 81
4.1.1. Lịch sử hình thành TTCK VN ........................................................................ 81
4.1.2. DNPTC NY trên TTCK .................................................................................. 83
4.1.3. DL NC ............................................................................................................. 84
4.2. TK mô tả mẫu các biến số định lƣợng ............................................................... 89
4.3. Sử dụng PP LASSO lựa chọn TTKTTC phù hợp. ............................................. 99
4.4. Phân tích tƣơng quan và kiểm tra hiện tƣợng ĐCT ........................................ 103
4.5. Kết quả phân tích HQ ..................................................................................... 107
iv
4.5.1. Kết quả hồi QM hình 1 với BPT là Tobin‘sQ .............................................. 107
4.5.2. Kết quả hồi QM hình 2 với BPT là Giá cổ phiếu........................................ 113
4.5.3. Kết quả hồi QM hình 3 với BPT là ROA ..................................................... 115
4.5.4. Kết quả hồi QM theo ngành ......................................................................... 119
4.5.5. Tổng hợp kết quả HQ theo ngành ................................................................ 127
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ...................................................................................... 138
CHƯƠNG 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN
NGHỊ ..............................................................................................................139
5.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu ......................................................................... 139
5.1.1. Kết quả NC nhóm các nhân tố về cấu trúc TC đến GTDN của các DNPTC
NY trên TTCK VN. ................................................................................................. 139
5.1.2. Kết quả NC nhóm các nhân tố về khả năng TT đến GTDN của các
DNPTC NY trên TTCK VN. .................................................................................. 140
5.1.3. Kết quả NC nhóm các nhân tố về dòng tiền đến GTDN của các DNPTC NY
trên TTCK VN. ........................................................................................................ 141
5.1.4. Kết quả NC nhóm các nhân tố về Ln đến GTDN của các DNPTC NY trên
TTCK VN. ............................................................................................................... 142
5.1.5. Kết quả NC nhóm các nhân tố về Ln đến GTDN của các DNPTC NY trên
TTCK VN. ............................................................................................................... 144
5.2. Các khuyến nghị đề xuất .................................................................................. 146
5.2.1. Khuyến nghị đề xuất đối với CTY NY ......................................................... 147
5.2.2. Khuyến nghị đề xuất đối với cơ quan quản lý NN........................................ 151
5.3. Hạn chế của đề tài và hƣớng NC tiếp theo ...................................................... 152
KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ...................................................................................... 153
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 154
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................. 155
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 156
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Viết tắt Tên tiếng việt
BCĐKT Bảng cân đối kế toán
BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh
BCLLTT Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
BCTC Báo cáo tài chính
BCTN Báo cáo thu nhập
BĐL Biến độc lập
BPT Biến phụ thuộc
BVPS Giá trị sổ sách của mỗi cổ phiếu
CP Chi phí
DN Doanh nghiệp
DNNY Doanh nghiệp niêm yết
DT Doanh thu
EPS Lợi nhuận sau thuế của một cổ phiếu
GTDN Giá trị doanh nghiệp
HNX Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh
LN Lợi nhuận
MH Mô hình
NPT Nợ phải trả
NY Niêm yết
ROA Tỷ suất sinh lời của tài sản trong doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
TT Thị trƣờng
TTCK Thị trƣờng chứng khoán
TTKT Thông tin kế toán
VCSH Vốn chủ sở hữu
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng phân chia đối tƣợng sử dụng TTKT ............................................... 32
Bảng 2.2: Bảng phân chia đặc điểm đặc tính của TTKT ......................................... 42
Bảng 3.1: Tóm tắt các biến số NC và đo lƣờng ........................................................ 62
Bảng 3.2: Tóm tắt nội dung về đối tƣợng xin ý kiến .............................................. 66
Bảng 3.3: Tóm tắt các biến số NC và đo lƣờng ........................................................ 69
Bảng 4.4: TK mô tả GTTB, trung vị của GTDN (Tobin‘sQ, giá cổ phiếu, và ROA)
của các ngành trong giai đoạn 2008-2020 ................................................................ 97
Bảng 4.5: Kết quả lựa chọn số biến TTKTTC phù hợp với biến GTDN là Tobin‘Q ..... 99
Bảng 4.6: TTKTTC phù hợp đƣợc lựa chọn với biến GTDN là Tobin‘Q .............. 100
Bảng 4.7: Kết quả lựa chọn số biến TTKTTC phù hợp với biến GTDN là Price . 100
Bảng 4.8: TTKTTC phù hợp đƣợc lựa chọn với biến GTDN là PRICE ................ 101
Bảng 4.9: Kết quả lựa chọn số biến TTKTTC phù hợp với biến GTDN là ROA . 101
Bảng 4.10: TTKTTC phù hợp đƣợc lựa chọn với biến GTDN là ROA ................. 102
Bảng 4.11: TTKTTC phù hợp đƣợc lựa chọn với biến GTDN .............................. 103
Bảng 4.12: Ma trận tƣơng quan giữa các biến trong MH với BPT là Tobin‘q ....... 104
Bảng 4.13: Hệ số VIF các biến trong MH NC với BPT là Tobin‘sQ ..................... 105
Bảng 4.14: Ma trận tƣơng quan giữa BPT là Tobin‘sQ và các BĐL...................... 106
Bảng 4.15: Kết quả hồi QM hình Pooled OLS của MH với BPT là Tobin‘sQ và 11
BĐL ......................................................................................................................... 108
Bảng 4.16: Kết quả hồi QM hình FEM của MH với BPT là Tobin‘sQ và 11
BĐL ................................................................................................................108
Bảng 4.17: Kết quả hồi QM hình REM của MH với BPT là Tobin‘sQ và 11
BĐL ................................................................................................................109
Bảng 4.18: Kết quả KĐ Hausman .......................................................................... 109
Bảng 4.19: Kết quả KĐ Wooldrige test ................................................................ 110
Bảng 4.20: Kết quả KĐ Modifed Wald ................................................................. 110
Bảng 4.21: Kết quả kiểm tra các khuyết tật của MH NC 1 .................................. 110
Bảng 4.22: Kết quả hồi QM hình GLS của MH với BPT là Tobin‘sQ ................ 111
Bảng 4.23: Kết quả hồi QM hình với BPT là Tobin‘sQ ........................................ 112
vii
Bảng 4.24: Tổng hợp kết quả ảnh hƣởng của TTKTTC đến GTDN (Tobin‘sQ) 113
Bảng 4.25: Kết quả hồi QM hình với BPT là Price (giá cổ phiếu) ....................... 114
Bảng 4.26: Tổng hợp kết quả ảnh hƣởng của TTKTTC đến GTDN (Price) ....... 115
Bảng 4.27: Kết quả hồi QM hình với BPT là ROA ............................................... 116
Bảng 4.28: Tổng hợp kết quả ảnh hƣởng của TTKTTC ...................................... 117
Bảng 4.29: Tổng hợp kết quả ảnh hƣởng của TTKTTC đến GTDN (Tobin‘sQ, Giá
cổ phiếu, ROA) ...................................................................................................... 117
Bảng 4.30: Tổng hợp kết quả ảnh hƣởng của TTKTTC đến GTDN (Tobin‘sQ, Giá
cổ phiếu, ROA) ...................................................................................................... 118
Bảng 4.31: Kết quả HQ theo ngành sự ảnh hƣởng của TTKT đến GTDN
(Tobin‘sQ) ............................................................................................................... 128
Bảng 4.32: Kết quả HQ theo ngành sự ảnh hƣởng của TTKT đến GTDN (Giá cổ
phiếu) ....................................................................................................................... 129
Bảng 4.33: Kết quả HQ theo ngành sự ảnh hƣởng của TTKT đến GTDN
(ROA) .............................................................................................................130
Bảng 4.34: Kết quả ƢL hệ số HQ phân vị với Tobin‘sQ là đại diện đo lƣờng
GTDN ...................................................................................................................... 132
Bảng 4.35: Kết quả ƢL hệ số HQ phân vị với Giá cổ phiếu là đại diện đo lƣờng
GTDN ...................................................................................................................... 133
Bảng 4.36: Kết quả ƢL hệ số HQ phân vị với ROA là đại diện đo lƣờng GTDN .... 134
viii
DANH MỤC BIỂU
Biểu đồ 4.1: Khối lƣợng niêm yết đến 31/3/2021 các doanh nghiệp phi tài chính
niêm yết trên TTCK Việt Nam.................................................................................. 84
Biểu đồ 4.2: Phân chia 6860 quan sát của 739 doanh nghiệp phi tài chính niêm yết
trên TTCK Việt Nam trong giai đoạn 2008-2020 ..................................................... 88
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời kỳ hội nhập hiện nay, bất kì DN nào khi tiến hành hoạt động sx
kinh doanh đều kỳ vọng tối đa hóa GTDN (Sundaram & Inkpen, 2004). GTDN
phản ánh tình hình TC của DN (Grossman & Stiglitz, 1977; Sarma & Rao, 1969),
là sự phản ánh năng lực tổng hợp, khả năng tồn tại, phát triển của DN và đƣợc đo
lƣờng thông qua các TTKTTC đƣợc trình bày trên BCTC. Chính vì vậy, quá trình
tìm kiếm các giải pháp nhằm tối đa hóa GTDN (đƣợc đo lƣờng thông qua chỉ tiêu
Tobin‘sQ, Giá cổ phiếu, ROA, EV) là một vấn đề đã đƣợc đặt ra liên tục từ các
giai đoạn NC trƣớc cho tới ngày nay. Ngay từ năm 1968, Ball & Brown (1968) đã
tiến hành NC thực nghiệm mối quan hệ giữa TTKT và giá cổ phiếu và cho kết luận
rằng Ln sau thuế và thu nhập đƣợc công bố trên BCTC là một trong những TTKT
hữu ích để xác định giá cổ phiếu. Collins et al. (1997) NC sự ảnh hƣởng của Ln
đến giá cổ phiếu bằng MH OLS, đã khẳng định mối quan hệ này và mức độ giải
thích chung của MH là 54%. King & Langli (1998) sử dụng MH Ohlson (1995) NC
ảnh hƣởng của TTKT đến giá cổ phiếu ở ba nƣớc có hệ thống kế toán khác nhau
là Anh, Đức và Na Uy, kết luận TTKT có ảnh hƣởng đến sự thay đổi giá của các
cổ phiếu tại ba TTCK này lần lƣợt là với mức độ giải thích của MH NC là 70%,
40% và 60%. Tuy nhiên, các NC mới chỉ dừng lại việc sử dụng MH OLS vào để
phân tích HQ thực nghiệm, giá cổ phiếu đƣợc lựa chọn làm đại diện đo lƣờng
GTDN, và cho kết quả của các NC giải thích khác nhau theo các quốc gia và
khoảng thời gian khác nhau.
Trong sự nỗ lực nhằm hƣớng tới tìm kiếm những giải pháp để tối đa hóa
GTDN phù hợp với xu thế phát triển của từng thời kỳ tại các quốc gia khác nhau,
các NC thực nghiệm về sau này đã mở rộng QM số lƣợng biến (BĐL và BPT),
khoảng thời gian lựa chọn dài hơn, sử dụng các MH HQ khác nhau để phân tích,
DL đƣợc thu thập từ các lĩnh vực, ngành nghề trải rộng khắp các quốc gia trên thế
giới, tuy nhiên kết quả các NC thực nghiệm có những điểm tƣơng đồng nhƣng
cũng có những khác biệt đáng kể. Cheng et al. (2010) NC tác động CTV đến
GTDN (ROA) với DL thu thập từ 650 DN NY trên TTCK Trung Quốc trong giai
2
đoạn 2001 - 2006. Kết quả NC cho thấy HQ có tác động đến GTDN. Kết quả này
cũng tƣơng đồng với kết quả NC của Ali et al. (2011), Sudiyatno et al. (2012), và
Mohammad et al. (2013), tuy nhiên một số NC khác lại cho kết quả trái ngƣợc
Ahmad et al. (2012), Lê Thị Phƣơng Vy và cộng sự (2013), Rizky, Nur & Siti
(2017) đã kết luận rằng QM DN có tác động thuận chiều và đáng kể đối với
Tobin‘sQ sau khi thực hiện một NC về 30 CTY NY trên Sở GD CK Indonesia
(IDX) trong khoảng thời gian 5 năm. Tuy nhiên, Abdul (2012), Arifin & Yosua
(2020) lại cho rằng QM DN có mối quan hệ ngƣợc chiều đáng kể với Tobin‘sQ.
Và Purwohandoko (2017) đƣa ra kết luận QM DN ảnh hƣởng không đáng kể đến
GTDN. Arifin & Yosua (2020) NC đƣợc thu thập từ 180 DNPTC đƣợc NY trên
sàn GD CK Indonesia từ năm 2015-2017, kết quả cho thấy khả năng sinh lời, tăng
trƣởng công ty, tính thanh khoản, TS CĐHH đều có ảnh hƣởng tích cực đáng kể
đến GTDN.
GTDN biểu thị khả năng TC của DN trong việc tối đa hóa sự giàu có của
các cổ đông. Trong lĩnh vực TC, GTDN đƣợc coi là thƣớc đo kinh tế đánh giá hoạt
động của DN, phản ánh GT của DN nói chung, và qua đó có thể xác định chắc
chắn việc sử dụng hiệu quả nguồn lực kinh tế (Welley & Untu, 2015). VN là một
quốc gia đang phát triển với nhiều cơ hội và thử thách, và đây cũng là một thị
trƣờng đầy tiềm năng đối với các NC thực nghiệm. Tại VN đã có rất nhiều các NC
thực nghiệm