Vị trí, hình thể, liên quan
ĐT Sigma là đoạn cuối cùng của ĐT, hình thể ngoài được mô tả giống
chữ S hoặc chữ ∑ bởi Hollinshead W. H. hoặc Venugopal E. và cs [23] [24]. ĐT
Sigma được tính bắt đầu từ nơi kết thúc ĐT xuống, điểm này ở gờ vô danh bên
trái của xương chậu, xuống đến điểm bắt đầu của trực tràng ở ngang mức đốt
sống cùng 3 theo đường giữa – đây cũng là vị trí kết thúc của mạc treo ĐT
Sigma [25], [26], [27], [28].
ĐT Sigma được mô tả gồm các phần: Phần hông: Nằm và cố định ở hố
chậu trái, phần này không có mạc treo và tận hết ở miệng chậu hông bé (đây
cũng là vị trí bắt đầu xuất hiện mạc treo của phần chậu của ĐT Sigma – pelvic
portion), hướng của nó là đi chéo xuống sang phải và sau đó đi xuống dưới. Phần
chậu (pelvic portion) di động và có dạng hình Omega (Ω), bắt đầu ở đường
giữa của cơ thắt lưng chậu lớn và có mạc treo, điểm bám của nó dính vào thành
sau xương chậu. Phần chậu kết thúc ở chỗ nối Sigma-trực tràng - nơi kết thúc
của mạc treo ĐT Sigma. Trên thực tế, phần dính của mạc treo ĐT Sigma thường
thay đổi, trong phần lớn các trường hợp, phần dính bắt đầu ở hố chậu trái, mở
rộng chéo xuống và sang bên phải. Ở những trường hợp khác thì phần dính này
uốn lượn dạng chữ C, S hay U.
Chỗ nối Sigma-trực tràng: Đây là nơi tiếp giáp giữa ĐT Sigma và trực
tràng, vị trí này ngang mức đốt sống cùng 3. Nghiên cứu của Shafik và cs thấy
rằng vị trí này hoạt động như một cơ thắt: Nó mở khi ĐT Sigma co bóp (phản
xạ ức chế Sigma-trực tràng) để phân đi qua và đóng khi trực tràng co bóp (phản
xạ kích thích Sigma-trực tràng) nhằm ngăn phân không đi ngược lên trên.
Độ dài của ĐT Sigma biến đổi nhiều. Ở người trưởng thành, ĐT Sigma
dài trung bình khoảng 40 cm [25], [26], [27]. Syamala G. và cs (2016) chỉ ra độ
dài trung bình của ĐT Sigma người trưởng thành ở nam giới là 36,5cm, ở nữ là
32,6cm [29]. Nghiên cứu của Alatise O. I. và cs (2013), lại thấy độ dài ĐT Sigma
và mạc treo của nó tăng lên theo tuổi. Tác giả cho rằng đây có thể là một yếu tố
giải phẫu cơ bản giải thích cho tình trạng hay gặp xoắn ĐT Sigma và thất bại khi
soi ĐT ở người cao tuổi [30].
Liên quan của đại tràng Sigma
Liên quan của ĐT Sigma khá thay đổi do đặc điểm kích thước và hình
dạng của nó không cố định. Ở bên trái là các mạch máu chậu ngoài bên trái,
thần kinh bịt, buồng trứng (ở nữ) hoặc ống dẫn tinh trái (ở nam) và thành bên
trái của xương chậu. Phía sau ĐT Sigma là các mạch chậu trong và ngoài bên
trái, mạch sinh dục, niệu quản, cơ tháp và đám rối trước xương cùng. Nằm phía
trước và ở dưới ĐT Sigma là bàng quang ở nam giới hay tử cung và bàng quang
ở nữ giới. Ở trên và bên phải, ĐT Sigma tiếp giáp với tiểu tràng [25].
174 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm di căn hạch và kết quả phẫu thuật nội soi triệt căn điều trị ung thư đại tràng Sigma, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGÔ GIA KHÁNH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH VÀ KẾT QUẢ
PHẪU THUẬT NỘI SOI TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
Hà Nội – 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGÔ GIA KHÁNH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH VÀ KẾT QUẢ
PHẪU THUẬT NỘI SOI TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA
Chuyên ngành: Ngoại khoa
Mã số: 9 72 01 04
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN THANH LONG
PGS.TS. NGUYỄN VĂN KHOA
Hà Nội – 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Ngô Gia Khánh, nghiên cứu sinh năm 2014-2017, Học viện Quân
y, chuyên ngành Ngoại tiêu hóa, xin cam đoan:
- Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
khoa học của PGS.TS Nguyễn Thanh Long (Bệnh viện Việt Đức) và PGS.TS.
Nguyễn Văn Khoa (Học viện Quân y).
- Công trình này không trùng lặp với bất kỳ luận văn, luận án nào khác
đã được công bố tại Việt Nam.
- Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết nêu trên.
Tác giả
Ngô Gia Khánh
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng cảm ơn:
- Đảng ủy và Ban giám đốc Học viện Quân y.
- Đảng ủy và Ban giám đốc Bệnh viện Quân y 103.
- Bộ môn - Khoa Phẫu thuật bụng, nay là Trung tâm Phẫu thuật tiêu hóa
Bệnh viện Quân y 103 – Học viện Quân y
- Hệ Sau đại học, phòng Sau đại học, phòng Đào tạo HVQY
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy PGS.TS Nguyễn Thanh
Long-Bệnh viện Việt Đức và PGS.TS. Nguyễn Văn Khoa – Học viện Quân y
đã dạy bảo và trực tiếp hướng dẫn tôi trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành
luận án.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy, các cán bộ nhân viên
Bộ môn khoa Phẫu thuật bụng Bệnh viện Quân y 103 – Học viện Quân y, các
thầy và cán bộ Bộ môn – Khoa Giải phẫu bệnh - Pháp y- Bệnh viện Quân y 103
đã tận tình dạy bảo và giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tạo điều kiện cho tôi trong quá
trình học tập, nghiên cứu, thu thập số liệu, hoàn thành và bảo vệ luận án.
Tôi xin cảm ơn sâu sắc tới những bệnh nhân đồng ý tham gia vào nghiên
cứu, giúp tôi hoàn thành được nghiên cứu của mình.
Cuối cùng tôi xin gửi lòng biết ơn và tình cảm yêu quý tới bố mẹ, vợ,
con gái và các thành viên trong gia đình cùng bạn bè đã luôn bên cạnh động
viên, hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu, hoàn thành luận án.
Ngô Gia Khánh
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 3
1.1. GIẢI PHẪU ĐẠI TRÀNG SIGMA........................................................... 3
1.1.1. Vị trí, hình thể, liên quan ........................................................................ 3
1.1.2. Mạch máu, bạch huyết, thần kinh ........................................................... 5
1.2. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG UNG THƯ
ĐẠI TRÀNG SIGMA ................................................................................ 6
1.2.1. Triệu chứng lâm sàng .............................................................................. 6
1.2.2. Cận lâm sàng ........................................................................................... 8
1.3. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ ĐẠI TRÀNG ....................................... 10
1.3.1. Đại thể ................................................................................................... 10
1.3.2. Vi thể ..................................................................................................... 10
1.3.3. Phân chia giai đoạn ung thư đại tràng ................................................... 11
1.3.4. Đột biến gen trong UTĐTT .................................................................. 13
1.4. PHẪU THUẬT TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA . 15
1.4.1. Các giới hạn phẫu thuật triệt căn với khối u nguyên phát đại tràng ..... 15
1.4.2. Phẫu thuật triệt căn điều trị ung thư đại tràng Sigma ........................... 16
1.4.3. Nạo vét hạch trong ung thư đại tràng Sigma ........................................ 18
1.5. ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN
ĐẾN DI CĂN HẠCH TRONG UTĐT SIGMA ...................................... 21
1.5.1. Đặc điểm di căn hạch trong UTĐT Sigma ............................................ 21
1.5.2. Một số yếu tố liên quan đến di căn hạch trong UTĐT Sigma .............. 25
1.6. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI TRIỆT CĂN ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG SIGMA ........................................................... 28
1.6.1. Kết quả trong mổ ................................................................................... 29
1.6.2. Kết quả sớm .......................................................................................... 31
1.6.3. Kết quả lâu dài ...................................................................................... 32
1.6.4. Các nghiên cứu trong nước ................................................................... 34
1.7. ĐIỀU TRỊ BỔ TRỢ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG ....................................... 35
1.7.1. Hóa trị .................................................................................................... 35
1.7.2. Điều trị đích ........................................................................................... 36
1.7.3. Liệu pháp miễn dịch .............................................................................. 37
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 38
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 38
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân ............................................................ 38
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân ............................................................... 38
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 38
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 38
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ............................................................................... 38
2.2.3. Phương tiện sử dụng trong nghiên cứu ................................................. 39
2.2.4. Các bước tiến hành nghiên cứu trên mỗi bệnh nhân ............................. 41
2.2.5. Các quy trình kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu .............................. 42
2.2.6. Các chỉ tiêu nghiên cứu ......................................................................... 49
2.2.7. Thu thập và xử lý số liệu ....................................................................... 59
2.2.8. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 60
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 62
3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN, GIẢI PHẪU BỆNH ................................... 62
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân ............................................................................. 62
3.1.2. Giải phẫu bệnh ...................................................................................... 65
3.2. ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN
ĐẾN DI CĂN HẠCH ............................................................................... 67
3.2.1. Đặc điểm di căn hạch ............................................................................ 67
3.2.2. Một số yếu tố liên quan đến di căn hạch ............................................... 70
3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ .............................................................................. 73
3.3.1. Kết quả trong mổ ................................................................................... 73
3.3.2. Kết quả điều trị sớm .............................................................................. 76
3.3.3. Kết quả lâu dài ...................................................................................... 77
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 87
4.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN, GIẢI PHẪU BỆNH ................................... 87
4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân .............................................................................. 87
4.1.2. Giải phẫu bệnh ...................................................................................... 91
4.2. ĐẶC ĐIỂM DI CĂN HẠCH VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ...... 94
4.2.1. Số lượng hạch nạo vét, tỷ lệ nạo vét từ 12 hạch ................................... 94
4.2.2. Đặc điểm di căn hạch ............................................................................ 96
4.2.3. Một số yếu tố liên quan đến di căn hạch ............................................. 100
4.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ............................................................................ 104
4.3.1. Kết quả trong mổ ................................................................................. 104
4.3.2. Kết quả điều trị sớm ............................................................................ 113
4.3.3. Kết quả lâu dài ................................................................................... 116
KẾT LUẬN .................................................................................................. 123
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 125
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
TT Phần viết
tắt
Phần viết đầy đủ
Tiếng Anh
Phần viết đầy đủ nghĩa
Tiếng Việt
1 AJCC American Joint Committee on
Cancer
Ủy ban phòng chống ung thư Hoa
kỳ
2 ASA American Society of
Anesthesiologists
Hiệp hội Gây mê Hoa kỳ
3 ASCRS The American Society of
Colon & Rectal Surgeons
Hội Phẫu thuật viên đại trực tràng
Hoa Kỳ
4 BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
5
6
BN
BV
Bệnh nhân
Bệnh viện
7 CEA Carcinoma embryonic antigen Kháng nguyên ung thư biểu mô
phôi
8 CLVT Cắt lớp vi tính
9
10
CME
COPD
Complete mesocolic excision
Chronic Obstructive
Pulmonary Disease
Cắt bỏ toàn bộ mạc treo đại tràng
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
11 Cs cộng sự
12 ĐT Đại tràng
13
14
15
ĐTT
EGFR
HE
Epidermal Growth Factor
Receptor
Đại trực tràng
Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu
mô
Hematoxilin Eosin
16
17
HMMD
HMNT
Hóa mô miễn dịch
Hậu môn nhân tạo
TT Phần viết
tắt
Phần viết đầy đủ
Tiếng Anh
Phần viết đầy đủ nghĩa
Tiếng Việt
18 HNPCC Hereditary nonpolyposis
colorectal cancer
Ung thư đại trực tràng di truyền
không do polyp
19
20
21
GĐ
Globocan
GPB
Global Cancer incidence
Giai đoạn
Thực trạng ung thư toàn cầu
Giải phẫu bệnh
22 IUAC International Union Anti
Cancer
Hiệp hội chống ung thư quốc tế
23
24
JSCCR
MSI
Japanese Society for Cancer of
the Colon and Rectum
Microsatellite Instability
Hội ung thư đại trực tràng Nhật
Bản
Mất ổn định vi vệ tinh
25
26
27
MTTD
NCCN
NCI
National Comprehensive
Cancer Network
National Cancer Institute
Mạc treo tràng dưới
Mạng lưới Ung thư Toàn diện
Quốc gia
Viện ung thư quốc gia (Hoa Kỳ)
28
29
30
31
32
33
34
PT
PTNS
PTV
SEER
UTĐT
UTĐTT
VEGF
Surveillance, Epidemiology
and End Results
Vascular Endothelial Growth
Factor
Phẫu thuật
Phẫu thuật nội soi
Phẫu thuật viên
Giám sát, Dịch tễ học và Kết quả
cuối cùng
Ung thư đại tràng
Ung thư đại trực tràng
Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch
máu
35
36
37
WHO
XN
XQ
World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới
Xét nghiệm
X-quang
DANH MỤC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ...................................................... 62
3.2. Thời gian bị bệnh ................................................................................. 63
3.3. Triệu chứng lâm sàng ........................................................................... 64
3.4. Bệnh kết hợp ........................................................................................ 64
3.5. Phân loại ASA ...................................................................................... 64
3.6. Vị trí khối u .......................................................................................... 65
3.7. Hình ảnh đại thể khối u ........................................................................ 65
3.8. Kích thước khối u ................................................................................. 66
3.9. Độ xâm lấn khối u ................................................................................ 66
3.10. Độ biệt hóa ung thư biểu mô tuyến ...................................................... 66
3.11. Giai đoạn bệnh ..................................................................................... 67
3.12. Tỷ lệ nạo vét từ 12 hạch trở lên ........................................................... 67
3.13. Tổng số hạch nạo vét và trung bình theo chặng .................................. 68
3.14. Số hạch nạo vét theo từng phương pháp mổ ........................................ 68
3.15. Số hạch nạo vét theo phương pháp mổ ở các chặng hạch ................... 68
3.16. Số hạch di căn và tỷ lệ hạch di căn từng chặng ................................... 69
3.17. Di căn hạch bỏ chặng ........................................................................... 69
3.18. Tỷ lệ bệnh nhân theo mức độ di căn hạch ............................................ 70
3.19. Mối liên quan di căn hạch và nhóm tuổi .............................................. 70
3.20. Mối liên quan di căn hạch và giới tính ................................................. 71
3.21. Mối liên quan di căn hạch và thời gian bị bệnh ................................... 71
3.22. Mối liên quan di căn hạch và vị trí u ................................................... 71
3.23. Mối liên quan mức độ di căn hạch và độ biệt hóa tế bào .................... 72
3.24. Mối liên quan di căn hạch và độ xâm lấn khối u ................................. 72
Bảng Tên bảng Trang
3.25. Mối liên quan giữa di căn hạch và kích thước u .................................. 73
3.26. Khoảng cách cắt đại tràng .................................................................... 73
3.27. Phương pháp mổ .................................................................................. 74
3.28. Nối kỳ đầu hoặc làm HMNT ............................................................... 74
3.29. Số trocar ............................................................................................... 75
3.30. Đường mở bụng ................................................................................... 75
3.31. Biến chứng sau mổ ............................................................................... 76
3.32. Thời gian phục hồi lưu thông tiêu hóa ................................................. 76
3.33. Thời điểm cho ăn sau mổ ..................................................................... 77
3.34. Tạng di căn sau mổ .............................................................................. 78
3.35. Mối liên quan giữa tái phát và kích thước u ........................................ 82
3.36. Mối liên quan giữa tái phát và độ biệt hóa tế bào ................................ 82
3.37. Mối liên quan tái phát và độ xâm lấn u ................................................ 83
3.38. Mối liên quan giữa tái phát và mức độ di căn hạch ................................ 83
3.39. Mối liên quan giữa tái phát và giai đoạn bệnh ..................................... 83
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
3.1. Giới ....................................................................................................... 62
3.2. Chỉ số khối cơ thể................................................................................. 63
3.3. Xác suất sống thêm toàn bộ ................................................................. 78
3.4. Xác suất sống thêm theo độ xâm lấn khối u ........................................ 79
3.5. Xác suất sống thêm theo mức độ di căn hạch ...................................... 80
3.6. Xác suất sống thêm theo giai đoạn bệnh .............................................. 81
3.7. Xác suất sống thêm không bệnh theo độ xâm lấn ................................ 84
3.8. Xác suất sống thêm không bệnh theo mức độ di căn hạch .................. 85
3.9. Xác suất sống thêm không bệnh theo giai đoạn bệnh .......................... 86
DANH MỤC HÌNH
Hình Tên hình Trang
1.1. Đại tràng Sigma, mạch nuôi và thành phần liên quan ........................... 4
1.2. Các động mạch của đại tràng Sigma ...................................................... 5
1.3. Các nhóm hạch trong ung thư đại tràng Sigma-đại tràng xuống ......... 18
2.1. Dàn máy nội soi Karl-Storz ................................................................. 40
2.2. Sơ đồ vị trí đặt Trocar .......................................................................... 44
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) là một bệnh ác tính phổ biến. Theo
“Báo cáo thực trạng ung thư toàn cầu 2020” (Globocan 2020), thế giới ước
tính mỗi năm có 1,9 triệu bệnh nhân (BN) mới mắc và gần 935.000 BN chết
do căn bệnh này. Cũng theo Globocan 2020, mỗi năm ở Việt Nam ghi nhận
15.847 trường hợp mới mắc và 8.203 người tử vong do UTĐTT, tỷ lệ mắc
và tử vong đứng thứ 6 ở cả hai giới [1]. Trong ung thư đại tràng (UTĐT) nói
chung, UTĐT Sigma – là những tổn thương ác tính tại ví trí này, luôn gặp nhiều
nhất so với các đoạn khác của đại tràng (ĐT), với tỷ lệ từ 29,4% đến 40,9% tùy
theo từng tác giả [2], [3], [4].
Do ĐT bao gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn lại có những đặc điểm phân bố
hạch khác nhau, nên có lẽ gộp chung nhiều đoạn hay tất cả vào một nghiên cứu
gây khó khăn trong việc hiểu sâu sắc về ung thư tại mỗi vị trí cụ thể của ĐT,
đặc biệt về tình trạng di căn hạch của vị trí ung thư đó. Bởi vậy, nghiên cứu
riêng về UTĐT Sigma – lại là nhóm BN hay gặp trên lâm sàng, vẫn cần thiết
và mang tính thời sự.
Khi áp dụng những nguyên tắc phẫu thuật (PT) triệt căn vào điều trị
UTĐT Sigma, giới hạn PT sẽ thay đổi, dẫn đến có nhiều phương pháp PT khác
nhau [5]. Dường như, việc áp dụng một phương pháp cho tất cả các vị trí UTĐT
Sigma dễ làm giới hạn PT trở nên rộng rãi không cần thiết. Có nghiên cứu chỉ
ra PT cắt nửa ĐT trái và cắt đoạn ĐT Sigma cho tỷ lệ sống 5 năm tương đương
nhau [6]. Bên cạnh đó, vẫn có một khoảng rộng số lượng hạch trung bình nạo
vét trong các nghiên cứu (từ 12,0 đến 27,4 hạch) [2], [7], [8], [9], [10], [11].
Tuy nhiên, những nghiên cứu có số lượng hạch nạo vét lớn (23,6 đến 27,4 hạch)
lại có kết quả về ung thư học tương đương với các nghiên cứu khác [10], [11].
Như vậy, cần làm rõ tính triệt căn của các phương pháp mổ theo vị trí khối u
ĐT Sigma, đặc biệt về khả năng nạo vét hạch.
2
Việc nạo vét hạch đầy đủ và đánh giá di căn hạch chính xác mang ý nghĩa
quan trọng trong PT ung thư. Điều này không những giúp nâng cao hiệu quả
điều trị mà còn giúp chẩn đoán giai đoạn (GĐ) bệnh chính xác. Tuy nhiên, có
nhiều yếu tố được coi là ảnh hưởng đến số hạch nạo vét và tình trạng di căn
hạch trong UTĐT nói chung như: Kích thước u, độ xâm lấn, độ biệt hóa tế bào,
tuổi, thời gian bị bệnh ... [3], [12], [13], [14]. Với UTĐT Sigma, điều này cũng
cần được làm rõ, nhất là khi phẫu thuật theo các giới hạn triệt căn. Đây là cơ sở
giúp PTV có thể đưa ra kế hoạch nạo vét hạch chi tiết và linh độn