Chuỗi giá trị là khái niệm ñược Micheal Porter khởixướng vào giữa thập
kỷ 90 của thế kỷ 20. Theo ông, chuỗi giá trị là mộttập hợp những hoạt ñộng ñể
ñưa một sản phẩm từ khi còn là ý tưởng ñến khi ñượcsản xuất, ñưa vào sử dụng
và cả dịch vụ sau bán hàng [62]. Chuỗi giá trị bao gồm các hoạt ñộng như thiết kế
mẫu mã, sản xuất, marketing, phân phối và cả dịch vụ sau bán hàng cho người
tiêu dùng cuối cùng. Những hoạt ñộng này có thể ñược chia xẻ giữa các doanh
nghiệp khác nhau. Khi sự chia xẻ này vượt ra khỏi biên giới của một nước thì
chuỗi giá trị toàn cầu ñược hình thành. Theo cách nhìn nhận này, các doanh
nghiệp từ nhiều quốc gia trên thế giới sẽ trở thànhnhững mắt xích quan trọng và
có thể chi phối sự phát triển của một sản phẩm hay một ngành nào ñó. Việc phân
tích hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp theo quan ñiểm chuỗi giá trị là một
phương pháp hữu hiệu ñể ñánh giá tốt nhất năng lực cạnh tranh của một doanh
nghiệp, của một ngành, cũng như ñánh giá vai trò vàphạm vi ảnh hưởng của một
quốc gia trong chuỗi giá trị toàn cầu.
Trong thời ñại toàn cầu hóa hiện nay, nền kinh tế của các nước có xu
hướng bị chi phối bởi các tập ñoàn kinh tế mà hình thức hoạt ñộng chính là mạng
lưới dày ñặc các công ty mẹ và chi nhánh ở rất nhiều nước khác nhau. Xu hướng
toàn cầu hóa có tác ñộng ñến tất cả các nước, ñặc biệt là những nước ñang phát
triển bởi xu hướng này dẫn ñến việc liên kết và phụthuộc lẫn nhau giữa các quốc
gia ngày càng trở nên chặt chẽ. Thấu hiểu vị trí của một quốc gia trong chuỗi giá
trị toàn cầu mang lại những thông tin hữu hiệu trong việc ñưa ra những chính
sách, kế hoạch nhằm tăng sức mạnh mà rõ hơn nữa là tăng lợi nhuận của quốc gia
ñó trong thị trường và cũng là một yêu cầu quan trọng trong bối cảnh hiện nay.
ðã nhiều năm qua, ngành may là ngành tiên phong trong chiến lược xuất
khẩu hàng hóa của Việt Nam ra thị trường thế giới, thu về cho ñất nước một
lượng ngoại tệ lớn. Từ năm 2000 trở lại ñây, ngành may Việt Nam ñã ñạt tốc ñộ
tăng trưởng xuất khẩu tương ñối cao, bình quân 20%/năm trong giai ñoạn 2000-
2008 và luôn ñứng thứ hai trong các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.
2
Năm 2009, ngành vươn lên trở thành ngành dẫn ñầu vềgiá trị xuất khẩu trong cả
nước. Thành quả này là nhờ Việt Nam có một nguồn lao ñộng dồi dào, khéo tay,
chi phí lao ñộng tương ñối thấp, các doanh nghiệp may Việt Nam ñã xây dựng và
giữ ñược chữ tín trong kinh doanh với nhiều bạn hàng trên thế giới.
189 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
ð Th ðông
PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ T CH C QUAN H LIÊN K T
C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM
CHUYÊN NGÀNH: KINH T CÔNG NGHI P
MÃ S : 62.31.09.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: GS.TS. NGUY N K TU N
HÀ N I NĂM 2011
ii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan lu n án này là công trình nghiên c u c a riêng
tôi. T t c các s li u và nh ng trích d n trong lu n án ñ u có
ngu n chính xác và rõ ràng. Nh ng phân tích trong lu n án cũng
chưa t ng ñư c công b m t công trình nào c a tôi.
Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l i cam ñoan này.
Tác gi lu n án
ð Th ðông
iii
M C L C
L I CAM ðOAN ............................................................................................................ ii
DANH M C CÁC T VI T T T ................................................................................ v
DANH M C CÁC B NG ............................................................................................ vii
DANH M C CÁC HÌNH V ...................................................................................... viii
DANH M C CÁC H P ................................................................................................. x
L I NÓI ð U ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NH NG LÝ LU N CƠ B N V PHÂN TÍCH CHU I GIÁ TR VÀ
T CH C QUAN H LIÊN K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P .......... 9
1.1. Khái ni m chu i giá tr ......................................................................................... 9
1.1.1. Khái ni m chu i giá tr .................................................................................... 9
1.1.2. Chu i giá tr toàn c u..................................................................................... 15
1.2. Phân tích chu i giá tr ........................................................................................ 19
1.2.1. B n ch t c a vi c phân tích chu i giá tr ....................................................... 19
1.2.2. N i dung c a phân tích chu i giá tr .............................................................. 20
1.2.3. L i ích c a vi c phân tích chu i giá tr .......................................................... 34
1.3. T ch c quan h liên k t kinh t gi a các doanh nghi p................................ 36
1.3.1. S c n thi t nghiên c u v liên k t kinh t trong phân tích chu i giá tr ...... 36
1.3.2. Khái ni m v liên k t kinh t ......................................................................... 37
1.3.3. Các hình th c liên k t kinh t gi a các doanh nghi p ................................... 38
1.3.4. L i ích c a liên k t kinh t gi a các doanh nghi p ....................................... 40
CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHU I GIÁ TR TOÀN C U VÀ QUAN H LIÊN
K T KINH T C A CÁC DOANH NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM
......................................................................................................................................... 45
2.1. Th c tr ng ngành may xu t kh u Vi t Nam ................................................... 45
2.1.1. S n ph m và th trư ng.................................................................................. 45
2.1.2. Năng l c s n xu t và qui mô xu t kh u......................................................... 53
2.1.3. Nguyên li u ñ u vào ...................................................................................... 59
2.1.4. Lao ñ ng ........................................................................................................ 61
iv
2.2. Th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr toàn c u c a các doanh nghi p may
xu t kh u Vi t Nam................................................................................................ 63
2.2.1. Th c tr ng chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u Vi t Nam ..... 63
2.2.2. V trí c a Vi t Nam trong chu i giá tr toàn c u ngành d t may................... 66
2.3. Th c tr ng v quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam ............................................................................................................................. 87
2.3.1. L i ích c a vi c liên k t kinh t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam.......................................................................................................................... 87
2.3.2. Các hình th c liên k t kinh t ch y u trong các doanh nghi p may xu t kh u
Vi t Nam............................................................................................................... 91
2.4. ðánh giá v th c tr ng tham gia chu i giá tr toàn c u và quan h liên k t
c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam ............................................... 100
2.4.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c............................................................................... 100
2.4.2. Nh ng t n t i và nguyên nhân..................................................................... 102
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP TĂNG CƯ NG S THAM GIA C A CÁC DOANH
NGHI P MAY XU T KH U VI T NAM VÀO CHU I GIÁ TR TOÀN C U111
3.1. Phương hư ng phát tri n c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam trong
th i gian t i .............................................................................................................. 111
3.1.1. Quan ñi m và phương hư ng phát tri n ngành may xu t kh u Vi t Nam .. 111
3.1.2. Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam......................... 113
3.2. Gi i pháp tăng cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may xu t kh u c a
Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u và tăng cư ng liên k t................................ 118
3.2.1. Gi i pháp ñ i v i doanh nghi p................................................................... 119
3.2.2. Khuy n ngh ñ i v i Nhà nư c và các Hi p h i.......................................... 143
K T LU N .................................................................................................................. 163
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN ð N LU N
ÁN ................................................................................................................................. 164
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................... 165
PH L C ..................................................................................................................... 170
v
DANH M C CÁC T VI T T T
AGTEX H i D t May Thêu ðan Thành ph H Chí Minh
AFTA Khu v c M u d ch T do các nư c ASEAN
ASEAN Hi p h i các nư c ðông Nam Á
ATC Hi p ñ nh v hàng d t may
CMT Gia công xu t kh u
C/O Gi y ch ng nh n xu t x
CCN C m công nghi p
DN Doanh nghi p
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
DNCPNN Doanh nghi p c ph n nhà nư c
DNNNN Doanh nghi p ngoài nhà nư c
DNTN Doanh nghi p tư nhân
ðTNN ð u tư nư c ngoài
EU Liên minh Châu Âu
ERP Ho ch ñ nh tài nguyên doanh nghi p
FOB Xu t kh u tr c ti p
GDP T ng s n ph m qu c n i
GVC Chu i giá tr toàn c u
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
IFC T p ñoàn Tài chính Qu c t
ITMF Hi p h i Qu c t S n xu t hàng D t
JICA Cơ quan H p tác Qu c t Nh t B n
KNXKDB Kim ng ch xu t kh u d báo
KNXKTH Kim ng ch xu t kh u th c hi n
KOFOTI Liên hi p ngành d t Hàn Qu c
MNCs Công ty ña qu c gia
MPDF D án H tr Phát tri n vùng sông Mekong
NEU ð i h c Kinh t Qu c dân
vi
NXB Nhà xu t b n
OBM S n xu t theo thương hi u riêng
ODM S n xu t theo thi t k riêng
OEM S n xu t theo tiêu chu n c a khách hàng
OPT Gia công nư c ngoài
SPSS Ph n m m x lý s li u SPSS
SWOT Ma tr n k t h p phân tích chi n lư c bên trong và bên ngoài
TNHH Trách nhi m h u h n
TPHCM Thành ph H Chí Minh
UNIDO United Nations Industry Development Organization
USD ðô la M
VA Phân tích giá tr
VCA Phân tích chu i giá tr
VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam
VINATEX T p ñoàn D t May Vi t Nam
WTO T ch c Thương m i Qu c t
WB Ngân hàng Th gi i
vii
DANH M C CÁC B NG
TT N i dung Trang
B ng 1.1 ð c trưng c a chu i giá tr do ngư i mua và ngư i s n xu t 17
chi ph i
B ng 1.2 Tìm hi u v công ngh và ki n th c trong chu i giá tr 32
B ng 2.1 M t s ch ng lo i hàng may xu t kh u c a các doanh 46
nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam
B ng 2.2 ðơn giá bình quân/m 2 c a hàng d t may vào M 48
B ng 2.3 So sánh hàng d t may Vi t Nam v i các nư c khác 49
B ng 2.4 Kim ng ch xu t kh u c a m t s qu c gia trong khu v c 51
Châu Á năm 2008
B ng 2.5 Cơ c u doanh nghi p d t may năm 2008 53
B ng 2.6 S n ph m ch y u c a ngành may 54
B ng 2.7 Kim ng ch xu t kh u d t may c a Vi t Nam giai ño n 57
2004 2009
B ng 2.8 Nh p kh u nguyên li u may 59
B ng 2.9 S n xu t nguyên ph li u c a ngành d t năm 2007 61
B ng 2.10 So sánh chi phí nhân công ngành may năm 2008 c a m t s 62
nư c
B ng 2.11 Tóm t t quan h gia công xu t kh u 79
B ng 2.12 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c 80
CMT
B ng 2.13 K t c u giá (bình quân cho các m t hàng) theo phương th c 81
FOB I
B ng 3.1 M c tiêu c th cùa ngành d t may trong th i gian t i 112
B ng 3.2 Phân tích SWOT cho ngành may xu t kh u c a Vi t Nam 113
B ng 3.3 Các ch tiêu qu n lý khách hàng 125
B ng 3.4 S lư ng doanh nghi p m t s CCN d t may Trung 153
Qu c
viii
DANH M C CÁC HÌNH V
TT N i dung Trang
Hình 1.1 Mô hình chu i giá tr c a Porter 11
Hình 1.2 Các m i quan h trong m t chu i giá tr ñơn gi n 13
Hình 1.3 Chu i giá tr m r ng c a ngành n i th t g 14
Hình 1.4 Chu i giá tr toàn c u 16
Hình 1.5 Nh n di n các quá trình chính trong chu i giá tr c a doanh 22
nghi p may xu t kh u
Hình 1.6 Các ñ i tư ng tham gia chu i giá tr may xu t kh u 23
Hình 1.7 Các s n ph m trong chu i giá tr 24
Hình 1.8 Phân b ñ a lý c a chu i giá tr 26
Hình 1.9 Các s n ph m hay d ch v có liên quan và các m i liên k t 28
Hình 1.10 Mô t liên k t d c và liên k t ngang c a các doanh nghi p 38
Hình 2.1 Kim ng ch xu t kh u hàng may c a Vi t Nam giai ño n 55
2004 2009
Hình 2.2 ðóng góp c a xu t kh u may vào kim ng ch xu t kh u c a 56
c nư c
Hình 2.3 Kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a Vi t Nam ñi các 58
nư c 2009
Hình 2.4 Th ph n hàng d t may Vi t Nam trên th gi i năm 2009 58
Hình 2.5 T l n i ñ a hóa c a ngành d t may Vi t Nam 60
Hình 2.6 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m ñơn gi n 64
Hình 2.7 Chu i giá tr ngành may xu t kh u theo khái ni m m r ng 65
Hình 2.8 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong 66
chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (1) trên
khía c nh các ho t ñ ng tham gia và các liên k t
Hình 2.9 V trí c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam trong 68
chu i giá tr toàn c u c a ngành may xu t kh u (2) trên
khía c nh giá tr t o ra, tình hu ng bình quân hàng áo sơ ni
c a các công ty trong m u kh o sát.
ix
TT N i dung Trang
Hình 2.10 So sánh giá tr nh p kh u v i và kim ng ch xu t kh u hàng 73
may trong nh ng năm qua
Hình 2.11 T l % c a giá tr nh p kh u v i so v i kim ng ch xu t 73
kh u ngành may trong nh ng năm qua
Hình 2.12 So sánh giá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may v i kim 74
ng ch xu t kh u c a ngành may
Hình 2.13 T tr ng quá tr nh p kh u nguyên ph li u d t may so v i 75
kim ng ch xu t kh u ngành may
Hình 3.1 ð nh hư ng gi i pháp cho các doanh nghi p may xu t kh u 118
c a Vi t Nam
Hình 3.2 Minh h a hình th c liên k t c a các doanh nghi p d t may 153
trong c m công nghi p d t may Trung Qu c
Hình 3.3 ð xu t thành ph n doanh nghi p c a c m công nghi p d t 155
may Vi t Nam
x
DANH M C CÁC H P
TT N i dung Trang
H p 2.1 Tương lai c a ngành d t may Thái Lan n m công ngh 52
m i và thân thi n v i môi trư ng
H p 2.2 Danh sách m t s nhà nh p kh u s n ph m c a các công ty 78
may xu t kh u c a Vi t Nam
H p 2.3 K t qu ñi u tra m t s doanh nghi p may xu t kh u c a 93
nhóm nghiên c u Trư ng ð i h c Ngo i thương
xi
1
L I NÓI ð U
Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Chu i giá tr là khái ni m ñư c Micheal Porter kh i xư ng vào gi a th p
k 90 c a th k 20. Theo ông, chu i giá tr là m t t p h p nh ng ho t ñ ng ñ
ñưa m t s n ph m t khi còn là ý tư ng ñ n khi ñư c s n xu t, ñưa vào s d ng
và c d ch v sau bán hàng [62 ]. Chu i giá tr bao g m các ho t ñ ng như thi t k
m u mã, s n xu t, marketing, phân ph i và c d ch v sau bán hàng cho ngư i
tiêu dùng cu i cùng. Nh ng ho t ñ ng này có th ñư c chia x gi a các doanh
nghi p khác nhau. Khi s chia x này vư t ra kh i biên gi i c a m t nư c thì
chu i giá tr toàn c u ñư c hình thành. Theo cách nhìn nh n này, các doanh
nghi p t nhi u qu c gia trên th gi i s tr thành nh ng m t xích quan tr ng và
có th chi ph i s phát tri n c a m t s n ph m hay m t ngành nào ñó. Vi c phân
tích ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo quan ñi m chu i giá tr là m t
phương pháp h u hi u ñ ñánh giá t t nh t năng l c c nh tranh c a m t doanh
nghi p, c a m t ngành, cũng như ñánh giá vai trò và ph m vi nh hư ng c a m t
qu c gia trong chu i giá tr toàn c u.
Trong th i ñ i toàn c u hóa hi n nay, n n kinh t c a các nư c có xu
hư ng b chi ph i b i các t p ñoàn kinh t mà hình th c ho t ñ ng chính là m ng
lư i dày ñ c các công ty m và chi nhánh r t nhi u nư c khác nhau. Xu hư ng
toàn c u hóa có tác ñ ng ñ n t t c các nư c, ñ c bi t là nh ng nư c ñang phát
tri n b i xu hư ng này d n ñ n vi c liên k t và ph thu c l n nhau gi a các qu c
gia ngày càng tr nên ch t ch . Th u hi u v trí c a m t qu c gia trong chu i giá
tr toàn c u mang l i nh ng thông tin h u hi u trong vi c ñưa ra nh ng chính
sách, k ho ch nh m tăng s c m nh mà rõ hơn n a là tăng l i nhu n c a qu c gia
ñó trong th trư ng và cũng là m t yêu c u quan tr ng trong b i c nh hi n nay.
ðã nhi u năm qua, ngành may là ngành tiên phong trong chi n lư c xu t
kh u hàng hóa c a Vi t Nam ra th trư ng th gi i, thu v cho ñ t nư c m t
lư ng ngo i t l n. T năm 2000 tr l i ñây, ngành may Vi t Nam ñã ñ t t c ñ
tăng trư ng xu t kh u tương ñ i cao, bình quân 20%/ năm trong giai ño n 2000
2008 và luôn ñ ng th hai trong các m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam.
2
Năm 2009, ngành vươn lên tr thành ngành d n ñ u v giá tr xu t kh u trong c
nư c. Thành qu này là nh Vi t Nam có m t ngu n lao ñ ng d i dào, khéo tay,
chi phí lao ñ ng tương ñ i th p, các doanh nghi p may Vi t Nam ñã xây d ng và
gi ñư c ch tín trong kinh doanh v i nhi u b n hàng trên th gi i.
Xu th t do hóa thương m i cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c
công ngh ñang ñ t ngành may Vi t Nam trư c nh ng áp l c và thách th c vô
cùng to l n b i trong th i gian t i ngành may xu t kh u Vi t Nam v n ñư c coi
là ngành xu t kh u ch l c, mang l i ngu n ngo i t v cho Vi t Nam và giúp cân
b ng cán cân thanh toán qu c t . M c dù trong th i gian qua, ngành may xu t
kh u Vi t Nam ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k nhưng v n b c l nhi u y u
t b t l i cho s phát tri n b n v ng, ñ c bi t là ngành công nghi p ph tr phát
tri n chưa tương x ng, giá tr nh p kh u chi m t i g n 60% kim ng ch xu t kh u
s n ph m may. Phương th c xu t kh u c a ngành may ch y u t gia công, ph n
thương m i bán s n ph m ch chi m m t t tr ng khiêm t n cũng là m t trong
nh ng ñi m b t l i ñó.
ð t trong b i c nh hi n t i, khi ngành may ñư c kỳ v ng là m t trong
nh ng nhóm ngành công nghi p ch l c trong h th ng công nghi p c a Vi t
Nam, vi c phát tri n ngành may là m t v n ñ quan tr ng c n ñư c xem xét.
Nh n th c ñư c v n ñ này, tác gi ñã l a ch n ñ tài “ Phân tích chu i giá tr và
t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam ” làm
ñ tài cho lu n án ti n sĩ c a mình v i mong mu n sau khi phân tích chu i giá tr
c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam, trong ñó ñ c bi t chú tr ng t i nh ng
liên k t c a các doanh nghi p, tác gi có th ñưa ra nh ng góp ý cho vi c tăng
cư ng s tham gia c a các doanh nghi p may vào chu i giá tr toàn c u c a
ngành d t may nh m tăng thêm giá tr thu ñư c cho các doanh nghi p may xu t
kh u Vi t Nam.
M c ñích nghiên c u c a lu n án
Nghiên c u, h th ng hóa nh ng lý thuy t có liên quan ñ n chu i giá tr và
t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p.
Phân tích và ñánh giá th c tr ng vi c tham gia vào chu i giá tr toàn c u
c a ngành may xu t kh u c a Vi t Nam.
3
Nh n xét v th c tr ng vi c t ch c các quan h liên k t c a các doanh
nghi p may xu t kh u c a Vi t Nam.
Ki n ngh m t s gi i pháp nh m tăng cư ng s tham gia c a ngành may
xu t kh u Vi t Nam vào chu i giá tr toàn c u, mà ch y u là d a vào t
ch c l i các quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u Vi t
Nam.
K t qu c a lu n án s là m t ngu n tài li u tham kh o có ích cho các cơ
quan qu n lý Nhà nư c v vi c ñánh giá th c tr ng vi c tham gia chu i giá tr
toàn c u và vi c t ch c quan h liên k t c a các doanh nghi p may xu t kh u
hi n nay nh m ho ch ñ nh các chính sách hay so n th o các k ho ch có liên
quan ñ n ñ nh hư ng và ñ xu t các gi i pháp tăng cư ng hi u qu ho t ñ ng c a
các doanh nghi p may xu t kh u Vi t Nam. Các k t qu c a lu n án cũng là
m t thông tin h u ích cho các doanh nghi p trong ngành may xu t kh u Vi t
Nam ñ nhìn nh n v v trí c a h trong chu i giá tr may toàn c u.
T ng quan các tài li u nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài lu n án
Cho ñ n nay, ñã có m t s nghiên c u v v n ñ chu i giá tr c a ngành
may xu t kh u c a Vi t Nam. Tuy nhiên, m i m t nghiên c u l i ti p c n v n ñ
này khía c nh, ph m vi và ñ i tư ng khác nhau. Ph n dư i ñây là t ng k t
nh ng nghiên c u ñó.
“Nh ng gi i pháp chi n lư c nh m nâng cao hi u qu ngành may Vi t
Nam” c a tác gi Ph m Th Thu Phương, NXB Khoa h c K thu t năm 2000.
Tác ph m này ñã h th ng hóa các v n ñ lý lu n v nâng cao hi u qu phát tri n
c a ngành may Vi t Nam. D a trên nh ng phân tích v môi trư ng và nh ng bài
h c kinh nghi m ñ i v i ngành may Vi t Nam, tác gi ñưa ra nh ng gi i pháp
chi n lư c nh m nâng cao hi u qu c a ngành may [16].
“Phương hu ng và các bi n pháp ch y u nh m phát tri n ngành công
nghi p d t –may trong quá trình công nghi p hóa, hi n ñ i hóa Vi t Nam”, lu n
án ti n sĩ c a Dương ðình Giám năm 2001. Nghiên c u t p trung vào vi c ñánh
giá th c tr ng s phát tri n c a ngành d t may c a Vi t Nam, tìm ra nh ng k t
qu t t ñã ñ t ñư c, nh ng t n t i và nguyên nhân, t ñó ñ xu t m t s gi i pháp
4
nh m phát tri n ngành d t may c a Vi t Nam [10 ].
“Chính sách công nghi p và thương m i c a Vi t Nam trong b i c nh h i
nh p” c a nhóm tác gi trong khuôn kh d án h p tác