Trước đây ở Việt Nam bản đồ địa chính được đo vẽ theo công nghệ thủ
công để thành lập ra bản đồ giấy, bản đồ giải thửa, bản đồ đo ở tọa độ giả
định. Sau năm 1995 bản đồ địa chính được lập theo công nghệ số và được
biên tập bằng nhiều phần mềm khác nhau như Famis, CesMap trên các nền đồ
họa Autocad, MicroStation dẫn đến dữ liệu không gian và thuộc tính thửa đất
lưu trữ riêng rẽ, rời rạc. Bản đồ số địa chính được đo đạc, biên tập in ra giấy
để sử dụng là chủ yếu, chưa chú trọng đến khai thác, xây dựng CSDL địa
chính. Khi có biến động đất đai công tác cập nhật biến động đa phần được
thực hiện thủ công, cập nhật biến động trên bản đồ giấy, ghi chú biến động
vào hồ sơ địa chính, chủ yếu cập nhật riêng lẻ do đó dữ liệu bản đồ và hồ sơ
vẫn tách rời nhau.
152 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 3980 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cơ sở dữ liệu địa chính và bài toán cập nhật biến động đất đai ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
ĐINH HẢI NAM
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
VÀ BÀI TOÁN CẬP NHẬT BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
ĐINH HẢI NAM
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
VÀ BÀI TOÁN CẬP NHẬT BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
Ở VIỆT NAM
Ngành : Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Mã số : 62.52.05.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. TRẦN THÙY DƯƠNG
2. PGS.TS. NGUYỄN QUANG MINH
HÀ NỘI - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Toàn bộ
quá trình nghiên cứu được tiến hành một cách khoa học, các số liệu, kết quả
nêu trong luận án là chính xác, trung thực và chưa từng được công bố trong
bất cứ công trình nào khác!
Tác giả luận án
Đinh Hải Nam
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC ........................................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................... viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................ 7
1.1. Trên thế giới .............................................................................................. 7
1.1.1. Công tác xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu địa chính của một số
nước...........................................................................................................7
1.1.2. Mô hình cập nhật biến động, biên tập địa chính của phần mềm
nước ngoài. ............................................................................................. 12
1.2. Trong nước .............................................................................................. 13
1.2.1. Tổng quan về công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính ............ 13
1.2.2. Công tác cập nhật biến động đất đai ............................................. 22
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA
CHÍNH PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN Ở VIỆT NAM .................................... 26
2.1. Xây dựng cấu trúc dữ liệu không gian .................................................... 28
2.1.1. Cấu trúc bảng dữ liệu đối tượng điểm .......................................... 29
2.1.2. Cấu trúc bảng dữ liệu nửa cạnh thửa ............................................ 30
2.1.3. Cấu trúc bảng dữ liệu thửa đất ...................................................... 32
2.1.4. Cấu trúc bảng dữ liệu véc tơ số hiệu chỉnh đỉnh thửa .................. 33
2.1.5. Cấu trúc bảng dữ liệu các lớp đối tượng bản đồ ........................... 34
2.2. Xây dựng cấu trúc dữ liệu thuộc tính ..................................................... 35
2.2.1. Mô hình quan hệ giữa các bảng dữ liệu thuộc tính ...................... 36
2.2.2. Cấu trúc các bảng dữ liệu thuộc tính ............................................ 37
2.3. Định nghĩa cấu trúc tệp XML để trao đổi CSDL địa chính ..................... 45
2.4. Chương trình thực nghiệm xây dựng CSDL địa chính ............................ 46
2.4.1. Mô đun xây dựng dữ liệu không gian ........................................... 46
2.4.2. Mô đun xây dựng và khai thác dữ liệu thuộc tính ........................ 50
iii
2.4.3. Xuất CSDL địa chính theo trúc định dạng tệp XML .................... 52
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU CÁC PHƯƠNG PHÁP HIỆU CHỈNH THỬA
ĐẤT PHÙ HỢP LÀM CÔNG CỤ XỬ LÝ MỘT SỐ BÀI TOÁN CẬP NHẬT
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI TRONG PHẠM VI CỤC BỘ ................................. 53
3.1. Xây dựng phương pháp hiệu chỉnh thửa đất ........................................... 55
3.1.1. Mô hình toán học .......................................................................... 55
3.1.2. Xây dựng công thức xác định trực tiếp hệ số hệ phương trình
chuẩn N ................................................................................................... 58
3.1.3. Thuật toán tính trực tiếp hệ số hệ phương trình chuẩn N ............. 63
3.1.4. Thuật toán tính số hiệu chỉnh ....................................................... 68
3.1.5. Thực nghiệm so sánh thời gian tính ma trận N theo hai phương
pháp.........................................................................................................69
3.2. Lập cơ sở dữ liệu để hiệu chỉnh thửa đất ................................................ 69
3.2.1. Kỹ thuật tìm kiếm, lựa chọn thửa đất ........................................... 70
3.2.2. Xây dựng các hàm xác định đối tượng liền kề ............................. 72
3.2.3. Các bước lập cơ sở dữ liệu và xử lý khi hiệu chỉnh thửa đất ....... 73
3.3. Xây dựng mô đun xử lý các bài toán cập nhật biến động đất đai ........... 74
3.3.1. Chính xác hóa bản đồ sau khi số hóa. .......................................... 74
3.3.2. Hiệu chỉnh bản đồ theo chiều dài cạnh, diện tích ......................... 76
3.3.3. Cập nhật thửa đất đo bổ sung vào cơ sở dữ liệu địa chính ........... 80
3.3.4. Hiệu chỉnh các lớp đối tượng trên bản đồ sau khi cập nhật biến
động.........................................................................................................85
3.3.5. Chia tách bản đồ ........................................................................... 86
3.3.6. Giải pháp mới cập nhật thửa biến động vào cơ sở dữ liệu địa
chính........................................................................................................87
3.3.7. Tra cứu lịch sử, khôi phục các lần biến động thửa đất ................. 88
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP XỬ LÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI MANG TÍNH HỆ THỐNG. .......................................................... 90
4.1. Giải pháp xử lý một số vấn đề liên quan đến việc quản lý thửa đất có
đường bao là đường cong ............................................................................... 91
4.1.1. Giải pháp xử lý thửa đất khi có đường bao là đường cong .......... 91
iv
4.1.2. Xây dựng đối tượng cung tròn ...................................................... 92
4.1.3. Các bài toán xử lý cung tròn ......................................................... 96
4.1.4. Tính diện tích thửa đất có chứa cung tròn .................................. 100
4.2. Xử lý biến động khi quy định lại thông số file chuẩn của bản đồ địa chính
...................................................................................................................... 103
4.2.1. Quy định kỹ thuật về hệ tọa độ và đơn vị bản vẽ của bản đồ địa
chính......................................................................................................103
4.2.2. Một số phương pháp hiện tại chuyển đổi đơn vị làm việc của bản
vẽ...........................................................................................................104
4.2.3. Giải pháp xử lý bản đồ khi thay đổi thông số kỹ thuật của bản
vẽ...........................................................................................................105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 108
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ............................................ 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 111
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 119
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
Ký hiệu Giải thích viết tắt, ký hiệu
BĐĐC Bản đồ địa chính
Bộ TN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trường
CSDL Cơ sở dữ liệu
GCN Giấy chứng nhận
GCNQSDĐ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
QSDĐ Quyền sử dụng đất
TN&MT Tài nguyên và Môi trường
TT Thông tư
VPĐKĐĐ Văn phòng Đăng ký đất đai
Tiếng Anh
Ký hiệu Giải thích viết tắt, ký hiệu
2D, 3D Không gian 2 chiều, 3 chiều
ArcGIS
Là dòng sản phẩm hỗ trợ trong hệ thống thông tin địa lý của
hãng ESRI (Mỹ)
Benley
Công ty của Mỹ sản xuất các phần mềm giải pháp cho việc
thiết kế, xây dựng và hoạt động của cơ sở hạ tầng
Cadastral
Editor
Mô đun biên tập địa chính trên phần mềm ArcGIS Desktop
DGN Khuôn dạng tệp dữ liệu bản đồ của phần mềm MicroStation
DWG Khuôn dạng tệp dữ liệu đồ họa của phần mềm Autocad
DXF
Drawing Exchange Format - là một định dạng dữ liệu đồ họa
được phát triển bởi Autodesk dùng cho việc trao đổi dữ liệu
giữa các phần mềm hỗ trợ thiết kế khác nhau
Elis
Environment Land Information System - Là phần mềm hệ
thống thông tin đất đai và môi trường
ESRI
Environmental Systems Research Institute - Viện nghiên cứu
hệ thống Môi trường Mỹ
Famis Field Work and Cadastral Mapping Intergrated Software-
vi
Phần mềm tích hợp cho đo vẽ bản đồ địa chính ở Việt Nam
GIS Geographic Information System - Hệ thống thông tin địa lý
GML Geography Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu địa lý
LAN Local Area Network - Mạng nội bộ
LIS Land Information System - Hệ thống thông tin đất đai
Metadata Siêu dữ liệu hay là dữ liệu quản lý dữ liệu
Microsoft
Access
Là một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ do hãng
Microsoft giữ bản quyền
Microsoft
SQL Server
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ được phát triển bởi
Microsoft
MySQL
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở phổ biến nhất thế
giới
Oracle
Tên của một hãng phần mềm, một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
phổ biến trên thế giới
Seed file
Là một tệp chuẩn của phần mềm MicroStation được định
nghĩa đầy đủ các thông số toán học bản đồ, hệ đơn vị đo
được tính theo giá trị thật ngoài thực địa làm tăng giá trị
chính xác và thống nhất giữa các file bản đồ
SEMLA
Strengthening Environment Managament and Land
Administration - Chương trình hợp tác Việt Nam, Thụy Điển
về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường
SQL
Structured Query Language - Ngôn ngữ truy vấn mang tính
cấu trúc
TMV.LIS
Phần mềm hệ thống thông tin đất đai của Tổng công ty Tài
nguyên & Môi trường Việt Nam (TMV)
Topology
Thuật ngữ được sử dụng để chỉ mối quan hệ không gian giữa
các đối tượng địa lý
ViLIS
VietNam Land Information System - Phần mềm hệ thống
thông tin đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng
VLAP
Vietnam Land Administration Project - Hoàn thiện và hiện
đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam
XML eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Cấu trúc bảng dữ liệu điểm ............................................................ 30
Bảng 2.2. Cấu trúc bảng dữ liệu nửa cạnh ...................................................... 31
Bảng 2.3. Cấu trúc bảng dữ liệu thửa đất ....................................................... 33
Bảng 2.4. Cấu trúc bảng dữ liệu véc tơ số hiệu chỉnh đỉnh thửa .................... 33
Bảng 2.5. Cấu trúc bảng dữ liệu các lớp đối tượng bản đồ ............................ 35
Bảng 2.6. Cấu trúc bảng dữ liệu mục đích sử dụng đất .................................. 39
Bảng 2.7. Cấu trúc bảng dữ liệu đối tượng sử dụng đất ................................. 39
Bảng 2.8. Cấu trúc bảng dữ liệu nguồn gốc sử dụng đất ................................ 39
Bảng 2.9. Cấu trúc bảng dữ liệu thông tin thuộc tính của thửa đất ................ 40
Bảng 2.10. Cấu trúc bảng dữ liệu thông tin chủ sử dụng đất ......................... 41
Bảng 2.11. Cấu trúc bảng dữ liệu đăng ký sử dụng đất .................................. 42
Bảng 2.12. Cấu trúc bảng dữ liệu đa mục đích sử dụng ................................. 43
Bảng 2.13. Cấu trúc bảng dữ liệu về giấy chứng nhận ................................... 43
Bảng 3.1. Hệ phương trình điều kiện cạnh của thửa đất ................................ 59
Bảng 3.2. Hệ phương trình điều kiện diện tích của một thửa ......................... 59
Bảng 3.3. Hệ phương trình điều kiện diện tích hai thửa không chung đỉnh ... 60
Bảng 3.4. Hệ phương trình điều kiện diện tích hai thửa chung đỉnh .............. 61
Bảng 3.5. Hệ phương trình điều kiện cạnh j và diện tích thửa đất i ............... 62
Bảng 3.6. Thời gian tính toán lập ma trận N theo hai phương pháp .............. 69
Bảng 3.7. Số liệu diện tích bản đồ giấy và diện tích bản đồ số hóa ............... 75
Bảng 3.8. Số hiệu chỉnh và tọa độ các đỉnh sau khi hiệu chỉnh theo cạnh đo
mới .................................................................................................................. 77
Bảng 3.9. Số liệu đo thửa đất .......................................................................... 78
Bảng 3.10. Bảng tọa độ đỉnh thửa sau hiệu chỉnh .......................................... 79
Bảng 3.11. Bảng số liệu đo bổ sung thửa đất ................................................. 83
Bảng 3.12. Kết nối và cập nhật thửa đo bổ sung vào CSDL địa chính .......... 84
Bảng 3.13. Bảng tọa độ đỉnh thửa sau khi tính chuyển về CSDL địa chính .. 85
Bảng 3.14. Bảng hiệu chỉnh tọa độ lớp nhà .................................................... 86
Bảng 3.15. Lịch sử biến động đỉnh thửa ......................................................... 89
Bảng 3.16. Lịch sử biến động của thửa đất i .................................................. 89
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Hệ thống đất đai liên kết với NaLIS ................................................. 9
Hình 1.2. Hệ thống đăng ký nhà đất Hà Lan [52] .......................................... 10
Hình 1.3. Các thành phần của kết cấu thửa đất trong mô đun Cadastral Editor
[53] ................................................................................................................. 13
Hình 1.4. Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính ................................... 19
Hình 1.5. Giao diện chức năng chia tách, gộp thửa của phần mềm Vilis 2.0. 25
Hình 2.1. Mô tả các thành phần cấu tạo nên thửa đất ..................................... 28
Hình 2.2. Mô tả các thành phần nửa cạnh ...................................................... 30
Hình 2.3. Các lớp đối tượng bản đồ ............................................................... 34
Hình 2.4. Sơ đồ mô hình quan hệ giữa các bảng đơn vị hành chính .............. 38
Hình 2.5. Sơ đồ quan hệ giữa các bảng dữ liệu thuộc tính ............................. 44
Hình 2.6. Tệp dữ liệu đồ họa .......................................................................... 47
Hình 2.7. Tệp số liệu đo đạc ........................................................................... 47
Hình 2.8. Tệp số liệu định dạng shape file ..................................................... 47
Hình 2.9. Bảng dữ liệu điểm........................................................................... 48
Hình 2.10. Bảng dữ liệu nửa cạnh .................................................................. 49
Hình 2.11. Bảng dữ liệu thửa đất .................................................................... 49
Hình 3.1. Hiệu chỉnh cạnh i, j, k ..................................................................... 58
Hình 3.2. Trường hợp đưa vào điều kiện diện tích một thửa ......................... 60
Hình 3.3. Trường hợp hai thửa đất không chung đỉnh ................................... 60
Hình 3.4. Hai thửa chung đỉnh ....................................................................... 61
Hình 3.5. Xác định hệ số khi hai thửa chung nhau đỉnh ................................. 62
Hình 3.6. Điều kiện cạnh j và diện tích thửa i ................................................ 62
Hình 3.7. Xác định véc tơ chắn đỉnh pk của thửa đất i ................................... 64
Hình 3.8. Thuật toán xác định véc tơ chắn đỉnh pk của thửa đất i .................. 65
Hình 3.9. Xác định tổng các tích vô hướng véc tơ chắn đỉnh thửa i .............. 65
Hình 3.10. Thuật toán xác định tổng các tích véc tơ chắn đỉnh của thửa đất i 66
Hình 3.11. Mối quan hệ đỉnh chung hai thửa đất i, j ...................................... 67
Hình 3.12. Thuật toán tính tổng tích vô hướng véc tơ của các đỉnh chung thửa
i, j .................................................................................................................... 68
ix
Hình 3.13. Các bước lập cơ sở dữ liệu và xử lý khi hiệu chỉnh thửa đất ....... 74
Hình 3.14. Bảng tọa độ đỉnh thửa sau khi hiệu chỉnh .................................... 76
Hình 3.15. Cạnh thửa trước khi hiệu chỉnh .................................................... 77
Hình 3.16. Cạnh thửa hiệu chỉnh theo trị đo mới ........................................... 77
Hình 3.17. Sơ đồ thửa trích đo ....................................................................... 78
Hình 3.18. Đồng nhất dữ liệu bản đồ và hồ sơ ............................................... 79
Hình 3.19. Sơ đồ thuật toán kiểm tra chất lượng điểm song trùng ................. 82
Hình 3.20. Các bước cập nhật và xử lý thửa đất đo bổ sung .......................... 83
Hình 3.21. Cập nhật thửa đo mới vào hệ thống bản đồ .................................. 84
Hình 3.22. Các bước tính hiệu chỉnh các lớp đối tượng trên bản đồ .............. 85
Hình 3.23. Quy trình chia tách bản đồ hiện tại và giải pháp đề xuất.............. 86
Hình 3.24. Các bước chia tách và xử lý bản đồ .............................................. 87
Hình 3.25. Sơ đồ quy trình thực hiện việc cập nhật biến động thửa đất ........ 88
Hình 3.26. Lịch sử biến động thửa đất i ......................................................... 89
Hình 4.1. Bản đồ địa chính thể hiện thửa đất khi có đường bao là đường cong
ở khu phố Alachua County (Mỹ)[53] ............................................................. 91
Hình 4.2. Bản đồ địa chính thể hiện thửa đất khi có đường bao là đường cong
ở Việt Nam ..................................................................................................... 91
Hình 4.3. Các yếu tố cơ bản của cung tròn ..................................................... 93
Hình 4.4. Hình chữ nhật nhỏ nhất chứa cung tròn ......................................... 97
Hình 4.5. Xác định giao của đoạn thẳng PmPn và cung tròn C ....................... 99
Hình 4.6. Hình thang chứa cung tròn ........................................................... 100
Hình 4.7. Thửa đất chứa cung tròn ............................................................... 101
Hình 4.8. Sơ đồ thửa đất có đường bào là đường cong ................................ 102
Hình 4.9. Sơ đồ thửa đất thể hiện khi có đường bao là đường cong ............ 102
Hình 4.10. Đặt thông số đơn vị làm việc trên phần mềm MGE ................... 104
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trước đây ở Việt Nam bản đồ địa chính được đo vẽ theo công nghệ thủ
công để thành lập ra bản đồ giấy, bản đồ giải thửa, bản đồ đo ở tọa độ giả
định. Sau năm 1995 bản đồ địa chính được lập theo công nghệ số và được
biên tập bằng nhiều phần mềm khác nhau như Famis, CesMap trên các nền đồ
họa Autocad, MicroStation dẫn đến dữ liệu không gian và thuộc tính thửa đất
lưu trữ riêng rẽ, rời rạc. Bản đồ số địa chính được đo đạc, biên tập in ra giấy
để sử dụng là chủ yếu, chưa chú trọng đến khai thác, xây dựng CSDL địa
chính. Khi có biến động đất đai công tác cập nhật biến động đa phần được
thực hiện thủ công, cập nhật biến động trên bản đồ giấy, ghi chú biến động
vào hồ sơ địa chính, chủ yếu cập nhật riêng lẻ do đó dữ liệu bản đồ và hồ sơ
vẫn tách rời nhau. Đến nay ngoài bản đồ in giấy để sử dụng thường xuyên cần
thêm nhiều thông tin về dữ liệu địa chính khác để quản lý và khai thác sử
dụng