Phát triển nông nghiệp bền vững nhờ khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên,
đặc biệt tài nguyên thiên nhiên là lựa chọn ưu tiên đối với sản xuất nông nghiệp của
vùng miền núi phía Bắc. Vùng núi Tây Bắc là một trong những vùng nghèo nhất cả
nước, chăn nuôi bò thịt là một phần quan trọng trong hệ thống sản xuất của hộ nông
dân nhỏ nhờ vào các lợi thế như: đất đai rộng, nguồn lao động gia đình dồi dào,
tiềm năng thức ăn sẵn có cao.
151 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật và thị trường nâng cao năng suất và hiệu quả chăn nuôi bò thịt vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
TRỊNH VĂN TUẤN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ THỊ
TRƯỜNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ
CHĂN NUÔI BÒ THỊT VÙNG TÂY BẮC
LUẬN ÁN TIẾN SỸ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
TRỊNH VĂN TUẤN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ THỊ
TRƯỜNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ
CHĂN NUÔI BÒ THỊT VÙNG TÂY BẮC
CHUYÊN NGÀNH: CHĂN NUÔI
MÃ SỐ : 62.62.01.05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học:
HÀ NỘI - 2015
1. GS.TS. Vũ Chí Cương
2. TS. Đinh Xuân Tùng
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng
được bảo vệ ở bất cứ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được
cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2015
Tác giả luận án
Trịnh Văn Tuấn
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của các
thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp.
Trước tiên, tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới các thầy hướng dẫn khoa
học: GS.TS. Vũ Chí Cương và TS. Đinh Xuân Tùng. Các thầy đã tận tâm và nhiệt
tình giúp đỡ, truyền đạt kiến thức chuyên môn, trao đổi phương pháp luận, ý tưởng
và nội dung nghiên cứu, động viên nghiên cứu sinh để hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Viện Chăn nuôi, Phòng Đào tạo
và Thông tin đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và tạo điều kiện thuận
lợi để tôi hoàn tất các thủ tục bảo vệ luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Mai Văn Sánh, TS. Hồ Lam Sơn là cán
bộ phòng đào tạo và Thông tin. Đồng thời, tôi xin cảm ơn TS. Phạm Kim Cương,
TS. Laurie Bonney và TS. Stephen Ives là các chuyên gia của dự án ACIAR Bò
thịt Tây Bắc đã có nhiều trao đổi và giúp đỡ tôi trong việc hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sơn La và Điện
Biên đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Nhân dịp này, tôi xin chân thành cám ơn Bộ môn Dinh dưỡng và Thức ăn
chăn nuôi, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Hệ thống Nông nghiệp đã tạo mọi
điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tôi xin được dành những tình cảm, lời cảm ơn sâu sắc nhất tới
toàn thể người thân trong gia đình, bạn bè thân thiết, đặc biệt là vợ và hai con của
tôi đã luôn động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành bản
luận án này.
Nghiên cứu sinh
Trịnh Văn Tuấn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT ................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................... 1
2. MỤC TIÊU .............................................................................................................. 1
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ............................................................. 2
4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ....................................................... 2
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3
1.1. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ........ 3
1.1.1. Tình hình chăn nuôi bò thịt trên thế giới ........................................................... 3
1.1.2. Tình hình chăn nuôi bò thịt ở Việt Nam ........................................................... 4
1.2. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ
CHĂN NUÔI BÒ THỊT .............................................................................................. 7
1.2.1. Một số yếu tố ảnh hưởng đến phát triển chăn nuôi bò thịt nông hộ ................. 7
1.2.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất thịt bò .......................................... 11
1.2.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi bò thịt ............................... 16
1.2.4. Chuỗi giá trị và mối liên kết trong chuỗi ........................................................ 18
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ............................. 22
1.3.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ................................................................... 22
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam .................................................................. 27
1.4. KHÁI QUÁT VÙNG NGHIÊN CỨU ............................................................... 41
1.4.1. Điều kiện tự nhiên và xã hội của vùng Tây Bắc ............................................. 41
1.4.2. Khái quát chung về nông nghiệp hai tỉnh Điện Biên và Sơn La ..................... 42
1.5. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............... 44
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 45
iv
2.1. ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ........................... 45
2.1.1. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu .................................................................... 45
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................................... 45
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ...................................................................................... 45
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .............................................................................. 45
2.2.1. Hiện trạng chăn nuôi và thị trường bò thịt vùng Tây Bắc .............................. 45
2.2.2. Thử nghiệm một số giải pháp về kỹ thuật nâng cao năng suất và hiệu quả
chăn nuôi bò thịt nông hộ .......................................................................................... 45
2.2.3. Thử nghiệm giải pháp thị trường .................................................................... 45
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 46
2.3.1. Hiện trạng chăn nuôi và thị trường bò thịt vùng Tây Bắc .............................. 46
2.3.2. Thí nghiệm tuyển chọn bò đực khối lượng lớn làm giống nhằm nâng cao tầm
vóc và khả năng sinh trưởng của bò địa phương ...................................................... 48
2.3.3. Thí nghiệm sử dụng rơm ủ urê và thức ăn tinh nâng cao khả năng tăng khối
lượng và hiệu quả sử dụng thức ăn cho bò sinh trưởng ............................................ 50
2.3.4. Thí nghiệm sử dụng bột sắn và bột lá sắn vỗ béo bò ...................................... 55
2.3.5. Thí nghiệm liên kết nhóm chăn nuôi bò thịt với các tác nhân thị trường kết
hợp hệ thống nhận diện sản phẩm ............................................................................. 58
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................ 61
3.1. HIỆN TRẠNG CHĂN NUÔI VÀ THỊ TRƯỜNG BÒ THỊT TÂY BẮC ........ 61
3.1.1. Hiện trạng chăn nuôi bò thịt vùng Tây Bắc .................................................... 61
3.1.2. Hiện trạng thị trường bò thịt vùng Tây Bắc .................................................... 66
3.2. TUYỂN CHỌN BÒ ĐỰC KHỐI LƯỢNG LỚN LÀM GIỐNG NHẰM
NÂNG CAO TẦM VÓC VÀ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA BÒ ĐỊA
PHƯƠNG ................................................................................................................. 74
3.2.1. Hiện trạng đàn bò địa phương trước thí nghiệm ............................................. 74
3.2.2. Khối lượng bò đực bố và bò cái mẹ ................................................................ 77
3.2.3. Khối lượng và sinh trưởng của đàn con sinh ra .............................................. 78
3.2.4. Mối tương quan giữa khối lượng bò đực bố, bò cái mẹ và khối lượng con
sinh ra ........................................................................................................................ 82
3.3. SỬ DỤNG RƠM Ủ UREA VÀ THỨC ĂN TINH NÂNG CAO KHẢ NĂNG
v
TĂNG KHỐI LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CHO BÒ SINH
TRƯỞNG .................................................................................................................. 86
3.3.1. Thành phần hóa học của thức ăn bổ sung ....................................................... 86
3.3.2. Động thái, đặc điểm sinh khí và giá trị năng lượng trao đổi của rơm ủ urê và
thức ăn hỗn hợp ......................................................................................................... 87
3.3.3. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến tăng khối lượng của bò ......................... 88
3.3.4. Tăng khối lượng lý thuyết và khối lượng thực tế tính theo NLTĐ ................. 91
3.3.5. Ước tính lượng năng lượng trao đổi ăn vào được từ chăn thả ........................ 93
3.3.6. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến lượng thức ăn bổ sung ăn vào, tổng
lượng chất khô thức ăn ăn vào và hệ số chuyển đổi thức ăn ..................................... 95
3.3.7. Ước tính hiệu quả kinh tế ................................................................................ 99
3.4. SỬ DỤNG BỘT SẮN VÀ BỘT LÁ SẮN VỖ BÉO BÒ ................................ 101
3.4.1. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn làm thí nghiệm ............................................ 101
3.4.2. Lượng thức ăn ăn vào .................................................................................... 101
3.4.3. Tăng khối lượng của bò thí nghiệm .............................................................. 105
3.4.4. Hiệu quả sử dụng thức ăn .............................................................................. 108
3.4.5. Mức dinh dưỡng thu nhận thực tế so với tiêu chuẩn Kearl (1982) ............... 110
3.4.6. Ước tính hiệu quả kinh tế .............................................................................. 111
3.5. LIÊN KẾT NHÓM CHĂN NUÔI BÒ THỊT VỚI CÁC TÁC NHÂN THỊ
TRƯỜNG KẾT HỢP HỆ THỐNG NHẬN DIỆN SẢN PHẨM ............................ 112
3.5.1. Hiện trạng chung của 2 nhóm hộ trước thí nghiệm ...................................... 112
3.5.2. Kết quả xây dựng mối liên kết cho người chăn nuôi bò ............................... 113
3.5.3. Kết quả của sử dụng hệ thống nhận diện sản phẩm trên thị trường .............. 115
3.5.4. Phân phối giá trị gia tăng theo kênh phân phối ............................................. 117
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................................... 119
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 119
2. ĐỀ NGHỊ ............................................................................................................ 120
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ............................................... 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 122
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
ACIAR Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế Australia
ADF Xơ không tan trong dung môi axit
ARC Hội đồng Nghiên cứu Nông nghiệp (Anh)
CF Xơ thô
CK Chất khô
CN Chăn nuôi
CRBD Mô hình khối ngẫu nhiên hoàn toàn
CRD Kiểu ngẫu nhiên hoàn toàn
cs. Cộng sự
CV Cao vây
DT Dài thân
DTC Dài thân chéo
FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc
FGD Thảo luận nhóm tập trung
GP Gas Production
HQSDTĂ Hiệu quả sử dụng thức ăn
INRA Viện nghiên cứu nông nghiệp Quốc gia Pháp
KL Khối lượng
Mean (M) Giá trị trung bình
MUB Bánh dinh dưỡng rỉ mật - Urê
NĐ-CP Nghị định - Chính phủ
NDF Xơ không tan trong dung môi trung tính
NLTĐ Năng lượng trao đổi
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
NRC Hội đồng nghiên cứu Quốc gia Mỹ
NT Nghiệm thức
NTĐC Nghiệm thức đối chứng
vii
OM Chất hữu cơ
Prth Protein thô
PTNT Phát triển Nông thôn
QĐ Quyết định
SD Độ lệch chuẩn
SE Sai số chuẩn
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TDN Tổng các chất dinh dưỡng tiêu hóa
THI Chỉ số nhiệt - ẩm
TKL Tăng khối lượng
TLTH Tỷ lệ tiêu hóa
TM Tròn mình
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TTg Thủ tướng
UBND Ủy ban Nhân dân
VCK Vật chất khô
VN Vòng ngực
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Sản lượng thịt bò hơi bình quân đầu người một số nước trên thế giới............ 3
Bảng 1.2. Số lượng bò theo vùng sinh thái qua các năm 2010 - 2014 (nghìn con) ...... 5
Bảng 1.3. Khối lượng và năng suất thịt của bò Vàng Việt Nam................................. 6
Bảng 1.4. Sản lượng thịt bò bình quân theo đầu người .............................................. 6
Bảng 1.5. Ảnh hưởng của mức dinh dưỡng đến thành phần thân thịt ...................... 12
Bảng 1.6. Khả năng tích lũy protein và mỡ theo tuổi (%) ........................................ 14
Bảng 1.7. Diện tích một số cây trồng chính .............................................................. 43
Bảng 1.8. Số lượng gia súc, gia cầm chủ yếu ........................................................... 43
Bảng 2.1. Ước tính khối lượng phụ phẩm nông nghiệp ở Việt Nam ....................... 47
Bảng 2.2. Thiết kế thí nghiệm .................................................................................. 51
Bảng 2.3. Thành phần của thức ăn tinh (% chất khô) .............................................. 52
Bảng 2.4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ............................................................................ 55
Bảng 3.1. Một số thông tin các hộ được điều tra ...................................................... 61
Bảng 3.2. Quy mô chăn nuôi bò trong các hộ được điều tra ..................................... 62
Bảng 3.3. Tỷ lệ giống bò trong các hộ chăn nuôi ..................................................... 63
Bảng 3.4. Phương thức chăn thả bò trong các hộ ..................................................... 63
Bảng 3.5. Trữ lượng phụ phẩm nông nghiệp và khối lượng VCK của phụ phẩm
nông nghiệp trong các hộ .......................................................................................... 65
Bảng 3.6. Thu nhập trung bình từ chăn nuôi bò trong 5 năm ................................... 65
Bảng 3.7. Số lượng bò bán và tần suất bán bò của các hộ ........................................ 67
Bảng 3.8. Số lượng bò thu mua hàng tháng của tác nhân thu gom ........................... 68
Bảng 3.9. Yêu cầu của các lò mổ ở Hà Nội đối với bò thịt vùng Tây Bắc ............... 69
Bảng 3.10. Tỷ lệ người tiêu dùng thịt bò theo các mức thu nhập khác nhau............ 71
Bảng 3.11. Lượng thịt bò tiêu thụ/tháng của người tiêu dùng theo các mức thu nhập
khác nhau................................................................................................................... 71
Bảng 3.12. Tỷ lệ người tiêu dùng chọn địa điểm mua thịt bò theo các tiêu chí ....... 72
Bảng 3.13. Tỷ lệ người tiêu dùng sẵn sàng chi trả giá cao hơn ................................ 73
Bảng 3.14. Khối lượng cơ thể đàn bò địa phương ở các mốc tuổi (kg/con) ............. 74
ix
Bảng 3.15. Tăng khối lượng trung bình của đàn bò điều tra (g/ngày) ...................... 76
Bảng 3.16. Khối lượng bò đực bố và bò cái mẹ của các nghiệm thức (kg) .............. 77
Bảng 3.17. Khối lượng cơ thể bê ở các mốc tuổi sơ sinh đến 24 tháng tuổi (kg/con)78
Bảng 3.18. Tăng khối lượng của đàn con sinh ra (g/ngày) ....................................... 81
Bảng 3.19. Hệ số tương quan giữa khối lượng bò bố, bò mẹ và khối lượng con ..... 83
Bảng 3.20. Phương trình hồi quy ảnh hưởng của khối lượng bò đực bố đến khối
lượng con sinh ra (n=60) ........................................................................................... 83
Bảng 3.21. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn bổ sung.................................................. 86
Bảng 3.22. Lượng khí sinh ra và động thái sinh khí của các thức ăn bổ sung .......... 87
Bảng 3.23. Thay đổi khối lượng của bò thí nghiệm .................................................. 89
Bảng 3.24. Tăng khối lượng lý thuyết và khối lượng thực tế tính theo NLTĐ ........ 92
Bảng 3.25. Lượng năng lượng trao đổi (MJ/con/ngày) và vật chất khô thu được (Kg
VCK/con/ngày) ......................................................................................................... 94
Bảng 3.26. Lượng thức ăn ăn vào và hệ số chuyển đổi thức ăn ............................... 96
Bảng 3.27. Ước tính hiệu quả kinh tế ....................................................................... 99
Bảng 3.28. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn làm thí nghiệm .................................... 101
Bảng 3.29. Lượng vật chất khô, năng lượng trao đổi và protein thô bò thu nhận
hàng ngày ................................................................................................................ 102
Bảng 3.30. Lượng vật chất khô, năng lượng trao đổi và protein thô bò thu nhận trên
100 kg thể trọng ...................................................................................................... 104
Bảng 3.31. Tăng khối lượng bình quân của bò qua các giai đoạn thí nghiệm ........ 105
Bảng 3.32. Tiêu tốn vật chất khô, năng lượng trao đổi, protein thô cho 1 kg tăng
khối lượng ............................................................................................................... 108
Bảng 3.33. Mức dinh dưỡng thu nhận thực tế so với tiêu chuẩn Kearl (1982) ...... 110
Bảng 3.34. Ước tính hiệu quả kinh tế của vỗ béo 1 con bò .................................... 112
Bảng 3.35. Hiện trạng của 2 nhóm hộ tham gia thí nghiệm ................................... 113
Bảng 3.36. Sự khác nhau về các hoạt động giữa hai nhóm .................................... 114
Bảng 3.37. Hiệu quả bán bò từ mô hình liên kết sản xuất ...................................... 114
Bảng 3.38. Hiệu quả sử dụng nhãn mác đến giá bán thịt bò ................................... 116
Bảng 3.39. Phân phối giá trị gia tăng tạo ra trong kênh phân phối ......................... 117
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Sự sẵn có của thức ăn thô xanh trong năm (%)......................................... 64
Hình 3.2. Sơ đồ chuỗi giá trị bò thịt Tây Bắc ........................................................... 66
Hình 3.3. Mối quan hệ giữa khối lượng bò đực giống và khối lượng bê .................. 84
Hình 3.4. Lượng khí sinh ra (ml) ở các thời điểm rơm ủ urê và thức ăn hỗn hợp với
dịch dạ cỏ trong điều kiện in vitro ............................................................................ 88
Hình 3.5. Sự chênh lệch năng lượng trao đổi giữa thực tế so với tiêu chuẩn Kearl
(1982) ...................................................................................................................... 111
Hình 3.6. Hệ thống nhận diện và quảng bá sản phẩm thịt bò Sơn La ..................... 116
1
MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Phát triển nông nghiệp bền vững nhờ khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên,
đặc biệt tài nguyên thiên nhiên là lựa chọn ưu tiên đối với sản xuất nông nghiệp của
vùng miền núi phía Bắc. Vùng núi Tây Bắc là một trong những vùng nghèo nhất cả
nước, chăn nuôi bò thịt là một phần quan trọng trong hệ thống sản xuất của hộ nông
dân nhỏ nhờ vào c