Giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường là một mặt giáo dục quan
trọng không thể thiếu trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo, góp phần thực hiện
mục tiêu: "Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài" cho đất nước,
để cho mỗi công dân, nhất là thế hệ trẻ có điều kiện "Phát triển cao về trí tuệ,
cường tráng về thể chất, phong phú về tinh thần, trong sáng về đạo đức". Văn
kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII năm 2016 xác định: “Xây dựng con người
Việt Nam phát triển toàn diện. Hoàn thiện các chuẩn mực giá trị văn hoá và con
người Việt Nam, tạo môi trường và điều kiện để phát triển về nhân cách, đạo đức,
trí tuệ, năng lực sáng tạo, thể chất, tâm hồn, trách nhiệm xã hội, nghĩa vụ công
dân, ý thức tuân thủ pháp luật .”. [8]
Giáo dục thể chất là một trong mục tiêu giáo dục toàn diện của Đảng và
Nhà nước ta, nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân; GDTC được hiểu là quá
trình sư phạm nhằm giáo dục thế hệ trẻ, hoàn thiện về thể chất và nhân cách,
nâng cao khả năng làm việc, và kéo dài tuổi thọ của con người. GDTC được
xem là một lĩnh vực TDTT với nhiệm vụ là: “Phát triển toàn diện các tố chất
thể lực, trên cơ sở đó phát triển các năng lực thể chất, bảo đảm hoàn thiện thể
hình, củng cố sức khoẻ, hình thành theo hệ thống và tiến hành hoàn thiện đến
mức cần thiết các kỹ năng và kỹ xảo quan trọng cho cuộc sống”. GDTC trong
nhà trường là môn học bắt buộc, giúp học HS, SV phát triển toàn diện các tố
chất thể lực, tầm vóc, tiến tới hoàn thiện đến mức cần thiết các kỹ năng, kỹ xảo
quan trọng cho cuộc sống, đồng thời giáo dục văn hóa thể chất, nâng cao sức
khỏe tinh thần, biết cách thích ứng và hài hòa với các điều kiện sống, điều kiện
môi trường học tập, lao động của bản thân và hoàn cảnh xã hội. Đồng thời
chương trình GDTC trong các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên
nghiệp nhằm giải quyết các nhiệm vụ giáo dục đó là: “Trang bị kiến thức, kỹ
năng và rèn luyện thể lực cho HS, SV”.
243 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 14/01/2024 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nội dung giáo dục thể chất đối với sinh viên nhóm sức khỏe yếu ngành văn hóa, du lịch trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
NGUYỄN THANH TÂM
NGHIÊN CỨU NỘI DUNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐỐI VỚI SINH VIÊN
NHÓM SỨC KHỎE YẾU NGÀNH VĂN HÓA, DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
HÀ NỘI, 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
NGUYỄN THANH TÂM
NGHIÊN CỨU NỘI DUNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐỐI VỚI SINH VIÊN
NHÓM SỨC KHỎE YẾU NGÀNH VĂN HÓA, DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI
HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
Tên ngành: Giáo dục học
Mã ngành: 9140101
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS Lâm Quang Thành
2. PGS.TS Vũ Đức Thu
HÀ NỘI, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên
cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày
trong luận án là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thanh Tâm
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bộ GD&ĐT : Bộ Giáo dục & Đào tạo
BMI : Chỉ số khối cơ thể
CP : Chính phủ
GD : Giáo dục
GDTC : GDTC
GD&ĐT : Giáo dục và đào tạo
GS : Giáo sư
GV : Giảng viên
HS : Học sinh
HK : Học kỳ
PGS : Phó giáo sư
QĐ : Quyết định
SV : Sinh viên
SK : Sức khỏe
TB : Trung bình
TDTT : Thể dục thể thao
TW : Trung ương
VHTT&DL : Văn hóa, Thể thao và Du lịch
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
cm : Centimet
kG : Kilogam lực
kg : kilogam (trọng lượng)
kg/m2 : Kilogam/ mét bình phương
l : lít
m : mét
ms : miligiây
MỤC LỤC
Trang bìa
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt, ký hiệu và các đơn vị đo lường
Danh mục bảng, biểu đồ, sơ đồ
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................... 7
1.1. Quan điểm, đường lối, chủ trương của Đảng và Nhà nước về sức khoẻ, GDTC
và thể thao trong nhà trường ............................................................................... 7
1.1.1. Sự quan tâm của Đảng và Nhà nước về sức khỏe .............................. 7
1.1.2. GDTC và thể thao trong nhà trường dưới sự quan tâm của Đảng và Nhà
nước ............................................................................................................. 11
1.1.3. GDTC và thể thao trong nhà trường dưới góc độ điều chỉnh của Luật và
chiến lược, quy hoạch phát triển TDTT .............................................. 15
1.2. Những khái niệm cơ bản có liên quan đến nội dung nghiên cứu của luận án
................................................................................................................................. 19
1.2.1. Một số khái niệm liên quan đến sức khỏe........................................... 19
1.2.2. Một số khái niệm liên quan đến GDTC .............................................. 26
1.3. Đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi sinh viên và vai trò của GDTC trong phát
triển thể chất và nâng cao sức khỏe cho SV ............................................. 30
1.3.1. Đặc điểm lứa tuổi SV (18-22 tuổi) ..................................................... 30
1.3.2. Vai trò của GDTC trong phát triển thể chất cho SV ........................... 36
1.3.3. Vai trò của GDTC trong nâng cao sức khỏe cho SV .......................... 38
1.4. Khái quát về chương trình, nội dung và phương pháp GDTC cho SV hiện
nay ................................................................................................................. 44
1.4.1. Khái quát về chương trình GDTC cho SV hiện nay ........................... 44
1.4.2. Khái quát về nội dung GDTC cho SV hiện nay ................................. 46
1.4.3. Khái quát về phương pháp GDTC cho SV hiện nay .......................... 47
1.5. Một số nghiên cứu có liên quan ................................................................. 50
1.5.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ...................................................... 50
1.5.2. Một số công trình nghiên cứu trong nước có liên quan ........................ 52
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
............................................................................................................................. 58
2.1. Đối tượng và khách thể nghiên cứu .............................................................. 58
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 58
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu ......................................... 58
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn, tọa đàm ......................................................... 59
2.2.3. Phương pháp quan sát sư phạm............................................................. 59
2.2.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm............................................................. 60
2.2.5. Phương pháp kiểm tra y học ................................................................. 62
2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ...................................................... 66
2.2.7. Phương pháp toán thống kê ................................................................... 67
2.3. Tổ chức nghiên cứu ........................................................................................ 68
2.3.1. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 68
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 69
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ............................... 70
3.1. Thực trạng nội dung GDTC cho SV trường Đại học VHTT&DL Thanh
Hóa .................................................................................................................. 70
3.1.1. Lựa chọn nội dung đánh giá sức khỏe, thể lực và kết quả môn học GDTC
của SV Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa ................................. 70
3.1.2. Đánh giá thực trạng sức khỏe và thể lực của SV ngành Văn hóa và ngành
Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa .......................... 71
3.1.3. Đánh giá thực trạng sức khỏe, thể lực và kết quả môn học GDTC của SV
nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa và ngành Du lịch, Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa ......................................................................... 77
3.1.4. Đánh giá thực trạng chương trình GDTC của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa ......................................................................... 86
3.1.5. Đánh giá các điều kiện đảm bảo cho công tác GDTC Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa ......................................................................... 88
3.1.6. Đánh giá nhu cầu tập luyện của nhóm SV sức khỏe yếu Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa ......................................................................... 92
3.1.7. Bàn luận về thực trạng nội dung GDTC cho SV trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa ......................................................................... 93
Nhận xét mục tiêu 1 ........................................................................................ 97
3.2. Nghiên cứu nội dung môn GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành văn hóa,
du lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hoá ............................................ 99
3.2.1. Cơ sở xây dựng nội dung giảng dạy môn GDTC cho SV nhóm sức khỏe
yếu ngành văn hóa, du lịch trường Đại học VHTT&DLTH ................ 99
3.2.2. Xây dựng nội dung môn GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
Du lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa...102
3.2.3. Xây dựng nội dung chương trình giảng dạy GDTC cho SV nhóm sức khỏe
yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh
Hóa...116
3.2.4. Bàn luận về cứu nội dung môn GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành
văn hóa, du lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hoá.127
Nhận xét mục tiêu 2131
3.3. Đánh giá hiệu quả nội dung GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành Văn
hóa, Du lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa131
3.3.1. Tổ chức thực nghiệm nội dung GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu (02 học
kỳ)............................................................................................................131
3.3.2. Đánh giá hiệu quả nội dung chương trình GDTC cho SV nhóm sức khỏe
yếu ngành VH, DL trường Đại học VHTT&DL Thanh
Hóa..133
3.3.3. Bàn luận về hiệu quả nội dung GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành
VH, DL trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa.147
Nhận xét mục tiêu 3148
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ150
A/ Kết luận..150
B/ Kiến nghị151
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, BIỂU ÐỒ TRONG LUẬN ÁN
Thể
loại
Số BIỂU BẢNG Trang
Biểu
bảng
3.1 Kết quả phỏng vấn lựa chọn các nội dung đánh giá sức
khỏe, thể lực và kết quả môn học GDTC của SV Trường
Đại học VHTT&DL Thanh Hóa (n=28)
Sau 70
3. 2 Kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe của SV ngành Văn
hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh
Hóa theo phân loại sức khỏe của Bộ Y tế quy định.
Sau 71
3. 3 Kết quả phỏng vấn SV tham gia vào quá trình nghiên
cứu và kiểm tra đánh giá thể lực (n=912)
73
3. 4 Kết quả kiểm tra thực trạng thể lực của nam SV ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 75
3. 5 Kết quả kiểm tra thực trạng thể lực của nữ SV ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 75
3. 6 Thang điểm đánh giá mức độ thể lực của nam SV ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 75
3. 7 Thang điểm đánh giá mức độ thể lực của nữ SV ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 75
3. 8 Bảng điểm tổng hợp phân loại thang điểm đánh giá mức
độ thể lực SV ngành Văn hóa, Du lịch của Trường Đại
học VHTT&DL Thanh Hóa
76
3. 9 Đánh giá thực trạng thể lực của SV ngành Văn hóa, Du
lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa theo
bảng điểm tổng hợp
76
3.10 Kết quả phỏng vấn phân nhóm đối tượng nghiên cứu
(n=18)
77
3.11 Kết quả tổng hợp về kiểm tra y tế đầu năm học của
nhóm SV sức khỏe yếu
78
3.12 Kết quả phỏng vấn đánh giá sức khỏe tổng quát của
nhóm SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch
của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 79
3.13 Kết quả phỏng vấn về các yếu tố nguy cơ của nhóm SV
sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch của Trường
Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 80
3.14 Kết quả phỏng vấn các thông tin chi tiết bệnh tật của
nhóm SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch
của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 81
Thể
loại
Số BIỂU BẢNG Trang
3.15 Thực trạng thể lực của nam SV nhóm sức khỏe yếu
ngành Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa (n=22)
Sau 83
3.16 Thực trạng thể lực của nữ SV nhóm sức khỏe yếu ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa (n=67)
Sau 83
3.17 Thực trạng kết quả học môn GDTC của SV sức khỏe
yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa (sau 01 học kỳ của năm thứ
nhất)
85
3.18 Thực trạng chương trình GDTC của trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa năm học 2018-2019
Sau 86
Biểu
bảng
3.19 Nội dung chi tiết học phần môn GDTC của Trường Đại
học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 87
3.20 Kết quả phỏng vấn đánh giá nội dung chương trình đào tạo
môn GDTC của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 87
3.21 Thực đội ngũ giảng viên GDTC Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa (tính đến 2021)
88
3.22 Kết quả phỏng vấn đánh giá về đội ngũ giảng viên bộ môn Sau 89
3.23 Thực trạng đội ngũ cán bộ y tế của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa
90
3.24 Thực trạng hệ thống cơ sở vật chất của trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa (thời điểm năm 2021)
90
3.25 Kết quả phỏng vấn đánh giá về Cơ sở vật chất và trang
thiết bị môn GDTC
91
3.26 Kết quả phỏng vấn về nhu cầu tập luyện các nội dung
GDTC nâng cao sức khỏe cho nhóm SV sức khỏe yếu
ngành Văn hóa, ngành Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa
92
3.27 Tổng hợp môn thể thao cho nội dung giảng dạy môn
GDTC cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 102
3.28 Phỏng vấn nhóm SV sức khỏe yếu về môn thể thao ưa thích Sau 102
3.29 Phỏng vấn các chuyên gia về tính phù hợp của các môn
thể thao SV ưa thích trong nội dung giảng dạy GDTC
cho nhóm SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du
lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa (n=35)
103
3.30 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các môn thể
thao ưa thích trong nội dung giảng dạy GDTC cho nhóm
SV sức khỏe yếu
Sau 104
Thể
loại
Số BIỂU BẢNG Trang
3.31 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các môn thể
thao ưa thích trong nội dung giảng dạy GDTC cho nhóm
SV sức khỏe yếu sau loại biến
Sau 104
3.32 Kết quả phỏng vấn lựa chọn môn thể thao trong nội
dung giảng dạy GDTC cho nhóm SV sức khỏe yếu
(n=35)
106
3.33 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các môn thể thao
được lựa chọn giảng dạy cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 107
3.34 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các môn thể
thao được lựa chọn giảng dạy cho nhóm SV sức khỏe
yếu sau loại biến
Sau 107
3.35 Tổng hợp nội dung các môn thể thao được lựa chọn
giảng dạy cho nhóm SV sức khỏe yếu
109
3.36 Kết quả lựa chọn sơ bộ các nội dung giảng dạy của môn
Điền kinh cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 109
Biểu
bảng
3.37 Kết quả lựa chọn sơ bộ các nội dung giảng dạy của môn
Bóng đá cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 109
3.38 Kết quả lựa chọn sơ bộ các nội dung giảng dạy của môn
Bóng rổ cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 109
3.39 Kết quả lựa chọn sơ bộ các nội dung giảng dạy của môn
Khiêu vũ thể thao cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 109
3.40 Kết quả lựa chọn sơ bộ các nội dung giảng dạy của môn
Trò chơi vận động cho nhóm SV sức khỏe yếu
110
3.41 Kết quả lựa chọn các nội dung giảng dạy của môn Điền
kinh cho nhóm SV sức khỏe yếu (n=28)
Sau 115
3.42 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các nội dung
giảng dạy của môn Điền kinh cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 115
3.43 Kết quả phỏng vấn lựa chọn nội dung giảng dạy môn
Bóng đá (n=28)
Sau 115
3.44 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các nội dung
giảng dạy của môn Bóng đá cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 115
3.45 Kết quả phỏng vấn lựa chọn nội dung giảng dạy môn
Bóng rổ (n=26)
Sau 115
3.46 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các nội dung
giảng dạy của môn Bóng rổ cho nhóm SV sức khỏe yếu
Sau 115
3.47 Kết quả phỏng vấn lựa chọn nội dung giảng dạy môn
Khiêu vũ thể thao (n=27)
Sau 115
Biểu
bảng
3.48 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các nội dung
giảng dạy của môn Khiêu vũ thể thao cho nhóm SV sức
khỏe yếu
Sau 115
Thể
loại
Số BIỂU BẢNG Trang
3.49 Kết quả phỏng vấn lựa chọn nội dung giảng dạy môn
Trò chơi vận động (n=26)
Sau 115
3.50 Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các nội dung
giảng dạy của môn Trò chơi vận động cho nhóm SV sức
khỏe yếu
Sau 115
3.51 Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian 118
3.52 Kết quả phỏng vấn về mục tiêu chung của nội dung
chương trình giảng dạy GDTC cho SV nhóm sức khỏe
yếu (n=35)
Sau 118
3.53 Phân phối thời lượng từng nội dung giảng dạy môn Điền
kinh cho SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du
lịch Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 120
3.54 Phân phối thời lượng từng nội dung giảng dạy môn
Bóng đá cho nam SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
ngành Du lịch Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 121
3.55 Phân phối thời lượng từng nội dung giảng dạy môn
Bóng rổ cho nam SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
ngành Du lịch Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 122
3.56 Phân phối thời lượng từng nội dung giảng dạy môn Khiêu
vũ thể thao cho nữ SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
ngành Du lịch Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 123
3.57 Phân phối thời lượng từng nội dung giảng dạy môn Trò
chơi vận động cho nữ SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
ngành Du lịch Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
125
3.58 Kết quả đánh giá của Hội đồng đánh giá thẩm định nội
dung chương trình giảng dạy GDTC cho SV sức khỏe
yếu (n=9)
Sau 126
3.59 Kết quả phỏng vấn đánh giá nội dung chương trình đào
tạo môn GDTC cho SV nhóm sức khỏe yếu ngành Văn
hóa, ngành Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 126
3.60 Kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe theo phân loại sức
khỏe của Bộ Y tế quy định sau 01 học kỳ.
Sau 133
3.61 Đánh giá thể lực của nam SV nhóm sức khỏe yếu ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa sau 01 học kỳ
Sau 133
Biểu
bảng
3.62 Đánh giá thể lực của nữ SV nhóm sức khỏe yếu ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa sau 01 học kỳ (n=67)
Sau 133
Thể
loại
Số BIỂU BẢNG Trang
3.63 Đánh giá thể lực theo phân loại bảng điểm tổng hợp của
nam và nữ SV nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa, Du
lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa sau 01
học kỳ
Sau 133
3.64 Kết quả học môn GDTC sau 01 học kỳ thực nghiệm của
nam và nữ SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du
lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa (sau
học kỳ 2 năm thứ nhất)
Sau 137
3.65 Kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe theo phân loại sức
khỏe của Bộ Y tế quy định sau 02 học kỳ
Sau 138
3.66 Đánh giá thể lực của nam SV nhóm sức khỏe yếu ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa sau 02 học kỳ
Sau 135
3.67 Đánh giá thể lực của nữ SV nhóm sức khỏe yếu ngành
Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa sau 02 học kỳ
Sau 138
3.68 Đánh giá thể lực theo phân loại bảng điểm tổng hợp của
nam và nữ SV nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa, Du
lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa sau 02
học kỳ
Sau 138
3.69 Kết quả học môn GDTC sau 02 học kỳ thực nghiệm của
nam và nữ SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du
lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa (sau
học kỳ 2 năm thứ nhất)
Sau 143
3.70 Kết quả khảo sát đánh giá nội dung chương trình giảng
dạy GDTC cho SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa, Du
lịch trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa theo bộ tiêu
chuẩn AUN – QA
Sau 143
3.71 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của SV sức khỏe yếu
về nội dung chương trình giảng dạy GDTC cho SV sức
khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa (n=89).
Sau 146
Thể
loại
Số SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Trang
Sơ đồ
3.1 Các bước tiến hành thực nghiệm ứng dụng nội dung
chương trình GDTC cho SV sức khỏe yếu ngành Văn
hóa, ngành Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL
Thanh Hóa
Sau 132
Biểu
đồ
3.1 Kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe SV ngành Văn hóa,
Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 71
3.2 Phỏng vấn đánh giá sức khỏe tổng quát của nhóm SV
sức khỏe yếu ngành Văn hóa, ngành Du lịch của Trường
Đại học VHTT&DL Thanh Hóa
Sau 79
3.3 So sánh kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe theo phân
loại sức khỏe của Bộ Y tế quy định sau 01 học kỳ
Sau 133
3.4 So sánh nhịp tăng trưởng thể lực của nam và nữ SV
nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch của Trường
Đại học VHTT&DL Thanh Hóa sau 01 học kỳ thực
nghiệm
Sau 133
3.5 So sánh phân loại thể lực của nam và nữ SV nhóm sức
khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa sau 01 học kỳ thực nghiệm
Sau 133
3.6 So sánh kết quả học môn GDTC sau 01 học kỳ thực
nghiệm của nhóm SV sức khỏe yếu ngành Văn hóa,
ngành Du lịch của Trường Đại học VHTT&DL Thanh
Hóa (sau học kỳ 2 năm thứ nhất)
Sau 137
3.7 So sánh kết quả kiểm tra đánh giá sức khỏe theo phân
loại sức khỏe của Bộ Y tế quy định sau 02 học kỳ
Sau 138
3.8 So sánh nhịp tăng trưởng thể lực của nam và nữ SV
nhóm sức khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch của Trường
Đại học VHTT&DL Thanh Hóa sau 02 học kỳ thực
nghiệm
Sau 138
3.9 So sánh phân loại thể lực của nam và nữ SV nhóm sức
khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa sau 02 học kỳ thực nghiệm
Sau 138
3.10 So sánh phân loại thể lực của nam và nữ SV nhóm sức
khỏe yếu ngành Văn hóa, Du lịch của Trường Đại học
VHTT&DL Thanh Hóa thời điểm thự