Các NHTM Việt nam hiện nay ñang phải ñương ñầu với rất nhiều loại rủi ro trong
hoạt ñộng kinh doanh của mình. Hoạt ñộng của các ngân hàng này thành công hay
không phụ thuộc rất nhiều vào việc các ngân hàng này hiểu và quản trị các loại rủi ro như
thế nào. Như lời của một nhà ngân hàng ñã nói: “Các ngân hàng kinh doanh bằng
chính việc quản lý rủi ro, thuần nhất và ñơn giản, ñó chính là nghề của ngân hàng”
(Walter Wriston, Chủ tịch HðQT và Tổng giám ñốc CitiCorp. 1970-1984)
Các lý do cơ bản mà NHTMVN phải quản lý các loại rủi ro nói chung bao gồm:
(1) Bảo vệ các ngân hàng khỏi những mất mát, thiệt hại về tài chính mà chính các
ngân hàng không thể dự tính trước ñược, (2) Chuẩn bị cho những thay ñổi bất lợi
ñối với ngân hàng, (3) Tăng lợi thế canh tranh của các ngân hàng, (4) ðiều chỉnh
hoạt ñộng của ngân hàng trước rủi ro thị trường và nắm bắt các cơ hội.
Trong hoạt ñộng của các NHTMVN hiện nay, chúng ta có thể thấy có rất nhiều
loại rủi ro, tuy nhiên có một số loại rủi ro rất cơbản và tiềm ẩn nhiều nguy cơ cho
hoạt ñộng của các NHTM, ñó là rủi ro tín dụng (credit risk), rủi ro thanh khoản
(liquidity risk) và rủi ro thị trường (market risk). Rủi ro thị trường bao gồm rủi ro về
lãi suất và tỷ giá, và là các mất mát về tài chính ñối với ngân hàng có thể xảy ra khi
lãi suất và tỷ giá thay ñổi.
Trong phạm vi nghiên cứu của ñề tài này, tác giả tập trung vào rủi ro lãi suất
(RRLS), là một trong các loại rủi ro ñược ñề cập ñến khá nhiều khi bàn ñến các vấn
ñề rủi ro trong hoạt ñộng kinh doanh của các NHTMVN.
RRLS tại các NHTMVN là những tổn thất hay lợi nhuậngây ra bởi những sự thay
ñổi trong tương lai của lãi suất. RRLS xuất hiện khi có sự không cân xứng về kỳ hạn
giữa Tài sản và Nguồn vốn. Khi ngân hàng huy ñộng vốn với lãi suất cố ñịnh nhưng cho
vay với lãi suất thay ñổi, nếu lãi suất thị trường giảm, RRLS xuất hiện vì chi phí lãi phải
trả là cố ñịnh trong khi thu nhập từ lãi cho vay giảm do lãi suất thị trường giảm, làm
giảm lợi nhuận. Ngược lại, khi ngân hàng huy ñộng vốn với lãi suất thay ñổi nhưng cho
2
vay với lãi suất cố ñịnh, nếu lãi suất tăng, RRLS sẽ xuất hiện vì chi phí lãi phải trả tăng
lên trong khi thu nhập từ hoạt ñộng cho vay là không ñổi, làm giảm lợi nhuận.
RRLS cũng có thể ñược hiểu là tổn thất hay lợi nhuận do sự thay ñổi giá trị thị
trường của vốn chủ sở hữu (MVE – Market Value of Eq uity) và thu nhập của ngân hàng
ñối với những thay ñổi của lãi suất. RRLS bắt nguồn từ sự chênh lệch về thời gian
(mismatch) của việc ñịnh giá lại các Tài sản và Nguồn vốn của ngân hàng và cũng bắt
nguồn từ sự thay ñổi về ñộ dốc cũng như hình dáng của ñường cong lợi suất (yield
curve). Khi lãi suất thị trường thay ñổi, các NHTMVN thấy rằng những nguồn thu chính
từ các danh mục trên TSC, cũng như các chi phí ñối với TSN của ngân hàng ñều bị tác
ñộng. Sự thay ñổi của lãi suất sẽ ảnh hưởng ñến giátrị thị trường của TSC và TSN, ngân
hàng sẽ phải chịu rủi ro trên bảng tổng kết tài sảncủa mình khi lãi suất thay ñổi.
ðối với các ngân hàng trên thế giới, ñể quản lý RRLS, các ngân hàng thường quản
lý chặt chẽ TSC và TSN của mình, thành lập ủy ban quản lý tài sản Nợ-Có (ALCO) ñể
có các chiến lược trong việc quản trị RRLS, áp dụng các biện pháp cho vay thương mại
(cho vay ngắn hạn) ñể phù hợp với nguồn vốn ngắn hạn, áp dụng chiến lược chủ ñộng
trong quản trị RRLS tức là nếu ngân hàng có thể dự báo ñược chiều hướng thay ñổi lãi
suất, ngân hàng có thể chủ ñộng ñiều chỉnh khe hở nhạy cảm lãi suất và khe hở kỳ hạn
một cách hợp lý, vận dụng các kỹ thuật che chắn RRLS lãi suất rất ña dạng như hợp
ñồng kỳ hạn (FRAs), hợp ñồng tương lai (Futures), quyền chọn (Options), Swap vv.
QLRRLS tại các NHTMVN cũng ñồng nghĩa với việc quảnlý Nguồn vốn và Tài
sản, nếu việc này ñược thực hiện tốt sẽ giúp các Ngân hàng chống lại những rủi ro do sự
thay ñổi lãi suất. Mục ñích của quản trị Nguồn vốn và Tài sản là tạo lập và thực hiện các
chiến lược củng cố Bảng cân ñối kế toán, nhằm ñảm bảo cho ngân hàng có thể tối ña hóa
hoặc ít nhất là ổn ñịnh mức thu nhập từ lãi(chênh lệch giữa thu từ lãi và chi từ lãi) và
bảo vệ giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu ngân hàng với mức rủi ro hợp lý.
Mục tiêu quan trọng trong hoạt ñộng QLRRLS tại các NHTMVN là bảo vệ thu
nhập dự kiến ở mức tương ñối ổn ñịnh bất chấp sự thay ñổi của lãi suất. ðể ñạt
ñược mục tiêu này, ngân hàng phải duy trì tỷ lệ thunhập lãi cận biên (Net Interest
Margin-NIM) cố ñịnh. ðây là hệ số giúp cho ngân hàng dự báo trước khả năng sinh
3
lãi của ngân hàng thông qua việc kiểm soát chặt chẽtài sản sinh lời và tìm kiếm
những nguồn vốn có chi phí thấp nhất. Hệ số này chothấy nếu chi phí huy ñộng vốn
tăng nhanh hơn lãi thu từ cho vay và ñầu tư hoặc lãi thu từ cho vay và ñầu tư giảm
nhanh hơn chi phí huy ñộng vốn sẽ làm cho NIM bị thu hẹp lại, RRLS sẽ lớn.
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) của các NHTM nói chung cũng như các NHTMVN
nói riêng chịu sự tác ñộng của nhiều yếu tố như: (1) những thay ñổi của lãi suất, (2)
những thay ñổi trong mức chênh lệch giữa lãi thu từTài sản và chi phí phải trả lãi cho bên
Nguồn vốn, (3) những thay ñổi về giá trị Nguồn vốn và Tài sản nhạy cảm lãi suất mà ngân
hàng nắm giữ khi mở rộng hay thu hẹp quy mô hoạt ñộng của mình, (4) những thay ñổi về
cấu trúc của Tài sản và Nguồn vốn mà ngân hàng thựchiện khi tiến hành chuyển ñổi Tài
sản/Nguồn vốn giữa lãi suất cố ñịnh và lãi suất thay ñổi, giữa kỳ hạn ngắn và kỳ hạn dài,
giữa Tài sản mang lại mức thu nhập thấp với Tài sảnmang lại mức thu nhập cao.
Trong thực tế ñiều kiện thị trường và thời kỳ hội nhập kinh tế, các loại lãi suất
ñược ñiều chỉnh linh hoạt và thường xuyên thay ñổi,các NHTMVN cũng ñã nhận
thức ñược RRLS, nhưng trong cách quản lý vẫn còn nhiều bất cập tồn tại, chưa có
các công cụ ño lường RRLS chính xác, do vậy chưa cócác biện pháp QLRRLS hữu
hiệu và khoa học, vì vậy hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh còn chưa cao. Chính vì vậy
việc nghiên cứu về QLRRLS ñể tối ña hóa hiệu quả trong kinh doanh là một vấn ñề
có ý nghĩa lớn trong thực tế và ñược nhiều NHTMVN quan tâm.
224 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu về quản lý rủi ro lãi suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LICAMðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu
cariêngtôi.Cácthôngtinvàktqunghiêncutrong
lunánlàdotôittìmhiu,ñúcktvàphântíchmt
cáchtrungthc,phùhpvitìnhhìnhthct.
Nghiêncusinh
TNGCSƠN
ii
LICMƠN
ðhoànthànhlunán,tácgiñãñưcsgiúpñnhittìnhvàtoñiukin
cartnhiungưi,sauñâylàlicmơnchânthànhcatácgi.
Trưcht,xinñưccmơnsâuscticôgiáohưngdnPGS.TS.PhanTh
ThuHà,trưngBmônNgânhàngThươngmivàTS.NguynHuLương,y
viênHðQTNgânhàngNôngnghipvàPháttrinNôngthônvshưngdnnhit
tìnhvànhngýkinñónggópquíbáuñlunánñưchoànthànhtthơn.
TôicũngxinñưcgilicmơnchânthànhtiPGS.TS.HoàngXuânQu,
trưngKhoaTàichínhNgânhàngñãtoñiukinthunlivàñngviêntôitrong
quátrìnhbovcpCơscũngnhưcpNhànưc.
Xin ñưc gi li cm ơn chân thành ti PGS.TS. Nguyn Hu Tài, nguyên
trưngkhoaTàichínhNgânhàngvcácñónggópýkinquíbáutronghiñng
bovcpcơsvàsñngviêncaThytrongsutquátrìnhlàmlunán.
Xingilicmơnchânthànhticácgiáosư,phógiáosư,tinsĩ,cácthycô
giáotrongKhoaTàichínhNgânhàng,BmônNgânhàngThươngmivnhng
ñónggópýkinchoLunán.
XinñưccmơnVinðàotoSauñihcvivictocácñiukinhtsc
thunlitrongsutquátrìnhlàmlunáncũngnhưtrongcácthtcbovcơs
cũngnhưcpNhànưc.
Cuicùngtôixinñưccmơnchânthànhñngiañìnhtrongñóñcbitlàm
tôiñãñngviêngiúpñtôitrongsutcácnămtôivitlunán.
NCSTNGCSƠN
iii
MCLC
Trang
LICAMðOAN .......................................................................................................i
LICMƠN............................................................................................................ii
DANHMCCÁCTHUTNGVITTT ................................................... viii
DANHMCCÁCBNG .......................................................................................ix
DANHMCBIUð............................................................................................xi
PHNMðU........................................................................................................1
CHƯƠNG1MTSVNðLÝTHUYTVQUNLÝRIROLÃI
SUTTINGÂNHÀNGTHƯƠNGMI..........................................................10
1.1.RIROLÃISUTTINGÂNHÀNGTHƯƠNGMI ...........................10
1.1.1.CáchotñngcơbncaNHTM ..............................................................10
1.1.1.1.KháinimvNHTM...........................................................................10
1.1.1.2.Cácloihìnhdchvngânhàng .........................................................11
1.1.2.RirotronghotñngcaNHTM.............................................................12
1.1.2.1.Cácrirotronghotñngngânhàng .................................................12
1.1.2.2.Qunlýrirotrongngânhàng ...........................................................14
1.1.3.Lãisutvàcácnhântnhhưngñnlãisut ..........................................16
1.1.3.1.Kháinimvàcácloilãisut..............................................................16
1.1.3.2.Lãisutvànnkinht.........................................................................21
1.1.3.3.Cácnhântnhhưngtilãisut......................................................21
1.1.4.RRLSvàñnhlưngRRLS ........................................................................29
1.1.4.1.KháinimvàcácloiRRLS ...............................................................29
1.1.4.2.NguyênnhâncaRRLS......................................................................32
1.1.4.3.TácñngcaRRLS ............................................................................33
1.1.4.4.ðnhlưngRRLS................................................................................35
1.2.QUNLÝRIROLÃISUTTINHTM.................................................57
1.2.1.Kháinim....................................................................................................57
iv
1.2.2.MctiêucaQLRRLS ...............................................................................59
1.2.2.1.Gimthiumtmátchongânhàng.....................................................59
1.2.2.2.Tănglinhunchongânhàng ............................................................60
1.2.3.NidungQLRRLS .....................................................................................62
1.2.3.1.ChínhsáchqunlýRRLS ...................................................................62
1.2.3.2.QuitrìnhQLRRLS ..............................................................................69
1.2.3.3.Qunlýbnghnmc.........................................................................75
1.2.3.4.SdngcôngcsnphmpháisinhñchechnRRLS ...................79
1.2.3.5.Dñoán,phântíchbinñngcalãisut ..........................................93
1.2.4.CácnhântnhhưngñnQLRRLStiNHTM ......................................94
1.2.4.1.Trìnhñcôngngh,nănglccánbchuyênmôn .............................94
1.2.4.2.Môitrưngpháplývàspháttrincathtrưngtàichính .............94
1.2.4.3.Hthngthôngtindbáovtìnhhìnhthtrưng,lãisut ................95
1.3. KINH NGHIM QLRRLS TI MT S CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
NƯCNGOÀITIVITNAM...........................................................................95
1.3.1.TichinhánhngânhàngHSBC,Vitnam.................................................95
1.3.2.TichinhánhngânhàngCalyon,HChíMinh.........................................96
1.3.3.NhnxétvvicqunlýRRLStihaichinhánhngânhàngtrên.............99
CHƯƠNG 2 THC TRNG QUN LÝ RI RO LÃI SUT TI NGÂN
HÀNGTHƯƠNGMIVITNAMGIAIðON20072009..........................100
2.1.TNGQUANVHTHNGNGÂNHÀNGTIVITNAM..............100
2.1.1.CutrúccahthngNgânhàngVitnam.............................................100
2.1.2.MôitrưngkinhdoanhcahthngngânhàngVitnam ......................100
2.2.THCTRNGVRIROLÃISUTTICÁCNHTMVN.................103
2.2.1.Chínhsáchvàbinñngcalãisuttnăm2007choñnnay ..............103
2.2.2.ThctrngkhehnhycmlãisutcamtsNHTM.........................111
2.2.2.1.NgânhàngthươngmicphnÁChâu(ACB) ...............................112
2.2.2.2.NgânhàngthươngmicphnSàigònThươngtín(SacomBank) .115
2.2.3.TlTSNngnhndùngñtàitrTSCdàihntimtsNHTM.......118
v
2.3.THCTRNGQLRRLSTIMTSNHTMVN.................................119
2.3.1.TiNgânhàngTMCPNgoithươngVitnam(VietcomBankVCB) ....119
2.3.1.1.Chínhsách,quitrìnhQLRRLStiNgânhàngTMCPNgoithương
(VietcomBank) ...............................................................................................121
2.3.1.2. Vic s dng các hn mc và các công c phái sinh ñ che chn
RRLStiVietcomBank..................................................................................122
2.3.1.3.Dñoánbinñngcalãisut .........................................................122
2.3.2.TiNgânhàngðutưPháttrinVitnam(BIDV).................................125
2.3.2.1.ThctrngvchínhsáchQLRRLStiBIDV: .................................126
2.3.2.2.QuitrìnhQLRRLStiBIDV ............................................................127
2.3.2.3.QunlýRRLSvàcáchnmctiBIDV .........................................137
2.3.2.4.Sdngcáccôngcpháisinhvàdñoánphântíchbinñngcalãi
suttiBIDV..................................................................................................141
2.3.3.TiNgânhàngTMCPQuânñi(MilitaryBankMB).............................141
2.3.3.1.Chínhsách,quitrìnhvàmôhìnhtchcbmáyquntrRRLS ....141
2.3.3.2.QunlýRRLStiMBbngcôngchnmc..................................142
2.3.3.3.CôngtácdbáovlãisuttiMB ...................................................145
2.3.3.4.SdngcácsnphmphátsinhtrênthtrưngñchechnRRLS 145
2.3.4.TiNgânhàngTMCPXăngduPetrolimex(PGBank) .........................145
2.3.4.1.ChínhsáchQLRRLS,quitrìnhvàmôhìnhtchcbmáyQLRRLS ..146
2.3.4.2.QunlýRRLSbngcôngchnmc..............................................146
2.3.4.3.SdngcáccôngcpháisinhñchechnRRLSvàcácdbáobin
ñngthtrưngcaPGBank.........................................................................153
2.4.NHNXÉTðÁNHGIÁVQLRRLSTICÁCNHTMTRÊN............154
2.4.1.Cácmtñãlàmñưc ................................................................................154
2.4.2.CáchnchvànguyênnhâncavicQLRRLSticácNHTMVN........154
CHƯƠNG 3: GII PHÁP VÀ KIN NGH NHM TĂNG CƯNG QUN
LÝRIROLÃISUTTIHTHNGNHTMVITNAM ......................163
3.1.ðNHHƯNGQLRRLSTICÁCNHTMVN ........................................163
vi
3.2.CÁCGIIPHÁPðIVINHTMVITNAM .......................................164
3.2.1.Xâydng,hoànthinchínhsáchqunlýRRLS......................................164
3.2.2.HoànthinquitrìnhqunlýRRLS ..........................................................169
3.2.3.NângcaohiuquhotñngcôngtáckimtrakimsoátRRLS ...........180
3.2.4.Hoànthincáccôngcvhnmc .........................................................190
3.2.4.1.Hnmcvñnhycmcagiátrkinhtcatàisn...................190
3.2.4.2.Hnmcvñnhycmcathunhpròng ....................................191
3.2.5.QuntrRRLSbngphươngphápgiátrcóthtntht–ValueatRisk(*).192
3.2.6.QuntrRRLSbngphươngphápDurationGAP(*) .............................195
3.2.7.SdngcáccôngcpháisinhñchechnRRLS(*)..............................197
3.2.7.1.Hpñnghoánñilãisut(InterestRateSwaps=IRS)....................197
3.2.7.2.HpñngkỳhnlãisutFRAs ......................................................198
3.2.7.3.Hpñngquynchnlãisut(InterestRateOptions) .....................199
3.2.8.TăngcưngkhnăngdbáobinñngcalãisuttiVitnamcũng
nhưtrênthgiivàñàotoñingũcánbQLRRLS...................................201
3.3.CÁCKINNGH ..........................................................................................202
3.3.1.CáckinnghviChínhph ....................................................................202
3.3.2.CáckinnghviNgânhàngNhànưc(NHNN) ...................................203
3.3.2.1.LànhmnhhóathtrưngtàichínhVitnam,vnhànhtheocơ
chthtrưng ................................................................................................203
3.3.2.2.Tohànhlangpháplýñpháttrincáccôngcpháisinhti
TTTCVitnam .............................................................................................204
3.3.2.3.Hoànthincácñiukincnthitñcómtcơchkimsoátlãi
sutcóhiuqu..............................................................................................205
3.3.2.4.HoànthinkhungpháplývàcácquiñnhvñolưngvàQLRRLSca
cácNHTMVM ................................................................................................205
3.2.3.5.CungcpchocácNHTMcácthônglchunmcQLRRLS,h
trcácNHTMtrongvicñàotocánbnghipv..................................206
vii
3.3.2.6.ThitlpñilýdñoáncácchstàichínhFinancialIndex
ForecastingAgency ......................................................................................207
KTLUN ............................................................................................................208
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU LIÊN QUAN ðà ðƯC
CÔNGBCATÁCGI ..................................................................................210
DANHMCTÀILIUTHAMKHO.............................................................211
PHLC...............................................................................................................213
viii
DANHMCCÁCTHUTNGVITTT
ALCO ybanqunlýtàisnNvàCó
BðH Banñiuhành
BIDV Ngânhàngðutư&PháttrinVitNam
BLð BanLãnhño
BTKTS Bngtngkttàisn
CSTT Chínhsáchtint
ECB NgânhàngtrungươngChâuÂu
FED CcdtrliênbangHoakỳ
FRAs Hpñnglãisutkỳhn
GAP/MISMATCH Khehnhycmlãisut
GDP TngsnphmQucni
HðKD Hotñngkinhdoanh
HðQT HiñngQuntr
IRS Hpñnghoánñilãisut
MB NgânhàngTMCPQuânñi
MHMP Môhìnhmôphng
NHNNVN NgânhàngNhànưcVitnam
NHTM NgânhàngThươngmi
NHTMCP NgânhàngThươngmiCphn
NHTMQD NgânhàngThươngmiQucdoanh
NHTMVN NgânhàngThươngmiVitnam
NHTW NgânhàngTrungương
QLRR Qunlýriro
QLRRLS Qunlýrirolãisut
RRLS Rirolãisut
TCKT TchcKinht
TCTD TchcTíndng
TSC TàisnCóTàisn
TSN TàisnNNgunvn
VCB NHTMCPVietcombank
ix
DANHMCCÁCBNG
Bng1.1:Shptáctronghotñngquntrngânhàng........................................14
Bng1.2:Cácphươngphápñnhlưngrirolãisut .............................................35
Bng1.3.Khehnhycmlãisut..........................................................................39
Bng1.4:Khehnhycmlãisutvàriro...........................................................42
Bng1.5:PhânnhómTàisnCóvàTàisnNtheocáckỳñáohn .....................42
Bng1.6:BngtngktTàisn/Ngunvncangânhàngñocspxptheoñ
nhycmlãisutgimdn .......................................................................................45
Bng1.7:BáocáoVaR.............................................................................................56
Bng1.8:Qunlýkhehnhycmlãisutnăngñng...........................................61
Bng1.9:Loitrkhehnhycmlãisut ............................................................62
Bng1.10:Hpñngtươnglai(Futures)chechnRRLS.......................................92
Bng2.1:TlcáccñôngchinlưccacácNgânhàngVitnam...................102
Bng2.2:LãisuttitkimcacácNHTMVNtrongkhongtháng12/2009 ......108
Bng2.3:Tlvnhuyñng/GDPvàtngdưn/GDPtiVitnam ..................111
Bng2.4:ChênhlêchgialãisuthuyñngvàlãisutchovaytimtsQucgia
ðôngnamÁ ............................................................................................................111
Bng2.5:Rirolãisut/BáocáokhehnhycmlãisutcaTpñoànACBti
ngày31/12/2008......................................................................................................113
Bng2.6:RirolãisutcaTpñoànSacomBanktinămtàichínhktthúcngày
31tháng12năm2007.............................................................................................116
Bng2.7:Tlngunvnngnhnñchovaytrungvàdàihn.........................118
Bng2.8:MtschtiêutàichínhcơbncaVietcomBank................................120
Bng2.9:Phântíchtàisn,côngnvàcáckhonmcngoibngtheokỳñnhli
lãisutthct .........................................................................................................123
Bng2.10:MtschtiêucơbncaBIDV.........................................................125
Bng2.11:Mtschtiêucơbn ..........................................................................126
x
Bng2.12:LưuñtrìnhtqunlýRRLStiBIDV..............................................131
Bng2.13:Thunhpdòngthayñikhilãisutthayñi .......................................138
Bng2.14:Khehnhycmlãisut .....................................................................139
Bng2.15:Thunhpdòngthayñikhilãisutthayñi .......................................140
Bng2.16:Rirolãisutchonămtàichínhktthúcngày31.12.2008 ................143
Bng2.17:Báocáorirolãisut–11/2009..........................................................146
Bng2.18:Báocáorirolãisut11/2009 ..........................................................150
Bng3.1:SensitivitybyCurrency–byDesk.........................................................171
Bng3.2:Cơcucơbnmôhìnhmôphngthunhp...........................................175
Bng3.3:Môphngkchbn1..............................................................................176
Bng3.4:Môphngkchbn2,3...........................................................................177
Bng3.5:GiátrkinhtcaTSC/TSN ..................................................................178
Bng3.6.ðánhgiámcñRRLSquacáctiêuchíkimtoán...............................187
Bng3.7:Hnmcvñnhycmcagiátrkinhtròngcatàisn................190
Bng3.8:Hnmccañnhycmthunhpròngvàsthayñilãisut ..........191
xi
DANHMCBIUð
Biuñ1.1.Nhngchcnăngcơbncangânhàngñanăngngàynay.................11
Biuñ1.2.Cácrirotronghotñngngânhàng ..................................................13
Biuñ1.3:Lmphátvàlãisut..............................................................................25
Biuñ1.4:Khehnhycmlãisut .....................................................................40
Biuñ1.5:BiuñtnghpñlchcaTSCvàTSNtheokỳhntáiñnhgiá
(GapChartAggrerated) ............................................................................................42
Biuñ1.6Biuññlchvnvàbiuññlchcañnhycm(PVBP).......46
Biuñ1.7:Cácthànhphnñtínhgiátrtntht(VaR).......................................54
Biuñ1.8:ðnhycmPVBPcatrngtháiriro .............................................54
Biuñ1.9:Biuññlchtrưckhithchinhoánñilãisut..........................87
Biuñ1.10:BiuññlchsaukhithchinIRS ...............................................87
Biuñ2.1.ThphncacácngânhàngVitnam................................................101
Biuñ2.2:HthngcácNgânhàngVitnamCácchscơbn200