Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu tôm hàng đầu của thế giới.
Năm 2011 tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng tôm đạt 2,4 tỷ USD tăng 17,64% so 
với năm 2010, trong đó tôm sú chiếm 59,7%, tôm thẻ chân trắng chiếm 29,3% trong 
tổng kim ngạch xuất khẩu tôm. Sản phẩm tôm của Việt Nam đã có mặt trên 91 quốc 
gia và vùng lãnh thổ với 3 thị trường lớn nhất là Mỹ, Nhật Bản, EU chiếm hơn 65% 
tổng giá trị xuất khẩu tôm của Việt Nam [2] [3] [32]. 
Trong hơn hai thập kỷ qua, ngành nuôi tôm đã từng bước phát triển và đóng góp tỷ 
trọng lớn trong tổng giá trị gia tăng của ngành thủy sản và trong GDP của nền kinh tế 
nước ta; nó là một trong những ngành mà loại hình sản xuất chủ yếu là nông hộ, đang tồn 
tại và ngày càng phát huy thế mạnh trong bối cảnh hội nhập, từng bước khai thác hiệu 
quả các lợi thế cạnh tranh và khẳng định thế mạnh trên thị trường quốc tế [5] [32] [ 50]. 
Chuỗi cung nói chung và chuỗi cung sản phẫm tôm nuôi nói riêng là “con 
đường” mà sản phẩm tôm nuôi được tạo ra và đi qua để đến người tiêu dùng cuối 
cùng. Nó bao gồm nhiều mắt xích, các mắt xích có thể là người nuôi tôm hoặc dịch 
vụ, các nhà cung cấp nguyên vật liệu, nhà cung cấp của nhà cung cấp, khách hàng của 
khách hàng. Chuỗi kết nối cung cầu trên thị trường là nơi chuyển tải thông tin về nhu 
cầu của người tiêu dùng về sản phẩm tôm nuôi đến với người nuôi tôm; chuỗi cung 
có vai trò quan trọng đối với việc tổ chức và quản lý ngành hàng tôm nuôi trong môi 
trường cạnh tranh hiện nay. Chính vì vậy, trong Quyết định số 1690/QĐ-TTg của 
Thủ tướng Chính phủ ngày 26 tháng 9 năm 2010 về việc phê duyệt chiến lược phát 
triển ngành thủy sản đến năm 2020, đã đưa ra 5 quan điểm phát triển ngành thủy sản, 
trong đó quan điểm thứ hai khẳng định: “Tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ 
cấu lao động cùng với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nghề cá gắn với việc 
tổ chức lại sản xuất ngành thủy sản ở tất cả các lĩnh vực: khai thác, nuôi trồng, cơ khí 
hậu cần dịch vụ và chế biến thủy sản theo chuỗi giá trị sản phẩm từ sản xuất nguyên 
liệu đến chế biến tiêu thụ, nhằm nâng cao hiệu quả tối ưu cho sản phẩm thủy sản Việt 
Nam”[47].
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 265 trang
265 trang | 
Chia sẻ: tienduy345 | Lượt xem: 2004 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
LÊ VĂN THU 
NGHIÊN CỨU CHUỖI CUNG SẢN PHẨM 
TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HUẾ - 2015 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
LÊ VĂN THU 
NGHIÊN CỨU CHUỖI CUNG SẢN PHẨM 
TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM 
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp 
Mã số: 62 62 01 15 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Mai Văn Xuân 
 PGS.TS. Trần Văn Hòa 
HUÃÚ- 2015 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế “Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm 
tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam” là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các 
thông tin, số liệu được sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác. 
Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin 
trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. 
 Tác giả luận án 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý lãnh đạo Trường Cao đẳng Kinh tế- 
Kỹ thuật Quảng Nam đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực 
hiện luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Đào tạo Sau 
Đại học, Lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Huế, Phòng Đào tạo sau Đại học, Khoa 
Kinh tế Phát triển, Khoa Quản trị Kinh doanh, các Khoa, Phòng ban chức năng và 
tập thể các Nhà khoa học của Trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ tôi trong suốt 
quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Mai Văn Xuân, nguyên 
Trưởng khoa Kinh tế và Phát triển, PGS.TS Trần Văn Hòa, Hiệu trưởng, Trường 
Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi suốt quá trình nghiên cứu 
luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo UBND tỉnh, Lãnh đạo và Chuyên viên các 
Sở, Ban, Ngành và lãnh đạo huyện, các Phòng, Ban của các huyện trong tỉnh Quảng 
Nam đã nhiệt tình đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu và những thông tin cần thiết để 
tôi hoàn thành luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của người thân, 
gia đình và đồng nghiệp trong suốt thời gian qua. 
 Tác giả 
 Lê Văn Thu 
 iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
1 ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South East Asian Nations) 
2 BBNT Bán buôn ngoài tỉnh 
3 BLNT Bán lẻ ngoài tỉnh 
4 BQ Bình Quân 
5 BTC Bán thâm canh 
6 BRC Tiêu chuẩn đáp ứng khách hàng cả an toàn và chất lượng (British Retail 
Consortium) 
7 C Chi phí sản xuất kinh doanh 
8 CCSPTN Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi 
9 CIF Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí (Cost, Insurance and Freight) 
10 DRC Chi phí nguồn lực trong nước (Domestic Resource Cost) 
11 DT Diện tích 
12 ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 
13 ĐVT Đơn vị tín 
14 FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp (Food Agriculture Organization) 
15 FOB Hết trách nhiệm khi hàng đã lên tàu (Free On Board) 
16 EU Liên minh Châu Âu ( European Union) 
17 GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Production) 
18 GMP Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practice) 
19 GO Tổng giá trị sản xuất (Goss Output) 
20 HACCP Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (Hazard Analysis and Critical 
Control Points) 
21 HĐTGT Hoạt động tạo giá trị 
22 ISO Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (International Standard Organization) 
23 HTX Hợp tác xã 
24 MI Thu nhập hỗn hợp 
25 NTD Người tiêu dùng 
26 NS Năng suất 
27 NTTS Nuôi trồng thủy sản 
28 LN Lợi nhuận 
 iv 
29 QCCT Quảng canh cải tiến 
30 SC Chuỗi cung (Supply Chain) 
31 SCM Quản lý chuỗi cung ( Supply Chain Management) 
32 SER Tỷ giá hối đoái bóng (Shadow Exchange Rate) 
33 SPTN Sản phẩm tôm nuôi 
34 SX Sản xuất 
35 SXKD Sản xuất kinh doanh 
36 SXTG Sản xuất tôm giống 
37 SWOT Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức 
38 TACN Thưc ăn công nghiệp 
39 TB Trung bình 
40 TC Thâm canh 
41 TG-CH Tam Giang - Cầu Hai 
42 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
43 TTYTS Thuốc thú y thủy sản 
44 TXNG Truy xuất nguồn gốc 
45 VASEP Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Việt Nam (Vietnam Association of Seafood 
Exporters and Producers 
46 VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm 
 v 
MỤC LỤC 
Nội dung Trang 
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... iii 
MỤC LỤC ................................................................................................................... v 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ viii 
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................ix 
DANH MỤC ĐỒ THỊ .................................................................................................. x 
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................ 1 
 2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2 
 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................. 3 
 4. Những đóng góp mới của luận án ................................................................................. 4 
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN .................................................................................................................... 6 
 1. Các công trình nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm tôm 
nuôi .............................................................................................................................. 6 
 2. Đánh giá chung các công trình nghiên cứu ........................................................ 10 
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHUỖI CUNG SẢN PHẨM 
TÔM NUÔI ................................................................................................................ 12 
 1.1. Cơ sở lý luận về chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ..................................................... 12 
 1.1.1. Chuỗi cung và quản lý chuỗi cung .................................................................... 12 
 1.1.2. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi......................................................................... 23 
 1.1.3. Mối quan hệ mật thiết giữa chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi với hiệu quả kinh 
tế và khả năng cạnh tranh của ngành hàng tôm nuôi 41 
 1.2. Kinh nghiệm về quản lý CCSPTN của các quốc gia trên thế giới và Việt Nam ..... 43 
 1.2.1. Kinh nghiệm về quản lý CCSPTN của các quốc gia trên thế giới ................... 43 
 1.2.2. Thực tế về quản lý CCSPTN ở Việt Nam ......................................................... 46 
 vi 
 1.3. Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 49 
CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 51 
 2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng đến CCSPTN ở Quảng Nam ........... 51 
 2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 51 
 2.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội .................................................................................. 54 
 2.2. Thực trạng ngành hàng tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2007- 2012 .............. 58 
 2.2.1. Thực trạng nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .......................................... 58 
 2.2.2. Nguồn cung con giống, thức ăn và thuốc phòng trừ dịch bệnh cho nuôi tôm .. 63 
 2.2.3. Tình hình tiêu thụ và chế biến tôm ở tỉnh Quảng Nam ..................................... 64 
 2.3. Phương pháp tiếp cận nghiên cứu và khung nghiên cứu CCSPTN ........................ 66 
 2.3.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 66 
 2.3.2. Khung nghiên cứu CCSPTN ............................................................................. 67 
 2.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 69 
 2.4.1. Chọn điểm nghiên cứu ...................................................................................... 69 
 2.4.2. Phương pháp thu thập thông tin và số liệu ........................................................ 70 
 2.4.3. Phương pháp phân tích ...................................................................................... 72 
 2.5. Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 74 
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHUỖI CUNG SẢN PHẨM 
TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM ......................................................................... 75 
 3.1. Phân tích chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ................................. 75 
 3.1.1. Cấu trúc về CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ......................................................... 75 
 3.1.2. Quá trình tạo giá trị trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam ........ 79 
 3.1.3. Dòng tài chính trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam ............... 95 
 3.1.4. Dòng thông tin trong chuỗi ............................................................................. 101 
 3.1.5. Phân tích mối quan hệ hợp tác giữa các tác nhân trong chuỗi ........................ 104 
 3.2. Các yếu tố đầu vào chủ yếu ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả kinh tế đầu tư 
nuôi tôm của hộ. ................................................................................................................ 107 
 3.3. Lợi thế cạnh tranh của sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ............................. 113 
 3.3.1. Tính hệ số DRC của sản phẩm tôm nuôi ........................................................ 114 
 3.3.2. Phân tích độ nhạy của DRC ............................................................................ 116 
 vii 
 3.4. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản 
phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ................................................................................... 118 
 3.4.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 118 
 3.4.2. Các nhân tố về thị trường ................................................................................ 118 
 3.4.3. Nhóm các nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm ........................................................ 119 
 3.4.4. Các nhân tố thuộc về chính phủ và cơ quan quản lý nhà nước ở Quảng Nam 119 
 3.4.5. Nhóm nhân tố thuộc về quản lý CCSPTN ở Quảng Nam .............................. 120 
 3.4.6. Các nhân tố về cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ .............................................. 121 
 3.5. Tóm tắt chương 3 ................................................................................................... 121 
CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM 
NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM ................................................................................ 123 
 4.1. Những căn cứ đề ra giải pháp ................................................................................ 123 
 4.1.1. Xu thế tiêu thụ sản phẩm tôm nuôi trong nước và thế giới ............................. 123 
 4.1.2. Quan điểm, định hướng hoàn thiện CCSPTN nhằm nâng cao hiệu quả kinh 
tế và phát triển ngành hàng tôm nuôi bền vững ở tỉnh Quảng Nam ................................. 124 
 4.1.3. Mục tiêu phát triển ngành hàng tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 125 
 4.1.4. Dựa trên kết quả phân tích ma trận SWOT về CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam. 128 
 4.2. Những giải pháp hoàn thiện chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam .. 129 
 4.2.1. Giải pháp cho từng tác nhân trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ................ 129 
 4.2.2. Giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nước ở tỉnh Quảng Nam ............. 139 
 4.3. Tóm tắt chương 4 ................................................................................................... 149 
Phần III KẾT LUẬN ............................................................................................... 150 
Kết luận ............................................................................................................................. 150 
Kiến nghị ........................................................................................................................... 152 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 155 
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 164 
PHỤ LỤC 2 .............................................................................................................. 175 
PHỤ LỤC 3 .............................................................................................................. 203 
PHỤ LỤC 4 .............................................................................................................. 242 
PHỤ LỤC 5 .............................................................................................................. 252 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
Tên bảng Trang 
Bảng 1.1. Năm trở ngại đến ngành tôm Việt Nam ...................................................... 48 
Bảng 3.1. Kết quả và hiệu quả nuôi tôm của hộ nuôi .................................................. 81 
Bảng 3.2. Kết quả và hiệu quả của các cơ sở sản xuất giống ...................................... 84 
Bảng 3.3. Kết quả và hiệu quả chế biến thức ăn công nghiệp nuôi tôm ....................... 86 
Bảng 3.4. Kết quả và hiệu quả kinh tế của hệ thống đại lý .......................................... 87 
Bảng 3.5. Kết quả và hiệu quả kinh doanh của thu gom lớn ........................................ 89 
Bảng 3.6. Kết quả và hiệu quả chế biến và xuất khẩu tôm .......................................... 92 
Bảng 3.7. Kết quả và hiệu quả của người bán buôn ngoài tỉnh .................................... 93 
Bảng 3.8. Kết quả và hiệu quả của người bán lẻ ngoài tỉnh ......................................... 94 
Bảng 3.9. Kết quả và hiệu quả hoạt động tài chính của các tác nhân .......................... 98 
 trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ..................................................................... 98 
Bảng 3.10. Tỷ trọng chi phí HĐTGT, lợi nhuận của các tác nhân tham gia vào 
CCSPTN thị trường tiêu thụ ngoài tỉnh ................................................................ 99 
Bảng 3.11. Tỷ trọng CPHĐTGT, lợi nhuận của các tác nhân tham gia...................... 100 
 vào CCSPTN thị trường xuất khẩu .................................................................... 100 
Bảng 3.12. Kết quả ước lượng hàm sản xuất Cobb- Douglas của các hộ nuôi tôm 
theo phương thức TC vụ 1 và TC vụ 2 ở tỉnh Quảng Nam ................................. 108 
Bảng 3.13. Năng suất cận biên của các yếu tố đầu vào chủ yếu ................................ 111 
 đối với nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Quảng Nam ........................................... 111 
Bảng 3.14. Hiệu quả kinh tế trong việc đầu tư các yếu tố đầu vào chủ yếu ............... 112 
 đối với nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Quảng Nam ........................................... 112 
Bảng 3.15. Chi phí nội nguồn DRC của sản phẩm tôm nuôi thâm canh hai vụ xuất 
khẩu ở tỉnh Quảng Nam..................................................................................... 115 
Bảng 16. Phân tích độ nhạy đối với chi phí nội nguồn của sản phâm tôm nuôi thâm 
canh hai vụ xuất khẩu ở tỉnh Quảng Nam .......................................................... 116 
Bảng 4.1. Dự kiến chỉ tiêu phát triển ngành hàng tôm............................................... 127 
 ở Quảng Nam đến năm 2020 ............................................................................. 127 
 ix 
DANH MỤC SƠ ĐỒ 
Tên sơ đồ Trang 
Sơ đồ 1.1. Chuỗi cung đơn giản .................................................................................. 15 
Sơ đồ 1.2. Chuỗi cung mở rộng .................................................................................. 15 
Sơ đồ 1.3. Mạng lưới chuỗi cung tổng thể .................................................................. 17 
Sơ đồ 1.4. Mô hình chuỗi giá trị chung ...................................................................... 21 
Sơ đồ 1.5. Quá trình tạo giá trị trong chuỗi cung......................................................... 30 
Sơ đồ 1.6. Mô hình hoạt động tạo thêm giá trị của đơn vị sản xuất kinh doanh ........... 31 
Sơ đồ 1.7. Mô hình chuỗi cung thực phẩm trong nông nghiệp .................................... 32 
Sơ đồ 1.8. Chuỗi các quan hệ...................................................................................... 34 
Sơ đồ 1.9. Mô hình chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ................................................... 35 
Sơ đồ 1.10. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở ĐBSCL ............................................... 47 
Sơ đồ 2.1. Khung nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ....... 68 
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổng quát CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ............................................ 75 
Sơ đồ 3.2. Dòng thượng nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ............................... 76 
Sơ đồ 3.3. Luồng sản phẩm tôm nuôi xuất khẩu ......................................................... 77 
Sơ đồ 3.4. Luồng sản phẩm tôm nuôi tiêu thụ ngoài tỉnh ............................................ 78 
Sơ đồ 4.1. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam được điều chỉnh ............... 144 
 x 
DANH MỤC ĐỒ THỊ 
Tên đồ thị Trang 
Đồ thị 2.1. Giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ................................... 57 
Quảng Nam thời kỳ 2005-2012 ........................................................................... 57 
Đồ thị 2.2. Giá trị sản xuất ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản ................................. 58 
Quảng Nam thời kỳ 2005-2012 (giá so sánh năm 2010) ...................................... 58 
Đồ thị 2.3. Cơ cấu diện tích nuôi tôm ở Quảng Nam theo đối tượng nuôi ................... 60 
thời kỳ 2007-2012 ............................................................................................... 60 
Đồ thị 2.4. Giá trị sản xuất tôm nuôi và tốc độ tăng hàng năm ở Quảng Nam ............. 62 
thời kỳ 2005-2012 ............................................................................................... 62 
Đồ thị 2.5. Cơ cấu sản lượng tôm nuôi tiêu thụ nội địa và xuất khẩu .......................... 65 
ở Quảng Nam thời kỳ 2007-2012 ........................................................................ 65 
 1 
PHẦN MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu tôm hàng đầu của thế giới. 
Năm 2011 tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng tôm đạt 2,4 tỷ USD tăng 17,64% so 
với năm 2010, trong đó tôm sú chiếm 59,7%, tôm thẻ chân trắng chiếm 29,3% trong 
tổng kim ngạch xuất khẩu tôm. Sản phẩm tôm của Việt Nam đã có mặt trên 91 quốc 
gia và vùng lãnh thổ với 3 thị trường lớn nhất là Mỹ, Nhật Bản, EU chiếm hơn 65% 
tổng giá trị xuất khẩu tôm của Việt Nam [2] [3] [32]. 
 Trong hơn hai thập kỷ qua, ngành nuôi tôm đã từng bước phát triển và đóng góp tỷ 
trọng lớn trong tổng giá trị gia tăng của ngành thủy sản và trong GDP của nền kinh tế 
nước ta; nó là một trong những ngành mà loại hình sản xuất chủ yếu là nông hộ, đang tồn 
tại và ngày càng phát huy thế mạnh trong bối cảnh hội nhập, từng bước khai thác hiệu 
quả các lợi thế cạnh tranh và khẳng định thế mạnh trên thị trường quốc tế [5] [32] [50]. 
 Chuỗi cung nói chung và chuỗ