Bê tông asphalt là hỗn hợp bao gồm cốt liệu khoáng và chất kết dính (nhựa
đường/bi tum/asphalt). Cốt liệu thường chiếm khoảng 95% khối lượng hỗn hợp bê
tông asphalt, bi tum chiếm khoảng 5% còn lại. Về thể tích, một hỗn hợp bê tông
asphalt điển hình có khoảng 85% cốt liệu, 10% bi tum, và khoảng 5% lỗ rỗng. Một
lượng nhỏ chất độn và phụ gia được thêm vào hỗn hợp bê tông asphalt để tăng
cường chất lượng hoặc dễ thi công [31]. Chất lượng khai thác mặt đường bê tông
asphalt phụ thuộc vào tính chất của bi tum, cốt liệu, thành phần hỗn hợp, chất lượng
thi công và cả các yếu tố tác động bên ngoài như xe, môi trường.
Bi tum là sản phẩm còn lại sau dầu hỏa, xăng, dầu diesel, dầu mỡ, được
tinh chế từ dầu thô. Bi tum có tác dụng tạo tính công tác cho hỗn hợp và liên kết cốt
liệu trong bê tông asphalt. Thành phần bi tum chủ yếu là carbon và hydro, với một
lượng nhỏ oxy, lưu huỳnh và một số phi kim loại khác. Chất kết dính bi tum là loại
vật liệu đàn hồi nhớt. Tính chất vật lý của bi tum khác nhau rất nhiều khi nhiệt độ
thay đổi. Bi tum mềm trong môi trường nhiệt độ cao; dễ nứt gãy, giòn khi nhiệt độ
xuống thấp. Bê tông asphalt cũng có những tính chất khác nhau theo nhiệt độ xuất
phát từ đặc điểm này của bi tum.
154 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 70404 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi bê tông asphalt làm lớp mặt đường tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRẦN THIỆN LƯU
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐỘ BỀN MỎI BÊ TÔNG ASPHALT LÀM LỚP
MẶT ĐƯỜNG TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
(Dự thảo)
Hà Nội, 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
Trần Thiện Lưu
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN ĐỘ BỀN MỎI BÊ TÔNG ASPHALT LÀM LỚP
MẶT ĐƯỜNG TẠI VIỆT NAM
Ngành : Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
Mã số : 62.58.02.05
Chuyên ngành : Kỹ thuật Xây dựng Đường ôtô và đường thành phố
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. Lã Văn Chăm
GS. TS. Nguyễn Xuân Đào
Hà Nội, 2015
LỜI CÁM ƠN
Sau hơn ba năm nỗ lực hết mình và được sự chỉ dẫn nhiệt tình của các thầy hướng
dẫn, sự ủng hộ của nhà trường, sự giúp đỡ của thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè, người thân,
luận án “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi bê tông asphalt làm lớp mặt
đường tại Việt Nam” của tôi đã hoàn thành.
Lời tri ân sâu sắc nhất tôi xin được dành cho hai người thầy đáng kính đã trực tiếp
hướng dẫn, giúp đỡ, khích lệ tôi là PGS.TS Lã Văn Chăm và GS.TS Nguyễn Xuân Đào.
Điều đặc biệt là PGS.TS Lã Văn Chăm - người thầy đã từng hướng dẫn tôi làm luận văn
thạc sĩ, nay lại tiếp tục nâng đỡ tôi làm luận án tiến sĩ. Dù Thầy không hay thể hiện ra
ngoài, nhưng tôi cảm nhận được sự tận tâm hiếm có. GS.TS Nguyễn Xuân Đào trong suốt
quá trình hướng dẫn đã thường xuyên điện thoại thăm hỏi tình hình, góp ý và động viên tôi
cố gắng sớm hoàn thành công trình nghiên cứu. Những lời khen của Thầy dành cho tôi (dù
tôi tự thấy mình chưa thực sự xứng đáng) là sự khích lệ quý giá, giúp tôi vượt qua những trở
ngại, khó khăn để bước tiếp trên con đường khoa học không dễ dàng này.
Xin chân thành cám ơn TS. Nguyễn Quang Phúc - người tư vấn cho tôi chọn đề tài và
có nhiều chia sẻ về vấn đề nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn GS.TS Phạm Duy Hữu,
PGS.TS Trần Thị Kim Đăng, TS. Nguyễn Mai Lân, TS. Nguyễn Quang Tuấn đã rất quan
tâm và cho tôi nhiều góp ý chuyên môn xác đáng.
Xin cám ơn Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng - Bộ môn Vật liệu xây dựng - Viện
Kỹ thuật xây dựng, Bộ môn Đường bộ trường Đại học GTVT, Phòng thí nghiệm VILAS 047,
LAS-XD 456 - Trung tâm Kiểm định chất lượng CTGT Bà Rịa Vũng Tàu, Công ty Cổ phần
CTGT Bà Rịa Vũng Tàu đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong công tác làm mẫu và thí nghiệm.
Tôi cũng xin cám ơn Ban Giám hiệu trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh đã ủng
hộ và tạo điều kiện cho tôi làm luận án. Cám ơn anh em Phòng Đào tạo, các đồng nghiệp
trong bộ môn đã nhiệt tình hỗ trợ công việc trong thời gian tôi đi làm nghiên cứu.
Và lòng biết ơn thẳm sâu xin dành cho những người thân đã luôn ở bên và chia sẻ
cùng tôi trong suốt những chặng đường gian nan vất vả vừa qua. Thành quả của ngày hôm
nay xin ghi khắc công lao của tất cả mọi người.
Trân trọng.
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2015
Nghiên cứu sinh
Trần Thiện Lưu
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... x
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. Đặt vấn đề ....................................................................................................... 1
2. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 2
3. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 4
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................ 4
TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG Chương 1.
ĐẾN ĐỘ BỀN MỎI CỦA BÊ TÔNG ASPHALT .............................. 6
1.1 Định nghĩa mỏi ............................................................................................... 6
1.2 Các dạng nứt do mỏi được nghiên cứu ........................................................... 6
1.2.1 Nứt từ dưới lên (nứt dạng cá sấu) ............................................................. 7
1.2.2 Nứt từ trên xuống (nứt theo chiều dọc) .................................................... 8
1.3 Phân tích các nghiên cứu liên quan về các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi
của bê tông asphalt .......................................................................................... 8
1.3.1 Nhóm liên quan đến tải trọng ................................................................... 9
1.3.2 Nhóm liên quan đến môi trường ............................................................ 13
1.3.3 Nhóm liên quan đến hỗn hợp bê tông asphalt ........................................ 16
1.4 Các mô hình và chế độ kiểm soát thí nghiệm mỏi bê tông asphalt .............. 20
1.4.1 Các mô hình thí nghiệm ......................................................................... 20
1.4.1.1 Mô hình uốn dầm .............................................................................. 20
1.4.1.2 Mô hình kéo - nén ............................................................................. 21
ii
1.4.1.3 Mô hình cắt xoay .............................................................................. 22
1.4.2 Các chế độ kiểm soát thí nghiệm mỏi .................................................... 22
1.4.2.1 Khống chế ứng suất .......................................................................... 22
1.4.2.2 Khống chế biến dạng ........................................................................ 22
1.5 Một số kết quả nghiên cứu và ứng dụng độ bền mỏi bê tông asphalt .......... 23
1.5.1 Trên thế giới ........................................................................................... 23
1.5.1.1 Các trường phái thiết kế kết cấu áo đường mềm .............................. 23
1.5.1.2 Một số kết quả nghiên cứu và ứng dụng .......................................... 24
1.5.2 Tại Việt Nam .......................................................................................... 28
1.6 Những vấn đề tồn tại luận án cần giải quyết ................................................ 29
1.7 Mục tiêu và nội dung của đề tài nghiên cứu ................................................. 30
1.7.1 Mục tiêu .................................................................................................. 30
1.7.2 Nội dung ................................................................................................. 30
1.8 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 31
1.9 Kết luận chương 1 ......................................................................................... 31
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ĐỘ BỀN MỎI BÊ TÔNG Chương 2.
ASPHALT TRONG MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN CỦA VIỆT NAM ........ 33
2.1 Xác định các thông số chính cho thí nghiệm mỏi......................................... 33
2.1.1 Nhiệt độ thí nghiệm ................................................................................ 33
2.1.2 Tần số tải thí nghiệm .............................................................................. 35
2.1.3 Chế độ thí nghiệm .................................................................................. 37
2.1.4 Vật liệu bê tông asphalt .......................................................................... 39
2.1.4.1 Lựa chọn loại bê tông asphalt ........................................................... 39
2.1.4.2 Lựa chọn loại bột khoáng ................................................................. 39
2.1.5 Tổng hợp mẫu thí nghiệm ...................................................................... 41
2.2 Chế tạo mẫu .................................................................................................. 42
2.2.1 Thiết kế hỗn hợp bê tông asphalt ........................................................... 43
iii
2.2.1.1 Vật liệu ............................................................................................. 43
2.2.1.2 Thiết kế thành phần hỗn hợp BTNC 12,5 ........................................ 46
2.2.1.3 Thiết kế thành phần hỗn hợp BTNC 19 ........................................... 50
2.2.2 Thi công tại hiện trường ......................................................................... 51
2.2.2.1 Địa điểm, thời gian thi công ............................................................. 51
2.2.2.2 Chế tạo hỗn hợp bê tông asphalt ...................................................... 51
2.2.2.3 Thi công tại hiện trường ................................................................... 52
2.2.3 Gia công mẫu thí nghiệm ....................................................................... 53
2.2.3.1 Cắt mẫu tại hiện trường .................................................................... 53
2.2.3.2 Gia công mẫu dầm tại xưởng ........................................................... 53
2.3 Các tính chất cơ lý của bê tông asphalt sau thi công .................................... 54
2.3.1 Bê tông asphalt loại BTNC 12,5 ............................................................ 54
2.3.1.1 Thành phần hạt ................................................................................. 54
2.3.1.2 Độ chặt thi công ................................................................................ 55
2.3.1.3 Các chỉ tiêu cơ lý khác ..................................................................... 56
2.3.2 Bê tông asphalt loại BTNC 19 ............................................................... 57
2.3.2.1 Thành phần hạt ................................................................................. 57
2.3.2.2 Độ chặt thi công ................................................................................ 58
2.3.2.3 Các chỉ tiêu cơ lý khác ..................................................................... 59
2.4 Thí nghiệm mỏi ............................................................................................. 59
2.4.1 Sấy mẫu .................................................................................................. 59
2.4.2 Lưu trữ mẫu ............................................................................................ 59
2.4.3 Mô tả thí nghiệm .................................................................................... 60
2.4.4 Các kết quả thí nghiệm ........................................................................... 61
2.4.4.1 Mô đun độ cứng động (Smix) ............................................................. 61
2.4.4.2 Ứng suất cực đại (o) ........................................................................ 62
2.4.4.3 Biến dạng kéo cực đại (o) ................................................................ 62
iv
2.4.4.4 Góc lệch pha () ............................................................................... 63
2.4.5 Đánh giá độ tin cậy kết quả thí nghiệm .................................................. 63
2.5 Kết luận chương 2 ......................................................................................... 65
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN MỎI BÊTÔNG Chương 3.
ASPHALT .......................................................................................... 67
3.1 Kết quả thí nghiệm mỏi BTNC 12,5 (BD) ................................................... 67
3.1.1 Mô đun độ cứng (S) ................................................................................ 69
3.1.1.1 Điều kiện thí nghiệm 10 độ C, tần số 5 Hz ...................................... 69
3.1.1.2 Điều kiện thí nghiệm 10 độ C, tần số 10 Hz .................................... 71
3.1.1.3 Điều kiện thí nghiệm 20 độ C, tần số 5 Hz ...................................... 72
3.1.1.4 Điều kiện thí nghiệm 20 độ C, tần số 10 Hz .................................... 73
3.1.1.5 Phân tích kết quả mô đun độ cứng ................................................... 74
3.1.2 Ứng suất () ........................................................................................... 81
3.1.3 Lực tác dụng (F) ..................................................................................... 84
3.1.4 Góc lệch pha () ..................................................................................... 86
3.1.5 Xây dựng biểu thức đặc trưng độ bền mỏi BTNC 12,5 ......................... 89
3.2 Kết quả thí nghiệm mỏi bê tông asphalt loại BTNC 19 ............................... 91
3.2.1 Tổng hợp kết quả thí nghiệm mỏi BTNC 19 .......................................... 91
3.2.2 Mô đun độ cứng (S) ................................................................................ 91
3.2.3 Xây dựng biểu thức đặc trưng độ bền mỏi BTNC 19 ............................ 93
3.3 Kết quả thí nghiệm mỏi loại BTNC 12,5 (CC) và BTNC 12,5 (CX) ........... 94
3.3.1 Bê tông asphalt sử dụng bột khoáng CaCO3 .......................................... 94
3.3.2 Bê tông asphalt sử dụng bột khoáng CaCO3 + xi măng ......................... 98
3.4 Phân tích kết quả thí nghiệm độ bền mỏi bê tông asphalt .......................... 101
3.4.1 Loại BTNC 12,5 và BTNC 19.............................................................. 101
3.4.2 Các loại BTNC 12,5 sử dụng loại bột khoáng khác nhau .................... 102
v
3.5 Xây dựng phương trình độ bền mỏi cho các loại BTNC 12,5 đã thí nghiệm
..................................................................................................................... 108
3.5.1 Phương trình độ bền mỏi cho BTNC 12,5 (dạng 1) ............................. 108
3.5.2 Phương trình độ bền mỏi cho BTNC 12,5 (dạng 2) ............................. 109
3.6 Kết luận chương 3 ....................................................................................... 110
ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀO THIẾT KẾ KẾT CẤU Chương 4.
ÁO ĐƯỜNG MỀM TẠI VIỆT NAM .............................................. 112
4.1 Đề xuất kiểm toán mỏi lớp bê tông asphalt trong kết cấu áo đường mềm . 112
4.1.1 Cơ sở lý thuyết...................................................................................... 112
4.1.2 Trình tự tính toán .................................................................................. 116
4.1.3 Lựa chọn điều kiện tính toán ................................................................ 117
4.1.3.1 Nhiệt độ .......................................................................................... 117
4.1.3.2 Tần số tải trọng ............................................................................... 118
4.1.4 Xác định biến dạng cho phép (cp) và biến dạng tính toán (tt) ............ 118
4.1.4.1 Biến dạng cho phép (cp) ................................................................ 118
4.1.4.2 Biến dạng tính toán (tt) .................................................................. 118
4.2 Ứng dụng kiểm toán mỏi lớp BTNC 12,5 trong kết cấu áo đường mềm ... 119
4.2.1 Thông số đầu vào dùng kiểm toán mỏi ................................................ 119
4.2.1.1 Kết cấu áo đường, thông số vật liệu ............................................... 119
4.2.1.2 Xác định điều kiện kiểm toán mỏi .................................................. 120
4.2.2 Biến dạng cho phép ở đáy lớp BTNC 12,5 (cp) .................................. 120
4.2.3 Biến dạng tính toán (tt) đáy lớp BTNC 12,5 trong kết cấu áo đường . 122
4.2.3.1 Mô hình tải tác dụng ....................................................................... 122
4.2.3.2 Tính biến dạng (tt) đáy lớp bê tông asphalt ................................... 122
4.2.4 Đánh giá ................................................................................................ 123
4.2.4.1 Kết cấu 1 ......................................................................................... 123
4.2.4.2 Kết cấu 2 ......................................................................................... 124
vi
4.2.4.3 Nhận xét .......................................................................................... 125
4.3 Kết luận chương 4 ....................................................................................... 125
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 126
1. Đóng góp về mặt khoa học ......................................................................... 126
2. Đóng góp về mặt thực tiễn .......................................................................... 127
3. Hạn chế ....................................................................................................... 127
4. Kiến nghị ..................................................................................................... 128
5. Hướng nghiên cứu tiếp ............................................................................... 128
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................................... xvii
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... xviii
vii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được công bố.
Tác giả luận án
Trần Thiện Lưu
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
BTNC Bê tông nhựa chặt
CPĐD Cấp phối đá dăm
NCS Nghiên cứu sinh
4PBT Four Point Bending Tests (thí nghiệm uốn dầm 4 điểm)
AASHTO American Association of State Highways and Transportation Officials
(Hiệp hội những người làm đường và vận tải toàn nước Mỹ)
AC Asphalt concrete (Bê tông asphalt)
AI Asphalt Institute (Viện asphalt)
ASTM American Society of Testing Materials (Hiệp hội thí nghiệm vật liệu
Mỹ)
ITT Indirect Tensile Test (Thí nghiệm kéo gián tiếp)
LCPC Laboratoire Central des Ponts et Chaussées (Phòng thí nghiệm trung
tâm Đường và Cầu)
M-E Mechanical - Empirical (Cơ - thực nghiệm)
ME PDG (DARWin-ME) Mechanistic-Empirical Pavement Design Guide (Hướng
dẫn thiết kế mặt đường theo Cơ học thực nghiệm)
NCAT The National Center for Asphalt Technology (Trung tâm công nghệ
Asphalt)
NCHRP National Cooperative Highway Research Program (Chương trình hợp
tác nghiên cứu đường)
Nf Số chu kỳ tác dụng của tải trọng lặp
Nf50 Số chu kỳ tải trọng lặp tác dụng làm suy giảm mô đun độ cứng còn lại
50% trị số ban đầu
RILEM The International Union of Laboratories and Experts in Construction
Materials (Hiệp hội quốc tế các phòng thí nghiệm và chuyên gia trong
lĩnh vực vật liệu xây dựng)
ix
SHRP Strategic Highway Research Program (chương trình nghiên cứu Chiến
lược đường bộ)
SPDM Shell Pavement Design Manual (hướng dẫn thiết kế mặt đường Shell)
UCTST Uniaxial Cyclic Tensile Stress Tests (Thí nghiệm kéo dọc trục tải trọng
lặp)
AFT Apparent film thickness (chiều dày màng bi tum)
Biến dạng tương đối (m/m), biến dạng tương đối gọi tắt là “biến dạng”
m/m ~ microstrain, viết tắt là
Gb Tỷ trọng của bi tum
Gmb Mixture bulk specific gravity (tỷ trọng khối hỗn hợp bê tông asphalt)
Gmm Maximum specific gravity (tỷ trọng lớn nhất)
Gmm Theoretical maximum specific gravity (tỷ trọng lớn nhất của hỗn hợp bê
tông asphalt)
Gsa Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu
Gsb Average Aggregate Specific Gravity (tỷ trọng khối của hỗn hợp cốt liệu)
Gse Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu
HMA Hot mix asphalt (hỗn hợp bê tông nhựa nóng, gọi tắt là BTN)
Pb Total asphalt binder c