Ngày nay, với sự tiến bộ của khoa học và công nghệ, các ngành công
nghiệp như công nghiệp sơn, dệt, in, hoá dầu.phát triển rất mạnh mẽ, đã tác
động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích
mà nó mang lại thì những tác hại mà các ngành công nghiệp này gây ra với môi
trường là rất đáng lo ngại.
Ở Việt Nam đang tồn tại một thực trạng là nước thải công nghiệp ở hầu
hết các cơ sở sản xuất mới chỉ được xử lý sơ bộ, thậm chí thải trực tiếp ra môi
trường dẫn đến môi trường nước (kể cả nước mặt và nước ngầm) ở nhiều khu
vực đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
155 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1810 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng vật liệu mới, cấu trúc nano ứng dụng trong quang hóa xúc tác phân hủy thuốc nhuộm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
LÊ THỊ MAI HOA
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU MỚI,
CẤU TRÚC NANO ỨNG DỤNG TRONG QUANG HÓA
XÚC TÁC PHÂN HỦY THUỐC NHUỘM
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số: 62.44.01.19
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Anh Tuấn
Hà nội, năm 2016
i
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin trân trọng cảm ơn đến PGS.TS Vũ Anh Tuấn và
các thầy, cô giáo đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt kiến thức, kinh
nghiệm, hỗ trợ và giúp đỡ em trong suốt quá trình em thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ phòng Hóa lý Bề mặt-
Viện Hóa học- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã nhiệt
tình giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện các nội dung của luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp tại Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề, Ban Tuyên giáo Trung
ương đã quan tâm, động viên và tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong
suốt thời học tập và nghiên cứu.
Tác giả luận án
Lê Thị Mai Hoa
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện
dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học. Một số nhiệm vụ
nghiên cứu là thành quả tập thể đã được các đồng sự cho phép sử dụng.
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng
công bố trong bất kỳ công trình luận án nào khác.
Tác giả luận án
Lê Thị Mai Hoa
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
GO Graphen oxit
GOVS Graphen oxit bóc lớp bằng vi sóng
GOSA Graphen oxit bóc lớp bằng siêu âm
rGO Graphen oxit khử về graphen
AOPs Phương pháp oxy hóa nâng cao (Advanced Oxidation Processes)
H2O2 Hydrogen peroxide
*OH Hydroxyl
TS Tổng lượng chất rắn (Total Solids)
SS Chất rắn huyền phù (Suspended Solid)
DO Hàm lượng oxy hòa tan (Disolved oxigen)
BOD Nhu cầu oxi hóa sinh học (Biochemical oxigen Demand)
COD Nhu cầu oxi hóa học (Chemical oxigen Demand)
TOC Tổng cacbon hữu cơ (Total Organic Carbon)
TOD Nhu cầu oxy tổng cộng (Total Oxygen Demand)
Fe3O4-GO Fe3O4 bọc Graphen oxit (GO)
CoFe2O4-GO Coban (Co), Fe2O4 bọc Graphen oxit (GO)
ZnFe2O4-GO Kẽm (Zn), Fe2O4 bọc Graphen oxit (GO)
Fe
0
-Fe3O4-GO Fe, Fe3O4 bọc Graphen oxit (GO)
Fe(III)-GO Fe(III) oxo cluster Graphen oxit (GO)
CVD Phương pháp lắng đọng pha hơi hóa học
CNTs Ống nano cacbon
XRD Phổ nhiễu xạ Rơnghen (X-ray Diffraction)
FTIR Quang phổ hồng ngoại
(Fourier Transform Infrared Spectroscopy)
XPS Phổ điện tử quang tia X
(X-ray Photoelectron Spectroscopy)
TEM Kính hiển vi điện tử truyền qua
(Transmission electron microscopy)
HR-TEM Kính hiển vi điện tử truyền qua phân giải cao
(High resolution Transmission electron microscopy)
BẺT Đẳng nhiệt hấp phụ khử nitrogen (Braunauer Emmett Teller)
UV-Vis Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến
VMS Phương pháp xác định từ tính của vật liệu bằng từ kế mẫu rung
(Vibrating Sample Magnetometer)
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Graphen - vật liệu có cấu trúc cơ bản (2D) cho các vật liệu
cacbon khác (0D, 1D, và 3D) ...........................................
4
Hình 1.2 Các liên kết của mỗi nguyên tử cacbon trong mạng
graphen.................................................................................
6
Hình 1.3 Phương pháp tách lớp graphit bằng băng dính...................... 9
Hình 1.4 Cơ chế tạo màng graphen bằng phương pháp nung nhiệt đế
SiC......................................................................................
10
Hình 1.5 Quá trình oxi hóa từ graphit thành GO (a) và quá trình khử GO
bằng hydrazine (b) được đề xuất..................................
12
Hình 1.6 Cơ chế đề nghị của quá trình tổng hợp GO và graphen...... 13
Hình 1.7 Nước thải dệt nhuộm............................................................ 14
Hình 1.8 Công thức cấu tạo của RR195.............................................. 15
Hình 1.9 Các phương pháp loại bỏ màu thuốc nhuộm........................ 19
Hình 1.10 Phản ứng Fenton đồng thể và Fenton dị thể......................... 31
Hình 1.11 Cơ chế phản ứng của TiO2/graphen với Methylene blue...... 41
Hình 1.12 Cơ chế phản ứng của ZnO với các chất hữu cơ.................... 42
Hình 1.13 Cơ chế phản ứng của Fe3O4/graphen với các chất hữu cơ 44
Hình 2.1 Sơ đồ tổng hợp graphen oxit vi sóng (GOVS) và graphen oxit
siêu âm (GOSA) từ graphen oxit................................................
46
Hình 2.2 Sơ đồ tổng hợp Fe3O4-GO.. 47
Hình 2.3 Sơ đồ tổng hợp CoFe2O4-GO.. 48
Hình 2.4 Sơ đồ tổng hợp ZnFe2O4-GO.. 50
Hình 2.5 Sơ đồ tổng hợp Fe0-Fe3O4-GO.. 51
Hình 2.6 Đường chuẩn và phổ UV-Vis của thuốc nhuộm RR195.. 52
Hình 2.7 Đồ thị lgC theo t đối với phản ứng bậc 1 55
Hình 2.8 Sơ đồ chùm tia tới và chùm tia nhiễu xạ trên tinh thể. 57
Hình 2.9 Độ tù của pic phản xạ gây ra do kích thước hạt.................. 57
Hình 2.10 Quá trình phát quang điện tử................................................ 59
Hình 2.11 Nguyên tắc phát xạ tia X dùng trong phổ............................ 61
Hình 2.12 Sơ đồ nguyên lý sự tạo ảnh độ phân giải cao trong HR-
TEM.......................................................................................
63
Hình 2.13 Các dạng đường đẳng nhiệt hấp phụ-khử hấp phụ theo phân
loại IUPAC.............................................................................
64
Hình 2.14 Bước chuyển của các electron trong phân tử.. 65
v
Hình 3.1 Giản đồ XRD của graphen oxit và graphen. 67
Hình 3.2 Ảnh HR-TEM của GOSA (graphen siêu âm) (a), GOVS
(graphen vi sóng) (b) và rGO (c)............................................
68
Hình 3.3 Phổ FT-IR của GOSA, GOVS và rGO sau khi tổng hợp........ 69
Hình 3.4a Phổ XPS của GOSA (a,b), GOVS (c,d) và rGO (e,f).............. 71
Hình 3.4b Phổ XPS của rGOSA khử nhiệt từ GOSA............................. 72
Hình 3.5 Giản đồ XRD của graphen oxit (GO). 73
Hình 3.6 Giản đồ XRD của Fe3O4-GO.................................................. 74
Hình 3.7 Giản đồ XRD của CoFe2O4-GO............................................. 75
Hình 3.8 Giản đồ XRD của ZnFe2O4 –GO............................................ 76
Hình 3.9 Giản đồ XRD của Fe0-Fe3O4-GO 76
Hình 3.10 Giản đồ XRD của GO và Fe(III)-GO. 77
Hình 3.11 Ảnh HR- TEM của Fe3O4-GO với độ phóng đại khác nhau....... 78
Hình 3.12 Ảnh HR- TEM của CoFe2O4-GO............................................. 78
Hình 3.13 Ảnh HR- TEM của ZnFe2O4 -GO ............................................. 79
Hình 3.14 Ảnh HR- TEM của Fe0-Fe3O4-GO .................................... 79
Hình 3.15 Ảnh HR- TEM của Fe(III)-GO với các độ phóng đại khác
nhau..........................................................................................
80
Hình 3.16 Phổ FTIR của Fe3O4-GO.......................................................... 81
Hình 3.17 Phổ FTIR của CoFe2O4-GO..................................................... 81
Hình 3.18 Phổ FTIR của ZnFe2O4-GO...................................................... 82
Hình 3.19 Phổ FTIR của Fe0-Fe3O4-GO..................................................... 83
Hình 3.20 Phổ FTIR của Fe(III)-GO và GO.. 83
Hình 3.21 Phổ XPS của Fe3O4-GO: (a)- Phổ XPS tổng của Fe3O4-GO;
(b)- Phổ XPS Fe2p tách của Fe3O4-GO; (c)- Phổ XPS O1s tách
của Fe3O4-GO; (d) Phổ XPS C1s tách của Fe3O4-GO.............
84
Hình 3.22 Phổ XPS của Fe0-Fe3O4-GO: (a)- Phổ XPS tổng của Fe
0-
Fe3O4-GO; (b)- Phổ XPS Fe2p tách của Fe
0- Fe3O4-GO; (c)-
Phổ XPS O1s tách của Fe0-Fe3O4-GO; (d) Phổ XPS C1s tách
của Fe0-Fe3O4-GO...................................................................
85
Hình 3.23 Phổ XPS của vật liệu Fe(III)- GO: (a)- Phổ XPS tổng của
Fe(III)-GO; (b)- Phổ XPS O1s tách của Fe(III)-GO; (c)- Phổ
XPS Fe2p tách của Fe(III)-GO; (d) Phổ XPS C1s tách của
Fe(III)-GO...............................................................................
87
Hình 3.24 Phân bố mao quản của Fe0-Fe3O4-GO và Fe3O4-GO............... 88
Hình 3.25 Đường đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ N2 của Fe
0-Fe3O4- 88
vi
GO và Fe3O4-GO ...................................................................
Hình 3.26 Đường đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ N2 của ZnFe2O4-GO 89
Hình 3.27 Phân bố mao quản của ZnFe2O4-GO 90
Hình 3.28 Đường cong từ trễ của Fe0-Fe3O4-GO và Fe3O4-GO 91
Hình 3.29 Đường cong từ trễ của ZnFe3O4-GO 92
Hình 3.30 Hoạt tính quang xúc tác Fe3O4-GO.......................................... 94
Hình 3.31 Sự phụ thuộc độ chuyển hóa theo thời gian phản ứng ở các
điều kiện khác nhau của CoFe2O4 –GO.....................................
95
Hình 3.32 Độ bền xúc tác qua các lần chạy phản ứng trong quá trình phân
hủy RR195 trên CoFe2O4-GO....................................................
97
Hình 3.33 Phổ UV_Vis quá trình phân hủy RR195 dưới điều kiện chiếu xạ
(A) và không chiếu xạ (B) trên CoFe2O4-GO..
97
Hình 3.34 Sự phụ thuộc độ chuyển hóa theo thời gian phản ứng ở các
điều kiện khác nhau của ZnFe2O4-GO.
98
Hình 3.35 Độ bền xúc tác qua các lần chạy phản ứng khác nhau trong quá
trình phân hủy RR195 trên ZnFe2O4-GO
99
Hình 3.36 Phổ UV_Vis quá trình phân hủy RR195 dưới điều kiện chiếu xạ
trên ZnFe2O4-GO.
100
Hình 3.37 Phổ UV_Vis quá trình phân hủy RR195 dưới điều kiện không
chiếu xạ trên ZnFe2O4-GO.
100
Hình 3.38 Sự phụ thuộc độ chuyển hóa theo thời gian phản ứng ở các
điều kiện khác nhau trên Fe0 -Fe3O4-GO
101
Hình 3.39 Hoạt tính xúc tác của Fe0-Fe3O4-GO và Fe304-GO 103
Hình 3.40 Phổ UV_Vis quá trình phân hủy RR195 dưới điều kiện chiếu xạ
trên Fe0-Fe3O4-GO ....................................................................
103
Hình 3.41 Phổ UV_Vis quá trình phân hủy RR195 dưới điều kiện không
chiếu xạ trên Fe0-Fe3O4-GO.......................................................
104
Hình 3.42 Độ bền xúc tác qua các lần chạy phản ứng quá trình phân hủy
RR195 trên Fe0-Fe3O4-GO.
104
Hình 3.43 Sự phụ thuộc độ chuyển hóa theo thời gian phản ứng ở các
điều kiện khác nhau trên Fe(III)-GO
106
Hình 3.44 Sự phụ thuộc tỷ lệ nồng độ C/C0 của thuốc nhuộm hoạt tính
RR195 theo thời gian phản ứng ở các điều kiện khác nhau trên
CoFe2O4-GO
108
Hình 3.45 Sự phụ thuộc tỷ lệ nồng độ C/C0 của thuốc nhuộm hoạt tính 109
vii
RR195 theo thời gian tiếp xúc trên CoFe2O4-GO lần 1 và lần 2
Hình 3.46 Quá trình phân hủy RR195 trên các loại xúc tác khác nhau
Fe(III)-GO; Fe0-Fe3O4-GO; CoFe3O4-GO; ZnFe2O4-GO;
Fe3O4-GO..
111
Hình 3.47 Khả năng tự phân hủy của RR195 trong môi trường pH khác
nhau với sự có mặt H2O2
112
Hình 3.48 Ảnh hưởng pH đến khả năng phân hủy RR195 trên Fe0-Fe3O4-
GO.
113
Hình 3.49 Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 đến quá trình phân hủy RR195
trên Fe0-Fe3O4-GO
114
Hình 3.50 Ảnh hưởng của nồng độ RR195 ban đầu đến quá trình phân
hủy RR195 trên Fe0-Fe3O4-GO.
115
Hình 3.51 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe(III)-GO bậc 0
117
Hình 3.52 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe(III)-GO bậc 1
118
Hình 3.53 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe(III)-GO bậc 2
118
Hình 3.54 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe0-Fe3O4-GO bậc 0
120
Hình 3.55 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe0-Fe3O4-GO bậc 1.
120
Hình 3.56 Động học quá trình xúc tác quang hóa trong phản ứng phân
hủy RR195 trên Fe0-Fe3O4-GO bậc 2.
121
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Tính chất của Graphen đơn lớp.................................... 5
Bảng 1.2 Ưu và nhược điểm của một số phương pháp xử lý các
hợp chất hữu cơ có màu..............................................
19
Bảng 1.3 Thế oxi hoá của một số tác nhân oxi hoá thường gặp 27
Bảng 1.4 Một số phương pháp AOPs phổ biến hiện nay đang sử
dụng trong xử lý nước thải..........................................
29
Bảng 1.5 Bảng thống kê một vài nghiên cứu về TiO2/graphen..... 39
Bảng 1.6 Bảng thống kê một vài nghiên cứu về oxit kim
loại/graphen....................................................................
42
Bảng 1.7 Bảng thống kê một vài nghiên cứu về hỗn hợp
oxit/graphen
45
Bảng 2. 1 Tóm tắt phản ứng bậc 0, 1, 2 và n................................. 54
Bảng 3.1 Thành phần % các nguyên tố trong phổ XPS của GO và
rGO...............................................................................
73
Bảng 3.2 Các thông số đặc trưng của Fe3O4-GO.......................... 89
Bảng 3.3 Các thông số đặc trưng của Fe0-Fe3O4-GO.................... 89
Bảng 3.4 Các thông số đặc trưng của ZnFe2O4-GO...................... 90
Bảng 3.5 Nồng độ RR195 trước và sau quá trình quang phân sử
dụng xúc tác Fe(III)-GO tại các nồng độ khác nhau.
116-117
Bảng 3.6 Nồng độ RR195 trước và sau quá trình quang phân sử
dụng xúc tác Fe0-Fe3O4-GO tại các nồng độ khác nhau
119
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .. i
LỜI CAM ĐOAN . ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG viii
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
1.1 Vật liệu graphen và ứng dụng trong xử lý chất màu 4
1.1.1 Vật liệu trên cơ sở graphen 5
1.1.2. Tâm hoạt động của graphen và graphen oxit .. 6
1.1.3 Các phương pháp tổng hợp graphen 8
1.1.3.1. Phương pháp tách cơ học . 8
1.1.3.2. Phương pháp epitaxy .. 9
Cơ chế phân hủy nhiệt
Cơ chế tạo màng graphen
1.1.3.3. Phương pháp hóa học 11
1.2. Chất màu hữu cơ và phương pháp xử lý . 13
1.2.1 Giới thiệu về ô nhiễm chất màu hữu cơ .. 13
1.2.1.1 Thuốc nhuộm . 14
1.2.1.2 Các thông số đánh giá nước thải dệt nhuộm . 15
1.2.2 Các phương pháp xử lý thuốc nhuộm hoạt tính trong nước thải
dệt nhuộm
17
1.2.2.1 Các phương pháp hóa lý 21
Phương pháp keo tụ
Phương pháp hấp phụ
1.2.2.3 Phương pháp điện hóa 24
1.2.2.4 Phương pháp hóa học 25
1.3 Phương pháp oxi hóa nâng cao (AOPs) .. 26
1.3.1. Giới thiệu các quá trình oxi hóa nâng cao 26
1.3.2. Cơ sở lý thuyết của quá trình Fenton 30
1.3.2.1 Quá trình Fenton đồng thể 30
1.3.2.2. Quá trình Fenton dị thể. 32
1.3.2.3. Quá trình Photo Fenton 33
1.3.2.4. Quá trình ozon hóa 34
1.3.3. Những yêu tố ảnh hưởng đến quá trình Fenton và Photo Fenton 35
1.3.3.1. Ảnh hưởng của độ pH .. 35
1.3.3.2. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 và tỉ lệ Fe
2
+/H2O2 35
1.3.3.3. Ảnh hưởng của các anion vô cơ .. 36
1.3.4. Ảnh hưởng của bước sóng bức xạ (đối với quá trình Photo
Fenton)
36
1.3.4. Tình hình nghiên cứu và áp dụng các quá trình oxi hóa nâng cao
hiện nay
36
1.3.5. Các hệ xúc tác trong xử lý chất màu hữu cơ . 38
1.3.5.1 Xúc tác quang hóa TiO2/ graphen 38
1.3.5.2. Xúc tác quang hóa composite oxit kim loại/graphen . 40
1.3.5.3 Xúc tác quang hóa composit ion kim loại/graphen có từ tính 43
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 45
2.1. Mục tiêu nghiên cứu .. 45
2.2. Thực nghiệm 45
2.2.1. Tổng hợp vật liệu graphen oxit (GO). 45
2.2.2. Tổng hợp vật liệu graphen oxit vi sóng (GOVS) và graphen oxit
siêu âm (GOSA) từ graphen oxit (GO)..
46
2.2.3. Tổng hợp hệ vật liệu nano composit oxit kim loại Fe3O4-GO trên
cơ sở Fe3O4 ...
46
2.2.4 Tổng hợp hệ vật liệu nano composit oxit kim loại CoFe2O4-GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính
47
2.2.5. Tổng hợp hệ vật liệu nano composit oxit kim loại ZnFe2O4-GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính ..
49
2.2.6 Tổng hợp hệ vật liệu nano composit oxit kim loại Fe0-Fe3O4-GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính
50
2.2.7 Tổng hợp hệ vật liệu nano composit oxit kim loại Fe(III)-GO trên
cơ sở Fe3O4 biến tính
51
2.3. Phản ứng Photo-Fenton .. 51
2.4. Động học của phản ứng 53
2.5. Phương pháp nghiên cứu 56
2.5.1 Phương pháp nhiễu xạ Rơnghen (X-ray diffraction, XRD) . 56
2.5.2. Phương pháp phổ hồng ngoại FT-IR 57
2.5.3. Phương pháp phổ điện tử quang tia X (XPS) . 59
2.5.4. Phương pháp phổ tán sắc năng lượng tia X . 60
2.5.5. Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua (TEM) và kính hiển vi
điện tử truyền qua phân giải cao HR-TEM ..
61
2.5.6. Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ- khử hấp phụ nitrogen (BET) 63
2.5.7. Phương pháp phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến . 64
2.5.8. Phương pháp xác định từ tính của vật liệu bằng từ kế mẫu rung
(Vibrating Sample Magnetometer - VSM) .
66
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .. 67
3.1. Đặc trưng của vật liệu graphen oxit và graphen tổng hợp được 67
3.1.1. Giản đồ XRD của graphen oxit và graphen .. 67
3.1.2. Ảnh kính hiển vi điện tử truyền qua độ phân giải cao (HR-TEM)
của vật liệu graphen oxit và graphen ..
68
3.1.3 Phổ hồng ngoại (FTIR) của vật liệu graphen oxit và graphen .. 69
3.1.4. Phổ điện tử quang tia X (XPS) của vật liệu graphen oxit và
graphen .
71
3.2. Đặc trưng vật liệu xúc tác nano composit oxit kim loại
graphen/graphen oxit ..
73
3.2.1. Giản đồ XRD của các hệ xúc tác nano composit oxit kim loại
trên graphen oxit và graphen
73
3.2.1.1 Giản đồ XRD của hệ vật liệu xúc tác Fe3O4-GO . 73
3.2.1.2 Giản đồ XRD của hệ vật liệu xúc tác CoFe2O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính ..
75
3.2.1.3.Giản đồ XRD của hệ vật liệu xúc tác ZnFe2O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính ..
76
3.2.1.4 Giản đồ XRD của hệ vật liệu xúc tác Fe0-Fe3O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính ..
76
3.2.1.5. Giản đồ XRD của hệ vật liệu lai Fe(III)-GO . 77
3.2.2. Ảnh HR-TEM của các hệ xúc tác nano composit oxit kim
loại trên graphen và graphen oxit
78
3.2.2.1 Ảnh HR-TEM của hệ vật liệu xúc tác Fe3O4-GO 78
3.2.2.2. Ảnh HR-TEM của hệ vật liệu xúc tác CoFe2O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính
78
3.2.2.3 Ảnh HR-TEM của hệ vật liệu xúc tác ZnFe2O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính .. 79
3.2.2.4 Ảnh HR-TEM của hệ vật liệu xúc tác Fe0-Fe3O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính ..
79
3.2.2.5 Ảnh HR-TEM của hệ vật liệu xúc tác nano composit oxit kim
loại trên cơ sở Fe(III)-GO .
80
3.2.3 Phổ hồng ngoại (FTIR) của các hệ xúc tác nano composit oxit
kim loại trên graphen oxit
81
3.2.3.1 Phổ hồng ngoại (FTIR) của hệ vật liệu xúc tác Fe3O4 –GO ... 81
3.2.3.2. Phổ hồng ngoại (FTIR) của hệ vật liệu xúc tác CoFe2O4 - GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính ..
81
3.2.3.2. Phổ hồng ngoại (FTIR) của hệ vật liệu xúc tác ZnFe2O4-GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính ..
82
3.2.3.4 Phổ hồng ngoại (FTIR) của hệ vật liệu xúc tác Fe0-Fe3O4-GO
trên cơ sở Fe3O4 biến tính ..
83
3.2.3.5 Phổ FTIR của hệ vật liệu xúc tác nano composit oxit kim loại
Fe(III)-GO .
83
3.2.4 Phổ điện tử quang tia X (XPS) của các hệ xúc tác nano
composit oxit kim loại graphen oxit
84
3.2.4.1 Phổ XPS của hệ vật liệu xúc tác Fe3O4-GO 84
3.2.4.2 Phổ XPS của hệ vật liệu Fe0-Fe3O4-GO trên cơ sở Fe3O4 biến
tính ..
85
3.2.4.3 Phổ XPS của hệ vật liệu xúc tác nano composit oxit kim loại
Fe(III)-GO ..
86
3.2.5. Hấp phụ và khử hấp phụ Nitơ (BET) .. 88
3.2.5.1 Hấp phụ và khử hấp phụ Nitơ (BET) của hệ vật liệu xúc tác
Fe
0
-Fe3O4-GO và Fe3O4-GO ..
88
3.2.5.2 Hấp phụ và khử hấp phụ Nitơ (BET) của hệ vật liệu xúc tác
ZnFe2O4-GO .
89
3.2.6. Đặc trưng từ tính của hệ xúc tác nano composit oxit kim loại
graphen oxit
91
3.2.6.1. Đường cong từ trễ của hệ vật liệu Fe0-Fe3O4-GO và Fe3O4-GO 91
3.2.6.2. Đường cong từ trễ của hệ vật liệu ZnFe2O4-GO 92
3.3 Đánh giá hoạt tính xúc tác, độ bền của các hệ vật liệu nano
composit oxi kim loại trên graphen oxit
93
3.3.1. Đánh giá hoạt tính của hệ vật liệu xúc tác nano composit Fe3O4
–GO ..
94
3.3.2. Đánh giá hoạt tính của hệ vật liệu xúc tác CoFe2O4-GO trên cơ
sở Fe3O4 biến tính .
95
3.3.3.Đánh giá hoạt tính của hệ vật liệu xúc tác ZnFe2O4-GO trên cơ sở
Fe3O4 biến tính ..
97
3.3.4. Đánh giá hoạt tính của hệ vật liệu xúc tác Fe0-Fe3O4-GO trên cơ
sở Fe3O4 biến tính ...
100
3.3.5. Đánh giá hoạt tính của hệ vật liệu xúc tác nano composit oxit
kim loại Fe(III)-GO ..