Chuỗi giá trị là khái niệm ñược Micheal Porter khởixướng vào giữa thập
kỷ 90 của thế kỷ 20. Theo ông, chuỗi giá trị là mộttập hợp những hoạt ñộng ñể
ñưa một sản phẩm từ khi còn là ý tưởng ñến khi ñượcsản xuất, ñưa vào sử dụng
và cả dịch vụ sau bán hàng [62]. Chuỗi giá trị bao gồm các hoạt ñộng như thiết kế
mẫu mã, sản xuất, marketing, phân phối và cả dịch vụ sau bán hàng cho người
tiêu dùng cuối cùng. Những hoạt ñộng này có thể ñược chia xẻ giữa các doanh
nghiệp khác nhau. Khi sự chia xẻ này vượt ra khỏi biên giới của một nước thì
chuỗi giá trị toàn cầu ñược hình thành. Theo cách nhìn nhận này, các doanh
nghiệp từ nhiều quốc gia trên thế giới sẽ trở thànhnhững mắt xích quan trọng và
có thể chi phối sự phát triển của một sản phẩm hay một ngành nào ñó. Việc phân
tích hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp theo quan ñiểm chuỗi giá trị là một
phương pháp hữu hiệu ñể ñánh giá tốt nhất năng lực cạnh tranh của một doanh
nghiệp, của một ngành, cũng như ñánh giá vai trò vàphạm vi ảnh hưởng của một
quốc gia trong chuỗi giá trị toàn cầu.
Trong thời ñại toàn cầu hóa hiện nay, nền kinh tế của các nước có xu
hướng bị chi phối bởi các tập ñoàn kinh tế mà hình thức hoạt ñộng chính là mạng
lưới dày ñặc các công ty mẹ và chi nhánh ở rất nhiều nước khác nhau. Xu hướng
toàn cầu hóa có tác ñộng ñến tất cả các nước, ñặc biệt là những nước ñang phát
triển bởi xu hướng này dẫn ñến việc liên kết và phụthuộc lẫn nhau giữa các quốc
gia ngày càng trở nên chặt chẽ. Thấu hiểu vị trí của một quốc gia trong chuỗi giá
trị toàn cầu mang lại những thông tin hữu hiệu trong việc ñưa ra những chính
sách, kế hoạch nhằm tăng sức mạnh mà rõ hơn nữa là tăng lợi nhuận của quốc gia
ñó trong thị trường và cũng là một yêu cầu quan trọng trong bối cảnh hiện nay.
ðã nhiều năm qua, ngành may là ngành tiên phong trong chiến lược xuất
khẩu hàng hóa của Việt Nam ra thị trường thế giới, thu về cho ñất nước một
lượng ngoại tệ lớn. Từ năm 2000 trở lại ñây, ngành may Việt Nam ñã ñạt tốc ñộ
tăng trưởng xuất khẩu tương ñối cao, bình quân 20%/năm trong giai ñoạn 2000-
2008 và luôn ñứng thứ hai trong các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.
2
Năm 2009, ngành vươn lên trở thành ngành dẫn ñầu vềgiá trị xuất khẩu trong cả
nước. Thành quả này là nhờ Việt Nam có một nguồn lao ñộng dồi dào, khéo tay,
chi phí lao ñộng tương ñối thấp, các doanh nghiệp may Việt Nam ñã xây dựng và
giữ ñược chữ tín trong kinh doanh với nhiều bạn hàng trên thế giới.
189 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích chuỗi giá trị và tổ chức quan hệ liên kết của các doanh nghiệp may xuất khẩu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGIÁODCVÀðÀOTO
TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN
ðThðông
PHÂNTÍCHCHUIGIÁTRVÀTCHCQUANHLIÊNKT
CACÁCDOANHNGHIPMAYXUTKHUVITNAM
CHUYÊNNGÀNH:KINHTCÔNGNGHIP
MÃS:62.31.09.01
LUNÁNTINSĨKINHT
NGƯIHƯNGDNKHOAHC:GS.TS.NGUYNKTUN
HÀNINĂM2011
ii
LICAMðOAN
Tôixincamñoanlunánnàylàcôngtrìnhnghiêncucariêng
tôi.Ttccácsliuvànhngtríchdntronglunánñucó
ngunchínhxácvàrõràng.Nhngphântíchtronglunáncũng
chưatngñưccôngbmtcôngtrìnhnàocatôi.
Tôixinhoàntoànchutráchnhimvlicamñoannày.
Tácgilunán
ðThðông
iii
MCLC
LICAMðOAN ............................................................................................................ ii
DANHMCCÁCTVITTT ................................................................................ v
DANHMCCÁCBNG ............................................................................................ vii
DANHMCCÁCHÌNHV...................................................................................... viii
DANHMCCÁCHP ................................................................................................. x
LINÓIðU ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG1:NHNGLÝLUNCƠBNVPHÂNTÍCHCHUIGIÁTRVÀ
TCHCQUANHLIÊNKTKINHTCACÁCDOANHNGHIP .......... 9
1.1.Kháinimchuigiátr......................................................................................... 9
1.1.1.Kháinimchuigiátr .................................................................................... 9
1.1.2.Chuigiátrtoàncu..................................................................................... 15
1.2.Phântíchchuigiátr ........................................................................................ 19
1.2.1.Bnchtcavicphântíchchuigiátr....................................................... 19
1.2.2.Nidungcaphântíchchuigiátr.............................................................. 20
1.2.3.Liíchcavicphântíchchuigiátr.......................................................... 34
1.3.Tchcquanhliênktkinhtgiacácdoanhnghip................................ 36
1.3.1.Scnthitnghiêncuvliênktkinhttrongphântíchchuigiátr ...... 36
1.3.2.Kháinimvliênktkinht ......................................................................... 37
1.3.3.Cáchìnhthcliênktkinhtgiacácdoanhnghip ................................... 38
1.3.4.Liíchcaliênktkinhtgiacácdoanhnghip ....................................... 40
CHƯƠNG2:THCTRNGCHUIGIÁTRTOÀNCUVÀQUANHLIÊN
KTKINHTCACÁCDOANHNGHIPMAYXUTKHUVITNAM
......................................................................................................................................... 45
2.1.ThctrngngànhmayxutkhuVitNam ................................................... 45
2.1.1.Snphmvàthtrưng.................................................................................. 45
2.1.2.Nănglcsnxutvàquimôxutkhu......................................................... 53
2.1.3.Nguyênliuñuvào ...................................................................................... 59
2.1.4.Laoñng ........................................................................................................ 61
iv
2.2.Thctrngvicthamgiachuigiátrtoàncucacácdoanhnghipmay
xutkhuVitNam................................................................................................ 63
2.2.1.ThctrngchuigiátrtoàncucangànhmayxutkhuVitNam ..... 63
2.2.2.VtrícaVitNamtrongchuigiátrtoàncungànhdtmay................... 66
2.3.ThctrngvquanhliênktcacácdoanhnghipmayxutkhuVit
Nam ............................................................................................................................. 87
2.3.1.LiíchcavicliênktkinhtcacácdoanhnghipmayxutkhuVit
Nam.......................................................................................................................... 87
2.3.2.Cáchìnhthcliênktkinhtchyutrongcácdoanhnghipmayxutkhu
VitNam............................................................................................................... 91
2.4.ðánhgiávthctrngthamgiachuigiátrtoàncuvàquanhliênkt
cacácdoanhnghipmayxutkhuVitNam ............................................... 100
2.4.1.Nhngktquñtñưc............................................................................... 100
2.4.2.Nhngtntivànguyênnhân..................................................................... 102
CHƯƠNG3: GII PHÁPTĂNG CƯNGS THAMGIACACÁCDOANH
NGHIPMAYXUTKHUVITNAMVÀOCHUIGIÁTRTOÀNCU111
3.1. Phương hưng phát trin ca ngành may xut khu ca Vit Nam trong
thigianti .............................................................................................................. 111
3.1.1.QuanñimvàphươnghưngpháttrinngànhmayxutkhuVitNam .. 111
3.1.2.PhântíchSWOTchongànhmayxutkhucaVitNam......................... 113
3.2.Giipháptăngcưngsthamgiacacácdoanhnghipmayxutkhuca
VitNamvàochuigiátrtoàncuvàtăngcưngliênkt................................ 118
3.2.1.Giiphápñividoanhnghip................................................................... 119
3.2.2.KhuynnghñiviNhànưcvàcácHiphi.......................................... 143
KTLUN .................................................................................................................. 163
DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGICÓLIÊNQUANðNLUN
ÁN ................................................................................................................................. 164
TÀILIUTHAMKHO .......................................................................................... 165
PHLC ..................................................................................................................... 170
v
DANHMCCÁCTVITTT
AGTEX HiDtMayThêuðanThànhphHChíMinh
AFTA KhuvcMudchTdocácnưcASEAN
ASEAN HiphicácnưcðôngNamÁ
ATC Hipñnhvhàngdtmay
CMT Giacôngxutkhu
C/O Giychngnhnxutx
CCN Cmcôngnghip
DN Doanhnghip
DNNN Doanhnghipnhànưc
DNCPNN Doanhnghipcphnnhànưc
DNNNN Doanhnghipngoàinhànưc
DNTN Doanhnghiptưnhân
ðTNN ðutưnưcngoài
EU LiênminhChâuÂu
ERP Hochñnhtàinguyêndoanhnghip
FOB Xutkhutrctip
GDP Tngsnphmqucni
GVC Chuigiátrtoàncu
FDI ðutưtrctipnưcngoài
IFC TpñoànTàichínhQuct
ITMF HiphiQuctSnxuthàngDt
JICA CơquanHptácQuctNhtBn
KNXKDB Kimngchxutkhudbáo
KNXKTH Kimngchxutkhuthchin
KOFOTI LiênhipngànhdtHànQuc
MNCs Côngtyñaqucgia
MPDF DánHtrPháttrinvùngsôngMekong
NEU ðihcKinhtQucdân
vi
NXB Nhàxutbn
OBM Snxuttheothươnghiuriêng
ODM Snxuttheothitkriêng
OEM Snxuttheotiêuchuncakháchhàng
OPT Giacôngnưcngoài
SPSS PhnmmxlýsliuSPSS
SWOT Matrnkthpphântíchchinlưcbêntrongvàbênngoài
TNHH Tráchnhimhuhn
TPHCM ThànhphHChíMinh
UNIDO UnitedNationsIndustryDevelopmentOrganization
USD ðôlaM
VA Phântíchgiátr
VCA Phântíchchuigiátr
VCCI PhòngThươngmivàCôngnghipVitNam
VINATEX TpñoànDtMayVitNam
WTO TchcThươngmiQuct
WB NgânhàngThgii
vii
DANHMCCÁCBNG
TT Nidung Trang
Bng1.1 ðctrưngcachuigiátrdongưimuavàngưisnxut 17
chiphi
Bng1.2 Tìmhiuvcôngnghvàkinthctrongchuigiátr 32
Bng2.1 Mt s chng loi hàng may xut khu ca các doanh 46
nghipmayxutkhucaVitNam
Bng2.2 ðơngiábìnhquân/m 2cahàngdtmayvàoM 48
Bng2.3 SosánhhàngdtmayVitNamvicácnưckhác 49
Bng2.4 Kimngchxutkhucamtsqucgiatrongkhuvc 51
ChâuÁnăm2008
Bng2.5 Cơcudoanhnghipdtmaynăm2008 53
Bng2.6 Snphmchyucangànhmay 54
Bng2.7 Kim ngch xut khu dt may ca Vit Nam giai ñon 57
20042009
Bng2.8 Nhpkhunguyênliumay 59
Bng2.9 Snxutnguyênphliucangànhdtnăm2007 61
Bng2.10 Sosánhchiphínhâncôngngànhmaynăm2008camts 62
nưc
Bng2.11 Tómttquanhgiacôngxutkhu 79
Bng2.12 Ktcugiá(bìnhquânchocácmthàng)theophươngthc 80
CMT
Bng2.13 Ktcugiá(bìnhquânchocácmthàng)theophươngthc 81
FOBI
Bng3.1 Mctiêucthcùangànhdtmaytrongthigianti 112
Bng3.2 PhântíchSWOTchongànhmayxutkhucaVitNam 113
Bng3.3 Cácchtiêuqunlýkháchhàng 125
Bng3.4 S lưng doanh nghip mt s CCN dt may Trung 153
Quc
viii
DANHMCCÁCHÌNHV
TT Nidung Trang
Hình1.1 MôhìnhchuigiátrcaPorter 11
Hình1.2 Cácmiquanhtrongmtchuigiátrñơngin 13
Hình1.3 Chuigiátrmrngcangànhnithtg 14
Hình1.4 Chuigiátrtoàncu 16
Hình1.5 Nhndincácquátrìnhchínhtrongchuigiátrcadoanh 22
nghipmayxutkhu
Hình1.6 Cácñitưngthamgiachuigiátrmayxutkhu 23
Hình1.7 Cácsnphmtrongchuigiátr 24
Hình1.8 Phânbñalýcachuigiátr 26
Hình1.9 Cácsnphmhaydchvcóliênquanvàcácmiliênkt 28
Hình1.10 Môtliênktdcvàliênktngangcacácdoanhnghip 38
Hình2.1 Kim ngch xut khu hàng may ca Vit Nam giai ñon 55
20042009
Hình2.2 ðónggópcaxutkhumayvàokimngchxutkhuca 56
cnưc
Hình2.3 Kim ngch xutkhu hàng dt may ca Vit Nam ñi các 58
nưc2009
Hình2.4 ThphnhàngdtmayVitNamtrênthgiinăm2009 58
Hình2.5 TlniñahóacangànhdtmayVitNam 60
Hình2.6 Chuigiátrngànhmayxutkhutheokháinimñơngin 64
Hình2.7 Chuigiátrngànhmayxutkhutheokháinimmrng 65
Hình2.8 VtrícacácdoanhnghipmayxutkhuVitNamtrong 66
chui giá tr toàn cu ca ngành may xut khu (1) trên
khíacnhcáchotñngthamgiavàcácliênkt
Hình2.9 VtrícacácdoanhnghipmayxutkhuVitNamtrong 68
chui giá tr toàn cu ca ngành may xut khu (2) trên
khíacnhgiátrtora,tìnhhungbìnhquânhàngáosơni
cacáccôngtytrongmukhosát.
ix
TT Nidung Trang
Hình2.10 Sosánhgiátrnhpkhuvivàkimngchxutkhuhàng 73
maytrongnhngnămqua
Hình2.11 T l% cagiá trnhpkhuvi sovikim ngchxut 73
khungànhmaytrongnhngnămqua
Hình2.12 Sosánhgiátrnhpkhunguyênphliudtmayvikim 74
ngchxutkhucangànhmay
Hình2.13 Ttrngquátrnhpkhunguyênphliudtmaysovi 75
kimngchxutkhungànhmay
Hình3.1 ðnhhưnggiiphápchocácdoanhnghipmayxutkhu 118
caVitNam
Hình3.2 Minhhahìnhthcliênktcacácdoanhnghipdtmay 153
trongcmcôngnghipdtmayTrungQuc
Hình3.3 ðxutthànhphndoanhnghipcacmcôngnghipdt 155
mayVitNam
x
DANHMCCÁCHP
TT Nidung Trang
Hp2.1 TươnglaicangànhdtmayTháiLannmcôngngh 52
mivàthânthinvimôitrưng
Hp2.2 Danhsáchmtsnhànhpkhusnphmcacáccôngty 78
mayxutkhucaVitNam
Hp2.3 Ktquñiutramtsdoanhnghipmayxutkhuca 93
nhómnghiêncuTrưngðihcNgoithương
xi
1
LINÓIðU
Tínhcpthitcañtàilunán
ChuigiátrlàkháinimñưcMichealPorterkhixưngvàogiathp
k90cathk20.Theoông,chuigiátrlàmttphpnhnghotñngñ
ñưamtsnphmtkhicònlàýtưngñnkhiñưcsnxut,ñưavàosdng
vàcdchvsaubánhàng[62 ].Chuigiátrbaogmcáchotñngnhưthitk
mumã,snxut,marketing,phânphivàcdchvsaubánhàngchongưi
tiêudùngcuicùng.Nhnghotñngnàycóthñưcchiaxgiacácdoanh
nghipkhácnhau.Khischiaxnàyvưtrakhibiêngiicamtnưcthì
chui giá tr toàn cu ñưc hình thành. Theo cách nhìn nhn này, các doanh
nghiptnhiuqucgiatrênthgiistrthànhnhngmtxíchquantrngvà
cóthchiphispháttrincamtsnphmhaymtngànhnàoñó.Vicphân
tíchhotñngkinhdoanhcadoanhnghiptheoquanñimchuigiátrlàmt
phươngpháphuhiuññánhgiáttnhtnănglccnhtranhcamtdoanh
nghip,camtngành,cũngnhưñánhgiávaitròvàphmvinhhưngcamt
qucgiatrongchuigiátrtoàncu.
Trong thi ñi toàn cu hóa hin nay, nn kinh t ca các nưc có xu
hưngbchiphibicáctpñoànkinhtmàhìnhthchotñngchínhlàmng
lưidàyñccáccôngtymvàchinhánhrtnhiunưckhácnhau.Xuhưng
toàncuhóacótácñngñnttccácnưc,ñcbitlànhngnưcñangphát
trinbixuhưngnàydnñnvicliênktvàphthuclnnhaugiacácquc
giangàycàngtrnênchtch.Thuhiuvtrícamtqucgiatrongchuigiá
tr toàn cu mang li nhng thông tinhu hiu trongvic ñưara nhng chính
sách,khochnhmtăngscmnhmàrõhơnnalàtănglinhuncaqucgia
ñótrongthtrưngvàcũnglàmtyêucuquantrngtrongbicnhhinnay.
ðãnhiunămqua,ngànhmaylàngànhtiênphongtrongchinlưcxut
khu hàng hóa ca Vit Nam ra th trưng th gii, thu v cho ñt nưc mt
lưngngoitln.Tnăm2000trliñây,ngànhmayVitNamñãñttcñ
tăngtrưngxutkhutươngñicao,bìnhquân20%/nămtronggiaiñon2000
2008vàluônñngthhaitrongcácmthàngxutkhuchlccaVitNam.
2
Năm2009,ngànhvươnlêntrthànhngànhdnñuvgiátrxutkhutrongc
nưc.ThànhqunàylànhVitNamcómtngunlaoñngdidào,khéotay,
chiphílaoñngtươngñithp,cácdoanhnghipmayVitNamñãxâydngvà
giñưcchtíntrongkinhdoanhvinhiubnhàngtrênthgii.
Xuthtdohóathươngmicùngvispháttrinmnhmcakhoahc
côngnghñangñtngànhmayVitNamtrưcnhngáplcvàtháchthcvô
cùngtolnbitrongthigiantingànhmayxutkhuVitNamvnñưccoi
làngànhxutkhuchlc,manglingunngoitvchoVitNamvàgiúpcân
bngcáncânthanhtoánquct.Mcdùtrongthigianqua,ngànhmayxut
khuVitNamñãñtñưcnhngthànhtuñángknhưngvnbclnhiuyu
tbtlichospháttrinbnvng,ñcbitlàngànhcôngnghipphtrphát
trinchưatươngxng,giátrnhpkhuchimtign60%kimngchxutkhu
snphmmay.Phươngthcxutkhucangànhmaychyutgiacông,phn
thươngmibánsnphmchchimmtttrngkhiêmtncũnglàmttrong
nhngñimbtliñó.
ðt trong bi cnh hin ti, khi ngành may ñưc kỳ vng là mt trong
nhng nhóm ngành công nghip ch lc trong h thng công nghip ca Vit
Nam, vic phát trin ngành may là mt vn ñ quan trng cn ñưc xem xét.
Nhnthcñưcvnñnày,tácgiñãlachnñtài“ Phântíchchuigiátrvà
tchcquanhliênktcacácdoanhnghipmayxutkhuVitNam ”làm
ñtàicholunántinsĩcamìnhvimongmunsaukhiphântíchchuigiátr
cangànhmayxutkhucaVitNam,trongñóñcbitchútrngtinhng
liênktcacácdoanhnghip,tácgicóthñưaranhnggópýchovictăng
cưng s tham gia ca các doanh nghip may vào chui giá tr toàn cu ca
ngànhdtmaynhmtăngthêmgiátrthuñưcchocácdoanhnghipmayxut
khuVitNam.
Mcñíchnghiêncucalunán
Nghiêncu,hthnghóanhnglýthuytcóliênquanñnchuigiátrvà
tchcquanhliênktcacácdoanhnghip.
Phântíchvàñánhgiáthctrngvicthamgiavàochuigiátrtoàncu
cangànhmayxutkhucaVitNam.
3
Nhn xét v thc trng vic t chc các quan h liên kt ca các doanh
nghipmayxutkhucaVitNam.
Kinnghmtsgiiphápnhmtăngcưngsthamgiacangànhmay
xutkhuVitNamvàochuigiátrtoàncu,màchyulàdavàot
chc li cácquan hliên kt ca các doanh nghipmay xut khu Vit
Nam.
Ktqucalunánslàmtnguntàiliuthamkhocóíchchocáccơ
quanqunlýNhànưcvvicñánhgiáthctrngvicthamgiachuigiátr
toàncuvàvictchcquanhliênktcacácdoanhnghipmayxutkhu
hin nay nhm hoch ñnh các chính sách hay son tho các k hoch có liên
quanñnñnhhưngvàñxutcácgiipháptăngcưnghiuquhotñngca
cácdoanhnghipmayxutkhuVitNam.Cácktqucalunáncũnglà
mt thông tin hu ích cho các doanh nghip trong ngành may xut khu Vit
Namñnhìnnhnvvtrícahtrongchuigiátrmaytoàncu.
Tngquancáctàiliunghiêncucóliênquanñnñtàilunán
Choñnnay,ñãcómtsnghiêncuvvnñchuigiátrcangành
mayxutkhucaVitNam.Tuynhiên,mimtnghiênculitipcnvnñ
này khía cnh, phm vi và ñi tưng khác nhau. Phn dưi ñây là tng kt
nhngnghiêncuñó.
“NhnggiiphápchinlưcnhmnângcaohiuqungànhmayVit
Nam”catácgiPhmThThuPhương,NXBKhoahcKthutnăm2000.
Tácphmnàyñãhthnghóacácvnñlýlunvnângcaohiuqupháttrin
cangànhmayVitNam.Datrênnhngphântíchvmôitrưngvànhngbài
hckinhnghimñivingànhmayVitNam,tácgiñưaranhnggiipháp
chinlưcnhmnângcaohiuqucangànhmay[16].
“Phươnghungvàcácbinphápchyunhmpháttrinngànhcông
nghipdt–maytrongquátrìnhcôngnghiphóa,hinñihóaVitNam”,lun
ántinsĩcaDươngðìnhGiámnăm2001.Nghiêncutptrungvàovicñánh
giáthctrngspháttrincangànhdtmaycaVitNam,tìmranhngkt
quttñãñtñưc,nhngtntivànguyênnhân,tñóñxutmtsgiipháp
4
nhmpháttrinngànhdtmaycaVitNam[10 ].
“ChínhsáchcôngnghipvàthươngmicaVitNamtrongbicnhhi
nhp”canhómtácgitrongkhuônkhdánhptác