Ngày nay, với sự tiến bộ và phát triển vượt bậc của công nghệ sinh học và sự ra
đời của công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) đã giúp ích rất nhiều trong nghiên
cứu các bệnh di truyền, bao gồm cả các bệnh di truyền hiếm gặp. Giải trình tự toàn bộ
hệ gen mã hóa (WES) là một trong những công nghệ NGS cho phép giải trình tự toàn
bộ vùng mã hóa của hệ gen người, vùng chỉ chiếm 1% kích thước bộ gen nhưng có
chứa đến 85% số lượng các biến thể gây bệnh. Do vậy, WES được xem là một kỹ thuật
đầy hứa hẹn trong nghiên cứu các rối loạn di truyền hiếm gặp với chi phí phù hợp,
lượng dữ liệu đầu ra lớn cũng như hiệu quả phân tích không chênh lệch nhiều khi so
với giải trình tự toàn bộ hệ gen.
Theo đạo luật thuốc hiếm (Orphan Drug Act), định nghĩa bệnh hiếm là các bệnh
được tìm thấy với tỉ lệ mắc bệnh ít hơn 1/200.000 người ở Hoa Kỳ; trong khi tỉ lệ này
theo Liên minh Châu Âu là 1/2000 người và hiện có khoảng 6000-7000 bệnh hiếm
trên toàn thế giới đã được báo cáo. Theo tổ chức Y tế Thế giới
(WHO), tại Việt Nam ước tính trong 15 người thì có 1 người mắc bệnh hiếm, tương
đương với khoảng 6 triệu người đang sống chung với những căn bệnh này. Do tính
chất hiếm gặp của những nhóm bệnh hiếm mà việc chẩn đoán chính xác và kịp thời
được xem là một thách thức lớn đối với các hệ thống chăm sóc sức khỏe. Sự chậm trễ
trong chẩn đoán có thể dẫn đến chậm trễ trong công tác điều trị cũng như xử lý bệnh
không đúng, gây suy kiệt về thể chất cũng như tinh thần của người bệnh và gia đình.
Tại Việt Nam, cho đến nay, thông tin di truyền của ba bệnh hiếm gồm ly
thượng bì bóng nước (tỷ lệ 11,1/1 triệu dân), bạch tạng (tỷ lệ 1/17.000 đến 1/20.000
người) và thiểu sản vành tai (0,83-17,4/10.000 ca sinh) đều rất hạn chế/chưa được báo
cáo. Phổ lâm sàng của mỗi bệnh rộng, đôi khi chồng chéo giữa các phân nhóm khiến
cho việc chẩn đoán chính xác trở nên khó khăn hơn, thậm chí là không phân loại được
trong một số trường hợp phức tạp. Do đó các xét nghiệm di truyền là cần thiết, giúp
phân loại chính xác các nhóm/phân nhóm những bệnh này. Bên cạnh đó, các nghiên
cứu trên cộng đồng người phương Tây và số ít cộng đồng người châu Á đã công bố
các biến thể gây bệnh nằm trên 21 gen gây nên ly thượng bì bóng nước trên 20 gen là
nguyên nhân dẫn đến bạch tạng. Đối với thiểu sản vành tai, mặc dù nguyên nhân dẫn
đến bệnh vẫn chưa được làm rõ nhưng các yếu tố di truyền cũng đã được chỉ ra trong
rất nhiều nghiên cứu với số lượng gen có thể liên quan đến bệnh ngày càng được mở
rộng. Vì vậy, để có thể khảo sát tất cả các gen gây bệnh/liên quan này thì các phân tích
dựa trên NGS được xem là phương pháp hiệu quả cao, giúp nhanh chóng xác định các
thông tin di truyền bệnh một cách chính xác, tiết kiệm thời gian và giảm thiểu chi phí.
187 trang |
Chia sẻ: Tài Chi | Ngày: 27/11/2023 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu biến thể di truyền liên quan đến các bệnh ly thượng bì bóng nước, bạch tạng và thiểu sản vành tai bằng giải trình tự hệ gen mã hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Ma Thị Huyền Thương
NGHIÊN CỨU BIẾN THỂ DI TRUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN
CÁC BỆNH LY THƯỢNG BÌ BÓNG NƯỚC, BẠCH TẠNG
VÀ THIỂU SẢN VÀNH TAI BẰNG GIẢI TRÌNH TỰ
HỆ GEN MÃ HÓA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Hà Nội – 2023
BO GIAO DUC VIFN I.IAN LAM I(HOA IJQC
vA DAo rAo va cONc NGr-rE vrET NAM
Hec vl[x KHoA Hec va cOxc NGHI
Ma Thi Huydn Thuong
NGHIEN CIIU BIEI\ THE DI TRUYEN LIEN QUAN DEN CAC
BENH Ly rHrIgNG Bi BONG XII6C, BACH TANG
VA THIEU SAN VANH TAI BANG CTAT TNiXTT TtI
HE GEN MA HOA
LUAN au rrrN si coNc NGHE srNH Hec
Mfl s6: 9 42 02 0l
X:ic nhfln cfra Hgc vi6n
I(hoa hoc vrlr COng ngh6
Ngut'i hu'6'ng din I
(K!, ghiri he tAn)
Ngudi hufng din2
(Ky, Shi rd he r€n)
PGS.TS. Nguy6n EIng TOn PGS.TS. Nguy6n Hii Hir
Hd N|i
-
2023
LOI CAM EOAN
T6i xin cam atoan luin iin: "NghiAn cti'u ltiirt ilft rti truyitt li\n quun ctin cric
bQnlr Ly thu'gt'trg bi bing ntui'c, Bach tottg vi ThiAu sirt vtinh toi lting gifii trinh ty
hA gen mri h6o" ld c6ng trinh nghi0n c[ru cira cl-rinh minh cluoi su hr:6rrg d5n khoa hoc
cira t0p th6 hu'ong dirr. LuAn 6n sir duu-rg th6ng tin tlich d5n tir nhidur uguOn tham lihio
l<h6c nhar-r va cfc th6ng tir-r tr:icl-r c15n dtroc ghi r:6 ngu6n g6c. Cdc h6t qut nghiOn cin-r
cira t6i cl-ro-c c6ng bd chung v6i cdc ttic gia l<hiic clii dtrcrc str nhAt tli cira clong t6c gili
khi cltra vdo luin 6n. Cac so li0tr, kOt qua durcrc trinh biy trong luir-r ain ld l-rodn toiin
tn-urg thr,rc vd chtra tt'r-rg cllLoc cdng b5 trong b6t kj rnQt c6ng trir-rh ndo lthirc ngoiti ciic
cong trinh cong [r0 cira taic gii. Lr.rin zin cl,ro'c hodn thdr-rl-r trong thd'i gian t6i ldnr
nghiCn ciru sinl-r tzri Hoc vi€n l(hoa hoc vi\ C6ng ngl-r0. ViQn FIdn lAm I(hoa hoc vi)
Cong nghO Vi6t Nam.
Hil l{Oi,
".qi,y lfihcing /tndtn 2023
NghiOn cri'u sinh
Ma ThiHuydn Thuong
ii
lor cAu ox
'L rr-r6c tien, tdi xin giri ldi ciinr on chiin thi\nh vd ltinh trong siur siic trii PGS.TS
Ngu1,6n Ding T6n -'frr.rirng phdng Phin tich hC gen vd PGS.'I'S Nguvdn llii I'li - Ph6
trLLdng phdng PhAn tich I'i€
,een. Vi€n Nghi0n c[Lu hC gen. 'l'rong sLr6t qud trinh hoc tip
':
r i ngJriin c[rLr, thiv cd iu6n nsl-]ient khirc huLong clAn, chi biio tin tinl-r cling nhr-r c16ng
vi0n. khicl.r l€, gi[p tdi l'rodn thinh Lr-rAn iin.
l-oi xin bil, td long liinh trong vd biet clr siu sirc clen (iS. 1'S N0ng Viui IIai -
Chu tich Il6i cl6ng Khoa hoc Vi€n Nghi6n c[Lu h6 gen cli lur6n clLla ra nl'rirng , lii0n
clong gcip vi chan thinh nhit, giirp tdi holin thiOn chc c0ng b0 lihoa hoc citt.ig nhu dtLu
ra lo'i khrlyOn c1u, bhu khicl"r 16 t6i phAn c1ir,r trong hoc tiip, nghiCn citu.
l-6i xin ch0n thiurh can"r o'n ciic cl6ng nghi6p cli vd clang cOng tfc tai I'hdng ['hin
tich h0 gcn, ludtr tao cli0Lr hi6n. cl6ng hdnli vir giirp c10 t6i trong sr-r6t c1r-ui trinh c6ng tac,
hoc tip rai Irhdng, ciac biOt l.\ 1'S. VL-r PhLrong Nhurrg. 'l'hS. Trin Thi Bich Ngoc vl\
'l-hS^ NgLn,Sn Thi l'har-rh [Joa.
-l'Oi xin chan thiurh cam crn cdc ! ki0n cliing girp. nhtn xdt chury,0n urorr str-r slic
clra clic thAl' co tror.r-u, clic bLroi blio cio II6i ctOng cfc cip. c5,c nhir khoa hoc. citc cin bo
trong va ngol\i Vien nghiCn c[Lu he een. Vi6n Ildn lanr l(hoa hoc vi\ C6ng n-ehe Vi0t
Nam clii giirp tdi hol\n thi€r-r Lr-rAn fn r.not cach t5t nh6t.
B0n canh cl6, t6i cirng xir.r chin tl-riinh clinr crn ban Linh tl4o Vi0n NghiOn c[rLr h0
ucrr. lrrrri Uirirrr tl,lc Iltrc r iirr ii fiP thi crirr lrtl llt.re r i.tn I(1r,,,, ltr.rc ri ttrrg ,rglri .li
tao cli0Lr lii6n thuin loi nhit cho t6i tron-9 clud trinh hoc tiip vti nghi€r-r ciLLr.
Sau cing, tOi xir-r giri loi cein.r on sAu sric ct0n gia ctinh, nguoi thin vt\ ban bc cti
IuOn rlong hn\nh. d0ng r,iCr"r. Lr5 tro t6i tlong sLr6t qrii trinli hoc tip, nghien c[Lu r,ii hoin
tiri0n LLrir-i /tn.
tlit
^t6i,
ngir.y 1)f rttting Ql nirrn 2023
Nghi0n cflu sinh
Ma Thi Huy6n Thu'o'ng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... ii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iii
CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ x
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................................... 4
1.1 Bệnh ly thượng bì bóng nước ................................................................................ 4
1.1.1. Giới thiệu chung về ly thượng bì bóng nước..................................................... 4
1.1.2. Dịch tễ học bệnh ly thượng bì bóng nước ......................................................... 6
1.1.3. Cơ chế bệnh sinh và các gen liên quan đến ly thượng bì bóng nước ............. 10
1.1.4. Các phương pháp chẩn đoán ly thượng bì bóng nước.................................... 14
1.1.5. Chăm sóc và điều trị người bệnh ly thượng bì bóng nước.............................. 17
1.2 Bệnh bạch tạng .................................................................................................... 18
1.2.1. Giới thiệu chung về bệnh bạch tạng ............................................................... 18
1.2.2. Dịch tễ học bệnh bạch tạng ............................................................................. 19
1.2.3. Cơ chế bệnh sinh và các gen liên quan đến bạch tạng ................................... 21
1.2.4. Các phương pháp chẩn đoán, sàng lọc bạch tạng .......................................... 25
1.2.5. Chăm sóc và điều trị người bệnh bạch tạng ................................................... 26
1.3 Thiểu sản vành tai ................................................................................................ 27
1.3.1. Giới thiệu chung về thiểu sản vành tai............................................................ 27
1.3.2. Dịch tễ học thiểu sản vành tai ......................................................................... 28
1.3.3. Các yếu tố nguy cơ có thể dẫn đến thiểu sản vành tai .................................... 32
iv
1.3.4. Điều trị và chăm sóc người bệnh thiểu sản vành tai ...................................... 36
1.4 Công nghệ giải trình tự thế hệ mới trong nghiên cứu bệnh hiếm ........................ 36
1.5 Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam ..................................................................... 38
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 40
2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 40
2.2.1. Bệnh ly thượng bì bóng nước ........................................................................... 40
2.2.2. Bệnh bạch tạng ................................................................................................. 41
2.2.3. Bệnh thiểu sản vành tai .................................................................................... 42
2.2. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................................... 42
2.3. Thời gian, địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 42
2.4. Hóa chất, trang thiết bị và dụng cụ ........................................................................ 43
2.5. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 44
2.5.1. Chuẩn bị DNA tổng số ..................................................................................... 45
2.5.2. Giải trình tự toàn bộ hệ gen mã hóa ................................................................ 45
2.5.3. Phân tích dữ liệu giải trình tự toàn bộ hệ gen mã hóa .................................... 49
2.5.4. Giải trình tự Sanger ......................................................................................... 51
2.5.5. Phân tích ảnh hưởng ghép nối của biến thể splicing ....................................... 53
2.5.6. Khuếch đại đa đầu dò phụ thuộc phản ứng ghép nối (MLPA) ........................ 54
2.5.7. Phân tích mạng lưới tương tác protein-protein ............................................... 54
2.5.8. Phân tích làm giàu tập hợp gen theo KEGG ................................................... 55
2.5.9. Phân loại khả năng gây bệnh của biến thể theo Hiệp hội Bệnh học phân tử và
Di truyền Y học Hoa Kỳ ............................................................................................. 55
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................................... 58
3.1. Đặc điểm lâm sàng ở người bệnh ............................................................................ 58
3.1.1. Ly thượng bì bóng nước ................................................................................... 58
3.1.2. Bạch tạng ......................................................................................................... 61
v
3.1.3. Thiểu sản vành tai ............................................................................................ 64
3.2. Tách chiết DNA tổng số .......................................................................................... 65
3.3. Dữ liệu thô toàn bộ hệ gen mã hóa của người bệnh ................................................ 65
3.4. Các biến thể liên quan đến bệnh .............................................................................. 67
3.4.1. Ly thượng bì bóng nước ................................................................................... 67
3.4.2. Bạch tạng ......................................................................................................... 80
3.4.3. Thiểu sản vành tai ............................................................................................ 88
CHƯƠNG 4. THẢO LUẬN ............................................................................................ 102
4.1. Mối tương quan kiểu gen, kiểu hình ở nhóm người bệnh ly thượng bì bóng nước
mang các biến thể gen COL7A1 và KRT5 .................................................................... 102
4.2. Phân tích di truyền giúp chẩn đoán chính xác các phân nhóm bạch tạng mà lâm
sàng khó có thể chỉ ra được .......................................................................................... 108
4.3. Yếu tố di truyền trong thiểu sản vành tai .............................................................. 112
4.4. Ý nghĩa của chẩn đoán phân tử trong công tác tư vấn di truyền và quản lý bệnh
hiếm .............................................................................................................................. 115
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 122
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................... 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 125
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 144
vi
CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt Tên đầy đủ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1000G The 1000 genome project Dự án 1000 hệ gen
5'UTR 5’ untranslated region Vùng không dịch mã đầu 5'
ACMG American College of Medical
Genetics
Hiệp hội Bệnh học phân tử và Di truyền
Y học Hoa Kỳ
AD Autosomal Dominant Di truyền trội nhiễm sắc thể thường
ANNOVAR ANNOtate VARiation Chú giải biến thể
AR Autosomal Recessive Di truyền lặn nhiễm sắc thể thường
AVV Adeno associated viral vector
BA1 Benign stand-alone Tiêu chí lành tính độc lập
Bmps Bone morphogenetic proteins Các protein hình thái xương
BMZ Basement Membrane Zone Màng nền
BOR Branchiootorenal syndrome Hội chứng cung mang-tai-thận
BP1-7 Benign supporting 1-6 Tiêu chí lành tính định hướng 1-6
BS1-4 Benign strong 1-4 Tiêu chí lành tính mạnh 1-4
BWA Burrows-Wheeler Alignment Thuật toán Burrows-Wheeler
CAD Computer-assisted design Thiết kế trên máy tính
CAM Computer-aided manufacturing Gia công với sự hỗ trợ của máy tính
cDNA Complementary DNA DNA bổ sung
CFM Craniofacial Microsomia Thiểu sản sọ mặt
CGH Comparative Genomics
Hybridization
Phép lai so sánh hệ gen
CHS Chediak-Higashi syndrome Hội chứng Chediak-Higashi
CNV Copy Number Variation Biến thể số lượng bản sao
COLVII Type VII collagen Collagen loại VII
dbSNP Database of single nucleotide
polymorphisms
Cơ sở dữ liệu đa hình nucleotide đơn
DDEB Dominant Dystrophic
Epidermolysis Bullosa
Ly thượng bì bóng nước loạn dưỡng di
truyền trội
DEB Dystrophic epidermolysis bullosa Ly thượng bì bóng nước loạn dưỡng
DMSO Dimethyl sulfoxit
DNA Deoxyribonucleic acid ADN, axit deoxiribonucleic
dNTP Deoxynucleoside triphosphate
EB Epidermolysis Bullosa Ly thượng bì bóng nước
EBS Epidermolysis bullosa simplex Ly thượng bì bóng nước đơn giản
ECM Extracellular matrix Cấu trúc nền ngoại bào
EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid
ESE Exonic Splicing Enhancers Các yếu tố tăng cường ghép nối exon
ESS Exonic Splicing Silencers Các yếu tố bất hoạt ghép nối exon
FATHMM Functional Analysis through
Hidden Markov Models
Phân tích chức năng thông qua các mô
hình Markov ẩn
FDR False discovery rate Tỉ lệ phát hiện sai
vii
FGFs Fibroblast growth factors Các yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi
GATK The Genome Analysis Toolkit Bộ công cụ phân tích hệ gen
gnomAD The Genome Aggregation
Database
Cơ sở dữ liệu tổng hợp hệ gen
GS-EBS Generalized severe epidermolysis
bullosa
Ly thượng bì bóng nước đơn giản thể lan
tỏa nặng
HGMD Human genome mutation database Cơ sở dữ liệu đột biến ở người
HPS Hermansky-Pudlak syndrome Hội chứng Hermansky-Pudlak
HPV Human papillomavirus Vi rút gây u nhú ở người
HSF Human Splicing Finder Xác định vị trí ghép nối trình tự hệ gen
người
IFM ImmunoFluorescence antigen
Mapping
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang
Indels Insertions/Deletions Thêm/mất nucleotide
JEB Junctional epidermolysis bullosa Ly thượng bì bóng nước liên kết
L-DOPA Levodopa
LRT Likelihood ratio test Kiểm tra tỉ số khả dĩ
MetaSVM Meta-analytic support vector
machine
Hệ thống thuật toán giám sát
MITF Microphthalmia Transcription
Factor
Yếu tố phiên mã cảm ứng tế bào hắc tố
MLPA Multiplex ligation dependent probe
amplification
Khuếch đại đa dầu dò phụ thuộc phản
ứng ghép nối
mRNA Messenger Ribonucleic acid ARN thông tin
MTOR Mammalian target of rapamycin Đích rapamycin ở động vật có vú
NEBR The National EB Registry Hệ thống đăng ký EB quốc gia
NICU Neonatal Intensive Care Unit Đơn vị chăm sóc tích cực trẻ sơ sinh
NOH National Otorhinolaryngology
Hospital
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương
NTC Negative control Đối chứng âm
OA Ocular albinism Bạch tạng mắt
OAVS Oculo-auriculo-vertebral spectrum Hệ thống mắt-tai-cột sống
OCA Oculocutaneous albinism Bạch tạng da và mắt
OCA1-8 Oculocutaneous albinism type 1-8 Bạch tạng da và mắt loại 1-8
OCA1A Oculocutaneous albinism type 1A Bạch tạng da và mắt loại 1A
OCA1B Oculocutaneous albinism type 1B Bạch tạng da và mắt loại 1B
PCR Polymerase chain reaction Phản ứng đồng trùng hợp
PM1-6 Pathogenic moderate 1-6 Tiêu chí gây bệnh trung bình 1-6
PP1-5 Pathogenic supporting 1-5 Tiêu chí gây bệnh định hướng 1-5
PS1-4 Pathogenic strong 1-4 Tiêu chí gây bệnh mạnh 1-4
PTC Premature termination codon Mã kết thúc sớm
PVS1 Pathogenic very strong Tiêu chí gây bệnh rất mạnh
qPCR Quantitative PCR PCR định lượng
RDEB Recessive dystrophic Ly thượng bì bóng nước loạn dưỡng di
viii
epidermolysis bullosa truyền lặn
RNA Ribonucleic acid ARN, axit ribonucleic
RPE Retinal Pigment Epithelium Biểu mô sắc tố võng mạc
SCC Squamous Cell Carcinoma Ung thư biểu mô tế bào vảy
SIFT Sorting Intolerant From Tolerant
SMAD Small Mothers Against
Decapentaplegic
SMaRT Spliceosome-mediated RNA trans-
splicing
SNVs Single nucleotide variants Các biến thể đơn nucleotide
SPF Sun Protection Factor Định mức đo lường khả năng chống lại
tia UVB/Chỉ số chống nắng
SSCP Single Strand Conformation
Polymorphism
Đa hình cấu trúc sợi đơn
TEM Transmission Electron Microscopy Kỹ thuật hiển vi điện tử
THD Triple helix domain Vùng xoắn ba
WES Whole exome sequencing Giải trình tự toàn bộ hệ gen mã hóa
Wnts Wingless/INT
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các gen liên quan đến ly thượng bì bóng nước ............................................ 11
Bảng 1.2. Các gen liên quan đến OCA và OA .............................................................. 23
Bảng 1.3. Các hội chứng liên quan đến thiểu sản vành tai ............................................ 29
Bảng 1.4. Hệ thống phân loại thiểu sản vành tai của Weerda và nhóm nghiên cứu của
Hunter ............................................................................................................................ 32
Bảng 1.5. Các gen liên quan đến thiểu sản vành tai ở chuột và so sánh với kiểu hình tai
ở người ........................................................................................................................... 35
Bảng 2.1. Chuẩn bị mồi giải trình tự phù hợp với hệ thống giải trình tự NGS của
Illumina với S4 flowcell phiên bản v1.5 ....................................................................... 49
Bảng 2.2. Cài đặt chu trình chạy ................................................................................... 49
Bảng 2.3. Hướng dẫn phân loại tiêu chí đánh giá theo ACMG .................................... 56
Bảng 2.4. Quy tắc phân loại biến thể gây bệnh theo ACMG ........................................ 57
Bảng 3.1. Các biểu hiện lâm sàng của những người bệnh EB ...................................... 59
Bảng 3.2. Các đặc điểm lâm sàng ở 7 người bệnh bạch tạng ........................................ 63
Bảng 3.3. Các biểu hiện lâm sàng ở những bệnh thiểu sản vành tai ............................. 64
Bảng 3.4. Kết quả đánh giá dữ liệu thô trong phân tích WES các mẫu người bệnh ly
thượng bì bóng nước, bạch tạng và thiểu sản vành tai .................................................. 66
Bảng 3.5. Các biến thể liên quan được tìm thấy ở người bệnh EB ............................... 68
Bảng 3.6. Chẩn đoán xác định EB dựa trên lâm sàng kết hợp phân tích di truyền ....... 80
Bảng 3.7. Các biến thể liên quan được tìm thấy ở các người bệnh bạch tạng .............. 81
Bảng 3.8. Chẩn đoán xác định phân nhóm bạch tạng dựa trên lâm sàng kết hợp phân
tích di truyền .................................................................................................................. 88
Bảng 3.9. Danh sách các gen liên quan cùng được xác định ở ít nhất 2 người bệnh
thiểu sản vành tai cùng các biến thể cụ thể ................................................................... 91
Bảng 3.10. Các gen có thể liên quan đến bệnh được tìm thấy ở nhóm người bệnh thiểu
sản vành tai và mô hình di truyền của chúng ................................................................ 92
Bảng 3.11. Các biến thể gây hại/có thể gây hại trên 11 người bệnh thiểu sản vành tai 94
Bảng 3.12. Các biến thể ứng viên đáp ứng mô hình di truyền đơn gen ............