1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Chính sách tiền tệ (CSTT) là một trong các chính sách vĩ mô của Nhà nƣớc,
nó bao gồm tổng thể các biện pháp mà ngân hàng trung ƣơng sử dụng để điều tiết
các điều kiện tiền tệ của nền kinh tế nhằm thực hiện các mục tiêu nhƣ ổn định tiền
tệ, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trƣởng kinh tế và ổn định kinh tế vĩ mô. Các
nghiên cứu cả trong và ngoài nƣớc đã nêu bật vai trò quan trọng của kênh dẫn
truyền tác động của CSTT và chỉ ra hiệu lực của CSTT phụ thuộc vào hiệu lực các
kênh truyền dẫn, biểu hiện ở mức độ và tốc độ truyền dẫn từ các động thái điều
hành các công cụ CSTT của ngân hàng trung ƣơng (NHTW) đến hệ thống các mục
tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và từ đó ảnh hƣởng đến các biến số thực của nền
kinh tế.
Cơ chế truyền dẫn CSTT đƣợc xây dựng dựa trên cách tiếp cận các nhân tố
ảnh hƣởng đến cầu tiền tệ thông qua hệ thống các kênh truyền tải bao gồm kênh lãi
suất, kênh tỷ giá, kênh giá tài sản và kênh tín dụng (Mishkin, 2013). Xu hƣớng hiện
nay của các quốc gia trên thế giới là lựa chọn điều hành theo lãi suất bởi tính hiệu
quả và sự phù hợp của chỉ tiêu này cả trên lý thuyết và thực tế, vì vậy cơ chế truyền
dẫn CSTT qua kênh lãi suất đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà nghiên cứu với
những kết luận về tầm quan trọng của của kênh này trong điều hành CSTT, đặc biệt
tại các nƣớc có thị trƣờng phát triển. Kênh lãi suất trong cơ chế truyền dẫn CSTT
của NHTW là cơ chế truyền tải ảnh hƣởng của CSTT tới nền kinh tế thông qua
phản ứng dây truyền giữa các mức lãi suất và giữa các loại giá cả trên thị trƣờng.
CSTT thông qua những ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp của lãi suất tới hành vi
đầu tƣ, chi tiêu của các chủ thể, qua đó ảnh hƣởng tới tổng cầu và cân bằng của nền
kinh tế đạt đƣợc ở mức mục tiêu đề ra. Tuy nhiên, trên thực tế, hiệu lực tác động
của CSTT nói chung và kênh lãi suất nói riêng bị ảnh hƣởng rất lớn bởi các nhân tố
nằm ngoài khả năng chi phối của NHTW nhƣ những ảnh hƣởng từ thị trƣờng quốc
tế; chất lƣợng bảng cân đối tài sản của hệ thống ngân hàng; môi trƣờng vận hành thị
trƣờng tài chính; tình trạng ngân sách và sự lấn át của chính sách tài khóa,.
228 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nhân tố ảnh hưởng tới hiệu lực tác động của kênh lãi suất trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
NGUYỄN THANH NHÀN
NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI HIỆU LỰC TÁC
ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU
HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2017
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
NGUYỄN THANH NHÀN
NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI HIỆU LỰC TÁC
ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU
HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TẠI VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ SỐ : 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. TÔ KIM NGỌC
2. TS. VÕ TRÍ THÀNH
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số
liệu nêu trong luận án này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Các kết quả nghiên
cứu của luận án có tính độc lập, số liệu và dữ liệu sử dụng trong luận án đƣợc trích
dẫn đúng quy định
Tác giả
Nguyễn Thanh Nhàn
i
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LUẬN VỀ HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI
SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƢỞNG.......................................................................................................... 20
1.1. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ HỆ THỐNG KÊNH TRUYỀN DẪN TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ................................................................. 20
1.1.1. Khung điều hành chính sách tiền tệ........................................................ 20
1.1.2. Hệ thống kênh truyền dẫn tác động của chính sách tiền tệ .................... 28
1.2. KÊNH LÃI SUẤT VÀ HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI SUẤT . 34
1.2.1. Cơ chế truyền dẫn tác động của chính sách tiền tệ qua kênh lãi suất .... 34
1.2.2. Hiệu lực tác động của kênh lãi suất ........................................................ 40
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH
LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ .............................. 43
1.3.1. Nhóm nhân tố ảnh hƣởng từ thị trƣờng quốc tế ..................................... 44
1.3.2. Chất lƣợng bảng cân đối tài sản của hệ thống ngân hàng thƣơng mại ... 49
1.3.3. Đặc điểm môi trƣờng vận hành hệ thống tài chính ................................ 51
1.3.4. Nhóm các nhân tố khác .......................................................................... 59
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 62
CHƢƠNG 2: HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ........... 64
2.1. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA NGÂN
HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM ......................................................................... 64
2.1.1. Hệ thống mục tiêu CSTT ........................................................................ 64
2.1.2. Điều hành hệ thống công cụ chính sách tiền tệ ...................................... 69
2.2. HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TẠI VIỆT NAM ........................................................... 75
2.2.1. Thực trạng cơ chế tác động thông qua lãi suất trong điều hành chính
sách tiền tệ tại Việt Nam ....................................................................... 75
2.2.2. Mô hình định lƣợng đánh giá hiệu lực tác động của kênh lãi suất trong
điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam ............................................ 87
2.2.3. Đánh giá chung về hiệu lực tác động của kênh lãi suất trong điều hành
chính sách tiền tệ tại Việt Nam ............................................................. 95
ii
2.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG CỦA KÊNH
LÃI SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM ..... 96
2.3.1. Nhóm nhân tố ảnh hƣởng từ thị trƣờng quốc tế ..................................... 96
2.3.2. Chất lƣợng bảng cân đối tài sản của hệ thống ngân hàng thƣơng mại . 102
2.3.3. Đặc điểm môi trƣờng vận hành hệ thống tài chính .............................. 108
2.3.4. Nhóm các nhân tố khác ........................................................................ 122
2.4. ĐO LƢỜNG NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI HIỆU LỰC KÊNH LÃI SUẤT ... 134
2.4.1. Mô hình nghiên cứu.............................................................................. 134
2.4.2. Lựa chọn biến và kiểm định ................................................................. 135
2.4.3. Kết quả.................................................................................................. 136
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 138
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG KÊNH LÃI
SUẤT TRONG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM ......... 139
3.1. ĐỊNH HƢỚNG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐẾN NĂM 2020 ... 139
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU LỰC TÁC ĐỘNG KÊNH LÃI SUẤT
TRONG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM ....................... 142
3.2.1. Hoàn thiện khung điều hành chính sách tiền tệ theo lãi suất ............... 142
3.2.2. Nâng cao chất lƣợng bảng cân đối tài sản của hệ thống ngân hàng
thƣơng mại .......................................................................................... 156
3.2.3. Tăng cƣờng mức độ cạnh tranh và nâng cao tính hiệu quả của hệ thống
tài chính ............................................................................................... 162
3.2.4. Tiếp tục triển khai các biện pháp giảm mức độ đô la hóa nền kinh tế và
thực hiện chính sách tỷ giá linh hoạt hơn ........................................... 170
3.2.5. Hạn chế tình trạng lấn át của chính sách tài khóa ................................ 172
3.3. KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 177
3.3.1. Chuyển đổi mô hình tăng trƣởng .......................................................... 177
3.3.2. Xây dựng lộ trình và có biện pháp quyết liệt thực hiện các giải pháp
nâng cao hiệu quả đầu tƣ công, giảm chi tiêu thƣờng xuyên xây dựng
ngân sách bền vững. ............................................................................ 179
3.3.4. Các quy định về hệ thống thông tin, báo cáo, công bố thông tin và
trách nhiệm giải trình của các chủ thể điều tiết đối với việc thực thi
chính sách. .......................................................................................... 182
3.3.5. Nâng cao chất lƣợng hệ thống pháp lý ................................................. 183
KẾT LUẬN CHUNG .............................................................................................. 184
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa công cụ, mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và
mục tiêu cuối cùng của CSTT ............................................................... 20
Hình 1.2: Cơ chế điều chỉnh trực tiếp thông qua giá vốn ...................................... 36
Hình 1.3: Cơ chế tác động gián tiếp ...................................................................... 38
Hình 1.4: Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu lực tác động của kênh lãi suất trong
điều hành chính sách tiền tệ .................................................................. 44
Hình 1.5: Chính sách tiền tệ trong cơ chế tỷ giá cố định ...................................... 45
Hình 1.6: Chính sách tiền tệ trong cơ chế tỷ giá thả nổi ....................................... 46
Hình 1.7: Ảnh hƣởng của lãi suất đến tiết kiệm và đầu tƣ .................................... 56
Hình 1.8: Mối quan hệ giữa chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và quản lý
nợ công. ................................................................................................. 62
Hình 2.1: Tăng trƣởng tiền cơ sở và tổng phƣơng tiện thanh toán M2 giai đoạn
2005 - 2008 ............................................................................................ 70
Hình 2.2: Tăng trƣởng tín dụng và cung tiền M2 giai đoạn 2005 - 2008 ............. 70
Hình 2.3: Tăng trƣởng tiền cơ sở và cung tiền giai đoạn 2008 - 2011 .................. 72
Hình 2.4: Tăng trƣởng tín dụng và cung tiền M2 giai đoạn 2008 - 2011 ............. 72
Hình 2.5: Tăng trƣởng tín dụng, cung tiền, và tăng trƣởng kinh tế giai đoạn
2009 - 2011 ........................................................................................... 74
Hình 2.6: Tăng trƣởng cung tiền và tỷ lệ lạm phát giai đoạn 2009 - 2011 ............. 74
Hình 2.7: Diễn biến lãi suất chiết khấu, lãi suất tái cấp vốn và tỷ lệ lạm phát ............ 75
Hình 2.8: Tăng trƣởng cung tiền, tín dụng và tỷ lệ lạm phát ............................... 75
Hình 2.9: Lãi suất liên ngân hàng và lãi suất điều hành của nhnn ........................ 76
Hình 2.10: Lãi suất liên ngân hàng, lãi suất huy động và lãi suất cho vay 2000-2007 .. 77
Hình 2.11: Lãi suất liên ngân hàng, lãi suất huy động và lãi suất cho vay 2008-2015 .. 77
Hình 2.12: Lãi suất và và tiêu dùng ......................................................................... 78
Hình 2.13: Tƣơng quan giữa lãi suất và tiêu dùng giai đoạn 2000-2006 ................ 78
Hình 2.14: Tƣơng quan giữa lãi suất và tiêu dùng giai đoạn 2007-2015 ................ 78
Hình 2.15: Lãi suất và tỷ lệ tăng đầu tƣ ................................................................... 79
Hình 2.16: Tƣơng quan giữa lãi suất và tỷ lệ tăng đầu tƣ giai đoạn 2000-2006 ........... 80
Hình 2.17: Tƣơng quan giữa lãi suất và tỷ lệ tăng đầu tƣ giai đoạn 2007-2015 ........... 80
Hình 2.18: Cơ cấu đầu tƣ ......................................................................................... 81
Hình 2.19: Tỷ trọng giá trị các mặt hàng nhập khẩu ............................................... 83
Hình 2.20: Hàm phản ứng đẩy của lãi suất cho vay trƣớc cú sốc cung tiền .............. 93
iv
Hình 2.21: Hàm phản ứng đẩy của lãi suất cho vay trƣớc cú sốc lãi suất ............... 93
Hình 2.22: Hàm phản ứng đẩy của GDP trƣớc cú sốc lãi suất cho vay .................. 94
Hình 2.23: Hàm phản ứng đẩy của lạm phát trƣớc cú sốc lãi suất cho vay ............ 94
Hình 2.24. Các dòng vốn ODA, FDI, kiều hối vào Việt Nam ................................ 98
Hình 2.25: Dự trữ ngoại hối của Việt Nam ............................................................ 98
Hình 2.26: Tốc độ tăng tổng tín dụng và tín dụng ngoại tệ năm 2010 .................. 100
Hình 2.27: Tình trạng đô la hóa ............................................................................. 100
Hình 2.28: Tỷ giá giai đoạn 2014 - 3/2016 ........................................................... 101
Hình 2.29: Tỷ lệ nợ xấu của Việt Nam so với các nƣớc trong khu vực ................ 102
Hình 2.30: Tỷ lệ nợ xấu của hệ thống TCTD ........................................................ 103
Hình 2.31: Tỷ lệ nợ xấu theo đánh giá của các tổ chức ........................................ 103
Hình 2.32: Tỷ lệ nợ xấu và tăng trƣởng tín dụng .................................................. 104
Hình 2.33: Tỷ trọng tín dụng BĐS và tăng trƣởng tín dụng BĐS ......................... 104
Hình 2.34: Tăng trƣởng TD, tăng trƣởng huy động và tỷ lệ cho vay/huy động tiền gửi . 106
Hình 2.35: Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn ...................................... 106
Hình 2.36: Tỷ trọng vốn vay các TCTD khác/tín dụng của một số ngân hàng ............ 106
Hình 2.37: Thanh khoản của hệ thống ngân hàng Việt Nam ................................ 107
Hình 2.38: Tính cạnh tranh trên thị trƣờng tín dụng Việt Nam so với các quốc gia
khác (hệ số H) ...................................................................................... 108
Hình 2.39: Tiền gửi/cho vay ròng tại các TCTD năm 2011 .................................. 110
Hình 2.40: Tỷ trọng vốn vay các TCTD khác/tổng huy động của một số ngân hàng
năm 2011 ............................................................................................. 110
Hình 2.41: Thị phần huy động của các ngân hàng năm 2015 ............................... 111
Hình 2.42: Thị phần cho vay của các ngân hàng năm 2015 .................................. 111
Hình 2.43: Thị phần tín dụng ngân hàng Việt Nam .............................................. 112
Hình 2.44: Quy mô thị trƣờng trái phiếu sơ cấp ........................................................ 113
Hình 2.45: Tỷ trọng trái phiếu đấu thầu thành công theo kỳ hạn ................................ 113
Hình 2.46: Mức độ vốn hóa thị trƣờng của các doanh nghiệp nội địa trên GDP .. 115
Hình 2.47: Tổng dƣ nợ tín dụng và tổng dƣ nợ trái phiếu tại Việt Nam ............... 117
Hình 2.48: Chất lƣợng điều hành hệ thống pháp lý của Việt Nam so với một số
quốc gia ............................................................................................... 121
Hình 2.49: Khối lƣợng TPCP hiện hành và tổng phƣơng tiện thanh toán ............ 123
Hình 2.50. Khối lƣợng TPCP hiện hành và tỷ lệ TPCP/GDP ............................... 123
Hình 2.51: Lợi suất trái phiếu chính phủ năm 2008. ............................................. 124
v
Hình 2.52: Lợi suất trái phiếu chính phủ năm 2010-2011..................................... 125
Hình 2.53: Lợi suất trái phiếu chính phủ năm 2007-2015..................................... 126
Hình 2.54: Tỷ lệ sở hữu trái phiếu chính phủ theo các loại hình nhà đầu tƣ ............ 128
Hình 2.55: ICOR theo 3 khu vực sở hữu ............................................................... 129
Hình 2.56: Các xu hƣớng của CSTT, CSTK và lạm phát ..................................... 133
Hình 2.57: Dự báo dƣ nợ các khoản vay của chính phủ........................................ 133
Hình 2.58: Dự báo trả lãi và gốc nợ chính phủ giai đoạn 2015-2020 ................... 134
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Lạm phát và tăng trƣởng: Mục tiêu và thực hiện ................................... 65
Bảng 2.2. Diễn biến cung tiền và tăng trƣởng tín dụng ......................................... 67
Bảng 2.3: Lƣợng tiền cơ sở MB giai đoạn 2006 - 2015 ......................................... 69
Bảng 2.4: Dữ liệu lãi suất ....................................................................................... 89
Bảng 2.5: Truyền dẫn từ lãi suất điều hành đến lãi suất thị trƣờng LNH .............. 90
Bảng 2.6: Truyền dẫn từ lãi suất thị trƣờng LNH đến lãi suất huy động và lãi suất
cho vay ................................................................................................... 91
Bảng 2.7: Phân rã phƣơng sai của GDP và CPI ..................................................... 95
Bảng 2.8: Tổng giá trị cổ phiếu đƣợc gia dịch trên GDP ..................................... 115
Bảng 2.9: Dƣ nợ cho vay theo các chƣơng trình tín dụng ƣu tiên ....................... 119
Bảng 2.10 Chƣơng trình kết nối ngân hàng doanh nghiệp .................................... 120
Bảng 2.11. Tình hình cho vay thu mua tạm trữ thóc, gạo ...................................... 120
Bảng 2.12: Kết quả hồi quy mô hình ...................................................................... 137
Bảng 3.1: Tỷ trong đóng góp của vốn, lao động, TFP vào tăng trƣởng kinh tế ... 177
vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Việt Nguyên nghĩa Tiếng Anh
CP Chính phủ
CPI Chỉ số giá tiêu dùng Consumer Price Index
CSTT Chính sách tiền tệ
CSTK Chính sách tài khóa
BĐS Bất động sản
BOK Ngân hàng trung ƣơng Hàn Quốc Bank of Korea
DN Doanh nghiệp
DNNN Doanh nghiệp Nhà nƣớc
DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ
DTBB Dự trữ bắt buộc
FED Cục dự trữ liên bang Mỹ Federal Reserve System
FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài Foreign Dicrect Investment
GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Products
IMF Quĩ tiền tệ quốc tế International Money Fund
LNH Liên ngân hàng
LS Lãi suất
LS TCK Lãi suất tái chiết khấu
LS TCV Lãi suất tái cấp vốn
LSTG Lãi suất tiền gửi
LSCV Lãi suất cho vay
LSHĐ Lãi suất huy động
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
NHTM Ngân hàng thƣơng mại
NHTMNN Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc
NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
NHTW Ngân hàng Trung Ƣơng
NSNN Ngân sách nhà nƣớc
viii
Chữ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Việt Nguyên nghĩa Tiếng Anh
ODA Viện trợ phát triển chính thức Official Development Assistance
OMO Nghiệp vụ thị trƣờng mở Open Market Operations
QH Quốc hội
SGD Sở giao dịch
TCK Tái chiết khấu
TCT Tổng công ty
TCTD Tổ chức tín dụng
TCTK Tổng cục thống kê
TCV Tái cấp vốn
TPCP Trái phiếu Chính phủ
TPDN Trái phiếu Doanh nghiệp
TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh
TTCK Thị trƣờng chứng khoán
TTLNH Thị trƣờng liên ngân hàng
TTTC Thị trƣờng tài chính
TTTT Thị trƣờng tiền tệ
USD Đô la Mỹ
VAMC
Công ty Quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
Vietnam Asset Management
Company
VKD Vốn khả dụng
VN Việt Nam
VND Đồng tiền Việt Nam
WB Ngân hàng Thế giới World Bank
WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới World Trade Organization
XNK Xuất nhập khẩu
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Chính sách tiền tệ (CSTT) là một trong các chính sách vĩ mô của Nhà nƣớc,
nó bao gồm tổng thể các biện pháp mà ngân hàng trung ƣơng sử dụng để điều tiết
các điều kiện tiền tệ của nền kinh tế nhằm thực hiện các mục tiêu nhƣ ổn định tiền
tệ, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trƣởng kinh tế và ổn định kinh tế vĩ mô. Các
nghiên cứu cả trong và ngoài nƣớc đã nêu bật vai trò quan trọng của kênh dẫn
truyền tác động của CSTT và chỉ ra hiệu lực của CSTT phụ thuộc vào hiệu lực các
kênh truyền dẫn, biểu hiện ở mức độ và tốc độ truyền dẫn từ các động thái điều
hành các công cụ CSTT của ngân hàng trung ƣơng (NHTW) đến hệ thống các mục
tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và từ đó ảnh hƣởng đến các biến số thực của nền
kinh tế.
Cơ chế truyền dẫn CSTT đƣợc xây dựng dựa trên cách tiếp cận các nhân tố
ảnh hƣởng đến cầu tiền tệ thông qua hệ thống các kênh truyền tải bao gồm kênh lãi
suất, kênh tỷ giá, kênh giá tài sản và kênh tín dụng (Mishkin, 2013). Xu hƣớng hiện
nay của các quốc gia trên thế giới là lựa chọn điều hành theo lãi suất bởi tính hiệu
quả và sự phù hợp của chỉ tiêu này cả trên lý thuyết và thực tế, vì vậy cơ chế truyền
dẫn CSTT qua kênh lãi suất đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà nghiên cứu với
những kết luận về tầm quan trọng của của kênh này trong điều hành CSTT, đặc biệt
tại các nƣớc có thị trƣờng phát triển. Kênh lãi suất trong cơ chế truyền dẫn CSTT
của NHTW là cơ chế truyền tải ảnh hƣởng của CSTT tới nền kinh tế thông qua
phản ứng dây truyền giữa các mức lãi suất và giữa các loại giá cả trên thị trƣờng.
CSTT thông qua những ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp của lãi suất tới hành vi
đầu tƣ, chi tiêu của các chủ thể, qua đó ảnh hƣởng tới tổng cầu và cân bằng của nền
kinh tế đạt đƣợc ở mức mục tiêu đề ra. Tuy nhiên, trên thực tế, hiệu lực tác động
của CSTT nói chung và kênh lãi suất nói riêng bị ảnh hƣởng rất lớn bởi các nhân tố
nằm ngoài khả năng chi phối của NHTW nhƣ những ảnh hƣởng từ thị trƣờng quốc
tế; chất lƣợng bảng cân đối tài sản của hệ thống ngân hàng; môi trƣờng vận hành thị
trƣờng tài chính; tình trạng ngân sách và sự lấn át của chính sách tài khóa,.. Những
ảnh hƣởng này có thể làm cho những tác động ban đầu của CSTT tới các mục tiêu
2
vĩ mô bị chệch hƣớng, hoặc có độ trễ, hoặc thậm chí tạo ra những thay đổi không
mong muốn, và do đó làm giảm hiệu lực tác động của chính sách.
Tại Việt Nam thời gian qua, trƣớc những diễn biến không thuận lợi của kinh
tế thế giới và trong nƣớc, ngân hàng nhà nƣớc (NHNN) đã có nhiều nỗ lực trong
điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt, kết hợp giữa điều tiết cung tiền và lãi suất.
Kết quả là đã đạt đƣợc những thành tựu đáng ghi nhận nhƣ: ổn định tiền tệ, kiềm
chế lạm phát; hoạt động của hệ thố