Nội dung này phân tích làm rõ một số khái niệm theo các nghiên cứu [27],
[28] làm cơ sở để xác định vùng không gian tương tác an toàn giữa robot và
người đồng thời xác định tư thế tiếp cận của robot đối với một người hoặc
một nhóm người. Trong đó khái niệm vùng tương tác có tính xã hội động
DSZ (Dynamic Social Zone) được dùng để tính toán vùng không gian an toàn
của một người hoặc một nhóm người trong xã hội [27].
Khi robot tự hành hoạt động trong môi trường có con người, yêu cầu chúng
không chỉ tránh được các vật cản thông thường mà còn cần đảm bảo tránh
người theo cách an toàn và thân thiện. Theo [29] an toàn cho con người được
chia làm hai loại: an toàn về thể chất và an toàn về tâm lý. Với an toàn về
thể chất, cần duy trì khoảng cách vật lý tối thiểu giữa robot và người. An
toàn về tâm lý yêu cầu robot không được phép gây căng thẳng và khó chịu
cho con người trong quá trình chúng di chuyển gần người.
Dựa trên các nghiên cứu về robot tránh người đảm bảo an toàn về thể chất
và tâm lý, nghiên cứu [27] đã đề xuất thuật toán để tính ra được vùng an
toàn xung quanh một người hoặc vùng không gian tương tác của một nhóm
người mà robot không nên xâm phạm, gọi đó là vùng tương tác có tính xã
hội động giữa robot và người.
142 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 43 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phát triển thuật toán tối ưu hóa tính toán quỹ đạo chuyển động cho robot tự hành trong nhà có kể đến tương tác với con người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HOÀNG VĂN BẢY
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THUẬT TOÁN TỐI ƯU HÓA
TÍNH TOÁN QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG CHO ROBOT TỰ HÀNH
TRONG NHÀ CÓ KỂ ĐẾN TƯƠNG TÁC VỚI CON NGƯỜI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HOÀNG VĂN BẢY
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THUẬT TOÁN TỐI ƯU HÓA
TÍNH TOÁN QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG CHO ROBOT TỰ HÀNH
TRONG NHÀ CÓ KỂ ĐẾN TƯƠNG TÁC VỚI CON NGƯỜI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: TỰ ĐỘNG HÓA
Mã số: 9 52 02 16
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS ĐỖ ĐÌNH NGHĨA
2. PGS. TS TRƯƠNG XUÂN TÙNG
HÀ NỘI - 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu,
kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công
bố trong bất kỳ công trình nào trước đây. Các kết quả sử dụng tham khảo
đều đã được trích dẫn đầy đủ và theo đúng quy định.
Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 2023
Tác giả
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh đã nhận
được sự giúp đỡ của nhiều người.
Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy giáo hướng dẫn PGS.
TS Trương Xuân Tùng và TS Đỗ Đình Nghĩa. Thầy không chỉ là người
hướng dẫn, giúp đỡ nghiên cứu sinh hoàn thành luận án này mà còn là người
định hướng, truyền thụ động lực và ý chí quyết tâm trong quá trình nghiên
cứu đầy gian khổ.
Tôi cũng chân thành cảm ơn các Thầy giáo, Cô giáo trong Bộ môn Tự
động và kỹ thuật tính, Khoa Kỹ thuật điều khiển, Học viện Kỹ thuật quân
sự, nơi nghiên cứu sinh làm việc, đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo trong thời
gian nghiên cứu sinh nghiên cứu tại đây.
Tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp nghiên cứu sinh,
nhóm nghiên cứu của thầy Trương Xuân Tùng, Phòng Sau đại học - Học
viện Kỹ thuật quân sự, Trường Học viện Phòng không không quân đã giúp
đỡ nghiên cứu sinh hoàn thành luận án này.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp
đã luôn động viên, chia sẻ những khó khăn của cuộc sống, gia đình và xã hội,
giúp nghiên cứu sinh đạt được những kết quả như hôm nay.
Mục lục
MỤC LỤC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iv
DANH MỤC HÌNH VẼ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vi
DANH MỤC BẢNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x
DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xi
MỞ ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ TÍNH TOÁN QUỸ ĐẠO CHO
ROBOT TỰ HÀNH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1. Giới thiệu chung về robot tự hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.2. Hệ thống điều khiển robot tự hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.2.1. Thu thập và xử lý thông tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.2.2. Định vị và xây dựng bản đồ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.2.3. Lập kế hoạch đường đi tránh vật cản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.2.4. Điều khiển chuyển động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.3. Cơ sở lý thuyết thiết yếu phục vụ tính toán quỹ đạo cho robot tự hành
tương tác với người . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.3.1. Hệ quy chiếu cho robot . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.3.2. Thu thập và nhận biết thông tin về hành vi của con người trong
xã hội. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
i
1.3.3. Vùng tương tác có tính xã hội động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1.3.4. Xác định tư thế khi robot tiếp cận người . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
1.3.5. Tính toán quỹ đạo chuyển động cho robot tự hành sử dụng thuật
toán TEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
1.3.6. Các chỉ số đánh giá mức độ an toàn và thân thiện khi robot tự
hành gần người . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
1.4.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
1.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
1.5. Kết luận chương 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Chương 2. THIẾT KẾ QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG CHO ROBOT
TỰ HÀNH TRÁNH NGƯỜI VÀ TIẾP CẬN NGƯỜI TRONG
MÔI TRƯỜNG ĐỘNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.1. Đặt vấn đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.2. Mô tả bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.3. Đề xuất thuật toán STEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.3.1. Xây dựng thuật toán STEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.3.2. Tích hợp thuật toán STEB vào hệ thống điều khiển robot . . . 54
2.4. Đề xuất thuật toán TDTEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
2.4.1. Xây dựng thuật toán TDTEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
2.4.2. Tích hợp thuật toán TDTEB vào hệ thống điều khiển robot . 59
2.5. Đề xuất thuật toán GTEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.5.1. Xây dựng thuật toán GTEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
ii
2.5.2. Tích hợp thuật toán GTEB vào hệ thống điều khiển robot . . 63
2.6. Kết luận chương 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Chương 3. MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM KIỂM CHỨNG
CÁC THUẬT TOÁN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
3.1. Chuẩn bị mô phỏng và thực nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
3.1.1. Công cụ phần mềm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
3.1.2. Xây dựng robot hai bánh vi sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
3.2. Kịch bản mô phỏng và thực nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
3.3. Các kết quả mô phỏng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
3.3.1. Mô phỏng robot tránh người sử dụng thuật toán STEB . . . . . 74
3.3.2. Mô phỏng một số tình huống đặc biệt robot tránh người sử dụng
thuật toán TDTEB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
3.3.3. Mô phỏng robot tiếp cận người sử dụng thuật toán GTEB . . 80
3.4. Các kết quả thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
3.4.1. Thực nghiệm robot tránh người sử dụng thuật toán STEB . . 85
3.4.2. Thực nghiệm robot tiếp cận người sử dụng thuật toán GTEB 88
3.5. Kết luận chương 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TƯƠNG LAI . . . . . 93
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ . . . . . . . . . . 95
PHỤ LỤC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
AUV Autonomous Underwater
Vehicle
Phương tiện tự lái dưới
nước
DFS Depth First Search Tìm kiếm theo độ sâu
DSZ Dynamic Social Zone Vùng tương tác có tính xã
hội động
DWA Dynamic Window Ap-
proach
Tiếp cận cửa sổ động
EB Elastic Band Thuật toán tối ưu quỹ đạo
theo bóng đàn hồi
EKF External Kalman Filter Bộ lọc Kalman mở rộng
GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu
GTEB Goal Timed Elastic Band Thuật toán tối ưu quỹ
đạo theo thời gian có chọn
điểm tiếp cận
HCSI Human Comfortable
Safety Indices
Các chỉ số đánh giá mức
độ an toàn thân thiện khi
robot gần người
KF Kalman Filter Bộ lọc Kalman
iv
LMR Legged Mobile Robot Robot di động có chân
PCL Point Cloud Library Thư viện đám mây điểm
ROS Robot operating system Hệ điều hành robot
SGI Social group index Chỉ số đánh giá mức độ an
toàn thân thiện khi robot
gần nhóm người
SII Social individual index Chỉ số đánh giá mức độ an
toàn thân thiện khi robot
gần một người
STEB Social Timed Elastic Band Thuật toán tối ưu quỹ đạo
theo thời gian có đưa vào
các ràng buộc mang tính
xã hội
TDTEB Time-Dependent Timed
Elastic Band
Thuật toán tối ưu quỹ đạo
theo thời gian có dự đoán
va chạm với người
TEB Timed Elastic Band Thuật toán tối ưu quỹ đạo
theo thời gian
UAV Unmanned Aerial Vehicle Phương tiện bay không
người lái
VO Velocity Obstacle Vận tốc vật cản
WMR Wheeled Mobile Robot Robot di động có bánh xe
SCM Social Cost Maps Bản đồ chi phí xã hội
v
DANH MỤC HÌNH VẼ
1.1 Sơ đồ khối hệ thống điều khiển robot tự hành. . . . . . . . . . . 10
1.2 Minh họa thu thập thông tin bằng cảm biến Kinect và laser
Rplidar. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.3 Mô tả thuật toán A*. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.4 Hệ quy chiếu toàn cục XgOgYg và hệ quy chiếu cục bộ trên
robot XrOrYr. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.5 Sơ đồ quá trình lấy các hành vi trong xã hội của người. . . . . . 19
1.6 Không gian cá nhân của người [30]. . . . . . . . . . . . . . . . . 21
1.7 Mối quan hệ trạng thái của người và tư thế robot [28]. . . . . . . 22
1.8 Minh họa vùng DSZ theo phân bố Gaussian 2D: (a) Ảnh chụp
ba người đang đứng, (b) Biểu đồ hình chiếu đứng phân bố
Gaussian 2D với người p1 và nhóm hai người p2, p3, (c) Biểu
đồ hình chiếu ngang phân bố Gaussian 2D với người p1 và
nhóm hai người p2, p3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.9 Minh họa vùng tiếp cận và tư thế tiếp cận người: (a) Vùng tiếp
cận và tư thế tiếp cận một người, (b) Vùng tiếp cận và tư thế
tiếp cận nhóm ba người. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.10 Mô tả ba tư thế liên tiếp của robot trong bản đồ toàn cục. . . . . 25
1.11 Giải thích về mặt hình học ràng buộc động học non-holonomic. . 26
1.12 Đồ thị đường đi khi xem xét cặp điểm hai bên vật cản. . . . . . 29
vi
1.13 Mô tả ba đường đồ thị cùng lớp tương đồng: đường số 1 (ss -
v2 - sg), đường số 2 (ss - v2 - v3 - sg), đường số 3 (ss - v3 - sg). . 29
1.14 Quỹ đạo tạo ra từ thuật toán TEB [18] bị mắc kẹt vào quỹ
đạo tối ưu cục bộ khi có người đi cắt ngang. . . . . . . . . . . . 31
1.15 Thuật toán TEB được tối ưu song song. . . . . . . . . . . . . . 32
1.16 Quỹ đạo chuyển động cho robot theo thuật toán TEB được tối
ưu song song tránh bốn vật cản: (a) Các đường đồ thị được
tạo ra khi xem xét cặp điểm hai bên vật cản, (b) Tập quỹ đạo
tối ưu cho robot. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.17 Biểu đồ thể hiện chỉ số đánh giá cho cá nhân với độ lệch chuẩn
bằng 0.45 và chỉ số đánh giá cho nhóm người với độ lệch chuẩn
bằng 0.9. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.1 Minh họa bài toán 1: (a) Robot vượt một người đi cùng chiều
phía bên trái, (b) Robot tránh hai người đi ngược chiều phía
bên phải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2.2 Minh họa bài toán 2: (a) Robot tránh người khi đi qua cửa
hẹp, (b) Robot tránh người khi qua điểm giao cắt, (c) Robot
tránh khi có người đi cắt ngang hướng di chuyển. . . . . . . . . . 46
2.3 Minh họa bài toán 3: (a) Ảnh chụp tình huống, (b) Mô tả tư
thế người, tư thế robot và tư thế tiếp cận. . . . . . . . . . . . . 47
2.4 Sơ đồ khối thực hiện thuật toán STEB. . . . . . . . . . . . . . . 48
2.5 Mô tả cách tính ∆V(B∗p): (a) Robot vượt bên trái một người
đang đi cùng chiều, (b) Robot tránh bên phải một nhóm hai
người đang đi ngược chiều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
vii
2.6 Sơ đồ khối hệ thống điều khiển robot khi tích hợp thuật toán
STEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.7 Minh họa tính đích phụ khi robot qua khu vực giao cắt hoặc
có người đi cắt ngang hướng di chuyển robot. . . . . . . . . . . . 56
2.8 Sơ đồ khối hệ thống điều khiển robot khi tích hợp thuật toán
TDTEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.9 Sơ đồ khối thực hiện thuật toán GTEB. . . . . . . . . . . . . . . 61
2.10 Sơ đồ khối hệ thống điều khiển robot khi tích hợp thuật toán
GTEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
3.1 Ảnh chụp cơ cấu chuyển động của robot thực nghiệm. . . . . . . 67
3.2 Sơ đồ khối phần cứng robot. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
3.3 Robot hai bánh vi sai: (a) Ảnh chụp robot đã được chế tạo,
(b) Mô hình robot trên phần mềm Rviz. . . . . . . . . . . . . . 69
3.4 Thu thập thông tin bằng cảm biến: (a) Thông tin vị trí thu
được từ laser, (b) Phát hiện người sử dụng ảnh RGB-D từ cảm
biến Kinect [70]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
3.5 Minh họa tình huống 1: (a) Quỹ đạo STEB khi robot vượt một
người đi cùng chiều, (b) Quỹ đạo STEB khi robot tránh một
người đi ngược chiều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
3.6 Minh họa tình huống 2: robot cần tránh người khi qua cửa hẹp. . 73
3.7 Minh họa tình huống 3: quỹ đạo GTEB khi robot cần tiếp cận
một nhóm người đang đứng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
3.8 Minh họa tình huống 4: quỹ đạo GTEB khi robot cần tiếp cận
một người đang đi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
viii
3.9 Mô phỏng robot vượt và tránh một người sử dụng thuật toán
STEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
3.10 Mô phỏng robot vượt và tránh một nhóm hai người sử dụng
thuật toán STEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
3.11 Mô phỏng robot tránh người khi sử dụng thuật toán TDTEB:
(a) (d) Robot và người cùng qua cửa hẹp, (g) (j) Robot và
người cùng qua khu vực giao cắt, (m) (p) Khi có người đi cắt
ngang hướng đi của robot. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
3.12 Mô phỏng robot tiếp cận một nhóm ba người đang đứng đồng
thời tránh một người sử dụng thuật toán GTEB. . . . . . . . . . 81
3.13 Mô phỏng robot tiếp cận một nhóm ba người đang đứng đồng
thời tránh hai người sử dụng thuật toán GTEB. . . . . . . . . . 83
3.14 Mô phỏng robot tiếp cận một người đang đi đồng thời tránh
hai người sử dụng thuật toán GTEB. . . . . . . . . . . . . . . . 84
3.15 Thực nghiệm robot tránh và vượt một người đang đi sử dụng
thuật toán STEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
3.16 Thực nghiệm robot tránh và vượt một nhóm hai người đang
đi sử dụng thuật toán STEB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
3.17 Thực nghiệm robot tiếp cận nhóm người đang đứng sử dụng
thuật toán GTEB: (a) (b) Robot tiếp cận nhóm hai người, (c)
Robot tiếp cận nhóm ba người. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
3.18 Thực nghiệm robot tiếp cận một người đang đi đồng thời tránh
người khác đang đi sử dụng thuật toán GTEB. . . . . . . . . . . 91
ix
DANH MỤC BẢNG
3.1 Bộ tham số dùng chung cho mô phỏng. . . . . . . . . . . . . . . 66
3.2 Bộ tham số dùng riêng mô phỏng thuật toán STEB, TDTEB. . . 66
3.3 Bộ tham số dùng cho thực nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . 72
x
DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC
Ký hiệu Ý nghĩa.
vr Vận tốc dài của robot
vk Vận tốc dài của robot ở tư thế thứ k
vrmax Giá trị lớn nhất vận tốc dài của robot
vlw Vận tốc bánh trái
vrw Vận tốc bánh phải
ωr Vận tốc góc của robot
ωk Vận tốc góc của robot ở tư thế thứ k
ωrmax Giá trị lớn nhất vận tốc góc của robot
ωlw Vận tốc góc bánh trái
ωrw Vận tốc góc bánh phải
ar Gia tốc của robot
ω˙r Gia tốc góc của robot
armax Giá trị lớn nhất gia tốc của robot
ω˙rmax Giá trị lớn nhất gia tốc góc của robot
θr Góc hướng của robot
θk Góc hướng của robot ở tư thế thứ k
ss Tư thế bắt đầu
sk Tư thế thứ k của robot
sr Tư thế của robot
xi
s
′
r Trạng thái của robot
sg Tư thế đích
ssg Tư thế đích phụ
ρ Khoảng cách từ robot đến vật cản
ρmin Khoảng cách tối thiểu từ robot đến vật cản
∆T Khoảng thời gian giữa hai trạng thái liên tiếp của
robot
∆Tmax Giá trị lớn nhất khoảng thời gian giữa hai trạng
thái liên tiếp của robot
O Miền kết nối tạo nên vật cản
h Ràng buộc động học non-holonomic
ν Ràng buộc vận tốc
α Ràng buộc gia tốc
o Ràng buộc tránh vật cản
σh Trọng số điều chỉnh ràng buộc động học non-
holonomic
σν Trọng số điều chỉnh ràng buộc vận tốc
σα Trọng số điều chỉnh ràng buộc gia tốc
σo Trọng số điều chỉnh ràng buộc tránh vật cản
σpteb Trọng số điều chỉnh khoảng cách gần nhất từ quỹ
đạo theo thuật toán STEB tới điểm nằm hai bên
vật cản
σprg Trọng số điều chỉnh khoảng cách từ người tới
đường nối hướng robot và đích
xii
∆θl Góc giới hạn vùng di chuyển của người
rr Bán kính thân robot
rh Bán kính thân người
dp Khoảng cách an toàn về mặt vật lý
dc Khoảng cách an toàn về mặt tâm lý
rlw Bán kính bánh xe bên trái
rrw Bán kính bánh xe bên phải
Tv Giá trị tối thiểu cho mạch điều khiển để xe có thể
dịch chuyển
dw Độ dài trục giữa hai bánh xe
km Tỷ số truyền hộ giảm tốc
el Giá trị Encoder bánh trái
er Giá trị Encoder bánh phải
wlw Trọng số bù sai số bánh xe bên trái
wrw Trọng số bù sai số bánh xe bên phải
ww Trọng số bù sai số độ dài trục giữa hai bánh xe
wf Trọng số điều chỉnh vận tốc khi robot tiến
wb Trọng số điều chỉnh vận tốc khi robot lùi
SI Tập các tương tác xã hội
P Tập hợp người
O Tập các vật cản
ur Lệnh điều khiển robot
xiii
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Như chúng ta đã biết, con người đã có những bước phát triển vượt bậc về
khoa học công nghệ, đây là thành quả từ các cuộc cách mạng công nghiệp,
cho phép ứng dụng rộng rãi robot trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Robot
có thể thay thế con người trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, y tế, giáo dục
hay đời sống hàng ngày. Chúng ta thường thấy các robot vận chuyển hàng
hóa trong nhà máy, vận chuyển thuốc và vật tư y tế trong bệnh viện. Trong
cuộc sống, các robot hút bụi thường thấy xuất hiện trong các hộ gia đình,
robot mang nước và đồ ăn cho khách trong các nhà hàng. Ngoài ra, robot
còn được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đặc biệt như thám hiểm, rà phá
bom mìn trong lĩnh vực quân sự.
Khi nghiên cứu về robot tự hành, một trong các nhiệm vụ quan trọng là
nâng cao hiệu quả tự dẫn đường. Hay nói cách khác là tạo ra các robot ngày
càng thông minh hơn, có thể tự động xác định đường đi, tự động tránh vật
cản, tránh người theo cách phù hợp nhất.
Khác với loại robot điều khiển từ xa là phụ thuộc vào điều khiển trực tiếp
từ con người hoặc robot bám vạch chỉ có thể đi theo một đường trực quan
được sơn hoặc nhúng vào sàn nhà. Các robot tự hành có khả năng di chuyển
một cách tự động mà không cần điều khiển trực tiếp từ con người. Chúng
có thể tự động tính toán đường đi sao cho hiệu quả, tự động xử lý các tình
1
huống phát sinh xảy ra trong quá trình di chuyển. Khả năng nhận biết được
môi trường xung quanh sẽ quyết định các hành động của robot tự hành, chỉ
khi có được đầy đủ các thông tin về môi trường xung quanh thì robot tự
hành mới có thể di chuyển và hoạt động một cách chính xác.
Khi robot tự hành hoạt động trong môi trường có con người, chúng cần
đảm bảo sự an toàn và thân thiện với con người, hướng tới các hành động
của robot giống như con người. Khi robot tự hành tiếp cận người, sự thông
minh