Hướng nghiên cứu tác động các yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội
bộ đến kết quả hoạt động tài chính của tổ chức
Đây là hướng nghiên cứu phổ biến nhất về KSNB vì xuất phát điểm của
KSNB là gắn với các hoạt động kế toán, tài chính của doanh nghiệp. Tiêu biểu cho
hướng nghiên cứu này có các tác giả như Porter và Robert (1976), Kleiner (1990),
Chih - Yang Tseng (2007), Mawanda (2008), Mose (2007), Muraleetharan (2010),
Mwakimasinde (2014) Các nghiên cứu này đề cập tới những vấn đề sau [81],
[68], [84], [82], [86], [91], [101]:
Cách tiếp cận trước tiên phải kể đến là từng bộ phận cấu thành của hệ thống
KSNB có ảnh hướng đến hoạt động tài chính nói chung và hiệu quả hoạt động tài
chính nói riêng của doanh nghiệp.
• Một là, nghiên cứu mối quan hệ giữa môi trường kiểm soát với hiệu quả
hoạt động tài chính. Các nghiên cứu của Baines (1997), Park và cộng sự (1998),
11
Quigley (2007) đều nhấn mạnh việc các doanh nghiệp duy trì được những chuẩn
mực về đạo đức và sự minh bạch sẽ tạo dựng được niềm tin, trách nhiệm cho bản
thân người lao động, thiết lập mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa các đồng nghiệp.
Điều này có ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quả làm việc và từ đó nâng cao hiệu quả
tài chính so với các doanh nghiệp khác [38], [88],[93]. Hay nghiên cứu của Kleiner
(1990) chỉ ra rằng các chính sách nhân sự sẽ làm tăng năng suất và hiệu quả tài
chính của doanh nghiệp [68].
• Hai là, nghiên cứu mối quan hệ giữa hoạt động kiểm soát với hiệu quả
hoạt động tài chính. Nghiên cứu của Hitt và cộng sự (1996) được đề cập đến như
một nghiên cứu rất kinh điển. Nghiên cứu này xem xét một mô hình lý thuyết nhằm
giải thích các chiến lược tham gia vào thị trường kiểm soát doanh nghiệp (mua lại
và thoái vốn) đã ảnh hưởng đến các cơ chế kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến sự đổi
mới bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp như thế nào. Chín trong số mười giả
thuyết đều củng cố cho nhận định rằng các công ty tham gia vào việc mua lại và
thoái vốn chủ yếu thực hiện hoạt động kinh doanh dựa chủ yếu vào cơ chế kiểm
soát tài chính [57]. Tác giả khẳng định, hoạt động kiểm soát có mối quan hệ thuận
chiều với hiệu quả tài chính của doanh nghiệp. Nghiên cứu Piriya (2013) được thực
hiện với mục tiêu tìm ra mối quan hệ giữa các hoạt động kiểm soát và hiệu quả hoạt
động tổ chức, số liệu thực nghiệm được khảo sát tại quận Jaffna, Sri Lanka. Kết quả
nghiên cứu định lượng đã chứng tỏ rằng mối quan hệ các hoạt động kiểm soát và
hiệu quả tài chính là có ý nghĩa thống kê, quan trọng hơn, đây là mối quan hệ cùng
chiều (positive) [89].
• Ba là, nghiên cứu mối quan hệ giữa hoạt động thông tin truyền thông với
hiệu quả hoạt động tài chính. Koufteros và cộng sự (2007) đã tiến hành nghiên cứu
thực nghiệm trên mẫu khảo sát gồm 224 giám đốc sản xuất có trụ sở tại Hoa Kỳ để
kiểm chứng mối quan hệ giữa hoạt động thông tin truyền thông, văn hóa doanh
nghiệp đến hiệu quả hoạt động, đặc biệt là hoạt động tài chính của công ty. Kết quả
nghiên cứu chỉ ra rằng doanh nghiệp có hệ thống thông tin truyền thông có sự kết
nối linh hoạt giữa bên trong và bên ngoài thì sẽ tác động thuận chiều với hiệu quả
tài chính của doanh nghiệp [69]. Nghiên cứu của Dinapoli (2007) chỉ ra rằng, việc
truyền thông trong tổ chức để tất cả các thành viên hiểu được vai trò, quyền hạn,
trách nhiệm, mục tiêu và mức độ rủi ro của các vị trí, các công việc , của tổ chức
thì sẽ nâng cao hiệu quả tài chính của doanh nghiệp [51].
176 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
BÙI DUY THỌ
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HÀ NỘI - 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
BÙI DUY THỌ
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM
Ngành: Tổ chức và quản lý vận tải
Mã số: 9.84.01.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. Từ Sỹ Sùa
2. TS Lê Thu Hằng
HÀ NỘI - 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023
Tác giả
Bùi Duy Thọ
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình hoàn thành luận án tác giả đã nhận được sự động viên, giúp đỡ
quý báu của nhiều cơ quan, tổ chức, các thầy cô, các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình.
Tác giả chân thành cảm ơn tất cả, đặc biệt xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới hai thầy
hướng dẫn khoa học là GS. TS. Từ Sỹ Sùa và TS Lê Thu Hằng. Xin chân thành cảm ơn
Lãnh đạo cơ quan, các thầy cô Ban lãnh đạo và đồng nghiệp của tác giả trường Đại học
Giao thông vận tải đã giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án.
Tác giả
Bùi Duy Thọ
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
LUẬN ÁN ................................................................................................................... 7
1.1 Tổng quan nghiên cứu công bố ở nước ngoài ................................................... 7
1.1.1 Các nghiên cứu chung về hệ thống kiểm soát nội bộ ................................. 7
1.1.2 Hướng nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ gắn với hệ thống thông
tin tổ chức ............................................................................................................ 8
1.1.3 Hướng nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ gắn với hoạt động quản
trị tổ chức ............................................................................................................ 8
1.1.4. Hướng nghiên cứu tác động các yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát
nội bộ đến kết quả hoạt động tài chính của tổ chức .......................................... 10
1.2. Tổng quan nghiên cứu công bố ở trong nước ................................................ 13
1.2.1. Các nghiên cứu chung về hệ thống kiểm soát nội bộ.............................. 13
1.2.2. Các nghiên cứu về tác động của các yếu tố cấu thành đến tính hữu
hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ ................................................................... 17
1.3. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................... 19
Kết luận chương 1 ................................................................................................. 20
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................................................... 21
2.1. Khái niệm, vai trò và lợi ích của kiểm soát nội bộ ........................................ 21
2.1.1. Khái niệm về kiểm soát nội bộ ................................................................ 21
2.1.2. Vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................................... 23
2.1.3. Lợi ích của hệ thống kiểm soát nội bộ .................................................... 24
2.2. Hệ thống kiểm soát nội bộ ............................................................................. 25
2.2.1. Khái niệm hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................................... 25
2.2.2. Các yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................... 29
2.3. Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ ................................................ 56
2.3.1. Khái niệm về tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ .................... 56
2.3.2. Tiêu chí đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ .............. 57
2.4. Hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô ........................................................ 63
2.4.1. Khái niệm và đặc điểm về dịch vụ vận tải .............................................. 63
2.4.2. Phân loại hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô .................................. 64
2.4.3. Đặc điểm chủ yếu của hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô ảnh
hưởng đến hệ thống Kiểm soát nội bộ .............................................................. 64
Kết luận chương 2 ................................................................................................. 65
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 66
3.1. Tổng quan về các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ở Việt Nam. . 66
3.1.1. Hiện trạng về doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ..................... 66
3.1.2. Cơ cấu tổ chức của các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ...... 66
3.2. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................... 67
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ......................................................... 67
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ...................................................... 68
3.3. Phương pháp đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ và kết
quả hoạt động của doanh nghiệp ........................................................................... 78
3.3.1. Phương pháp đánh giá giá trị của các nhân tố thuộc hệ thống Kiểm
soát nội bộ ......................................................................................................... 78
3.3.2. Phương pháp đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ ..... 78
3.3.3. Phương pháp đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp .................. 79
3.4. Phương pháp điều tra khảo sát ....................................................................... 80
3.4.1. Khảo sát sơ bộ ......................................................................................... 80
3.4.2. Khảo sát chính thức ................................................................................. 81
3.5. Phân tích dữ liệu định lượng .......................................................................... 83
3.5.1. Qui trình và phương pháp phân tích dữ liệu định lượng ......................... 83
3.5.2. Đánh giá tính xác thực của các thang đo ................................................ 84
3.5.3. Kiểm định độ tin cậy ............................................................................... 85
3.5.4. Kiểm định dữ liệu phân phối chuẩn ........................................................ 87
Kết luận chương 3 ................................................................................................. 89
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM
SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG
Ô TÔ Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 90
4.1. Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp vận tải hành
khách bằng ô tô ..................................................................................................... 90
4.1.1. Đánh giá chung về kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp vận tải
hành khách bằng ô tô......................................................................................... 90
4.1.2. Thực trạng các nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ trong các
doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ...................................................... 94
4.2. Thực trạng tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh
nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ................................................................... 102
4.3. Phân tích mức độ tác động của các nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát
nội bộ tới tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh vận tải hành khách
bằng ô tô ở Việt Nam .......................................................................................... 105
4.3.1. Phân tích kết quả mô hình hồi quy ........................................................ 105
4.3.2. Kiểm định các giả thuyết của mô hình .................................................. 108
4.4. Phân tích sự phụ thuộc của tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
vào quy mô doanh nghiệp và hình thức sở hữu .................................................. 110
4.5. Đánh giá chung về thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ và tính hữu hiệu
của hệ thống kiểm soát nội bộ của các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô
tô ở Việt Nam ...................................................................................................... 114
4.5.1. Một số thành tựu ................................................................................... 114
4.5.2. Một số tồn tại ........................................................................................ 116
4.5.3. Nguyên nhân của các tồn tại ................................................................. 118
Kết luận chương 4 ............................................................................................... 119
CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỆ
THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM .................................................................... 120
5.1. Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải Việt Nam định hướng đến năm 2030120
5.1.1. Quan điểm phát triển dịch vụ vận tải .................................................... 120
5.1.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ vận tải ....................................................... 120
5.1.3. Định hướng chiến lược phát triển dịch vụ vận tải ................................. 121
5.2. Các nguyên tắc hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp
vận tải hành khách bằng ô tô ............................................................................... 124
5.3. Các giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp
vận tải hành khách bằng ô tô ............................................................................... 125
5.3.1 Giải pháp hoàn thiện hệ thống thông tin và truyền thông ...................... 126
5.3.2. Giải pháp hoàn thiện hoạt động kiểm soát ............................................ 128
5.3.3. Giải pháp hoàn thiện môi trường kiểm soát .......................................... 129
5.3.4. Giải pháp hoàn thiện hoạt động giám sát .............................................. 133
5.3.5. Giải pháp hoàn thiện đánh giá rủi ro ..................................................... 134
Kết luận chương 5 ............................................................................................... 119
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 138
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI
DUNG CỦA LUẬN ÁN ......................................................................................... 142
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 143
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 151
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 4
Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu tác của tác giả Phạm Thị Bích Thu ........................ 18
Sơ đồ 1.3: Mô hình nghiên cứu tác của tác giả Đỗ Thị Huyền ................................. 18
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu kiểm soát nội bộ theo COSO ....................................................... 26
Sơ đồ 2.2: Mục tiêu của HTKSNB theo ISA315 ...................................................... 27
Sơ đồ 2.3: Mục tiêu của HTKSNB theo VAS400 .................................................... 28
Sơ đồ 2.4: Rủi ro doanh nghiệp................................................................................. 38
Sơ đồ 2.5: Quy trình đánh giá rủi ro của COSO ....................................................... 39
Sơ đồ 2.6: Ma trận rủi ro ........................................................................................... 43
Sơ đồ 3.1: Mô hình nghiên cứu tác động của các nhân tố cấu thành đến tính hữu
hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng
ô tô ở Việt Nam. ........................................................................................................ 69
Sơ đồ 4.1: Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết .................................................... 110
Sơ đồ 5.1: Nguyên tắc 03 vòng bảo vệ trong quản trị rủi ro DN ............................ 136
Biểu đồ 4.1: Tổ chức bộ phận kiểm soát nội bộ tại doanh nghiệp ............................ 91
Biểu đồ 4.2: Tổ chức bộ phận kiểm soát nội bộ theo loại hình kinh doanh ............. 92
Biểu đồ 4.3: Tổ chức bộ phận kiểm soát nội bộ theo qui mô doanh nghiệp ............. 93
Hộp 4.1: Giới thiệu về Tổng công ty vận tải Hà Nội ................................................ 94
Hộp 4.2: Môi trường kiểm soát tại Tổng công ty vận tải Hà Nội ............................. 97
Hộp 4.3: Đánh giá rủi ro tại các trung tâm phục vụ hoạt động vận tải hành khách
công cộng của Tổng công ty vận tải Hà Nội ........................................... 98
Hộp 4.4: Hệ thống thông tin truyền thông tại Tổng công ty vận tải Hà Nội .......... 101
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1: Lịch sử hình thành và phát triển của KSNB ............................................... 8
Bảng 2.1: Bộ nguyên tắc COSO 2013 ...................................................................... 54
Bảng 2.2: Các bộ phận hợp thành của hệ thống KSNB ............................................ 55
Bảng 2.3: Các chỉ số đo lường kết quả hoạt động doanh nghiệp .............................. 60
Bảng 3.1: Thống kê số lượng doanh nghiệp, số lượng phương tiện và sản lượng
vận chuyển hành khách bằng ô tô ............................................................ 66
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp thang đo các biến nghiên cứu .......................................... 72
Bảng 3.3: Mã hóa các thang đo và xây dựng câu hỏi khảo sát ................................. 75
Bảng 3.4: Bảng tóm tắt các hệ số khi phân tích nhân tố ........................................... 84
Bảng 3.5: Tổng phương sai được giải thích trong phân tích EFA ............................ 85
Bảng 3.6: Bảng tóm tắt hệ số Cronbach’s Alpha của các biến nghiên cứu .............. 86
Bảng 3.7: Kết quả kiểm định dữ liệu phân phối chuẩn thang đo các nhân tố cấu
thành hệ thống kiểm soát nội bộ tác động tới Tính hữu hiệu của KSNB
của các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô ................................ 88
Bảng 4.1: Tổ chức bộ phận KSNB theo hình thức sở hữu ........................................ 91
Bảng 4.2: Thống kê mô tả nhân tố Môi trường kiểm soát ........................................ 96
Bảng 4.3: Thống kê mô tả nhân tố Đánh giá rủi ro ................................................... 98
Bảng 4.4: Thống kê mô tả nhân tố Hoạt động kiểm soát .......................................... 99
Bảng 4.5: Thống kê mô tả nhân tố Hệ thống thông tin và truyền thông ................. 100
Bảng 4.6: Thống kê mô tả nhân tố Hoạt động giám sát .......................................... 102
Bảng 4.7: Thống kê mô tả tính hữu hiệu của KSNB .............................................. 103
Bảng 4.8: Thống kê mô tả nhân tố kết quả hoạt động kinh doanh ......................... 104
Bảng 4.9: Bảng kết quả hồi quy của mô hình Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm
soát nội bộ .............................................................................................. 105
Bảng 4.10: Kết quả phân tích phương sai ANOVA ................................................ 106
Bảng 4.11: Kết quả phân tích hồi quy đa biến ........................................................ 106
Bảng 4.12: Tầm quan trọng của các nhân tố ........................................................... 108
Bảng 4.13: Tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết ................................................ 109
Bảng 4.14: Kết quả kiểm định phương sai theo quy mô ......................................... 111
Bảng 4.15: Kết quả kiểm định phương sai theo hình thức sở hữu .......................... 113
Bảng 5.1: Khối lượng vận tải hành khách năm 2030 .............................................. 123
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Việt
BCTC Báo cáo tài chính
BGĐ: Ban giám đốc
CPSX Chi phí sản xuất
CT Công ty
CTCP Công ty Cổ phần
DN Doanh nghiệp
HĐQT Hội đồng quản trị
HQTC
HTKSNB
Hiệu quả tài chính
Hệ thống Kiểm soát nội bộ
KSNB Kiểm soát nội bộ
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Anh
ACIPA: American Institute of Certified Public Accountants
Hiệp hội Kế toán viên công chứng Hoa Kỳ
COSO: Committee of Sponsoring Organization
Hiệp hội các tổ chức tài trợ
ERP Enterprise Resource Planning
Quản trị nguồn lực của DN
IFAC: International Federation of Accountants
Liên đoàn Kế toán quốc tế
IIA: The Institute of Internal Auditors
Viện Kiểm toán viên nội bộ
INTOSAI International Organization of Supreme Audit Institutions
Tổ chức các viện kiểm toán tối cao quốc tế
ISA: International Standard Auditing
Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
VSA Vietnamese Standard Auditing
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong những năm đầu thập niên 90 của thế kỷ XX, ở nước ta, khái niệm kiểm
soát nội bộ (KSNB) được tiếp cận và nghiên cứu áp dụng với mục tiêu nhằm tăng cường
hiệu quả hoạt động của các tổ chức. Từ đó đến nay, đã có không ít công trình nghiên cứu
về KSNB để áp dụng cho các doanh nghiệp, tuy nhiên việc triển khai áp dụng còn rất
hạn chế và rời rạc, hầu hết các doanh nghiệp chưa có bộ phận chuyên trách về KSNB do
các doanh nghiệp chưa nhận thức được hiệu quả mà hệ thống KSNB mang lại. Vì vậy,
cần thiết phải có các nghiên cứu nhằm hoàn thiện hệ thống KSNB ở các doanh nghiệp
nói chung và các doanh nghiệp vận tải hành khách bằng ô tô nói riêng.
Hoạt động KSNB luôn giữ vai trò hết sức quan trọng trong mọi quy trình tổ
chức hoạt động của các tổ chức. Xây dựng một hệ thống KSNB hoạt động có hiệu
quả sẽ kiểm soát được các mục tiêu mà tổ chức đề ra. Bản chất hoạt động KSNB là
một chuỗi các hoạt động kiểm soát được thiết kế và vận hành bởi các nhà quản lý;
nó là những chính sách, thủ tục, phương pháp được thiết lập để cung cấp một sự bảo
đảm hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu quản trị của tổ chức, như: hệ thống báo
cáo tài chính đáng tin cậy; hệ thống các chính sách, các quy định được tuân thủ...
Thực tế cho thấy, nghiên cứu về hệ thống kiểm soát nội bộ đã được nhiều tác
giả trên thế giới tiếp cận nhưng chủ yếu theo ba hướng nghiên cứu chính là, (i) tập
chung giải thích, chứng minh tồn tại mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát nội bộ
với hiệu quả tài chính, kế toán, kiểm toán của doanh nghiệp như các nghiên cứu của
[92] và [72], Muraleetharan (2010), Mwakimasinde (2014); (ii) nghiên cứu hệ
thống KSNB gắn với hệ thống thông tin tổ chức như, quy định của COBIT (1996),
nghiên cứu của Sia và các đồng sự (1997); (iii) nghiên cứu hệ thống KSNB gắn
với hoạt động quản trị tổ chức, điển hình như nghiên cứu của Li và cộng sự (2006),
Holliss Ashbaugh-Skaife và các cộng sự (2009), William Ofori (2011) Bên cạnh
đó, hầu hết các