Cơ khí là ngành công nghiệp nền tảng, sản phẩm của cơ khí được ứng dụng rộng rãi
trong hầu hết các các ngành kinh tế xã hội. Từ công nghiệp vũ trụ, công nghiệp khai thác
tài nguyên thiên nhiên, công nghiệp hóa học, đến cả công nghiệp du lịch, đặc biệt là công
nghệ thông tin cũng đều phải sử dụng các sản phẩm, thiết bị, cơ cấu, máy móc cơ khí với
từng mức độ khác nhau.
Mới đây, ngày 11 tháng 4 năm 2014, phát biểu tại Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện
chiến lược phát triển ngành Cơ khí. Thủ Tướng chính phủ nhấn mạnh: “Cơ khí là ngành
công nghiệp nền tảng, có vị trí quan trọng trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước. Chính phủ rất quan tâm tới phát triển ngành Cơ khí, đặc biệt là Cơ khí chế tạo”.
127 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1943 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tuổi thọ và độ tin cậy của vít me – đai ốc bi máy CNC trong điều kiện môi trường Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây tất cả những nội dung trong luận án “Nghiên cứu tuổi thọ và độ
tin cậy của vít me – đai ốc bi máy CNC trong điều kiện môi trường Việt Nam” là công
trình nghiên cứu của riêng tôi, thực hiện dưới sự hướng dẫn của tập thể cán bộ hướng dẫn:
PGS.TS Phạm Văn Hùng và PGS.TS Nguyễn Doãn Ý. Các số liệu, kết quả trong luận án là
trung thực, trích dẫn đầy đủ và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Tập thể hƣớng dẫn Tác giả luận án
PGS.TS. Phạm Văn Hùng PGS.TS. Nguyễn Doãn Ý Trần Đức Toàn
II
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được rất nhiều
sự giúp đỡ, góp ý, động viên và chia sẻ của mọi người. Lời đầu tiên, tôi xin chân thành
cảm ơn Ban Giám hiệu, Viện Đào tạo sau Đại học, Viện Cơ khí, Bộ môn Máy và ma sát
học – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã cho phép, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi được học tập và nghiên cứu khoa học.
Tôi đặc biệt trân trọng và biết ơn PGS.TS Phạm Văn Hùng, PGS.TS Nguyễn Doãn Ý
đã hướng dẫn, chỉ bảo cho tôi những ý kiến vô cùng bổ ích và tạo mọi điều kiện thuận lợi
cho tôi về mặt chuyên môn trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong bộ môn Máy và ma sát học – Đại học
Bách Khoa Hà Nội đã đóng góp cho tôi những ý kiến quý báu cũng như tạo điều kiện
thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Lãnh đạo khoa cùng toàn bộ giảng viên
khoa Công nghệ Cơ khí – Trường Đại học Điện lực đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ, tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi được đi học và hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, những người đã chia
sẻ, động viên, giúp đỡ tôi, là nguồn động lực to lớn giúp tôi học tập, nghiên cứu và hoàn
thành luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Tác giả luận án
Trần Đức Toàn
III
MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... III
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... V
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHÍNH ........................................................................ VI
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... VIII
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ....................................................................... X
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VÍT ME – ĐAI ỐC BI ................................................. 5
1.1. Đặc điểm, vai trò của vít me – đai ốc bi ................................................................. 5
1.2. Phân loại vít me – đai ốc bi ..................................................................................... 8
1.2.1. Theo hình dáng và kết cấu.................................................................................. 8
1.2.2. Theo cấp chính xác ........................................................................................... 13
1.2.3. Theo công dụng ................................................................................................ 18
1.3. Các dạng hỏng vít me – đai ốc bi .......................................................................... 18
1.4. Các đặc trƣng, tính toán cơ bản của vít me – đai ốc bi ...................................... 20
1.4.1. Độ cứng chống biến dạng đàn hồi [38] ............................................................ 21
1.4.2. Tải tĩnh dọc trục danh nghĩa Coa [39] ............................................................... 21
1.4.3. Tải động dọc trục danh nghĩa Ca [39] ............................................................... 21
1.4.4. Tải dọc trục sửa đổi [39] .................................................................................. 22
1.4.5. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi [39] ........................................................................ 22
1.5. Vật liệu làm vit me – đai ốc bi............................................................................... 23
1.6. Môi trƣờng làm việc của máy công cụ CNC ....................................................... 24
1.6.1. Môi trường làm việc của máy CNC trên thế giới ............................................. 24
1.6.2. Môi trường làm việc máy CNC tại Việt Nam .................................................. 25
1.7. Tổng quan các nghiên cứu vít me – đai ốc bi ...................................................... 28
1.7.1. Một số nghiên cứu về vít me – đai ốc bi trên thế giới: ..................................... 28
1.7.2. Một số nghiên cứu tại Việt Nam ...................................................................... 36
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................................. 37
CHƢƠNG 2: LÝ THUYẾT TUỔI THỌ VÀ ĐỘ TIN CẬY VÍT ME – ĐAI ỐC BI
TRÊN CƠ SỞ MÒN .......................................................................................................... 38
2.1. Tổng quan về mòn vật liệu: ................................................................................... 38
2.1.1. Mòn theo thời gian ........................................................................................... 38
2.1.2. Ảnh hưởng các yếu tố cơ bản đến mòn ............................................................ 39
IV
2.1.3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30 về thử nghiệm môi trường ................. 43
2.2. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi ..................................................................................... 46
2.2.1. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi theo lý thuyết ........................................................ 46
2.2.2. Tuổi thọ vít me – đai ốc bi trên cơ sở mòn ...................................................... 48
2.3. Lý thuyết độ tin cậy [6, 7, 11, 12] ......................................................................... 53
2.3.1. Đặc trưng độ tin cậy ......................................................................................... 54
2.3.2. Các chỉ tiêu xác định độ tin cậy ....................................................................... 54
2.3.3. Hàm phân phối sử dụng trong tính toán độ tin cậy: ......................................... 56
2.3.4. Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn [7] ............................................................ 57
2.4. Tuổi thọ và độ tin cậy của VMĐB ...................................................................... 59
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................. 61
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP, HỆ THỐNG THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM NGHIÊN
CỨU MÒN ......................................................................................................................... 62
3.1. Mục đích và yêu cầu thực nghiệm: ....................................................................... 62
3.2. Thiết kế máy thí nghiệm ........................................................................................ 62
3.2.1. Đối tượng nghiên cứu của thí nghiệm .............................................................. 62
3.2.2. Thiết kế máy thí nghiệm................................................................................... 62
3.3. Tổ hợp máy thí nghiệm ......................................................................................... 74
3.4. Quy hoạch và tổ chức thực nghiệm ...................................................................... 77
3.4.1. Xác định các thông số thực nghiệm ................................................................. 77
3.4.2. Các thông số cơ bản của thực nghiệm .............................................................. 80
3.4.3. Tổ chức thực nghiệm và đo mòn ...................................................................... 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................. 83
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ........................................ 84
4.1. Kết quả thực nghiệm, xây dựng hàm hồi quy ..................................................... 84
4.1.1. Thực nghiệm tạo mòn ...................................................................................... 84
4.1.2. Xây dựng hàm hồi quy ..................................................................................... 92
4.2. Tuổi thọ, độ tin cậy của VMĐB khi làm việc trong môi trƣờng Việt Nam. ... 103
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................... 106
KẾT LUẬN CỦA LUẬN ÁN .......................................................................................... 107
KHUYẾN NGHỊ .............................................................................................................. 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 109
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ......................... 114
V
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ISO: International Organization for Standardization – Tổ chức tiêu chuẩn thế giới
RE: Rotary Encoder – thước quang đo quay
LS: Liner Scale – thước quang đo thẳng
VMĐB: Ball screw – “Vít me – đai ốc bi”
vg/ph: Vòng/phút
QHTN: Quy hoạch thực nghiệm
VI
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHÍNH
Ký hiệu Ý nghĩa Đơn vị
Góc tiếp xúc của bi Độ (
0
)
Góc rãnh dẫn hướng bi Độ (
0
)
l Sai lệch dọc trục do biến dạng đàn hồi m
Ph Bước vít me danh nghĩa mm
DW Đường kính bi trong bộ truyền vít me – đai ốc bi mm
Dpw
Đường kính đường tròn tạo bởi tâm các bi trong bộ truyền vít
me – đai ốc bi
mm
d1 Đường kính danh nghĩa trục vít me mm
d2 Đường kính chân răng trục vít me mm
D1 Đường kính bích đai ốc mm
D2 Đường kính chân răng đai ốc bi mm
D3 Đường kính đỉnh răng đai ốc bi mm
L Tuổi thọ (theo ISO) Vòng
Lh Tuổi thọ (theo ISO) Giờ
Lr Tuổi thọ khi vít me – đai ốc bi làm việc hai chiều (theo ISO) Vòng
Lhr Tuổi thọ khi vít me – đai ốc bi làm việc hai chiều (theo ISO) Giờ
Lar Tuổi thọ theo hệ số độ tin cậy (theo ISO) Vòng
Lhar Tuổi thọ theo hệ số độ tin cậy (theo ISO) Giờ
n Tốc độ quay của trục vít me Vòng/phút
nm Tốc độ tương đương của trục vít me – đai ốc bi Vòng/phút
F Tải dọc trục N
Fm
Tải dọc trục tương đương khi bộ truyền vít me – đai ốc bi làm
việc một chiều
N
Fma
Tải dọc trục tương đương khi bộ truyền vít me – đai ốc bi làm
việc hai chiều
N
p Áp suất pháp tuyến tại điểm tiếp xúc N/m2
v Vận tốc trượt tương đối của cặp ma sát (m/phút)
VII
Ca Tải động dọc trục danh nghĩa N
Coa Tải tĩnh dọc trục danh nghĩa N
(t) Tốc độ mòn theo thời gian m/giờ
b
Tốc độ mòn VMĐB khi làm việc trong môi trường TCVN
7699-2-30 và có bôi trơn
m/giờ
k
Tốc độ mòn VMĐB khi làm việc trong môi trường TCVN
7699-2-30 và không bôi trơn
m/giờ
m
Hệ số tuổi thọ bổ sung khi vít me – đai ốc bi làm việc trong môi
trường TCVN 7699-2-30 và có bôi trơn
Hệ số tuổi thọ bổ sung khi vít me – đai ốc bi làm việc trong môi
trường TCVN 7699-2-30 và không bôi trơn
C Sai số tích lũy vị trí đai ốc m
ep Chấp nhận sai số trong hành trình quy định m
V300p
Độ rộng miền phân bố giá trị vị trí khi đai ốc dịch chuyển trên
đoạn 300 mm bất kỳ
m
Vup
Độ rộng miền phân bố giá trị vị trí đai ốc khi trục vít me quay 1
vòng ở trên đoạn bất kỳ
m
Uc Lượng mòn dọc trục m
[U] Lượng mòn dọc trục giới hạn m
Sai lệch vị trí dọc trục của đai ốc m
[] Sai lệch vị trí dọc trục giới hạn m
Tuổi thọ VMĐB khi làm việc trong môi trường TCVN 7699-2-
30 và không bôi trơn
Giờ
Tuổi thọ VMĐB khi làm việc trong môi trường TCVN 7699-2-
30 và có bôi trơn
Giờ
Hệ số tuổi thọ giữa bôi trơn và không bôi trơn
VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng Nội dung Trang
Bảng 1.1 ep cho phép với bộ truyền cần độ chính xác định vị cao 14
Bảng 1.2
ep cho phép với bộ truyền không yêu cầu độ chính xác định vị
cao
15
Bảng 1.3 Vup cho phép theo cấp chính xác 15
Bảng 1.4 V300p cho phép theo cấp chính xác 16
Bảng 1.5 V2p cho phép theo cấp chính xác 16
Bảng 1.6 Cấp chính xác cần thiết cho các trục máy của NSK 16
Bảng 1.7 Cấp chính xác cần thiết cho các trục máy của HIWIN 17
Bảng 1.8 Hệ số phụ thuộc độ chính xác 22
Bảng 1.9 Hệ số phụ thuộc xử lý khí khi nhiệt luyện thép 22
Bảng 1.10 Vật liệu và phương pháp nâng cao chất lượng bề mặt 23
Bảng 1.11 Tiếp xúc giữa hai vật rắn có biến dạng đàn hồi 29
Bảng 1.12
Hệ số ma sát trong vít me – đai ốc bi theo mô phỏng và ước tính,
so sánh
30
Bảng 2.1 Hệ số độ tin cậy 48
Bảng 2.2 Mô tả sai lệch vị trí đai ốc do biến dạng đàn hồi 51
Bảng 2.3 Các chỉ tiêu độ tin cậy lý thuyết và thực nghiệm 56
Bảng 2.4 Hệ số tuổi thọ thực nghiệm 60
Bảng 2.5
Hệ số tuổi thọ khi làm việc ở môi trường TCVN 7699-2-30 ứng
với các độ tin cậy
60
Bảng 3.1 Thông số kỹ thuật vít me – đai ốc bi 63
Bảng 3.2 Các biến của ma trận thí nghiệm 79
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp lượng mòn dọc trục đo được trong các thí nghiệm 92
Bảng 4.2
Bảng tính các thông số Lh iso; ; Lh tn; m tại mỗi điểm đo (điểm
đích) của các thí nghiệm
93
Bảng 4.3 Bảng ma trận biến thí nghiệm 96
Bảng 4.4 Các giá trị hệ số tuổi thọ theo môi trường tại tâm quy hoạch 96
IX
Bảng 4.5 Các giá trị hàm hồi quy thực nghiệm 97
Bảng 4.6 Bảng số liệu thí nghiệm mòn với hàm hồi quy tốc độ mòn 100
Bảng 4.7 Giá trị các biến vào, ra của hàm hồi quy mới 100
Bảng 4.8 Bảng kê các biến đã chuẩn hóa 101
Bảng 4.9 Các giá trị yi; ̅; ̂ của hàm hồi quy 102
Bảng 4.10 Các giá trị xác định độ lệch chuẩn của mk 104
Bảng 4.11 Khoảng giá trị mk ứng với các độ tin cậy thực tế 105
Bảng 4.12 Khoảng giá trị m ứng với các độ tin cậy thực tế 105
X
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Tên hình Nội dung Trang
Hình 1.1 Hình ảnh về cấu tạo một số bộ truyền vít me – đai ốc 5
Hình 1.2 Hình ảnh một số bộ truyền vít me – đai ốc bi 5
Hình 1.3 Hình ảnh vị trí vít me – đai ốc bi trong máy CNC 6
Hình 1.4 Vị trí vít me – đai ốc bi trong bàn dao 7
Hình 1.5 Vít me – đai ốc bi loại có ren trái và loại có ren phải 8
Hình 1.6 Vít me – đai ốc bi loại có ren một đầu mối 8
Hình 1.7 Vít me – đai ốc bi loại có ren nhiều đầu mối 9
Hình 1.8 Đai ốc cho ren nhiều đầu mối 9
Hình 1.9 Vít me – đai ốc bi loại có rãnh hồi bi theo lỗ trên đai ốc 10
Hình 1.10 Vít me – đai ốc bi loại có rãnh hồi bi kiểu ống 10
Hình 1.11 Vít me – đai ốc bi loại có rãnh hồi bi giữa hai vòng ren kế tiếp 10
Hình 1.12 Vít me – đai ốc bi loại có kết cấu khử khe hở nhờ tấm đệm 11
Hình 1.13
Loại có hai rãnh bi, khoảng cách tăng (giảm) so với bước vít
khoảng
11
Hình 1.14 Khử khe hở bằng tăng kích thước bi 12
Hình 1.15 Kết cấu khử khe hở và đặt tải bằng lò xo 12
Hình 1.16 Thông số độ chính xác bước vít me 13
Hình 1.17 Rỉ sét bề mặt vít me – đai ốc bi 19
Hình 1.18 Tróc rỗ bề mặt làm việc vít me – đai ốc bi 19
Hình 1.19 Vít me – đai ốc bi bị cong trục vít me 19
Hình 1.20 Mòn đai ốc, mòn trục vít của VMĐB 20
Hình 1.21 Máy CNC làm việc trong môi trường có điều hòa không khí 24
Hình 1.22 Máy CNC làm việc trong điều kiện thông thường 25
Hình 1.23 Sự phân chia vùng khí hậu tại Việt Nam 26
Hình 1.24 Máy CNC làm việc trong một công ty cơ khí tại Việt Nam 27
Hình 1.25
Máy CNC trong sản xuất thường được làm việc trong nhà xưởng
thông thoáng với môi trường tự nhiên
28
XI
Hình 1.26 Mô tả kiểu ma sát trong VMĐB 30
Hình 1.27 Lượng mòn, tải đặt trước phụ thuộc vận tốc và số hành trình 31
Hình 1.28 Ảnh hưởng tốc độ quay trục vít đến tải đặt trước 31
Hình 1.29 Mô hình hóa hệ Bi chặn – vít me – đai ốc và bi 32
Hình 1.30 Tải tác động lên bi trong bộ truyền vít me – đai ốc bi 33
Hình 1.31 Quan hệ tần số các bi vào tải, tốc độ quay n và đường kính bi DW 33
Hình 1.32 Thay đổi nhiệt độ trong bộ truyền vít me – đai ốc bi 34
Hình 1.33 Biến đổi nhiệt độ dẫn đến sai lệch vị trí đai ốc 34
Hình 1.34 Quan hệ tuổi thọ tương đối với mật độ nước trong chất bôi trơn 34
Hình 1.35 Phân phối tải trên các bi và khi một viên bi có lỗi kích thước 35
Hình 1.36 Mòn vít me – đai ốc bi 35
Hình 2.1 Sự phụ thuộc mòn vào thời gian t hay quãng đường ma sát L 38
Hình 2.2 Đồ thị nguyên tắc sự phụ thuộc lượng mòn vào vận tốc 39
Hình 2.3 Biểu đồ biến đổi nhiệt ẩm của không khí 42
Hình 2.4 Mô tả chu trình nhiệt ẩm 45
Hình 2.5 Giai đoạn tạo ổn định 45
Hình 2.6 Đồ thị đường cong mỏi 46
Hình 2.7 Hệ hai lò xo chịu tải 49
Hình 2.8 Quan hệ giữa mòn tổng cộng và mòn dọc trục 50
Hình 2.9 Mô hình hóa hệ vít me – đai ốc – bi trước và sau mòn 52
Hình 2.10 Tổng hợp sự phân phối thời gian 56
Hình 2.11 Các thể hiện mòn và mật độ phân phối mòn 57
Hình 2.12 Các thể hiện mòn tuyến tính và các mật độ f(U), f(t) 58
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý cơ bản của máy thí nghiệm 63
Hình 3.2 Một số kích thước cơ bản của bộ truyền vít me – đai ốc bi 64
Hình 3.3 Sơ đồ điều khiển tủ nhiệt ẩm 65
Hình 3.4 Sơ đồ đặt tải lên vít me – đai ốc bi 66
Hình 3.5 Phương án I – Tạo tải nhờ tải trọng 67
Hình 3.6
Phương án II – Tạo tải nhờ hệ thống thủy lực có pittong-xilanh
tách rời sống trượt
67
XII
Hình 3.7
Phương án III – Tạo tải nhờ hệ thống thủy lực có pittong-xilanh
tích hợp sống trượt
68
Hình 3.8 Hệ thống tạo tải dọc trục 68
Hình 3.9 Phương án I – Đo dịch chuyển của đai ốc nhờ đồng hồ so 69
Hình 3.10 Phương án II.1 – Thân thước ghép nối với đai ốc bi di chuyển 70
Hình 3.11 Phương án II.2 – Đầu đọc ghép nối với đai ốc bi di chuyển 70
Hình 3.12
Hình ảnh hệ thống đo gá lắp với máy thí nghiệm, đặt bên ngoài
tủ nhiệt ẩm
71
Hình 3.13 Sơ đồ đo mòn tại B – mòn má trái ren 72
Hình 3.14 Sơ đồ đo mòn tại B – mòn má phải ren 72
Hình 3.15 Sơ đồ nguyên lý máy thí nghiệm 74
Hình 3.16 Hình ảnh mô phỏng tổng thể hệ thống thiết bị thí nghiệm 75
Hình 3.17 Hình ảnh tổng thể hệ thống thiết bị thí nghiệm – nhìn đằng trước 76
Hình 3.18 Hình ảnh tổng thể hệ thống thiết bị thí nghiệm – nhìn bên phải 76
Hình 3.19 Hình ảnh thiết bị đo thẳng LS có độ phân giải 1 xung/m 77
Hình 3.20 Hình ảnh thiết bị đo quay RE có độ phân giải 5000 xung/vòng 77
Hình 3.21 Các điểm quy hoạch thực nghiệm 78
Hình 3.22 Sơ đồ khối xác định hệ số tuổi thọ 81
Hình 4.1 Các vít me – đai ốc bi sau khi thí nghiệm 84
Hình 4.2
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
85
Hình 4.3
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
86
Hình 4.4
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
87
Hình 4.5
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
88
XIII
Hình 4.6
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
89
Hình 4.7
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
90
Hình 4.8
Đồ thị sai lệch vị trí tại các điểm và mòn dọc trục khi Fa =
3500(N) và n = 100(vg/ph), môi trường theo TCVN 7699-2-30,
không bôi trơn
91
Hình 4.9
Đồ thị hệ số tuổi thọ VMĐB khi làm việc trong môi trường
TCVN 7699-2-30 và có bôi trơn
98
Hình 4.10
Đồ thị hệ số tuổi thọ VMĐB khi làm việc trong môi trường
TCVN 7699-2-30 và có bôi trơn
99
Hình 4.11
Đồ thị tốc độ mòn khi VMĐB làm việc trong môi trường TCVN
7699-2-30, không bôi trơn
102
Hình 4.12
Đ