Kỹ thuật đặt giá đỡ nội mạch sau đó nút PĐMN bằng VXKL.
Với bệnh nhân bị vỡ PĐMN giai đoạn cấp không có chi định dùng chống đông trước can thiệp.
Chọn giá đỡ nội mạch có đường kính lớn hơn kích thước lòng mạch mang khoảng 0,5" " mm, chiều dài giá đỡ nội mạch lớn hơn độ rộng cổ túi PĐMN khoàng 8 mm . Khi thả giá đỡ nội mạch đàm bảo đầu trên và dưới GĐNM phài cách bờ trên và bờ dưới túi PĐMN tối thiểu 4 mm .
Luồn vi ống thông vào PĐMN bằng cách đi qua lỗ mắt của GDNM sau khi thả GĐNM hoặc luồn vi ống thông vào túi PĐMN trước, sau đó thả GĐNM cổ định ép vi ống thông vào thành mạch.
Tiến hành thả VXKL giống như trên.
Thuốc dùng sau đặt GĐNM: kết hợp hai thuốc Plavix 75 mg và 300 mg Acetyl Salicylic Acid (ASA) trong 1 tháng, sau đó chỉ dùng ASA suốt đời.
Kỹ thuật nút tắc động mạch mang
Nếu túi phình hình thoi hoặc bóc tách đoạn V4 động mạch đốt sống, hoặc túi phình cổ rộng nhưng chụp kiểm tra thấy ĐM đốt sống đối diện bình thường hoặc ĐM thông sau tốt cấp máu cho ĐM thân nền thì chi định nút tắc mạch mang vĩnh viễn: có thể nút bằng Coils hoặc bằng bóng. Vị trí nút phải được bảo tồn được ÐM tiểu não sau dưới.
215 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 80 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học và điều trị phình động mạch não vòng tuần hoàn sau bằng can thiệp nội mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
L HO NG KI N
NGHI N ỨU Đ ĐIỂM H NH ẢNH HỌ
V ĐIỀU TR PH NH ĐỘNG MẠ H N O VÕNG
TUẦN HO N S U ẰNG N THI P NỘI MẠ H
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌ
H NỘI - 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
L HO NG KI N
NGHI N ỨU Đ ĐIỂM H NH ẢNH HỌ
V ĐIỀU TR PH NH ĐỘNG MẠ H N O VÕNG
TUẦN HO N S U ẰNG N THI P NỘI MẠ H
Chuyên ngành : Chẩn đoán hình ảnh
Mã số : 9720111
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Phạm Minh Thông
H NỘI - 2024
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn Tiến Sĩ tôi
đã nhận đƣợc sự giúp đỡ quý báu của các quý thầy cô, bạn bè, gia đình.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Phạm Minh Thông -
thầy đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập t lúc c n l
một bác sĩ nội trú và cho đến khi hoàn thành luận văn n y.
Tôi xin gửi những tình cảm tốt đẹp nhất, lòng biết ơn chân th nh đến
PGS.TS. Vũ Đăng Lƣu, ngƣời đã giúp đỡ v bảo ban cho tôi trong quá trình học
tập t bƣớc đầu ti n.
Tôi xin cảm ơn PGS.TS. Trần nh Tuấn, kỹ thuật vi n trƣởng phòng can
thiệp Lê Chí Công cùng tập thể bác sỹ - kỹ thuật vi n Trung tâm Điện quang
bệnh viện Bạch Mai, bác sỹ nội trú Nguy n Văn Ho ng v các bạn học vi n
khác những ngƣời đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian công tác làm việc cũng nhƣ
làm luận văn.
Tôi xin đƣợc b y tỏ l ng biết ơn đến bộ môn Chẩn đoán hình ảnh trƣờng
Đại học Y H Nội v các cán bộ, ph ng ban của bệnh viện ạch Mai đã giúp tôi
ho n th nh luân văn n y.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ l ng bi t ơn sâu sắc tới bố mẹ tôi, ngƣời đã sinh
th nh nuôi dƣỡng, đến vợ v con tôi, bạn bè, những ngƣời đã giúp đỡ, động
viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2024
Lê Hoàng Kiên
LỜI C M ĐO N
Tôi là Lê Hoàng Kiên, nghiên cứu sinh khoá 35 – Trƣờng Đại học Y
Hà Nội, chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh, xin cam đoan:
1. Đây l luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn
của GS.TS. Phạm Minh Thông.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu n o khác đã công
bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác,
trung thực v khách quan, đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở
nơi nghi n cứu.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2024
Lê Hoàng Kiên
Á HỮ VIẾT TẮT
BN ệnh nhân
CHT Cộng hƣởng t
CLVT Cắt lớp vi tính
CMDN Chảy máu dƣới nhện
ĐM Động mạch
TP Túi phình
DSA Digital subtraction angiography - Chụp mạch số hóa xóa nền
MIP Multi-image projection - Kỹ thuật tái tạo chồng ảnh
MPR Multi-plannar reconstruction - Kỹ thuật tái tạo đa bình diện
PĐMN Phình động mạch não
VRT Volume rendered technique - Kỹ thuật tái tạo hình thể tích
VXKL V ng xoắn kim loại (coil)
ĐHDC Đổi hƣớng d ng chảy
RROC Raymond and Roy
GĐMN Giá đỡ nội mạch
OKM O’Kelly – Marotta
MỤ LỤ
Đ T VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
HƢƠNG 1: TỔNG QU N ........................................................................... 3
1.1. CH N ĐO N H NH ẢNH PH NH ĐỘNG MẠCH N O V NG
TU N HOÀN S U .................................................................................. 3
1.2. ĐIỀU TR PH NH ĐỘNG MẠCH N O V NG TU N HOÀN S U .... 12
1.2.1. Phẫu thuật ....................................................................................... 13
1.2.2. Điều trị PĐMN v ng tuần ho n sau bằng can thiệp nội mạch ...... 14
1.2.3. Đánh giá hiệu quả điều trị phình mạch não: .................................. 29
1.3. C C NGHI N CỨU ĐIỀU TR PH NH ĐỘNG MẠCH N O V NG
TU N HOÀN S U ................................................................................ 33
1.3.1. Tr n thế giới ................................................................................... 33
1.3.2. Việt Nam ........................................................................................ 39
HƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG V PHƢƠNG PHÁP NGHI N ỨU......... 40
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHI N CỨU .............................................................. 40
2.1.1. Ti u chuẩn lựa chọn bệnh nhân nghi n cứu ................................... 40
2.1.2. Ti u chuẩn loại tr ......................................................................... 40
2.2. PHƢƠNG PH P NGHI N CỨU ........................................................ 40
2.2.1. Phƣơng pháp nghi n cứu ................................................................ 40
2.2.2. Cỡ mẫu của nghi n cứu .................................................................. 41
2.2.3. Các biến số nghi n cứu. ................................................................. 41
2.2.4. Quy trình kỹ thuật .......................................................................... 53
2.2.5. Phƣơng pháp thu thập số liệu ......................................................... 58
2.2.6. iến số v chỉ số nghi n cứu .......................................................... 59
2.2.7. Phƣơng tiện nghi n cứu.................................................................. 62
2.2.8. Đạo đức nghi n cứu ....................................................................... 62
2.2.9. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................. 62
HƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHI N ỨU ................................................... 64
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦ ĐỐI TƢỢNG NGHI N CỨU ................ 64
3.1.1. Đặc điểm v tuổi v giới của đối tƣợng nghi n cứu ...................... 64
3.1.2 iến chứng vỡ phình động mạch não .............................................. 65
3.1.3 Đặc điểm lâm s ng khi nhập viện ................................................... 66
3.1.4 Phƣơng pháp phát hiện phình động mạch não ................................ 67
3.1.5. Tiền sử bệnh lý li n quan ............................................................... 68
3.2. PHÂN Ố ỆNH CẢNH LÂM SÀNG ............................................... 68
3.2.1. Ho n cảnh phát hiện phình động mạch não ................................... 68
3.2.2. Thời điểm nhập viện v điều trị của nhóm phình động mạch
não vỡ ............................................................................................... 69
3.2.3. Đặc điểm chảy máu dƣới nhện v biến chứng chảy máu dƣới nhện ..... 69
3.2.4. Mức độ chảy máu dƣới nhện theo Fisher ....................................... 71
3.2.5. Phân độ mức độ thiếu hụt thần kinh theo Hunt - Hess .................. 71
3.3. ĐẶC ĐIỂM TÚI PĐMN TU N HOÀN S U ĐƢỢC C N THIỆP .. 72
3.3.1. Phân bố vị trí phình động mạch não tuần ho n sau ....................... 72
3.3.2. Số lƣợng phình động mạch não tr n một bệnh nhân ..................... 73
3.3.3. Đặc điểm hình ảnh phình động mạch não tr n DS ..................... 74
3.3.4. Đặc điểm cổ túi phình hình túi ....................................................... 74
3.3.5. Phân chia kích thƣớc phình đối với nhóm phình hình túi .............. 75
3.3.6 ảng phân bố vị trí các phình động mạch não hình thoi ................ 75
3.3.7. ảng kích thƣớc của các phình động mạch hình thoi .................... 76
3.3.8. Đặc điểm hình thái phình động mạch tuần ho n sau tr n phim
chụp mạch DS ................................................................................ 76
3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TR PĐMN .............................................................. 78
3.4.1 Phƣơng pháp can thiệp phình động mạch não tuần ho n sau ......... 78
3.4.2 Các phƣơng pháp can thiệp phình hình thoi ................................... 80
3.4.3. Mức độ tắc túi phình theo phƣơng pháp can thiệp ......................... 81
3.4.4. Mức độ tắc phình động mạch não ngay sau can thiệp theo vị trí .. 82
3.4.5. Mức độ lấp đầy phình mạch não vỡ v chƣa vỡ theo
Raymond and Roy. .......................................................................... 83
3.4.6. Mức độ đọng thuốc của PĐMN sau đặt Stent ĐHDC theo phân
độ O’Kelly-Marotta (OKM) ............................................................. 84
3.5. T I IẾN TRONG C N THIỆP ......................................................... 85
3.5.1. Các loại tai biến can thiệp theo vị trí phình mạch não. .................. 85
3.5.2. Các biến chứng sau can thiệp theo phƣơng pháp can thiệp của
nhóm túi phình hình túi .................................................................... 86
3.5.3. iến chứng trong v ngay sau can thiệp của nhóm phình hình túi
theo vị trí. .......................................................................................... 87
3.5.4. iến chứng trong v ngay sau can thiệp của nhóm phình hình
thoi theo vị trí .................................................................................... 88
3.5.5. iến chứng trong v ngay sau can thiệp theo phƣơng pháp điều
trị của phình hình thoi ....................................................................... 89
3.5.6. iến chứng của nhóm Stent ĐHDC v Stent ĐHDC+VLKL ......... 90
3.6. MỨC ĐỘ HỒI PHỤC LÂM SÀNG .................................................... 91
3.6.1 Mức độ phục hồi lâm s ng chung thời điểm ra viện. ...................... 91
3.6.2 Li n quan giữa phình vỡ, chƣa vỡ với mức độ hồi phục lâm s ng
thời điểm ra viện. .............................................................................. 91
3.6.3 Li n quan triệu chứng thần kinh với hồi phục lâm s ng. ................ 92
3.6.4 Li n quan mức độ chảy máu với hồi phục lâm s ng. ...................... 92
3.6.5 Li n quan mức độ hồi phục lâm s ng theo vị trí phình động
mạch não. ......................................................................................... 93
3.6.6 Li n quan hình dạng túi phình với hồi phục lâm s ng .................... 93
3.6.7. Li n quan về kỹ thuật can thiệp PĐMN với hồi phục lâm s ng .... 94
3.6.8. Li n quan về kỹ thuật can thiệp túi phình hình thoi với hồi phục
lâm sàng ............................................................................................ 96
3.6.9 Hồi phục lâm s ng của các phình hình thoi theo vị trí .................... 97
3.6.10. So sánh các kỹ thuật can thiệp v phục hồi sau can thiệp ............ 98
3.6.11. Li n quan biến chứng trong can thiệp với hồi phục lâm s ng ..... 99
3.7. THEO DÕI SAU CAN THIỆP .......................................................... 101
3.7.1 Đánh giá mức độ ổn định, tái thông của túi phình hình túi sau nút
theo thời gian 3-12-24 tháng. .......................................................... 101
3.7.2 Đánh giá mức độ ổn định, tái thông của phình động mạch não
đƣợc đặt Stent ĐHDC ..................................................................... 105
3.7.3 Đánh giá mức độ tổn thƣơng não sau điều trị tái khám ................ 106
3.8. MỐI LI N QU N GIỮ HỒI PHỤC LÂM SÀNG VỚI C C YẾU
TỐ LI N QU N .................................................................................. 107
HƢƠNG 4: N LUẬN .......................................................................... 111
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦ ĐỐI TƢỢNG NGHI N CỨU .............. 111
4.1.1 Đặc điểm tuổi v giới của đối tƣợng trong nghi n cứu .............. 111
4.1.2. Tỷ lệ biến chứng vỡ gây chảy máu não thất v dẫn lƣu não thất cấp112
4.1.3 Đặc điểm lâm s ng khi nhập viện ................................................. 114
4.1.4. Tiền sử bệnh lý ............................................................................. 117
4.2. ĐẶC ĐIỂM H NH ẢNH PĐMN TRƢỚC C N THIỆP ................... 117
4.2.1 Đặc điểm phình vỡ v chƣa vỡ trong nghiên cứu ......................... 117
4.2.2 Phân độ chảy máu dƣới nhện nhóm PĐMN vỡ theo Fisher ......... 117
4.2.3 Phân bố vị trí PĐMN tuần ho n sau: ............................................ 118
4.2.4. Đặc điểm bờ PĐMN v đa PĐMN............................................... 119
4.2.5. Co thắt mạch mang ....................................................................... 119
4.2.6. Thiểu sản/bất sản nhánh đối diện TP ........................................... 120
4.2.7. Nhánh mạch xuất phát cổ túi hoặc nhánh b n phình mạch. ......... 121
4.2.8 Đặc điểm hình thái PĐMN tuần hoàn sau ..................................... 121
4.2.9 Kích thƣớc trung bình v tỷ lệ phân bố kích thƣớc PĐMN hình
túi trong nhóm nghi n cứu .............................................................. 122
4.2.10 Phân bố ĐK cổ túi v tỷ lệ túi/cổ tr n DS ................................ 122
4.2.11 Khả năng phát hiện PĐMN của các phƣơng tiện CĐH ........... 123
4.3. ĐIỀU TR ........................................................................................... 123
4.3.1 Thời gian tiến h nh can thiệp với PĐMN ..................................... 123
4.3.2 Kỹ thuật can thiệp đƣợc tiến h nh ................................................ 124
4.3.3 Mức độ tắc PĐMN sau can thiệp .................................................. 126
4.3.4. Phƣơng pháp điều trị phình động mạch não ................................ 128
4.4. T I IẾN TRONG C N THIỆP ....................................................... 142
4.4.1. Vỡ túi phình .................................................................................. 145
4.4.2. Tắc mạch - huyết khối v tắc nhánh b n túi phình ...................... 149
4.4.3. Co thắt mạch máu ......................................................................... 151
4.4.4 Lồi, th VXKL v bóc tách mạch mang ....................................... 152
4.5. KẾT QUẢ HỒI PHỤC LÂM SÀNG ................................................. 152
4.6. THEO DÕI S U ĐIỀU TR ............................................................. 158
4.6.1. Theo dõi về lâm s ng ................................................................... 159
4.6.2. Theo dõi bằng hình ảnh ................................................................ 159
KẾT LUẬN .................................................................................................. 169
T I LI U TH M KHẢO
PHỤ LỤ
D NH MỤ ẢNG
ảng 1.1. Thang điểm Fisher. ..................................................................... 4
ảng 1.2: Phân độ phục hồi lâm s ng theo độ Rankin cải bi n ................ 32
ảng 2.1: Thang điểm Hunt-Hess ............................................................. 42
ảng 2.2. Thang điểm Fisher. ................................................................... 42
ảng 2.3: Phân độ phục hồi lâm s ng theo độ Rankin cải bi n ................ 52
ảng 2.4 iến số nghi n cứu ................................................................... 59
ảng 3.1. Dấu hiệu lâm s ng qua hỏi bệnh v thăm khám ....................... 66
ảng 3.2: Tỷ lệ phát hiện PĐMN theo t ng phƣơng pháp ....................... 67
ảng 3.3: Tiền sử bệnh lý ......................................................................... 68
ảng 3.4: Ho n cảnh phát hiện ................................................................. 68
ảng 3.5: Thời điểm nhập viện, phát hiện PĐMN v thời điểm điều trị .. 69
ảng 3.6. Tỷ lệ chảy máu não thất nhóm PĐMN vỡ ............................... 69
ảng 3.7: Phân bố mức độ CMDN theo thang điểm Fisher ..................... 71
ảng 3.8: Phân bố bệnh nhân theo Hunt - Hess ........................................ 71
ảng 3.9: Phân bố vị trí phình động mạch não tuần ho n sau .................. 72
ảng 3.10: Số lƣợng túi phình/ N .............................................................. 73
ảng 3.11: Hình thái phình động mạch não ở v ng tuần ho n sau ............ 74
ảng 3.12: Đặc điểm cổ túi phình ............................................................... 75
ảng 3.13: Phân chia kích thƣớc phình hình túi ........................................ 75
ảng 3.14: Phân bố vị trí của các phình động mạch não hình thoi ............. 76
ảng 3.15: Kích thƣớc của các phình động mạch hình thoi ....................... 76
ảng 3.16: Đặc điểm phình động mạch não tr n phim chụp mạch DS ... 76
ảng 3.17: Phƣơng pháp can thiệp PĐMN tuần ho n sau ......................... 78
ảng 3.18: Cách thức điều trị nút PĐMN hình thoi .................................. 80
ảng 3.19: Kết quả tắc PĐMN theo phƣơng pháp can thiệp ngay sau
can thiệp ................................................................................... 81
ảng 3.20: Kết quả tắc phình động mạch não ngay sau can thiệp theo vị trí
v kích thƣớc phình. ................................................................. 82
ảng 3.21: Kết quả lấp đầy túi phình ngay sau can thiệp theo Raymond
and Roy .................................................................................... 83
ảng 3.22: Mức độ đọng thuốc phình mạch não sau đặt Stent ĐHDC theo
phân độ OKM ........................................................................... 84
ảng 3.23: Các loại tai biến trong can thiệp theo vị trí PĐMN ................. 85
ảng 3.24: Tai biến v biến chứng trong v ngay sau can thiệp theo phƣơng
pháp điều trị ............................................................................. 86
ảng 3.25: iến chứng của nhóm phình hình túi theo vị trí ....................... 87
ảng 3.26: iến chứng của nhóm phình hình thoi theo vị trí .................... 88
ảng 3.27: iến chứng trong v ngay sau can thiệp theo phƣơng pháp
điều trị ..................................................................................... 89
ảng 3.28: iến chứng của nhóm Stent ĐHDC.......................................... 90
ảng 3.29: Liên quan phình vỡ, chƣa vỡ với hồi phục lâm s ng ............... 91
ảng 3.30: Li n quan triệu chứng thần kinh với hồi phục lâm s ng .......... 92
ảng 3.31: Li n quan mức độ chảy máu với hồi phục lâm s ng ............... 92
ảng 3.32: Li n quan mức độ hồi phục lâm s ng theo vị trí PĐMN .......... 93
ảng 3.33: Li n quan hình dạng phình mạch não với hồi phục lâm s ng (1).. 93
ảng 3.34: Li n quan về kỹ thuật can thiệp PĐMN với hồi phục lâm s ng ..... 94
ảng 3.35: Li n quan về kỹ thuật can thiệp túi phình hình thoi với hồi phục
lâm sàng ................................................................................... 96
ảng 3.36: Hồi phục lâm s ng theo vị trí phình hình thoi ......................... 97
ảng 3.37: So sánh các kỹ thuật can thiệp v phục hồi sau can thiệp ........ 98
ảng 3.38: Li n quan biến chứng trong can thiệp với hồi phục lâm s ng (1) . 99
ảng 3.39: Đánh giá mức độ ổn định, tái thông của túi phình hình túi sau
nút theo thời gian 3-12-24 tháng............................................. 101
ảng 3.40: Kết quả theo dõi theo vị trí PĐMN ........................................ 103
ảng 3.41: Kết quả theo dõi chụp CHT theo đặc điểm vỡ - chƣa vỡ của
PĐMN với phƣơng pháp can thiệp ........................................ 104
ảng 3.42: Đánh giá mức độ ổn định, tái thông của phình đƣợc đặt Stent
ĐHDC. ................................................................................... 105
ảng 3.43: Đánh giá mức độ tổn thƣơng não khi theo dõi bằng CHT hoặc
MSCT ...................................................................................... 106
ảng 3.44: Li n quan tuổi, giới với hồi phục lâm s ng ............................ 108
ảng 3.45: Li n quan về kích thƣớc phình hình túi với độ hồi phục
lâm sàng .................................................................................. 109
ảng 3.46: Li n quan về kỹ thuật nút TP với hồi phục lâm s ng ............. 110
ảng 4.1: So sánh kết quả tắc PĐMN với một số tác giả ....................... 140
ảng 4.2: So sánh tai biến trong can thiệp .............................................. 144
ảng 4.3: So sánh tỷ lệ t n tật, tử vong v tái chảy máu với các tác giả
khác v so với phẫu thuật ....................................................... 155
ảng 4.4: So sánh mức độ