Xây dựng tiêu chuẩn hòa tan
Đối với các thuốc GPKD, sự GPDC in vivo là yếu tố giới hạn tốc độ và mức độ
hấp thu thuốc vào tuần hoàn chung. Do đó, các điều kiện thử nghiệm độ GPDC in
vitro nên được chọn và xây dựng trên cơ sở có thể dự đoán được tốc độ GPDC in vivo
[11].
Để đánh giá chất lượng, phải xây dựng giới hạn GPDC ở 3 thời điểm hoặc nhiều
hơn. Thời điểm đầu tiên nên được xây dựng trong khoản 1 giờ hoặc 2 giờ, để đảm
bảo dược chất không bị giải phóng ồ ạt (dose dumping) ngay từ lúc đầu, gây quá liều
cho bệnh nhân dùng thuốc. Chỉ tiêu trong thời điểm đầu tiên được xác định là một
giá trị giới hạn, hoặc một khoảng giới hạn. Ví dụ, Dược Điển Mỹ quy định viên nén
diclofenac natri GPKD chỉ được hòa tan từ 15 % đến 35 % nếu thực hiện thử nghiệm
hòa tan theo phương pháp 1 hoặc chỉ được hòa tan không quá 28 % nếu thực hiện thử
nghiệm hòa tan theo phương pháp 2.
Các thời điểm giữa để thể hiện tính chất giải phóng của dạng thuốc và được xây
dựng bằng một khoảng bao gồm giới hạn dưới và giới hạn trên. Ví dụ, Dược Điển
Mỹ quy định viên nén bupropion hydroclorid GPKD phải hòa tan từ 60 % đến 85 %
tại thời điểm 4 giờ.
Thời điểm cuối cùng để đảm bảo dược chất đã được giải phóng hoàn toàn hoặc
gần như hoàn toàn. Thời điểm cuối cùng được quy định bằng một giá trị giới hạn. Ví
dụ, sau 24 giờ lượng dược chất hòa tan không ít hơn 75 % hoặc 80 % so với hàm
lượng ghi trên nhãn. Nếu lượng dược chất hòa tan ít hơn 80 %, có thể quy định mức
chỉ tiêu thấp hơn, nhưng thời điểm cuối cùng phải là thời điểm đường biểu diễn giải
phóng đã đạt trạng thái nằm ngang. Ví dụ, Dược Điển Mỹ quy định viên nén
diclofenac natri phải hòa tan không ít hơn 80 % sau 24 giờ nếu thực hiện thử nghiệm
hòa tan theo phương pháp 1.
Các thời điểm lấy mẫu nên tương ứng với khoảng 25 %, 50 % và 75 % so với
hàm lượng dược chất trong mẫu thử [11].
182 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén Quetiapin 200 Mg giải phóng kéo dài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
k
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN MINH THỨC
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH SINH KHẢ DỤNG
VIÊN NÉN QUETIAPIN 200 MG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN MINH THỨC
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH SINH KHẢ DỤNG
VIÊN NÉN QUETIAPIN 200 MG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
NGÀNH: CÔNG NGHỆ DƯỢC PHẨM & BÀO CHẾ THUỐC
MÃ SỐ: 62720402
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. LÊ HẬU
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2022
ii
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công
bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
Nguyễn Minh Thức
iii
Mục lục
Lời cam đoan ....................................................................................................... ii
Mục lục................................................................................................................iii
Danh mục chữ viết tắt và thuật ngữ Anh - Việt ................................................. v
Danh mục các bảng .......................................................................................... viii
Danh mục sơ đồ, các biểu đồ ............................................................................ xiii
Danh mục các hình ............................................................................................ xv
Đặt vấn đề ............................................................................................................ 1
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 3
1.1. Quetiapin ........................................................................................................ 3
1.2. Thuốc giải phóng kéo dài dạng khung matrix đường uống .............................. 7
1.3. Các nghiên cứu về bào chế viên nén quetiapin giải phóng kéo dài ................ 20
1.4. Các phương pháp về định lượng quetiapin .................................................... 24
1.5. Đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học ......................................... 29
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 33
2.1. Nguyên vật liệu, trang thiết bị và đối tượng nghiên cứu ................................ 33
2.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 37
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 69
3.1. Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén quetiapin 200 mg giải phóng
kéo dài ................................................................................................................. 69
3.2. Nâng cấp qui mô bào chế lên cỡ lô 20.000 viên, xây dựng tiêu chuẩn chất lượng
và theo dõi độ ổn định ......................................................................................... 96
iv
3.3. So sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cứu với sinh khả dụng của thuốc đối
chiếu Seroquel XR 200 mg trong hai tình trạng đói và no .................................. 114
Chương 4. BÀN LUẬN.................................................................................... 132
4.1. Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén quetiapin 200 mg giải phóng
kéo dài ............................................................................................................... 132
4.2. Nghiên cứu nâng cấp cỡ lô 20.000 viên, xây dựng tiêu chuẩn chất lượng và theo
dõi độ ổn định.................................................................................................... 140
4.3. So sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu trong hai tình
trạng đói và no ................................................................................................... 143
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 150
KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 152
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC PHỤ LỤC
v
Danh mục chữ viết tắt và thuật ngữ Anh - Việt
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ASEAN Association of South East Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Asian Nations
AUC Area under the curve Diện tích dưới đường cong
ANOVA Analysis of Variance Phân tích phương sai
BMI Body mass index Chỉ số khối cơ thể
BP British Pharmacopoeia Dược Điển Anh
CV Coefficient of variation Hệ số phân tán
Cmax Maximum concentration Nồng độ thuốc tối đa
CI confidence interval Khoảng tin cậy
DSC Differential scanning calorimetry Giản đồ quét nhiệt vi sai
EMA European Medicines Agency Cơ quan quản lý thuốc Châu Âu
EDTA Ethylene Diamine Tetraacetic Axid
HQC High quality control Mẫu kiểm tra khoảng nồng độ cao
HPLC High Performance Liquid Sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chromatography
IS Internal Standard Chuẩn nội
ICH International Conference on Hội nghị đồng thuận quốc tế
Harmonization
LC-MS Liquid chromatography Sắc ký lỏng ghép khối phổ
tandem mass spectrometry
LLOQ Lower Limit of Quantification Giới hạn định lượng dưới
LOD Limit of Quantification Giới hạn định lượng
LQC Low quality control Mẫu kiểm tra khoảng nồng độ thấp
MQC Medium quality control Mẫu kiểm tra nồng độ trung bình
PDA Photodiode Array Dãy diod quang
QC Quality control Mẫu kiểm tra
vi
R Reference product Thuốc đối chiếu
RSD Relative Standard Deviation Độ lệch chuẩn tương đối
SD Standard Deviation Độ lệch chuẩn
T Test product Thuốc nghiên cứu
t1/2 Terminal elimination half-life Thời gian bán thải của thuốc
US-FDA Food and Drug Administration Cơ quan quản lý thuốc - thực
phẩm Mỹ
USP The United States Pharmacopeia Dược Điển Mỹ
UV Ultraviolet Tử ngoại
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế Giới
AUC0-t AUC từ 0h đến thời điểm định lượng
AUC0-36 AUC điểm định lượng 0 - 36 giờ
AUC0-∞ AUC từ 0h ngoại suy đến vô cùng
ACN Acetonitril
Conc Nồng độ
DC Mẫu pha loãng
DĐVN V Dược điển Việt Nam V
FM Fumarat
GPKD Giải phóng kéo dài
GPDC Giải phóng dược chất
HPMC Hydroxypropyl methyl cellulose
HPC Hydroxypropyl cellulose
HT Huyết tương
KLTB Khối lượng trung bình
LCL Lower Control Limit Giới hạn kiểm soát dưới
MeOH Methanol
MH Monohydrat
NTN Người tình nguyện
NaCMC Natri carboxymethyl cellulose
vii
PVP Polyvinyl pyrrolidon
PS Phun sấy
STT Độ thích hợp hệ thống
SQC Mẫu kiểm tra bổ sung
TB Trung bình
Tmax Thời gian đạt nồng độ thuốc tối đa
tR Thời gian lưu
ULOP Giới hạn định lượng trên
UCL Upper Control Limit Giới hạn kiểm soát trên
λZ Hằng số tốc độ thải trừ
viii
Danh mục các bảng
Bảng 1.1. Độ tan của quetiapin fumarat theo pH ............................................... 3
Bảng 1.2. Chỉ định và liều dùng của quetiapin ................................................... 5
Bảng 1.3. Các dạng chế phẩm quetiapin fumarat có trên thị trường Việt Nam ...7
Bảng 1.4. Các loại hydroxypropyl methyl cellulose ......................................... 12
Bảng 1.5. Độ nhớt của một số hydroxypropyl methyl cellulose ....................... 15
Bảng 1.6. Các phương pháp định lượng quetiapin trong chế phẩm .................. 24
Bảng 1.7. Các phương pháp định lượng dược chất quetiapin trong dịch sinh học
........................................................................................................................ 27
Bảng 1.8. Các hướng dẫn thẩm định quy trình định lượng dược chất trong dịch
sinh học ........................................................................................................... 30
Bảng 2.1. Danh mục nguyên liệu ..................................................................... 33
Bảng 2.2. Danh mục các chất chuẩn ................................................................ 34
Bảng 2.3. Danh mục các mẫu huyết tương trắng .............................................. 34
Bảng 2.4. Danh mục các hóa chất và dung môi ............................................... 34
Bảng 2.5. Danh mục thiết bị ............................................................................ 35
Bảng 2.6. Điều kiện thử độ hòa tan.................................................................. 40
Bảng 2.7. Các thông số kỹ thuật giai đoạn bao phim máy MINI COATER...... 45
Bảng 2.8. Các thông số kỹ thuật máy bao phim công suất 25 kg/mẻ ................ 49
Bảng 2.9. Điều kiện bảo quản và thời điểm lấy mẫu đánh giá độ ổn định ........ 50
Bảng 2.10. Điều kiện khối phổ ........................................................................ 50
Bảng 2.11. Cách chuẩn bị đường chuẩn trong huyết tương .............................. 53
ix
Bảng 2.12. Cách chuẩn bị mẫu LLOQ trong huyết tương ................................ 53
Bảng 2.13. Cách chuẩn bị mẫu kiểm tra trong huyết tương .............................. 53
Bảng 2.14. Cách chuẩn bị mẫu pha loãng trong huyết tương ........................... 54
Bảng 2.15. Cách chuẩn bị mẫu độ thích hợp của hệ thống ............................... 54
Bảng 2.16. Trình tự dùng thuốc theo giai đoạn ................................................ 65
Bảng 3.1. Tóm tắt kết quả thẩm định quy trình định lượng quetiapin bằng phương
pháp UV .......................................................................................................... 69
Bảng 3.2. Tóm tắt kết quả thẩm định quy trình định lượng quetiapin bằng phương
pháp HPLC ..................................................................................................... 70
Bảng 3.3. Thông tin về thuốc đối chiếu Seroquel XR 200 mg.......................... 71
Bảng 3.4. Độ giải phóng dược chất của thuốc đối chiếu Seroquel XR 200 mg...71
Bảng 3.5. Động học giải phóng dược chất của thuốc đối chiếu theo các mô hình
........................................................................................................................ 72
Bảng 3.6. Thành phần các công thức F1 - F5 ................................................... 77
Bảng 3.7. Các thông số kỹ thuật bào chế các công thức F1 - F5 ...................... 78
Bảng 3.8. Độ giải phóng dược chất các công thức F1 - F5 ............................... 78
Bảng 3.9. Thành phần các công thức F6 - F8 ................................................... 79
Bảng 3.10. Các thông số kỹ thuật bào chế công thức F6 - F8 ........................... 80
Bảng 3.11. Độ giải phóng dược chất các công thức F6 - F8 ............................. 80
Bảng 3.12. Thành phần các công thức F9 - F11 ............................................... 81
Bảng 3.13. Các thông số kỹ thuật bào chế các công thức F9 - F11 ................... 82
Bảng 3.14. Độ giải phóng dược chất các công thức F9 - F11 ........................... 82
Bảng 3.15. Thành phần công thức cơ bản ........................................................ 83
Bảng 3.16. Thiết kế mô hình các công thức ..................................................... 84
x
Bảng 3.17. Mức khảo sát ................................................................................. 84
Bảng 3.18. Các thông số kỹ thuật bào chế viên các công thức F12 - F24 ......... 85
Bảng 3.19. Kết quả thực nghiệm về bào chế và độ giải phóng dược chất các công
thức F12 - F24 ................................................................................................. 85
Bảng 3.20. Giá trị R2 hiệu chỉnh và R2 dự đoán của mô hình chọn lọc của công
thức ................................................................................................................. 86
Bảng 3.21. Thành phần công thức tối ưu F25 .................................................. 90
Bảng 3.22. Kết quả thực nghiệm và dự đoán bởi phần mềm Design Expert v13..
........................................................................................................................ 90
Bảng 3.23. Động học giải phóng dược chất của công thức F25 theo các mô hình
........................................................................................................................ 91
Bảng 3.24. Các mức độ cứng khác nhau .......................................................... 92
Bảng 3.25. Độ giải phóng dược chất ở các mức độ cứng khác nhau ................ 93
Bảng 3.26. Kết quả độ giải phóng dược chất viên nén bao phim F25 và thuốc đối
chiếu Seroquel XR .......................................................................................... 94
Bảng 3.27. Kết quả độ giải phóng dược chất lô 3.000 viên .............................. 96
Bảng 3.28. Kết quả độ cứng và độ mài mòn của lô NC01 .............................. 101
Bảng 3.29. Kết quả độ đồng đều khối lượng lô NC01 .................................... 102
Bảng 3.30. Hàm lượng quetiapin lô NC01 ..................................................... 102
Bảng 3.31. Độ giải phóng dược chất của lô NC01 ......................................... 103
Bảng 3.32. Công thức bào chế viên nén quetiapin giải phóng kéo dài lô 20.000
viên ............................................................................................................... 103
Bảng 3.33. Các thông số kỹ thuật bào chế lô NC02 và NC03 ........................ 106
Bảng 3.34. Hàm lượng thuốc nghiên cứu từ 2 lô NC02 và NC03 .................. 107
xi
Bảng 3.35. Độ giải phóng dược chất của thuốc nghiên cứu từ 2 lô NC02 và NC03
...................................................................................................................... 107
Bảng 3.36. Độ giải phóng dược chất của viên nén bao phim lô NC01, NC02, NC03
...................................................................................................................... 108
Bảng 3.37. Tiêu chuẩn độ giải phóng dược chất thuốc nghiên cứu ................ 109
Bảng 3.38. Đánh giá theo tiêu chuẩn đã đề xuất thuốc nghiên cứu ................. 110
Bảng 3.39. Thông tin 3 lô thuốc dùng để nghiên cứu độ ổn định ................... 111
Bảng 3.40. Tính chất và hàm lượng thuốc nghiên cứu trong điều kiện cấp tốc..
...................................................................................................................... 111
Bảng 3.41. Độ giải phóng dược chất thuốc nghiên cứu trong điều kiện cấp tốc.
...................................................................................................................... 112
Bảng 3.42. Tính chất và hàm lượng thuốc nghiên cứu trong điều kiện dài hạn
.................................................................................................................... ..112
Bảng 3.43. Độ giải phóng dược chất thuốc nghiên cứu điều kiện dài hạn ...... 113
Bảng 3.44. Các thông số của khối phổ để phát hiện quetiapin và chuẩn nội ...114
Bảng 3.45. Độ đúng, chính xác của các mẫu thuộc các đường chuẩn ............. 116
Bảng 3.46. Xác định giới hạn định lượng dưới .............................................. 117
Bảng 3.47. Kết quả thẩm định độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày ...118
Bảng 3.48. Kết quả khảo sát tỷ lệ thu hồi của quetiapin và IS ........................ 118
Bảng 3.49. Kết quả đánh giá sự ảnh hưởng của nền mẫu ............................... 119
Bảng 3.50. Kết quả nghiên cứu độ ổn định của quetiapin trong huyết tương...120
Bảng 3.51. Độ giải phóng dược chất của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu ở pH
1,2 ................................................................................................................. 121
Bảng 3.52. Độ giải phóng dược chất của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu ở pH
4,5 ................................................................................................................. 122
xii
Bảng 3.53. Độ giải phóng dược chất của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu ở pH
6,8 ................................................................................................................. 123
Bảng 3.54. Các thông số dược động học trung bình quetiapin của 14 người tình
nguyện dùng thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu tình trạng đói ................... 125
Bảng 3.55. Phân tích phương sai giá trị Cmax, AUC của thuốc nghiên cứu và thuốc
đối chiếu tình trạng đói .................................................................................. 125
Bảng 3.56. Số liệu so sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu
tình trạng đói ................................................................................................. 126
Bảng 3.57. So sánh giá trị Tmax của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu tình trạng
đói ................................................................................................................. 127
Bảng 3.58. Các thông số dược động học trung bình quetiapin của 14 người tình
nguyện dùng thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu tình trạng no .................... 129
Bảng 3.59. Phân tích phương sai giá trị Cmax, AUC của thuốc nghiên cứu và thuốc
đối chiếu trong tình trạng no .......................................................................... 129
Bảng 3.60. Số liệu so sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu
tình trạng no .................................................................................................. 130
Bảng 3.61. So sánh giá trị Tmax của thuốc nghiên cứu và thuốc đối chiếu tình trạng
no .................................................................................................................. 131
xiii
Danh mục sơ đồ, các biểu đồ
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ bào chế viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài ............. 104
Biểu đồ 3.1. Độ giải phóng dược chất của thuốc đối chiếu Seroquel XR ................ 72
Biểu đồ 3.2. Động học giải phóng dược chất thuốc đối chiếu Seroquel XR ........... 72
Biểu đồ 3.3. Giản đồ quét nhiệt vi sai của lactose .................................................. 74
Biểu đồ 3.4. Giản đồ quét nhiệt vi sai của lactose và quetiapin .............................. 74
Biểu đồ 3.5. Giản đồ quét nhiệt vi sai của hydroxypropyl methyl cellulose ........... 75
Biểu đồ 3.6. Giản đồ quét nhiệt vi sai của hydroxypropyl methyl cellulose và
quetiapin................................................................................................................ 75
Biểu đồ 3.7. Giản đồ quét nhiệt vi sai của quetiapin .............................................. 76
Biểu đồ 3.8. Giản đồ quét nhiệt vi sai của quetiapin + các tá dược ......................... 76
Biểu đồ 3.9. Độ giải phóng dược chất các công thức F1 - F5 ................................. 79
Biểu đồ 3.10. Độ giải phóng dược chất các công thức F6 - F8 ............................... 80
Biểu đồ 3.11. Độ giải phóng dược chất các công thức F9 - F11 ............................. 82
Biểu đồ 3.12. Ảnh hưởng của sự phối hợp HPMC K4M và lactose phun sấy đến độ
giải phóng dược chất quetiapin thời điểm 1 giờ ..................................................... 87
Biểu đồ 3.13. Ảnh hưởng của sự phối hợp HPMC K4M và lactose phun sấy đến độ
giải phóng dược chất quetiapin thời điểm 6 giờ ..................................................... 88
Biểu đồ 3.14. Ảnh hưởng của sự phối hợp HPMC K4M và lactose phun sấy đến độ
giải phóng dược chất quetiapin thời điểm 12 giờ ................................................... 88
Biểu đồ 3.15. Ảnh hưởng của sự phối hợp HPMC K4M và lactose phun sấy đến độ
giải phóng dược chất quetiapin thời điểm 20 giờ ................................................... 89
Biểu đồ 3.16. Độ giải phóng dược chất của công thức F25 và Seroquel XR ........... 91
Biểu đồ 3.17. Động học giải phóng dược chất công thức tối ưu F25 ...................... 91
xiv
Biểu đồ 3.18. Độ giải phóng dược chất ở các mức độ cứng khác nhau ............