Hệ thống Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS), trong đó có chuẩn
mực về giá trị hợp lý (GTHL) được xây dựng dưới một cơ chế tổ chức, quản lý và
giám sát minh bạch. Điều này được thể hiện qua các tài liệu được công bố công khai
bao gồm: Hiến chương của IFRS; Sổ tay quy trình soạn thảo IFRS và Khuôn khổ
mang tính chất nguyên tắc của việc lập và trình bày Báo cáo tài chính (BCTC). BCTC
lập theo IFRS chứa đựng thông tin có chất lượng cao, minh bạch và so sánh được, tạo
ra nhiều cơ hội cho doanh nghiệp (DN) tiếp cận với nguồn vốn quốc tế với chi phí hợp
lý. IFRS là ngôn ngữ được các nhà đầu tư quốc tế hiểu và chấp nhận.
IFRS là bộ chuẩn mực được chấp nhận rộng rãi trên quy mô toàn cầu. Theo
thống kê của Tổ chức Chuẩn mực kế toán Quốc tế (IFRS Foundation) thực hiện đối
với 149 quốc gia đến tháng 12 năm 2016: 125 quốc gia áp dụng IFRS bắt buộc với tất
cả các đơn vị có lợi ích công chúng; 13 quốc gia áp dụng IFRS với một số đơn vị có
lợi ích công chúng và chỉ có 11 quốc gia không yêu cầu hay cho phép áp dụng IFRS
với các đơn vị có lợi ích công chúng (IFRS Foundation, 2016). Quá trình hội tụ kế
toán quốc tế ngày càng được sự quan tâm của các tổ chức quốc tế về kế toán cũng như
các quốc gia trên thế giới, hội tụ kế toán quốc tế là xu thế tất yếu, khách quan và một
quốc gia đang phát triển như Việt Nam không thể đứng ngoài dòng chảy của xu hướng
hội tụ kế toán quốc tế nói chung hay việc áp dụng IFRS nói riêng
204 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
NGUYỄN NGỌC LAN
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG GIÁ TRỊ
HỢP LÝ TRONG KẾ TOÁN TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Chuyên ngành: KẾ TOÁN (KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH)
Mã số: 62340301
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Phạm Đức Bình
2. PGS. TS Phạm Đức Cường
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết
bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này là tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu
cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2017
Giáo viên hướng dẫn 1
PGS.TS Phạm Đức Bình
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Lan
Giáo viên hướng dẫn 2
PGS.TS Phạm Đức Cường
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành là kết quả của những nỗ lực nghiên cứu bền bỉ,
nghiêm túc của tác giả sau hơn bốn năm học tập, nghiên cứu cùng với sự giúp đỡ cả về vật
chất và tinh thần, những lời động viên vô cùng đáng quí của gia đình, bạn bè, cơ quan.
Trước hết, tác giả xin chân thành cám ơn các thầy cô Viện Kế toán-Kiểm toán
trường Đại học Kinh tế quốc dân, các nhà khoa học, các đồng nghiệp đã luôn nhiệt
tình cung cấp cho tôi tài liệu chuyên môn bổ ích cũng như các ý kiến đóng góp vô
cùng quí giá để tôi hoàn thành Luận án này. Đặc biệt, tôi vô cùng biết ơn hai thầy giáo
hướng dẫn là PGS.TS Phạm Đức Bình và PGS.TS Phạm Đức Cường đã giúp tôi có
định hướng nghiên cứu rõ ràng và tư duy khoa học vững vàng trong suốt thời gian
thực hiện luận án này.
Tác giả cũng xin chân thành cám ơn các doanh nghiệp, các cá nhân đã tạo điều
kiện giúp đỡ để tôi có được những dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu của Luận án.
Nhân dịp này, tác giả cũng xin gửi lời cám ơn đến các cán bộ Viện Đào tạo Sau
đại học, Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã luôn tận tình hỗ trợ các nghiên cứu sinh
chúng tôi trong suốt thời gian học tập và làm luận án.
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2017
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Lan
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1 Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................... 1
2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 3
3 Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 3
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 4
5 Điểm mới của luận án .......................................................................................... 4
6 Kết cấu luận án .................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 6
1.1 Giá trị hợp lý trong kế toán ............................................................................. 6
1.1.1 Sự hình thành và phát triển của giá trị hợp lý ............................................... 6
1.1.2 Nội dung giá trị hợp lý ................................................................................. 9
1.2 Áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán ............................................................. 18
1.2.1 Sự cần thiết áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán ......................................... 18
1.2.2 Áp dụng giá trị hợp lý trong các chuẩn mực kế toán quốc tế ....................... 25
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán
tại các doanh nghiệp ............................................................................................. 34
1.3.1 Sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại các doanh nghiệp .......... 34
1.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý tại các doanh nghiệp ... 35
1.4 Cơ sở lý thuyết của việc áp dụng giá trị hợp lý và mối quan hệ giữa nhận
thức và sự ủng hộ áp dụng tại các doanh nghiệp ................................................ 41
1.4.1 Cơ sở lý thuyết của việc áp dụng giá trị hợp lý ........................................... 41
1.4.2 Cơ sở lý thuyết của mối quan hệ giữa nhận thức và sự ủng hộ áp dụng giá
trị hợp lý tại các doanh nghiệp ............................................................................ 44
Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 48
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........................................................... 49
2.1 Sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại các doanh nghiệp và
nhân tố ảnh hưởng ............................................................................................... 49
2.1.1 Sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại các doanh nghiệp .......... 49
2.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý tại các doanh nghiệp ... 51
2.2 Tình hình áp dụng giá trị hợp lý tại các doanh nghiệp trên thế giới và
Việt Nam ............................................................................................................... 60
2.2.1 Tình hình áp dụng giá trị hợp lý tại các doanh nghiệp trên thế giới ............. 60
2.2.2 Tình hình áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại các doanh nghiệp Việt Nam ......... 70
2.3 Một số nhận xét về các nghiên cứu ................................................................ 73
2.4 Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................... 74
Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 75
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 76
3.1 Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 76
3.2 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu ................................................................. 78
3.2.1 Mô hình nghiên cứu ................................................................................... 78
3.2.2 Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................ 87
3.3 Thu thập dữ liệu ............................................................................................. 93
3.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu nghiên cứu ................................................... 93
3.3.2 Thu thập dữ liệu sơ bộ (Khảo sát thử) ........................................................ 93
3.3.3 Thu thập dữ liệu chính thức ........................................................................ 94
3.4 Xử lý số liệu..................................................................................................... 96
3.4.1 Làm sạch dữ liệu ........................................................................................ 96
3.4.2 Thống kê mô tả cho biến phụ thuộc ............................................................ 97
3.4.3 Kiểm định độ tin cậy của thang đo ............................................................. 97
3.4.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA). ............................................................ 97
3.4.5 Phân tích tương quan và kết luận mô hình chính thức ................................. 98
Tóm tắt chương 3 ................................................................................................... 101
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................... 102
4.1 Kết quả thống kê mô tả về sự ủng hộ áp dụng giá trị hợp lý trong kế toán tại
các doanh nghiệp Việt Nam ............................................................................... 102
4.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ................................................................. 102
4.2.1 Nhân tố nhận thức lợi ích khi áp dụng giá trị hợp lý ................................. 102
4.2.2 Nhân tố nhận thức bất lợi khi áp dụng giá trị hợp lý ................................. 104
4.2.3 Nhân tố nhận thức thách thức khi áp dụng giá trị hợp lý ........................... 105
4.2.4 Nhân tố nhận thức áp lực thể chế cưỡng chế ............................................. 107
4.2.5 Nhân tố nhận thức áp lực thể chế qui phạm .............................................. 108
4.2.6 Nhân tố nhận thức cơ chế bắt chước ......................................................... 108
4.2.7 Nhận xét chung kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo ............................... 109
4.3 Phân tích nhân tố .......................................................................................... 110
4.3.1 Kết quả kiểm định .................................................................................... 110
4.3.2 Kết quả hội tụ của các biến quan sát ......................................................... 110
4.3.3 Kết quả thống kê mô tả về các nhân tố ..................................................... 116
4.3.4 Nhận xét chung kết quả phân tích nhân tố khám phá ................................ 123
4.4 Phân tích tương quan ................................................................................... 124
4.4.1 Kết quả kiểm định đa cộng tuyến và phân tích hồi quy Binary Logistic .... 125
4.4.2 Nhận xét chung kết quả phân tích tương quan và kết luận về các giả thuyết
nghiên cứu ........................................................................................................ 127
4.5 Thảo luận kết quả nghiên cứu ..................................................................... 130
Tóm tắt chương 4 ................................................................................................... 137
CHƯƠNG 5 CÁC KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ........................................ 138
5.1 Một số khuyến nghị ...................................................................................... 138
5.1.1 Khuyến nghị đối với các cơ quan quản lý Nhà nước ................................. 138
5.1.2 Khuyến nghị với các công ty kiểm toán .................................................... 148
5.1.3 Khuyến nghị với Hội nghề nghiệp ............................................................ 149
5.1.4 Khuyến nghị với các trường đại học và giới học thuật nghiên cứu ............ 153
5.1.5 Khuyến nghị với doanh nghiệp ................................................................. 155
5.2 Đóng góp của luận án ................................................................................... 156
5.2.1 Đóng góp về mặt lý luận .......................................................................... 156
5.2.2 Đóng góp về mặt thực tiễn ....................................................................... 157
5.3 Những hạn chế của luận án .......................................................................... 157
5.4 Một số gợi ý nghiên cứu trong tương lai...................................................... 158
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 159
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 162
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 176
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT Chữ viết tắt Ý nghĩa
1 ACCA
Association of Chartered Certified Accountants-Hiệp hội kế toán
công chứng Anh quốc
2 ASB Accounting Standards Board- Hội đồng chuẩn mực kế toán
3 ASC Accounting Standards Committee-Uỷ ban chuẩn mực kế toán
4 BCTC Báo cáo tài chính
5 CMKT Chuẩn mực kế toán
6 DN Doanh nghiệp
7 EFA Exploratory Factor Analysis-Phân tích nhân tố khám phá
8 FASB
Financial Accounting Standards Board- Hội đồng Chuẩn mực Kế
toán Tài chính Mỹ
9 GTHL Giá trị hợp lý
10 IAS International Accounting Standards-Chuẩn mực kế toán quốc tế
11 IASB
International Accounting Standards Board-Hội đồng Chuẩn mực
kế toán quốc tế
12 IASC
International Accounting Standards Committee-Ủy ban Chuẩn
mực Kế toán Quốc tế
13 IFRS/IFRSs
International Financial Reporting Standards-Chuẩn mực Báo cáo
Tài chính Quốc tế/Hệ thống Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế
14 NIA New Institutionnal Accounting-Lý thuyết thể chế mới
15 SEC
US Securities and Exchange Commission-Ủy ban chứng khoán
Hoa Kỳ
16 SPSS
Statistical Package for the Social Sciences-Phần mềm máy tính
phục vụ công tác phân tích thống kê
TSCD Tài sản cố định
17 TPB Theory of Planned Behavior-Lý thuyết hành vi có kế hoạch
18 US-GAAP
Generally Accepted Accounting Principles-Nguyên tắc kế toán
được thừa nhận của Mỹ
19 VAA
Vietnam Association of Accountantsand Auditors-Hội Kế
toán và Kiểm toán Việt Nam
20 VACPA Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Khái quát các đặc điểm cơ bản về GTHL .................................................... 14
Bảng 1.2: Tỷ lệ áp dụng IFRS trong mỗi khu vực tại hồ sơ 149 quốc gia ................... 23
Bảng 1.3: Các IAS/IFRS có yêu cầu áp dụng GTHL .................................................. 27
Bảng 1.4: Các chuẩn mực yêu cầu tham chiếu đến một chuẩn mực khác ................... 29
Bảng 3.1: Thang đo nhân tố “nhận thức lợi ích khi áp dụng GTHL” .......................... 82
Bảng 3.2: Thang đo nhân tố “nhận thức bất lợi khi áp dụng GTHL” .......................... 83
Bảng 3.3: Thang đo nhân tố “nhận thức thách thức khi áp dụng GTHL” .................... 83
Bảng 3.4: Thang đo nhân tố “nhận thức áp lực thể chế cưỡng chế” ............................ 84
Bảng 3.5: Thang đo nhân tố “nhận thức áp lực thể chế qui phạm” ............................. 85
Bảng 3.6: Thang đo nhân tố “nhận thức cơ chế bắt chước” ........................................ 85
Bảng 4.1: Sự ủng hộ áp dụng GTHL ........................................................................ 102
Bảng 4.2: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức lợi ích khi áp dụng GTHL” ............ 103
Bảng 4.3: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức lợi ích khi áp dụng GTHL” sau khi loại LI7 103
Bảng 4.4: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức bất lợi khi áp dụng GTHL” ............ 104
Bảng 4.5: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức bất lợi khi áp dụng GTHL” sau khi
loại BL5 ................................................................................................................... 105
Bảng 4.6: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức thách thức khi áp dụng GTHL” ...... 105
Bảng 4.7: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức thách thức khi áp dụng GTHL” sau khi
loại TT4, TT12 và TT15 .......................................................................................... 106
Bảng 4.8: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức áp lực thể chế cưỡng chế” .............. 107
Bảng 4.9: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức áp lực thể chế cưỡng chế” sau khi loại CC9 107
Bảng 4.10: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức áp lực thể chế qui phạm” .............. 108
Bảng 4.11: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức cơ chế bắt chước” ........................ 108
Bảng 4.12: Kết quả đánh giá nhân tố “nhận thức cơ chế bắt chước” sau khi loại BC5 .... 109
Bảng 4.13: Tổng hợp kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo ...................................... 109
Bảng 4.14: Bảng hội tụ của các biến quan sát theo nhân tố ...................................... 110
Bảng 4.15: Bảng ký hiệu, thành phần và đặt tên các nhân tố .................................... 112
Bảng 4.16: Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến .............................................................. 125
Bảng 4.17: Bảng kết luận về các giả thuyết được xây dựng lần 2 ............................. 128
Bảng 4.18: Bảng thứ tự theo mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ............................. 130
Bảng 3.8: Số lượng các công ty có số vốn từ 120 tỷ trở lên và tỷ trọng vốn trong tổng thể .. 194
Bảng 3.9: Số lượng Phiếu khảo sát thu về theo đối tượng và ngành nghề ................. 194
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Các cấp độ xác định GTHL ........................................................................ 15
Hình 1.2: Sự ủng hộ áp dụng GTHL theo các nhóm đối tượng ................................... 34
Hình 1.3: Các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến sự ủng hộ áp dụng GTHL của DN ......... 36
Hình 1.4: Các nhân tố thuộc nhận thức ảnh hưởng đến sự ủng hộ áp dụng GTHL ..... 37
Hình 1.5: Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch (Ajzen, 1991) ................................ 46
Hình 2.1: Lựa chọn áp dụng mô hình định giá cho các khoản mục tài sản phi tài chính
dài hạn tại Anh, Đức và theo IFRS............................................................................. 61
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 76
Hình 3.2 Quá trình xây dựng các mô hình nghiên cứu của Luận án ............................ 78
Hình 3.3: Các nhân tố của nghiên cứu gắn với các thành phần của mô hình TPB ....... 80
Hình 3.4: Mô hình nghiên cứu cơ bản về các nhân tố thuộc nhận thức của các DN ảnh
hưởng đến sự ủng hộ áp dụng GTHL trong kế toán tại các DN Việt Nam .................. 80
Hình 3.5: Mô hình nghiên cứu đề xuất lần 1 .............................................................. 86
Hình 3.6: Mô hình nghiên cứu đề xuất lần 2 .............................................................. 87
Hình 3.7: Các giả thuyết nghiên cứu đề xuất lần 1 ..................................................... 91
Hình 3.8: Các giả thuyết nghiên cứu đề xuất lần 2 ..................................................... 92
Hình 3.9: Các công đoạn của việc thu thập dữ liệu chính thức ................................... 94
Hình 4.1: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố LIA - Nhận thức lợi
ích nâng cao chất lượng BCTC ................................................................................ 117
Hình 4.2: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố LIB – Nhận thức lợi
ích tác động tích cực với công tác quản lý ................................................................ 117
Hình 4.3: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố LIC – Nhận thức lợi
ích tạo độ tin cậy để huy động vốn ........................................................................... 118
Hình 4.4: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố LID – Nhận thức lợi
ích hợp pháp quốc tế ................................................................................................ 118
Hình 4.5: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố BLA – Nhận thức
hậu quả tiêu cực khi áp dụng .................................................................................... 119
Hình 4.6: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố BLB – Nhận thức
đặc tính bất lợi khi áp dụng ...................................................................................... 119
Hình 4.7: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố TTA – Nhận thức
thách thức về môi trường pháp lý, môi trường kinh doanh ....................................... 120
Hình 4.8: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố TTB – Nhận thức
thách thức về sự phức tạp và tốn kém khi áp dụng ................................................... 120
Hình 4.9: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố CCA – Nhận thức áp
lực thể chế cưỡng chế và tuân thủ qui phạm quốc tế ................................................ 121
Hình 4.10: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố QPA – Nhận thức
áp lực tuân thủ yêu cầu của các Công ty kiểm toán và Hiệp hội trong nước ............. 122
Hình 4.11: Mức độ đồng ý trung bình của người trả lời với nhân tố BC – Nhận thức cơ
chế bắt chước .......................