Tro bay được biết đến là sản phẩm phế thải từ các nhà máy nhiệt điện trong quá
trình đốt than nhiên liệu. Nó tồn tại ở trạng thái rắn và có kích thước hạt rất nhỏ, vì
thế nó có thể bay tự do trong không khí gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi
trường, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và đời sống sinh hoạt của nhân dân. Ngoài ra,
tro bay còn gây thiệt hại kinh tế đáng kể khi phải sử dụng một diện tích khá lớn ao
hồ, đất canh tác nông nghiệp để làm diện tích chứa lượng phế thải này.
138 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1743 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit từ nhựa epoxy DER 331 và tro bay phế thải ứng dụng trong kỹ thuật điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
PHẠM THỊ HƯỜNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU POLYME COMPOZIT
TỪ NHỰA EPOXY DER 331 VÀ TRO BAY PHẾ THẢI
ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT ĐIỆN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC
Hà Nội – 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
PHẠM THỊ HƯỜNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU POLYME COMPOZIT
TỪ NHỰA EPOXY DER 331 VÀ TRO BAY PHẾ THẢI
ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT ĐIỆN
Chuyên ngành: Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
Mã số: 62440125
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS Bạch Trọng Phúc
2. PGS.TS Nguyễn Thanh Liêm
Hà Nội – 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những kết quả thực nghiệm được trình bày trong luận án là do tôi
thực hiện dưới sự hướng dẫn của tập thể hướng dẫn khoa học. Các số liệu, kết quả
trình bày trong luận án được thực hiện tại Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Polyme -
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và chưa được công bố trong bất kỳ công trình
nào của các nhóm nghiên cứu khác.
Hà Nội, ngày.thángnăm 2016
Tập thể hướng dẫn
Nghiên cứu sinh
PGS.TS Bạch Trọng Phúc
PGS.TS Nguyễn Thanh Liêm Phạm Thị Hường
LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc và chân thành tác giả xin gửi lời cảm ơn tới PGS.TS Bạch
Trọng Phúc và PGS.TS Nguyễn Thanh Liêm đã hướng dẫn, giúp đỡ tận tình và
động viên thực hiện thành công luận án tiến sĩ này.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn tới Ban Lãnh đạo nhà trường, Ban Lãnh đạo khoa
Khoa học Cơ bản và các bạn đồng nghiệp trong khoa - Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Nam Định luôn ủng hộ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong thời
gian đi học và hoàn thành luận án.
Xin cảm ơn rất nhiều tới các anh, các chị và các bạn sinh viên tại Trung tâm Nghiên
cứu Vật liệu Polyme đã chia sẻ những khó khăn và hỗ trợ tác giả trong suốt quá
trình thực hiện công trình khoa học này.
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới bố mẹ, chị gái đã luôn ở bên cạnh,
cảm thông, chia sẻ và khuyến khích rất nhiều về công việc, tinh thần để tác giả tự
tin thực hiện tốt luận án tiến sĩ.
Tác giả luận án
Phạm Thị Hường
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..
DANH MỤC CÁC HÌNH..
MỞ ĐẦU. 1
1. TỔNG QUAN 3
1.1 Vật liệu compozit trên cơ sở nhựa nền polyme và chất độn hạt vô
cơ ...
3
1.1.1. Giới thiệu về vật liệu compozit.. 3
1.1.2. Vật liệu compozit trên cơ sở nhựa nền polyme và chất độn hạt
vô cơ ...........
6
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng của vật liệu polyme
compozit.
7
1.2.Nhựa nền nhiệt rắn epoxy...... 9
1.2.1. Phản ứng tổng hợp nhựa epoxy ... 9
1.2.2. Một số loại nhựa epoxy 10
1.2.3. Tính chất của nhựa epoxy 12
1.2.4. Các chất đóng rắn và cơ chế đóng rắn nhựa epoxy.. 13
1.2.5. Ứng dụng của nhựa epoxy... 17
1.3. Tro bay và những ứng dụng thực tế trong khoa học, đời sống 18
1.3.1. Thành phần và đặc điểm cấu trúc của tro bay.. 18
1.3.2. Những ứng dụng thực tế trong khoa học, đời sống của tro bay.. 21
1.3.2.1. Ứng dụng của tro bay trên thế giới 21
1.3.2.2. Ứng dụng của tro bay tại Việt Nam... 25
1.4. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng vật liệu polyme compozit trên
cơ sở nền polyme và tro bay phế thải trong và ngoài nước.......................
27
1.4.1. Tình hình nghiên cứu ứng dụng tro bay trong vật liệu polyme
compozit.....................................................................................
27
1.4.2. Các phương pháp xử lý, biến tính bề mặt tro bay....................... 31
1.4.2.1. Xử lý bề mặt tro bay bằng các hóa chất vô cơ ............... 31
1.4.2.2. Biến tính bề mặt tro bay bằng axit stearic...................... 32
1.4.2.3. Biến tính bề mặt tro bay bằng các hợp chất silan.. 33
2. THỰC NGHIỆM............................................................................................... 38
2.1. Nguyên vật liệu, hóa chất...... 38
2.1.1. Tro bay 38
2.1.2. Nhựa nền epoxy DER 331.. 38
2.1.3. Chất đóng rắn amin.. 38
2.1.4. Các hóa chất dùng để xử lý biến tính tro bay.. 39
2.2. Các phương pháp xử lý, biến tính bề mặt tro bay 40
2.2.1. Xử lý bề mặt tro bay bằng các hóa chất vô cơ. 40
2.2.2. Biến tính bề mặt tro bay bằng các hợp chất silan... 40
2.2.3. Biến tính bề mặt tro bay bằng axit stearic . 40
2.3. Thiết bị và phương pháp xác định đặc tính vật liệu... 41
2.3.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD). 41
2.3.2. Phương pháp phổ huỳnh quang tia X (XRF)... 41
2.3.3. Phương pháp xác định giản đồ phân bố và kích thước hạt.. 42
2.3.4. Phương pháp BET 42
2.3.5. Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM) 42
2.3.6. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR) 43
2.3.7. Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) 43
2.3.8. Phương pháp xác định góc tiếp xúc của hạt rắn... 44
2.3.9. Phương pháp xác định độ nhớt. 45
2.4. Phương pháp chế tạo mẫu vật liệu polyme compozit. 45
2.5. Các phương pháp xác định tính chất cơ học của vật liệu polyme
compozit.
45
2.5.1. Phương pháp xác định độ bền nén... 45
2.5.2. Phương pháp xác định độ bền uốn... 46
2.5.3. Phương pháp xác định độ bền kéo.. 46
2.5.4. Phương pháp xác định độ bền va đập Izod. 46
2.6. Phương pháp xác định tính chất điện của vật liệu polyme compozit 47
2.6.1. Phương pháp xác định điện trở suất bề mặt và điện trở suất
khối
47
2.6.2. Hằng số điện môi và hệ số tổn hao điện môi . 49
2.6.3. Phương pháp xác định độ bền điện.. 51
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.. 53
3.1. Khảo sát các đặc tính kỹ thuật của tro bay ban đầu. 53
3.2. Các đặc tính kỹ thuật của tro bay sau khi biến tính bằng các hóa
chất vô cơ..........
57
3.2.1. Ảnh hưởng của xử lý kiềm đối với tro bay đến phân bố kích thước
và diện tích bề mặt của tro bay
57
3.2.2. Ảnh hưởng của xử lý kiềm đối với tro bay đến thành phần hóa học 60
3.3. Các đặc tính kỹ thuật của tro bay sau khi biến tính bằng axit
stearic............
61
3.3.1. Phân tích phổ hồng ngoại của tro bay biến tính bằng axit stearic 61
3.3.2. Góc tiếp xúc của tro bay biến tính bằng axit stearic 64
3.3.3. Xác định mức độ axit stearic hóa tro bay bằng phân tích nhiệt 64
3.4. Các đặc tính kỹ thuật của tro bay sau khi biến tính bằng các hợp
chất silan.
66
3.4.1. Góc tiếp xúc của tro bay biến tính bằng các hợp chất silan 67
3.4.2. Phân tích phổ hồng ngoại của tro bay biến tính bằng hợp chất
silan
68
3.4.3. Xác định mức độ silan ghép trên bề mặt tro bay bằng phân tích
nhiệt..
71
3.5. Khảo sát các tính chất cơ học của vật liệu polyme compozit từ
nhựa epoxy DER 331 và tro bay .
73
3.5.1. Khảo sát sự thay đổi độ nhớt, thời gian đóng rắn và hàm lượng
phần gel của hệ epoxy/tro bay khi thay đổi hàm lượng tro bay
73
3.5.2. Khảo sát tính chất cơ học của vật liệu compozit epoxy/tro bay
theo hàm lượng tro bay.
74
3.5.3. Khảo sát tính chất cơ học của vật liệu polyme compozit từ nhựa 77
epoxy và tro bay xử lý bằng dung dịch kiềm..
3.5.4. Khảo sát tính chất cơ học của vật liệu polyme compozit từ nhựa
epoxy và tro bay biến tính bằng axit stearic
79
3.5.5. Khảo sát tính chất cơ học của vật liệu polyme compozit từ nhựa
epoxy và tro bay đã biến tính bằng các hợp chất
silan..
81
3.6. Khảo sát ảnh hưởng của tro bay biến tính bề mặt đến cấu trúc
hình thái của vật liệu compozit epoxy DER 331/tro bay
85
3.7. Khảo sát ảnh hưởng của tro bay biến tính bề mặt đến độ bền nhiệt
của vật liệu compozit epoxy DER 331/tro bay...
86
3.8. Khảo sát các tính chất điện của vật liệu polyme compozit từ nhựa
epoxy DER 331 và tro bay
91
3.8.1. Điện trở suất. 91
3.8.2. Hằng số điện môi và hệ số tổn hao điện môi... 96
3.8.3. Độ bền điện....... 99
KẾT LUẬN............................................................................................................ 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 105
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ... 115
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABS Acrylonitrile butadiene styrene Acrylonitrin butadien styren
A-186 -(3,4- Epoxycyclohexyl)
ethyltrimethoxysilane
-(3,4- Epoxycyclohexyl)
etyltrimetoxy silan
A-1100 3- Aminopropyltriethoxy silane 3- Aminopropyl trietoxy silan
AEAPS N-(2-Aminoethyl)-3-
Aminopropylsilantriol
N-(2-Aminoetyl)-3-Aminopropyl
silantriol
APTMS - Aminopropyltrimethoxyl silane - Aminopropyl trimetoxyl silan
CFB Circulating fluidized bed Lò hơi tầng sôi tuần hoàn
DETA Diethylenetriamine Dietylen triamin
DPP Diphenylolpropane Diphenylolpropan
ECH Epiclohydrin Epiclohydrin
EEW Epoxide equivalent weight Đương lượng gam epoxy
EP Epoxy Epoxy
EVA Ethylene vinylacetat copolymer Etylen vinylaxetat đồng trùng hợp
Fly ash Fly ash Tro bay
GF80 3-Glycidoxypropyltrimethoxysilane 3- Glycidoxypropyltrimetoxysilan
GF82 3- Glycidoxypropyltriethoxysilane 3- Glycidoxypropyltrietoxysilan
HDPE High density polyethylene Polyetylen tỉ trọng cao
HLE Hàm lượng nhóm epoxy
IR Infrared spectroscopy Phổ hồng ngoại
KLPT Khối lượng phân tử
LDPE Low density polyethylene Polyetylen tỉ trọng thấp
MKN Mất khi nung
PC Polymer composite Polyme compozit
PE Polyethylene Polyetylen
PEPA Polyethylene polyamine Polyetylen polyamin
PKL Phần khối lượng
PP Polypropylene Polypropylen
PET Polyethylenterephtalat Polyetylenterephtalat
SA Stearic acid Axít stearic
SEM Scanning Electron Microscopy Kính hiển vi điện tử quét
SSA Surface Sphere Area Diện tích bề mặt
TETA Triethylenetetramine Trietylentetra amin
TGA Thermal Gravimetric Analysis Phân tích nhiệt trọng lượng
XRD X-ray diffraction Phổ nhiễu xạ tia X
XRF X-ray fluorescence Phổ huỳnh quang tia X
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
UFA Tro bay chưa xử lý
FAN Tro bay xử lý bằng dung dịch NaOH
FAC Tro bay xử lý bằng dung dịch Ca(OH)2
FASA Tro bay biến tính bằng axit stearic
FAS Tro bay biến tính bằng silan
FAS1100 Tro bay biến tính bằng silan A1100
FAS186 Tro bay biến tính bằng silan A186
FASGF80 Tro bay biến tính bằng silan GF80
FASGF82 Tro bay biến tính bằng silan GF82
EP/FA Vật liệu compozit epoxy/tro bay
EP/UFA Vật liệu compozit epoxy/tro bay chưa xử lý
EP/FAN Vật liệu compozit epoxy/tro bay xử lý bằng dung dịch NaOH
EP/FAC Vật liệu compozit epoxy/tro bay xử lý bằng dung dịch Ca(OH)2
EP/FASA Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng axit stearic
EP/FAS Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng silan
EP/FAS1100 Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng silan A1100
EP/FAS186 Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng silan A186
EP/FASGF80 Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng silan GF80
EP/FASGF82 Vật liệu compozit epoxy/tro bay biến tính bằng silan GF82
Tg Nhiệt độ thủy tinh hóa
tan Tang góc tổn hao điện môi
e Hằng số điện môi
s Điện trở suất mặt
v Điện trở suất khối
Góc tiếp xúc
Eđt Điện áp đánh thủng
i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 1.1: Ảnh hưởng của tỷ lệ ECH và DPP đến tính chất của nhựa epoxy 7
Bảng 1.2: Một số công ty sản xuất và tên thương mại của nhựa epoxy.......................... 9
Bảng 1.3: Thành phần hóa học của tro bay tại hai nhà máy nhiệt điện khác nhau của
Malaysia ..
19
Bảng 1.4: Thành phần hóa học của tro bay tại các nước khác nhau. 20
Bảng 1.5: Nhu cầu về lượng tro bay sử dụng trong công nghiệp xi măng tại Ấn Độ ..... 22
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng tro bay trong công nghiệp xi măng tại Việt Nam 25
Bảng 1.7: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay loại F đến tính chất của vật liệu compozit
nền PET...
28
Bảng 1.8: Sự biến đổi thành phần hóa học chính của tro bay trước và sau xử lý 32
Bảng 2.1: Đặc tính kỹ thuật ban đầu của nhựa epoxy DER 331 .................................... 38
Bảng 3.1: Thành phần hóa học của tro bay ban đầu và tro bay đã xử lý 60
Bảng 3.2: Các pic đặc trưng của phổ hồng ngoại tro bay ban đầu và tro bay sau khi biến
tính bằng axit stearic 2%.................................................................................
63
Bảng 3.3: Góc tiếp xúc của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng axit stearic 2% trong
các môi trường
64
Bảng 3.4: Góc tiếp xúc của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng các hợp chất silan
khác nhau với cùng hàm lượng 2% trong các môi trường lỏng.
67
Bảng 3.5: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến khối lượng riêng, độ nhớt, thời gian gel
hóa và hàm lượng phần gel của hệ epoxy DER 331/tro bay
74
Bảng 3.6: Đặc trưng TGA của EP/UFA, EP/FASGF80 2% và EP/FAS1100 2%........... 90
Bảng 3.7: So sánh hiệu quả của các phương pháp xử lý, biến tính bề mặt tro bay đến độ
bền cơ học của vật liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL..
90
Bảng 3.8: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến điện trở suất khối của vật liệu compozit
epoxy DER 331/tro bay .
92
Bảng 3.9: Hằng số điện môi của một số chất tại nhiệt độ phòng 96
Bảng 3.10: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến hằng số điện môi và tổn hao điện môi
của vật liệu compozit nền epoxy DER 331..
97
Bảng 3.11: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến độ bền điện của các mẫu vật liệu
compozit epoxy DER 331/tro bay
100
Bảng 3.12: Ảnh hưởng của hàm lượng tác nhân biến tính đến độ bền điện của các mẫu vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay..
101
ii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Cấu trúc thành phần của vật liệu compozit 3
Hình 1.2: Phân bố sản phẩm compozit ứng dụng trong các lĩnh vực tại Việt Nam - 2011 5
Hình 1.3: Một số sản phẩm ứng dụng của vật liệu compozit 5
Hình 1.4: Sự liên hệ giữa góc tiếp xúc theta và năng lượng bề mặt theo công thức Young 8
Hình 1.5: Một số ứng dụng của epoxy. 18
Hình 1.6: Màu sắc và hình thái cấu trúc của tro bay.. 21
Hình1.7: Sản lượng tiêu thụ tro bay qua các năm tại Israel. 23
Hình 1.8: Sản phẩm ứng dụng của tro bay trong xây dựng................................................ 26
Hình 1.9: Một số sản phẩm ứng dụng tro bay trong vật liệu compozit.. 26
Hình 1.10: Độ bền va đập của mẫu compozit nylon 6/tro bay và ảnh SEM tro bay phân
tán trong nền nylon 6.
28
Hình 1.11: Ảnh SEM bề mặt hạt tro bay ban đầu và tro bay sau khi đã xử lý ... 31
Hình 1.12: Cơ chế hình thành liên kết giữa tro bay và axit stearic 33
Hình 1.13: Cơ chế biến tính bề mặt tro bay bằng hợp chất silan.......................................... 34
Hình 1.14: Ảnh hưởng của việc xử lý tro bay bằng silan đến sự phân tán của tro bay trong
nhựa nền epoxy ..
35
Hình 1.15: Phản ứng hóa học của tro bay và silan Si69.. 36
Hình 2.1: Thiết bị đo nhiễu xạ tia X. 41
Hình 2.2: Thiết bị phổ kế huỳnh quang tia X. 41
Hình 2.3: Thiết bị đo giản đồ phân bố kích thước hạt 42
Hình 2.4: Thiết bị đo diện tích bề mặt hạt.. 42
Hình 2.5: Thiết bị hiển vi điện tử SEM. 43
Hình 2.6: Thiết bị đo phổ IR. 43
Hình 2.7: Phương pháp đo góc tiếp xúc Wilhelmy 44
Hình 2.8: Thiết bị đo góc tiếp xúc 45
Hình 2.9: Thiết bị đo độ bền kéo............................................................................................ 46
Hình 2.10: Thiết bị đo độ bền va đập..................................................................................... 47
Hình 2.11: Thiết bị đo điện trở suất khối và điện trở suất bề mặt......................................... 47
Hình 2.12: Sơ đồ mạch điện đo điện trở suất khối 48
Hình 2.13: Sơ đồ mạch điện đo điện trở suất bề mặt 49
Hình 2.14: Đồ thị vectơ dòng và áp của điện môi.. 50
Hình 2.15: Thiết bị đo điện dung và tổn hao điện môi.. 50
iii
Hình 2.16: Hiện tượng đánh thủng điện môi.. 51
Hình 2.17: Mẫu đo và thiết bị đo cường độ đánh thủng. 52
Hình 3.1: Cấu trúc hình thái hạt tro bay.. 53
Hình 3.2: Giản đồ phân bố kích thước hạt tro bay. 54
Hình 3.3: Hình ảnh XRF xác định thành phần hóa học của tro bay 54
Hình 3.4: Giản đồ XRD của tro bay Phả Lại .. 55
Hình 3.5: Phổ IR của mẫu tro bay ban đầu 55
Hình 3.6: Giản đồ TGA/DTA/DrTGA của mẫu tro bay ban đầu.. 56
Hình 3.7: Giản đồ phân bố kích thước của tro bay ban đầu và tro bay đã xử lý kiềm.. 57
Hình 3.8: Ảnh SEM của tro bay đã xử lý kiềm. 58
Hình 3.9: Ảnh SEM của tro bay xử lý bằng dung dịch NaOH và Ca(OH)2 59
Hình 3.10: Phổ IR của axit stearic. 62
Hình 3.11: Phổ IR của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng axit stearic 2%................. 63
Hình 3.12: Giản đồ TGA/DTA/DrTGA của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng axit
stearic 2%............................................................................................................
65
Hình 3.14: Phổ IR của hợp chất silan A1100... 68
Hình 3.14: Phổ IR của hợp chất silan GF80 69
Hình 3.15: Phổ IR của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng silan 2%........................ 70
Hình 3.16: Giản đồ TGA/ DTA/DrTGA của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng
silan A1100 với hàm lượng 2%.....................................................................
71
Hình 3.17: Giản đồ TGA/DTA/DrTGA của tro bay ban đầu và tro bay biến tính bằng
silan GF80 với hàm lượng 2%..........................................................................
72
Hình 3.18: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến độ bền kéo đứt của vật liệu compozit
epoxy DER 331/tro bay..
75
Hình 3.19: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến độ bền uốn và % biến dạng của vật liệu
compozit epoxy DER 331/tro bay.
75
Hình 3.20: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến độ bền nén và độ bền va đập của vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay .
76
Hình 3.21: Ảnh SEM bề mặt gẫy mẫu compozit epoxy DER 331/ tro bay 77
Hình 3.22: Ảnh hưởng của xử lý tro bay bằng dung dịch kiềm đến độ bền va đập của vật liệu
compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
78
Hình 3.23: Ảnh hưởng của xử lý tro bay bằng dung dịch kiềm đến độ bền kéo đứt, uốn, nén
của vật liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL
78
Hình 3.24: Ảnh hưởng của hàm lượng axit stearic đến độ bền uốn và modun uốn của vật liệu 79
iv
compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL
Hình 3.25: Ảnh hưởng của hàm lượng axit stearic đến độ bền kéo đứt và modun kéo của vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
80
Hình 3.26: Ảnh hưởng của hàm lượng axit stearic đến độ bền va đập và độ bền nén của vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL
80
Hình 3.27: Ảnh hưởng của loại silan đến độ bền nén, độ bền uốn và độ bền kéo đứt của vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
81
Hình 3.28: Ảnh hưởng của loại silan đến độ bền va đập của vật liệu compozit epoxy DER
331/tro bay 40PKL..
82
Hình 3.29: Ảnh hưởng của hàm lượng silan GF80 đến độ bền kéo đứt và modun kéo của vật
liệu com pozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
83
Hình 3.30: Ảnh hưởng của hàm lượng silan GF80 đến độ bền uốn và modun uốn của vật liệu
compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
83
Hình 3.31: Ảnh hưởng của hàm lượng silan GF80 đến độ bền nén và độ bền va đập của vật
liệu compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL..
84
Hình 3.32: Ảnh SEM bề mặt gẫy của vật liệu compozit epoxy DER 331 với tro bay biến
tính và chưa biến tính..
85
Hình 3.33: Giản đồ TGAvà DrTGA của nhựa nền epoxy DER 331 và mẫu compozit
epoxy DER 331/tro bay chưa biến tính với 40PKL..
87
Hình 3.34: Giản đồ TGA và DrTGA của mẫu compozit epoxy DER 331/tro bay chưa biến
tính (EP/UFA) và mẫu compozit epoxy DER 331/tro bay biến tính bằng axit stearic 2%
(EP/FASA2%) ..
88
Hình 3.35: Giản đồ TGA của các mẫu compozit nền epoxy với tro bay biến tính silan 2%
và tro bay chưa biến tính với cùng hàm lượng 40PKL..
89
Hình 3.36: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến điện trở suất khối của vật liệu compozit
epoxy DER 331/tro bay.
91
Hình 3.37: Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay đến điện trở suất mặt của vật liệu compozit
epoxy DER 331/tro bay.
93
Hình 3.38: Ảnh hưởng của tro bay xử lý kiềm đến điện trở suất khối của vật liệu compozit
epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
94
Hình 3.39: Ảnh hưởng của loại silan biến tính tro bay đến điện trở suất khối của vật liệu
compozit epoxy DER 331/tro bay 40PKL.
94
Hình 3.40: Ảnh hưởng của hàm lượng silan và hàm lượng axit stearic biến tính tro bay
đến điện trở su