Luận án Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý tưới trong điều kiện miễn giảm thuỷ lợi phí vùng đồng bằng Sông Hồng

Trước những biến động ngày càng bất lợi của thời tiết do biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra như suy giảm tài nguyên nước cả về số lượng lẫn chất lượng ảnh hưởng đến việc quản lý, khai thác tài nguyên nước, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Ngành thủy lợi đã xác định nhiệm vụ và mục tiêu đến năm 2020 phải thực hiện được là: Bảo đảm nhu cầu nước tưới cho 7,6 triệu ha gieo trồng lúa, 1,2 triệu ha ngô, rau màu cây vụ đông; nhu cầu nước cho nuôi trồng thủy sản, chủ yếu là nuôi tôm 0,65 triệu ha; nước sinh hoạt cho 100% dân nông thôn theo tiêu chuẩn hợp vệ sinh; nâng cao mức an toàn phòng chống và thích ứng với biến đổi khí hậu để tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp, nâng cao đời sống nhân dân, xây dựng nông thôn mới. Về cơ chế chính sách quản lý tưới trong thủy lợi, Chính phủ đã ban hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP quy định mức thu TLP và miễn TLP đối với các công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được quy định cho tưới trong nông nghiệp và biểu mức thu tiền nước với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp. Nghị định cũng quy định phạm vi miễn TLP và mức miễn TLP. Nghị định đã làm thay đổi lớn đối với cuộc sống của người nông dân, đồng thời cũng có nhiều hạn chế cần phải khắc phục như: (i) Mức thu TLP hiện còn nhiều bất hợp lý, cụ thể việc lấy mức quy định của Nghị định 143 làm cơ sở tính toán và trên cơ sở đó nhân với hệ số điều chỉnh trượt giá là 2.31 lần, do đó không phù hợp với thực tế vì quan điểm mức thu 143 và 115 là khác nhau; (ii) Theo mức thu quy định của Nghị định 115, kinh phí cấp bù cho các tỉnh ĐBSCL là rất lớn, mặc dù chỉ tính theo mức thu tạo nguồn. Khi thực hiện việc cấp bù kinh phí miễn thủy lợi phí đối với các tỉnh không thể thực hiện theo quy định của Nghị định 115, vì nếu cấp đủ, các địa phương sẽ chuyển việc sử dụng nguồn kinh phí này theo hình thức xây dựng cơ bản Mặc dù mức thu đối với nuôi cá lồng bè theo quy định của Nghị định 115 không điều chỉnh.

pdf202 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý tưới trong điều kiện miễn giảm thuỷ lợi phí vùng đồng bằng Sông Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỖ VĂN QUANG NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ TƢỚI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỄN GIẢM THUỶ LỢI PHÍ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỖ VĂN QUANG NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ TƢỚI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỄN GIẢM THUỶ LỢI PHÍ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành: Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nƣớc Mã số: 62 – 62 – 30 – 01 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS. NGUYỄN QUANG KIM 2. PGS.TS.PHẠM HÙNG HÀ NỘI, NĂM 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Đỗ Văn Quang ii LỜI CÁM ƠN NCS trân trọng cám ơn GS.TS.Nguyễn Quang Kim, PGS.TS.Phạm Hùng đã luôn hỗ trợ, động viên NCS trong suốt quá trình hoàn thiện luận án. NCS xin trân trọng cám ơn Bộ môn Kỹ thuật tài nguyên nƣớc, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nƣớc, Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học, Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Thuỷ lợi luôn quan tâm và tạo mọi điều kiện. NCS xin trân trọng cám ơn Bộ môn Quản lý xây dựng, Trung tâm Kinh tế và Quản lý thuỷ lợi, Khoa Kinh tế và Quản lý đã tạo điều kiện và thời gian để học tập và nghiên cứu luận án. NCS đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ nhiệt tình của tất cả các đơn vị quản lý khai thác công trình thuỷ lợi (5 công ty thuỷ lợi trên địa bàn Hà Nội, Công ty TNHH MTV KTCTTL Nghĩa Hƣng, Hải Hậu, Ý Yên, Nam và Bắc Thái Bình, Nam Đuống), chi cục thuỷ lợi (Chi cục thuỷ lợi Hà Nội, Thái Bình, Bắc Ninh, Hải Dƣơng, Hƣng Yên, Hà Nam, Vĩnh Phúc) và cá nhân ở 11 tỉnh và thành phố vùng đồng bằng sông Hồng đã tạo điều kiện giúp số liệu, trao đổi các kiến thức thực tiễn trong quản lý thuỷ lợi. Trong quá trình học tập và nghiên cứu NCS nhận đƣợc sự chia sẻ về chuyên môn từ các lãnh đạo, chuyên viên của Tổng cục thuỷ lợi, của các thầy cô, các nhà khoa học, bạn bè và đồng nghiệp trong và ngoài trƣờng. NCS không thể quên sự động viên, cổ vũ, chia sẻ cả về tinh thần và vật chất từ phía họ hàng, gia đình nội ngoại, các bạn thân thiết trong những năm học tập. Luận án sẽ không tránh khỏi khiếm khuyết, NCS kính mong tiếp tục nhận đƣợc sự ủng hộ, góp ý của các thầy cô giáo, các nhà khoa học, để hoàn chỉnh luận án. Xin trân trọng cám ơn! Hà nội, ngày 25/7/2016 Tác giả luận án Đỗ Văn Quang iii MỤC LỤC CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................ 1 1.1 Tổng quan vùng nghiên cứu .............................................................................. 1 1.2 Tổng quan các vấn đề nghiên cứu ...................................................................... 3 1.2.1 Tổng quan về chính sách thủy lợi phí ......................................................... 3 1.2.2 Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ tƣới và ý thức hộ dùng nƣớc trong quản lý khai thác công trình thủy lợi ................................................................................. 5 1.3 Kết luận chƣơng 1 .............................................................................................. 9 CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH ÁP DỤNG .......... 11 2.1 Khái niệm, cơ sở lý luận và thực tiễn .............................................................. 11 2.1.1 Chính sách miễn giảm TLP ....................................................................... 11 2.1.2 Quản lý tƣới, hiệu quả tƣới, nội dung và phƣơng pháp đánh giá.............. 13 2.1.3 Hiệu quả tƣới và đánh giá hiệu quả tƣới ở Việt Nam ............................... 19 2.1.4 Chất lƣợng dịch vụ .................................................................................... 21 2.1.5 Sự hài lòng của nhà quản lý thủy lợi ......................................................... 28 2.2 Nghiên cứu đánh giá tác động của chính sách TLP ......................................... 30 2.2.1 Đánh giá tác động của chính sách TLP đến các bên liên quan ................. 30 2.2.2 Đánh giá hiệu quả sử dụng nƣớc ............................................................... 31 2.2.3 Đánh giá tác động đến kinh phí nhà nƣớc cấp bù cho TLP ...................... 33 2.2.4 Đánh giá tác động đến năng suất cây trồng .............................................. 34 2.3 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 35 2.3.1 Mô hình phân tích định lƣợng CLDV tƣới và SHL .................................. 35 2.3.2 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 39 2.3.3 Quy trình nghiên cứu phân tích định lƣợng .............................................. 40 2.3.4 Xác định tỷ lệ chọn mẫu và kích thƣớc mẫu khảo sát .............................. 46 2.3.5 Xây dựng bảng hỏi .................................................................................... 49 2.3.6 Phƣơng pháp điều tra bảng hỏi ................................................................. 50 2.3.7 Lựa chọn công cụ phân tích số liệu ........................................................... 50 2.4 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 51 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 53 3.1 Kết quả nghiên cứu tác động của chính sách TLP ........................................... 53 3.1.1 Tác động đến các bên liên quan ................................................................ 53 3.1.2 Tác động đến hiệu quả sử dụng nƣớc ....................................................... 59 3.1.3 Tác động đến kinh phí nhà nƣớc ............................................................... 62 3.1.4 Tác động đến năng suất cây trồng ............................................................. 64 3.2 Kết quả và thảo luận phân tích định lƣợng ...................................................... 66 3.2.1 Mô hình phân tích đánh giá CLDV tƣới của các công ty thủy nông ........ 66 iv 3.2.2 Mô hình phân tích định lƣợng đánh giá ý thức sử dụng nƣớc tiết kiệm, tham gia quản lý và bảo vệ CTTL .......................................................................... 85 3.3 Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................... 100 CHƢƠNG 4 ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ TƢỚI.. ..................................................................................................... 102 4.1 Đề xuất các biện pháp hạn chế các tác động tiêu cực của chính sách miễn giảm TLP .................................................................................................................. 102 4.1.1 Các biện pháp giảm lãng phí nƣớc tƣới .................................................. 102 4.1.2 Các biện pháp đảm bảo tăng năng suất nhờ tƣới .................................... 105 4.1.3 Các biện pháp quản lý tốt nguồn kinh phí cấp bù cho TLP .................... 106 4.1.4 Các biện pháp hạn chế tác động tiêu cực đến các đối tƣợng liên quan ... 106 4.2 Đề xuất biện pháp nâng cao CLDV tƣới nông nghiệp ................................... 108 4.2.1 Nhân tố Sự đồng cảm (SDC) .................................................................. 108 4.2.2 Nhân tố ảnh hƣởng (DDU) ...................................................................... 109 4.2.3 Nhân tố sự bảo đảm (SBD) ..................................................................... 110 4.2.4 Nhân tố hữu hình (THH) ......................................................................... 111 4.2.5 Nhân tố sự tin cậy (STC)......................................................................... 111 4.3 Đề xuất biện pháp nâng cao ý thức của ngƣời dân về sử dụng nƣớc tiết kiệm, tham gia quản lý khai thác và bảo vệ CTTL ............................................................ 112 4.3.1 Nhân tố sự tham gia (STG) ..................................................................... 112 4.3.2 Nhân tố tính chủ động tham gia (CĐTG) ............................................... 113 4.3.3 Nhân tố tính hiệu quả (THQ) .................................................................. 113 4.4 Giải pháp phát triển ứng dụng hệ thống thông tin nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tƣới .............................................................................................................. 114 4.5 Kiến nghị các bên liên quan nhằm nâng cao hiệu quả tƣới ........................... 129 4.6 Kết luận chƣơng 4 .......................................................................................... 130 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 132 v DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Bản đồ vùng ĐBSH ......................................................................................... 1 Hình 2.1. Chu trình đánh giá hiệu quả tƣới .................................................................. 16 Hình 2.2. Cách tiếp cận theo định hƣớng dịch vụ ........................................................ 25 Hình 2.3. Sơ đồ tổng quát đánh giá CLDV ................................................................... 35 Hình 2.4. Các biến khảo sát đo lƣờng CLDV tƣới nông nghiệp ................................... 36 Hình 2.5. Sơ đồ tổng quát đánh giá SHL nhà quản lý thủy lợi ..................................... 37 Hình 2.6. Các biến khảo sát đo lƣờng SHL nhà quản lý thủy lợi .................................. 38 Hình 2.7. Quy trình nghiên cứu phân tích định lƣợng CLDV và SHL ......................... 41 Hình 3.1. Đánh giá ý thức tham gia quản lý và bảo vệ CTTL của hộ dùng nƣớc ......... 56 Hình 3.2. Đánh giá ý thức sử dụng nƣớc tiết kiệm của hộ dùng nƣớc .......................... 56 Hình 3.3. Đánh giá về việc giải quyết khiếu nại của hộ dùng nƣớc thay đổi cấp độ .... 58 Hình 3.4.a. Năng suất lúa bình quân vùng ĐBSH 2004 - 2008 .................................... 65 Hình 3.4.b. Năng suất lúa bình quân vùng ĐBSH 2009 - 2014 .................................... 65 Hình 3.5. Biểu đồ CLDV’ của từng hộ dùng nƣớc và bình quân vùng ĐBSH ............. 83 Hình 3.6. Biểu đồ thể hiện tần số n và thứ hạng CLDV................................................ 84 Hình 3.7. Biểu đồ SHL’của từng nhà quản lý thủy lợi và bình quân vùng ĐBSH ....... 98 Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống quản lý tƣới bằng hệ thống đƣờng ống và thẻ IC ............... 104 Hình 4.2. Sơ đồ tổng thể của phần mềm ..................................................................... 116 Hình 4.3. Mô hình kiến trúc hệ thống Quản lý CTTL trên ảnh vệ tinh ...................... 117 Hình 4.4. Mô hình kiến trúc hệ thống Quản lý TLP và CLDV ................................... 118 Hình 4.5. Sơ đồ nghiệp vụ Phân hệ quản lý TLP ........................................................ 120 Hình 4.6. Sơ đồ nghiệp vụ của Phân hệ khảo sát đánh giá CLDV tƣới ...................... 121 Hình 4.7. Chức năng nhập dữ liệu của HTX ............................................................... 122 Hình 4.8. Kết quả báo cáo theo mẫu HTX từ phần mềm ............................................ 122 Hình 4.9. Kết quả báo cáo xem trực tiếp theo huyện từ phần mềm ............................ 123 Hình 4.10. Kết quả báo cáo theo xí nghiệp từ phần mềm ........................................... 123 Hình 4.11. Kết quả báo cáo theo công ty từ phần mềm .............................................. 124 Hình 4.12. Tổng hợp, kiểm soát quản lý nhà nƣớc về thủy lợi ................................... 124 Hình 4.13. Chức năng tạo câu hỏi, bảng hỏi ............................................................... 125 Hình 4.14. Chọn địa bàn hành chính để đánh giá ........................................................ 125 Hình 4.15. Kết quả đánh giá theo đơn vị hành chính .................................................. 126 Hình 4.16. Kết quả đánh giá theo từng câu hỏi ........................................................... 126 Hình 4.17. Giao diện chức năng quản lý cơ sở dữ liệu trên ảnh vệ tinh ..................... 127 Hình 4.18. Chức năng kiểm tra diện tích tƣới, tiêu trên ảnh vệ tinh ........................... 128 vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Giả thuyết nghiên cứu mô hình 1 - CLDV.................................................... 39 Bảng 2.2. Giả thuyết nghiên cứu mô hình 2 - SHL ....................................................... 39 Bảng 2.3. Bảng phân bổ mẫu điều tra mô hình 1 .......................................................... 48 Bảng 2.4. Bảng phân bổ mẫu mô hình 2 ....................................................................... 49 Bảng 3.1. Đánh giá về mức thu giữa NĐ 115 và NĐ 67 ............................................... 54 Bảng 3.2. Ý kiến của hộ dùng nƣớc về tình hình cung cấp nƣớc đầy đủ, kịp thời ....... 55 Bảng 3.3. Tổng lƣợng nƣớc tƣới thực tế qua các năm của những trạm bơm đầu mối .. 59 Bảng 3.4. Nhu cầu tƣới của cây trồng ........................................................................... 61 Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả diện tích và kinh phí cấp bù TLP qua các năm của vùng ĐBSH ............................................................................................................................. 63 Bảng 3.6. Đánh giá TLP cấp bù qua các vùng miền trong 5 năm thực hiện chính sách miễn giảm TLP .............................................................................................................. 64 Bảng 3.7. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định chất lƣợng thang đo mô hình 1 ............... 66 Bảng 3.8. Thống kê tổng các biến khảo sát mô hình 1 .................................................. 66 Bảng 3.9. Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) mô hình 1....................................... 67 Bảng 3.10. Kiểm định tính phù hợp EFA của mô hình 1 .............................................. 69 Bảng 3.11. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ thang đo CLDV ............................................................................................................. 70 Bảng 3.12. Ma trận nhân tố xoay (Rotated Component Matrixa) mô hình 1 ................ 71 Bảng 3.13. Sắp xếp và định nghĩa lại các nhân tố sau khi phân tích EFA .................... 73 Bảng 3.14. Ma trận hệ số nhân tố (Component Score Coefficient Matrix) .................. 74 Bảng 3.15. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Độ đáp ứng sau khi phân tích EFA .... 75 Bảng 3.16. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự bảo đảm sau khi phân tích EFA .... 75 Bảng 3.17. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự đồng cảm sau khi phân tích EFA .. 76 Bảng 3.18. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Tính hữu hình sau khi phân tích EFA 77 Bảng 3.19. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự tin cậy sau khi phân tích EFA ....... 77 Bảng 3.20. Bảng hệ số hồi quy ...................................................................................... 78 Bảng 3.21. Bảng giải thích mô hình hồi quy ................................................................. 78 Bảng 3.22. Bảng ANOVA ............................................................................................. 79 Bảng 3.22. Bảng giá trị tƣơng đối của phƣơng trình 3.1 và hệ số phƣơng trình 3.2 ..... 80 vii Bảng 3.23. Kết quả kiểm định giả thuyết mô hình 1 ..................................................... 81 Bảng 3.24. Phân chia thứ hạng CLDV .......................................................................... 83 Bảng 3.25. Xếp hạng công ty dựa trên đánh giá CLDV................................................ 84 Bảng 3.26. Xếp hạng hệ thống thủy nông dựa trên đánh giá CLDV ............................ 85 Bảng 3.27. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định chất lƣợng thang đo mô hình 2 ............. 85 Bảng 3.28. Thống kê tổng các biến khảo sát mô hình 2 ................................................ 85 Bảng 3.29. Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) mô hình 2..................................... 86 Bảng 3.30. Kiểm định tính phù hợp EFA của mô hình 2 .............................................. 87 Bảng 3.31. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ thang đo SHL ................................................................................................................. 88 Bảng 3.32. Ma trận nhân tố xoay (Rotated Component Matrixa) mô hình 2 ................ 89 Bảng 3.33. Sắp xếp và định nghĩa lại các nhân tố sau khi phân tích EFA .................... 90 Bảng 3.34. Ma trận hệ số nhân tố (Component Score Coefficient Matrix) .................. 91 Bảng 3.35. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Chủ động tham gia sau khi phân tích EFA ................................................................................................................................ 91 Bảng 3.36. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự tham gia sau khi phân tích EFA ... 92 Bảng 3.37. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Tính hiệu quả sau khi phân tích EFA. 93 Bảng 3.38. Bảng hệ số hồi quy ...................................................................................... 93 Bảng 3.39. Bảng giải thích mô hình hồi quy ................................................................. 94 Bảng 3.40. Bảng ANOVA ............................................................................................. 94 Bảng 3.41. Bảng giá trị tƣơng đối của phƣơng trình 3.4 và hệ số phƣơng trình 3.5 ..... 95 Bảng 3.42. Kết quả kiểm định giả thuyết mô hình 2 ..................................................... 96 Bảng 3.43. Định lƣợng giá trị SHL’ theo hệ thống ....................................................... 98 Bảng 3.44. Định lƣợng giá trị SHL theo địa giới hành chính ....................................... 99 Bảng 3.45. Định lƣợng giá trị SHL’trung bình của nhà quản lý theo đối tƣợng quản lý ....................................................................................................................................... 99 viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CLDV Chất lƣợng dịch vụ CTTL Công trình thủy lợi DDU Độ đáp ứng ĐBSH Đồng bằng sông hồng ĐTPT Đầu tƣ phát triển EFA Phân tích nhân tố FAO Tổ chức lƣơng thực và nông nghiệp liên hợp quốc GIS Hệ thống thông tin địa lý HTT Hệ thống tƣới HTX Hợp tác xã IDMC Công ty thủy nông IMC Doanh nghiệp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi KTCTTL Khai thác công trình thủy lợi NĐ – CP Nghị định – Chính phủ NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PIM Quản lý tƣới có sự tham gia của ngƣời dân QLKT Quản lý khai thác SBD Sự bảo đảm SDC Sự đồng cảm SHL Sự hài lòng STC Sự tin cậy TCĐ Tính chủ động THH Tính hữu hình THQ Tính hiệu quả TLP Thuỷ lợi phí TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TXĐ Tính xung đột UBND Ủy ban Nhân dân ix MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trƣớc những biến động ngày càng bất lợi của thời tiết do biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra nhƣ suy giảm tài nguyên nƣớc cả về số lƣợng lẫn chất lƣợng ảnh hƣởng đến việc quản lý, khai thác tài nguyên nƣớc, ảnh hƣởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc. Ngành thủy lợi đã xác định nhiệm vụ và mục tiêu đến năm 2020 phải thực hiện đƣợc là: Bảo đảm nhu cầu nƣớc tƣới cho 7,6 triệu ha gieo trồng lúa, 1,2 triệu ha ngô, rau màu cây vụ đông; nhu cầu nƣớc cho nuôi trồng thủy sản, chủ yếu là nuôi tôm 0,65 triệu ha; nƣớc sinh hoạt cho 100% dân nông thôn
Luận văn liên quan