Luận án Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ

Nghiên cứu sự tăng trưởng của hệ thống sọ mặt là vấn đề cuốn hút không chỉ các nhà nghiên cứu hình thái, các nhà nhân chủng học mà còn cả c ác nhà thực hành lâm sàng. Hiểu rõ sự tăng trưởng bất thường sẽ giúp các nhà lâm sàng có thể can thiệp điều trị thích hợp vào những thời điểm cụ th ể, để đem lại hiệu quả tối ưu cho bệnh nhân cũng như tiên đoán được sự tăng trưởng có thể xảy ra sau khi đã chấm dứt quá trình điều trị chỉnh hình, nhằm đạt được một kết quả điều trị ổn định về chức năng và hài lòng về thẩm mỹ. Sự tăng trưởng của hệ thống sọ mặt có thể chia thành ba giai đoạn: từ lúc mới sinh đến trước tuổi dậy thì, từ lúc dậy thì đến tuổi trưởng thành và sau tuổi trưởng thành. Trong giai đoạn chuyển tiếp từ thiếu niên đến người trưởng thành, có sự tăng tiết của hormone tác động lên sự phát triển của giới tính, có sự thay đổi lớn về tâm lý và sinh lý. Giai đoạn này quan trọng trong quá trình điều trị chỉnh hình vì những thay đổi về sinh lý cũng ảnh hưởng đến những thay đổi ở hệ thống xương mặt, răng và mô mềm: có sự gia tăng tốc độ tăng trưởng của hệ thống hàm mặt và có sự tăng trưởng khác biệt giữa hai xương hàm. Những thay đổi của hệ thống xương – răng – mô mềm vùng hàm mặt khá phức tạp. Dạng tăng trưởng khuôn mặt của mỗi cá nhân ảnh hưởng bởi yếu tố di truyền riêng biệt cũng như yếu tố môi trường bên ngoài [34]. Đó chính là lý do càng làm thêm đa dạng hình thái hệ thống sọ mặt răng sau tuổi dậy thì.

pdf169 trang | Chia sẻ: tienduy345 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀ NỘI – 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 LÊ NGUYÊN LÂM NGHIÊN CỨU SỰ TĂNG TRƯỞNG CẤU TRÚC SỌ MẶT RĂNG THEO PHÂN TÍCH RICKETTS Ở TRẺ 12 – 15 TUỔI VÀ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN VỚI GIÁ TRỊ THỰC TẾ TẠI CẦN THƠ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 LÊ NGUYÊN LÂM NGHIÊN CỨU SỰ TĂNG TRƯỞNG CẤU TRÚC SỌ MẶT RĂNG THEO PHÂN TÍCH RICKETTS Ở TRẺ 12 – 15 TUỔI VÀ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN VỚI GIÁ TRỊ THỰC TẾ TẠI CẦN THƠ CHUYÊN NGÀNH RĂNG HÀM MẶT MÃ SỐ: 62.72.06.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. NGUYỄN BẮC HÙNG PGS. TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Người thực hiện LÊ NGUYÊN LÂM LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn: Bộ môn Răng Hàm Mặt Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Phòng Sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Bệnh viện Quân Y 121 Cần Thơ Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo Cần Thơ Đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Bắc Hùng và PGS. TS. Ngô Thị Quỳnh Lan đã luôn tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn: PGS. TS. Nguyễn Tài Sơn TS. Vũ Ngọc Lâm Đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. Xin cảm ơn người vợ hiền - Bác sĩ Mã Ngọc Hạnh cùng hai con – Lê Hạnh Nguyên và Lê Nguyên Long, các đồng nghiệp và tập thể nhân viên của Trung tâm nha khoa Sài Gòn –BS Lâm luôn sát cánh động viên tôi trên con đường học tập và nghiên cứu khoa học. Cuối cùng, xin kính tặng ba mẹ người sinh thành và dạy dỗ con nên người. Nghiên cứu sinh Lê Nguyên Lâm i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Cs : Cộng sự ĐLC : Độ lệch chuẩn FH : Frankfort HD : Hàm dưới HT : Hàm trên K/c : Khoảng cách Mp : Mặt phẳng Mpkc : Mặt phẳng khớp cắn n : Số lượng mẫu r : Hệ số tương quan R : Răng R6HT : Răng cối lớn thứ nhất hàm trên RCHD : Răng cửa hàm dưới RCHT : Răng cửa hàm trên RCLHT : Răng cối lớn hàm trên STT : Số thứ tự TB : Trung bình Tx : Tiếp xúc XHD : Xương hàm dưới ii ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH Chiều cao mặt dưới: lower facial height (Ans–Xi–Pm) Chiều cao mặt toàn bộ: total facial height (Xi–Pm/Ba–N) Chiều cao mặt phía sau: posterior facial height (Cf–Go) Chiều dài cành ngang xương hàm dưới: corpus length (Xi–Pm) Chiều dài môi trên: upper lip length Chiều dài nền sọ sau: posterior cranial length (Cp –PtV) Chiều dài nền sọ trước: anterior cranial length (Cc–N) Dự đoán tăng trưởng: visualized treatment objective (VTO) Độ lồi mặt: convexity (A┴N–Pg) Độ nghiêng răng cửa hàm dưới: mandibular incisor inclination (Bl/A–Pg) Độ nghiêng răng cửa hàm trên: maxillary incisor inclination (Al/A–Pg) Độ nhô môi: lip protrusion Độ nhô răng cửa hàm dưới: mandibular incisor protrusion (B1┴ A–Pg) Độ nhô răng cửa hàm trên: maxillary incisor protrusion (Al ┴ A–Pg) Độ trồi răng cửa hàm dưới: lower incisor extrusion (B1/mặt phẳng khớp cắn) Góc cành lên: ramus position (Po–Cf–Xi) Góc cung hàm dưới: mandibular arc (Dc–Xi–Pm) Góc mặt phẳng hàm dưới: mandibular plane angle (Go–Me/Frankfort) Góc mặt phẳng khẩu cái: palatal plane (Ans–Pns/Frankfort) Góc mặt: facial (depth) angle (N–Pg/Frankfort) Góc răng cửa: interincisal angle (Al/Bl) Mặt phẳng chân bướm: pterygoid vertical plane (PtV) Mặt phẳng mặt: facial plane (N–Pg) Tiếp xúc môi so với mặt phẳng khớp cắn: lip embrasure occlusal plane Trục cành ngang xương hàm dưới: corpus axis (Xi–Pm) Trục lồi cầu: condyle axis (Xi–DC) Trục mặt: facial axis (Cc–Gn) Vị trí Porion: porion location (TMJ) (Po┴PtV) Vị trí răng cối lớn hàm trên: upper molar position (A6┴PtV) iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan Lời cảm ơn Danh mục chữ viết tắt Đối chiếu thuật ngữ Việt – Anh Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục biểu đồ MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chương 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................. 3 1.1. Khái niệm sự tăng trưởng của phức hợp sọ mặt ........................................ 3 1.2. Cơ chế của quá trình tăng trưởng ............................................................... 8 1.3. Các phương pháp phân tích phim sọ nghiêng ............................................ 9 1.4. Giới thiệu về phân tích Ricketts ............................................................... 17 1.5. Các phương pháp nghiên cứu sự tăng trưởng .......................................... 20 1.6. Phương pháp tiên đoán thay đổi tăng trưởng mặt .................................... 23 1.7. Các nghiên cứu sử dụng phân tích Ricketts trên thế giới ........................ 31 1.8. Nghiên cứu trong nước............................................................................. 32 Chương 2 - ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 36 2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 36 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 37 2.3. Phương tiện nghiên cứu ........................................................................... 37 2.4. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................... 38 2.5. Đo đạc ...................................................................................................... 49 2.6. Xử lý số liệu ............................................................................................. 50 iv 2.7. So sánh ..................................................................................................... 50 2.8. Thống kê mô tả ......................................................................................... 50 2.9. Thống kê suy lý ........................................................................................ 51 2.10. Các sai lầm trong khi đo đạc trên phim đo sọ ........................................ 52 2.11. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................... 54 Chương 3 - KẾT QUẢ .................................................................................... 55 3.1. Chiều dài nền sọ ....................................................................................... 55 3.2. Khớp thái dương hàm ............................................................................... 57 3.3. Xương hàm dưới ...................................................................................... 58 3.4. Xương hàm trên........................................................................................ 63 3.5. Chiều cao các tầng mặt ............................................................................ 66 3.6. Răng ......................................................................................................... 69 3.7. Mô mềm ................................................................................................... 75 3.8. Tương quan thực tế và tiên đoán .............................................................. 78 3.9. Tương quan các đặc điểm nghiên cứu ..................................................... 84 Chương 4 - BÀN LUẬN ................................................................................. 92 4.1. So sánh các đặc điểm giữa nam và nữ ..................................................... 92 4.1.1. Nền sọ ...................................................................................................... 92 4.1.2. Khớp thái dương hàm ............................................................................. 94 4.1.3. Xương hàm dưới ..................................................................................... 95 4.1.4. Chiều cao các tầng mặt ........................................................................... 98 4.1.5. Xương hàm trên ...................................................................................... 99 4.1.6. Đặc điểm về răng .................................................................................. 101 4.1.7. Mô mềm ................................................................................................ 103 4.2. Đánh giá tăng trưởng theo tuổi .............................................................. 105 4.2.1. Các số đo chiều dài nền sọ ................................................................... 105 4.2.2. Khớp thái dương hàm .......................................................................... 106 v 4.2.3. Xương hàm dưới ................................................................................... 109 4.2.4. Xương hàm trên .................................................................................... 115 4.2.5. Răng ....................................................................................................... 117 4.2.6. Tương quan hai hàm ............................................................................. 119 4.2.7. Mô mềm ................................................................................................ 120 4.3. Bàn luận về giá trị tiên đoán và thực tế .................................................. 123 4.4. Phân tích tương quan giữa các đặc điểm nghiên cứu ............................. 129 KẾT LUẬN ................................................................................................... 133 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 136 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi DANH MỤC BẢNG Bảng Trang Bảng 1.1. Bảng so sánh giá trị tiên đoán và giá trị thực tế ở trẻ em Thổ Nhĩ Kỳ ......................... 28 Bảng 1.2. Bảng so sánh giá trị thực tế và giá trị tiên đoán ở trẻ Thụy Điển................................... 30 Bảng 1.3. Giá trị trung bình của các đặc điểm nghiên cứu theo phân tích Ricketts của một số tác giả ...................................................................................................................................... 35 Bảng 2.1. Các đặc điểm được khảo sát và tiên đoán trong nghiên cứu ......................................... 48 Bảng 3.1. Chiều dài nền sọ trước và chiều dài nền sọ sau ................................................................ 55 Bảng 3.2. Khoảng cách từ khớp thái dương hàm đến mặt phẳng chân bướm ............................ 57 Bảng 3.3. Trục mặt và góc mặt ............................................................................................................... 58 Bảng 3.4. Góc mặt phẳng hàm dưới và chiều dài cành ngang xương hàm dưới ........................ 59 Bảng 3.5. Góc cung hàm dưới và góc mặt phẳng khớp cắn ............................................................ 61 Bảng 3.6. Góc cành lên ............................................................................................................................. 62 Bảng 3.7. Góc mặt phẳng khẩu cái và độ nhô của hàm trên so với nền sọ ................................... 63 Bảng 3.8. Độ lồi mặt và vị trí răng cối lớn thứ nhất hàm trên so với mặt phẳng chân bướm ... 64 Bảng 3.9. Chiều cao mặt toàn bộ và chiều cao mặt dưới .................................................................. 66 Bảng 3.10. Chiều cao mặt phía sau ........................................................................................................ 68 Bảng 3.11. Độ nhô răng cửa hàm trên và độ nghiêng của trục răng cửa hàm trên .................. 69 Bảng 3.12. Độ nhô răng cửa hàm dưới và độ nghiêng của trục răng cửa hàm dưới ........... 70 Bảng 3.13. Góc răng cửa và độ trồi của răng cửa hàm dưới so với mặt phẳng khớp cắn 72 Bảng 3.14. Độ cắn phủ và độ cắn chìa ............................................................ 73 Bảng 3.15. Độ nhô của môi trên so với đường thẩm mỹ E và chiều dài môi trên ................ 75 Bảng 3.16. Tiếp xúc môi đến mặt phẳng khớp cắn và độ nhô của môi dưới so với đường thẩm mỹ E ................................................................... 76 Bảng 3.17. Đánh giá mối quan hệ giữa “dự đoán” và các thông số “thực tế” ở nữ .......... 78 vii Bảng 3.18. Đánh giá mối quan hệ giữa “dự đoán” và các thông số “thực tế” ở nam ......... 80 Bảng 3.19. Đánh giá mối quan hệ giữa “dự đoán” và các thông số “thực tế” chung ......... 82 Bảng 3.20. Tương quan giữa các đặc điểm sọ mặt theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 tuổi ... 84 Bảng 3.21. Tương quan giữa các đặc điểm sọ mặt theo phân tích Ricketts ở trẻ 13 tuổi .... 86 Bảng 3.22. Tương quan giữa các đặc điểm sọ mặt theo phân tích Ricketts ở trẻ 14 tuổi .... 86 Bảng 3.23. Tương quan giữa các đặc điểm sọ mặt theo phân tích Ricketts ở trẻ 15 tuổi ... 90 viii DANH MỤC HÌNH Hình Trang Hình 1.1. Sự tăng trưởng của cơ thể ........................................................................... 4 Hình 1.2. Đường khớp sụn .......................................................................................... 4 Hình 1.3. Sự tăng trưởng của hàm trên ....................................................................... 6 Hình 1.4. Xương hàm dưới ......................................................................................... 7 Hình 1.5. Tương quan tăng trưởng của nền sọ và tăng trưởng mặt ............................ 8 Hình 1.6. Các góc trong phân tích Downs ................................................................ 12 Hình 1.7. Tam giác Tweed ........................................................................................ 12 Hình 1.8. Phân tích Wylie ......................................................................................... 13 Hình 1.9. Các điểm chuẩn và mặt phẳng chuẩn trong phân tích Steiner .................. 14 Hình 1.10. Phân tích Coutand ................................................................................... 15 Hình 1.11. Phân tích Sassouni................................................................................... 16 Hình 1.12. Phân tích Coben ...................................................................................... 16 Hình 1.13. Phân tích Wits ......................................................................................... 17 Hình 1.14. Phân tích Ricketts .................................................................................... 19 Hình 2.1. Tư thế chụp phim sọ nghiêng .................................................................... 38 Hình 2.2. Cửa sổ thông tin bệnh nhân trên V–Ceph 6.0™. ...................................... 39 Hình 2.3. Cửa sổ hướng dẫn trên V–Ceph 6.0™. ..................................................... 40 Hình 2.4. Chương trình V–Ceph 6.0™ vẽ nét tự động trên phim sọ nghiêng .............. 41 Hình 2.5. Chiều dài của sọ trước ............................................................................... 41 Hình 2.6. Khoảng cách từ Porion đến mp PtV .......................................................... 42 Hình 2.7. Góc mặt ..................................................................................................... 42 Hình 2.8. Góc cung hàm dưới ................................................................................... 42 Hình 2.9. Góc cành lên XHD .................................................................................... 43 Hình 2.10. Góc mặt phẳng khẩu cái .......................................................................... 43 Hình 2.11. Độ nhô hàm trên ...................................................................................... 43 ix Hình 2.12. Độ lồi mặt ................................................................................................ 44 Hình 2.13. Vị trí răng cối lớn hàm trên ..................................................................... 44 Hình 2.14. Cao mặt dưới ........................................................................................... 44 Hình 2.15. Chiều cao mặt phía sau ........................................................................... 45 Hình 2.16. Độ nhô răng cửa hàm trên ....................................................................... 45 Hình 2.17. Độ nhô răng cửa hàm dưới ...................................................................... 45 Hình 2.18. Độ nghiêng răng cửa hàm dưới ............................................................... 46 Hình 2.19. Góc mặt phẳng khớp cắn ......................................................................... 46 Hình 2.20. Góc răng cửa ........................................................................................... 46 Hình 2.21. Độ trồi răng cửa hàm dưới ...................................................................... 47 Hình 2.22. Chiều dài môi trên ................................................................................... 47 Hình 2.23. Tiếp xúc môi so với mặt phẳng khớp cắn ............................................... 47 Hình 2.24. Độ nhô môi dưới ..................................................................................... 48 x DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Trang Biểu đồ 3.1. Chiều dài nền sọ trước ................................................................ 56 Biểu đồ 3.2. Chiều dài nền sọ sau ................................................................... 56 Biểu đồ 3.3. Khoảng cách từ Po đến PtV ........................................................ 57 Biểu đồ 3.4. Góc trục mặt ............................................................................... 59 Biểu đồ 3.5. Góc mặt ....................................................................................... 59 Biểu đồ 3.6. Góc mặt phẳng hàm dưới ........................................................... 60 Biểu đồ 3.7. Chiều dài cành ngang xương hàm dưới ...................................... 60 Biểu đồ 3.8. Góc cung hàm dưới .................................................................... 61 Biểu đồ 3.9. Góc mặt phẳng khớp cắn ............................................................ 62 Biểu đồ 3.10. Góc cành lên ............................................................................. 63 Biểu đồ 3.11. Góc mặt phẳng khẩu cái ........................................................... 64 Biểu đồ 3.12. Độ nhô của hàm trên so với nền sọ .......................................... 64 Biểu đồ 3.13. Độ lồi mặt ................................................................................. 65 Biểu đồ 3.14. Vị trí răng 6 hàm trên so với mặt phẳng chân bướm ................ 66 Biểu đồ 3.15. Chiều cao mặt toàn bộ .............................................................. 67 Biểu đồ 3.16. Chiều cao mặt dưới ................................................................... 67 Biểu đồ 3.17. Chiều cao mặt phía sau ............................................................. 68 Biểu đồ 3.18. Độ nhô răng cửa hàm trên ........................................................ 69 Biểu đồ 3.19. Độ nghiêng của trục răng cửa hàm trên ................................... 70 Biểu đồ 3.20. Độ nhô răng cửa hàm dưới ....................................................... 70 Biểu đồ 3.21. Độ nghiêng của trục răng cửa hàm dưới .................................. 71 Biểu đồ 3.22. Góc răng cửa ............................................................................. 72 Biểu đồ 3.23. Độ trồi của răng cửa hàm dưới so với mặt phẳng khớp cắn .... 73 xi Biểu đồ 3.24. Độ cắn phủ ................................................................................ 74
Luận văn liên quan