Tại Việt Nam nói riêng và trên phạm vi toàn cầu nói chung, các ngân hàng đang
giữ một vai trò hết sức quan trọng. Sự tăng trưởng của hệ thống ngân hàng tác động
trực tiếp và mạnh mẽ đến sự tăng trưởng của toàn nền kinh tế. Phát triển dịch vụ ngân
hàng là xu hướng tất yếu để các NHTM Việt Nam tồn tại và tìm kiếm lợi nhuận cao
đồng thời cũng là giải pháp để đáp ứng yêu cầu hội nhập, toàn cầu hóa của nền kinh tế
quốc gia.
Từ khi trở thành thành viên chính thức của WTO, ngành ngân hàng Việt Nam
trở thành một trong những ngành hàng đầu, thu hút sự quan tâm đặc biệt của các nhà
đầu tư trong và ngoài nước. Tuy nhiên bản thân ngành ngân hàng cũng đang phải đối
mặt với nhiều thách thức cạnh tranh, đặc biệt là vấn đề thị trường bị chia sẻ đáng kể khi
các tập đoàn, các ngân hàng lớn của nước ngoài đầu tư vào thị trường Việt Nam. Cuộc
cạnh tranh khốc liệt giữa các ngân hàng đã đặt ra những bài toán mới. Bài toán quan
trọng nhất là làm thế nào để duy trì được ưu thế cạnh tranh bền vững.
Để tồn tại được trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt này, các NHTM
Việt Nam đã, đang thực hiện quá trình hiện đại hóa công nghệ, áp dụng các chuẩn mực
quốc tế vào hoạt động ngân hàng, chuyển từ mô hình ngân hàng chuyên doanh sang mô
hình ngân hàng đa năng, đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ
cung cấp. Bên cạnh đó, các NHTM Việt Nam phải liên tục thay đổi chiến lược kinh
doanh, tìm kiếm những cơ hội đầu tư mới, mở rộng và đa dạng hóa nhóm khách hàng
mục tiêu của mình. BIDV cũng không thể nằm ngoài xu hướng đó.
Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ là xu hướng của các ngân hàng thương
mại trên thế giới. Để tồn tại và phát triển một cách bền vững, các ngân hàng thương
mại ngày nay đều hướng tới việc củng cố và phát triển một cách bền vững nền khách
hàng vững chắc đặc biệt là các khách hàng cá nhân, hộ gia đình và các doanh nghiệp
nhỏ và vừa, là hoạt động đem lại doanh thu chắc chắn, hạn chế và phân tán rủi ro. Hoạt
động ngân hàng bán lẻ luôn được coi là một hoạt động cốt lõi, nền tảng để từ đó mở
rộng các hoạt động kinh doanh khác của các ngân hàng thương mại quốc tế. Yêu cầu tái
17
cấu trúc hệ thống ngân hàng nhằm mục tiêu nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống
cũng thể hiện ở yêu cầu mở rộng khả năng cung ứng cho thị trường bán lẻ.
Trong thực tế, các ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam thường tập trung
nguồn lực cho các doanh nghiệp, tập đoàn lớn hoặc bị chi phối bởi các mục tiêu chỉ
định của Chính phủ. Việc khai thác nhu cầu dịch vụ ngân hàng bán lẻ cần có sự đầu tư
lớn về công nghệ và kênh phân phối kèm theo hoạt động quảng cáo, tiếp thị nhưng
chưa được quan tâm và đầu tư đúng mức.
Bên cạnh truyền thống, bề dày kinh nghiệm 55 năm trưởng thành và phát triển,
BIDV đã khẳng định được vị thế và uy tín trên thị trường tài chính thế giới và khu vực;
là địa chỉ tin cậy của các tập đoàn, định chế tài chính và các doanh nghiệp trong nước.
Tuy nhiên trong hoạt động ngân hàng bán lẻ, BIDV chưa phải là sự lựa chọn số một
của khách hàng. Do đó, đứng trước yêu cầu cạnh tranh và hội nhập quốc tế, BIDV cần
thiết phải phát triển bền vững, BIDV cần phải phát triển hoạt động NHBL, đưa hoạt
động này lớn mạnh trở thành một hoạt động cốt lõi của ngân hàng và đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của xã hội.
Chính vì vậy, bên cạnh việc duy trì thế mạnh của một ngân hàng bán buôn,
BIDV cần mở rộng và phát triển mạnh mảng kinh doanh bán lẻ, trong đó nhóm khách
hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ và vừa sẽ là một trong những ưu tiên lựa chọn phục
vụ. BIDV phải chuyển đổi từ ngân hàng chuyên phục vụ bán buôn sang vừa bán buôn
vừa bán lẻ và đảm bảo sự phát triển cân đối giữa dịch vụ bán buôn và bán lẻ phù hợp
với đặc điểm công nghệ, nhân lực, năng lực tài chính của mình là rất cần nghiên cứu.
Xuất phát từ yêu cầu trên, đề tài: “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ
tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ” được tác giả chọn làm đề tài nghiên
cứu thực hiện luận án tiến sĩ với hy vọng được đóng góp một phần nhỏ vào sự phát
triển chung của BIDV, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV trong tình
hình mới
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍNH MINH
ĐÀO LÊ KIỀU OANH
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
----------------------------
ĐÀO LÊ KIỀU OANH
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính ngân hàng
MÃ SỐ: 62.31.12.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
GS.,TS. NGUYỄN THANH TUYỀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2012
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: ĐÀO LÊ KIỀU OANH
Sinh ngày 26 tháng 02 năm 1983
Quê quán: Đồng Nai
Hiện công tác tại: Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển TP.
HCM (134 Nguyễn Công Trứ Phường Nguyễn Thái Bình Quận 1 TP HCM)
Là nghiên cứu sinh khóa: XIII của Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM
Cam đoan luận án: “PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ
BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM”
Người hướng dẫn khoa học: GS.,TS. NGUYỄN THANH TUYỀN
Luận án được thực hiện tại Trường Đại Học Ngân Hàng Tp.Hồ Chí Minh.
Luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính
độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ
nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được
chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012
Tác giả
Đào Lê Kiều Oanh
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
Ngân hàng thương mại cổ phần Á
ACB
Châu
ALCO Asset Liability Committee Ủy ban quản lý Tài sản Nợ - Có
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Agribank
Nông thôn Việt Nam
ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm ngân
BIC
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
BHXH Bảo hiểm xã hội
Bank for investment and Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
BIDV
development of Viet Nam Nam
CAR Capital Adequacy Ratio Hệ số an toàn vốn
CNTT Công nghệ thông tin
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa
DVNH Dịch vụ ngân hàng
ĐCTC Định chế tài chính
ĐKKD Đăng ký kinh doanh
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất
EIB
Nhập Khẩu
General Agreement on Hiệp định chung về thương mại dịch
GATS
Trade in Services vụ của WTO
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GTCG Giấy tờ có giá
HĐQT Hội đồng quản trị
HSBC Ngân hàng Hồng Công - Thượng Hải
International Accounting
IAS Chuẩn mực kế toán quốc tế
Standard
JBIC Japan Bank for Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản
5
International Cooperation
Internet banking and
IBMB Dịch vụ ngân hàng điện tử
Mobibanking
International Financial Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
IFRS
Report Standard
International Organization Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
ISO
for Standardization
KBNN Kho bạc Nhà nước
KKH Không kỳ hạn
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
M&A Mergers and acquisitions Mua bán và sáp nhập
MBB Ngân hàng Quân đội
NHBB Ngân hàng bán buôn
NHBL Ngân hàng bán lẻ
NHNN Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
NHNN& PTNT VN
Nông thôn Việt Nam
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTMCP Ngân hàng thương mại Cổ phần
NHTMCP ĐT & Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu
PTVN tư và Phát triển Việt Nam
NHTMNN Ngân hàng thương mại Nhà nước
NHNNg Ngân hàng nước ngoài
NHTMQD Ngân hàng thương mại Quốc doanh
NHTMVN Ngân hàng thương mại Việt Nam
NHTW Ngân hàng trung ương
Official Development Viện trợ phát triển chính thức
ODA
Assistance
POS Điểm chấp nhận thẻ
QHKHCN Quan hệ khách hàng cá nhân
Return on Asset - Tỷ lệ lợi nhuận sau
ROA
thuế/tổng tài sản
6
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở
ROE Return on Equity
hữu
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài
STB
Gòn Thương Tín
SPDV Sản phẩm dịch vụ
TA2 Technology Application 2 Dự án Hỗ trợ kỹ thuận giai đoạn 2
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ
TCB
Thương
TCTD Tổ chức tín dụng
TCNT II Tài chính nông thôn II
TCKT Tổ chức kinh tế
TTCK Thị trường chứng khoán
TTTM Tài trợ thương mại
Vietnam Accounting Chuẩn mực kế toán Việt Nam
VAS
Standard
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
VBARD
Nông thôn Việt Nam
VCB Vietcombank Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VCSH Vốn chủ sở hữu
Ngân hàng thương mại cổ phần Công
Vietinbank/CTG
Thương Việt Nam
VĐL Vốn điều lệ
VND Vietnam Dong Đồng Việt Nam
XH Xã hội
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
7
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
TT
TT TÊN BẢNG TRANG
BẢNG
1 Bảng 1.1 Quy mô tài trợ dự án toàn cầu 16
2 Bảng 1.2 Quy mô cho vay đồng tài trợ toàn cầu 18
3 Bảng 2.1 Tình hình kết quả kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 83
4 Bảng 2.2 Cơ cấu tài sản sinh lời và không sinh lời 84
5 Bảng 2.3 Tình hình huy động vốn của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 86
6 Bảng 2.4 Quy mô huy động của một số NHTMVN 86
7 Bảng 2.5 Thị phần huy động vốn của các NHTM 88
8 Bảng 2.6 Thị phần huy động vốn bán buôn của các ngân hàng 89
9 Bảng 2.7 Thị phần HĐV tiền gửi của cá nhân so với tổng huy động vốn 2010 91
10 Bảng 2.8 Cơ cấu huy động vốn của BIDV 91
11 Bảng 2.9 Tỷ trọng huy động vốn bán buôn và bán lẻ tại BIDV 94
12 Bảng 2.10 Tình hình hoạt động tín dụng của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 96
13 Bảng 2.11 Tổng hợp dư nợ của BIDV và toàn ngành 97
14 Bảng 2.12 Tốc độ tăng trưởng dư nợ của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 97
15 Bảng 2.13 Chất lượng tín dụng của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 101
16 Bảng 2.14 Tỷ lệ nợ xấu của khối bán buôn và bán lẻ năm 2006 – 2010 102
17 Bảng 2.15 Hoạt động thanh toán trong nước giai đoạn 2006 – 2010 106
18 Bảng 2.16 Hoạt động tài trợ thương mại của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 107
19 Bảng 2.17 Doanh số và thu phí thanh toán biên mậu giai đoạn 2006 – 2010 108
20 Bảng 2.18 Cơ cấu doanh số và thu ròng kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 06 – 10 112
21 Bảng 2.19 Dịch vụ thu hộ của BIDV năm 2008 – 2010 115
22 Bảng 2.20 Doanh số và thu phí dịch vụ Homebanking 2008 – 2010 116
23 Bảng 2.21 Hoạt động kinh doanh thẻ tại BIDV giai đoạn 2006 – 2010 117
24 Bảng 2.22 Kết quả thu phí và tổng doanh số chuyển tiền WU 119
25 Bảng 2.23 Tình hình triển khai dịch vụ thanh toán hóa đơn đến 31/12/2010 120
26 Bảng 2.24 Thu dịch vụ của các ngân hàng giai đoạn 2006 – 2010 123
27 Bảng 2.25 Dịch vụ của BIDV so với một số đối thủ cạnh tranh 132
8
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
TT TT BIỂU ĐỒ TÊN BIỂU TRANG
1 Biểu đồ 2.1 Thị phần tín dụng năm 2010 80
2 Biểu đồ 2.2 Thị phần HĐV năm 2010 80
3 Biểu đồ 2.3 Thị phần tài sản năm 2010 81
4 Biểu đồ 2.4 Tăng trưởng hoạt động kinh doanh của BIDV 83
5 Biểu đồ 2.5 Cơ cấu tài sản của BIDV 84
6 Biểu đồ 2.6 Cơ cấu tài sản của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 85
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng huy động vốn của các ngân hàng giai 87
7 Biểu đồ 2.7
đoạn 2006 – 2010
8 Biểu đồ 2.8 Tăng trưởng huy động vốn bán buôn giai đoạn 2006 – 2010 87
9 Biểu đồ 2.9 Tăng trưởng huy động vốn dân cư 88
10 Biểu đồ 2.10 Thị phần huy động vốn dân cư của các TCTD 90
Cơ cấu huy động vốn bán lẻ theo loại tiền của BIDV 92
11 Biểu đồ 2.11
giai đoạn 2006-2010
Cơ cấu huy động vốn bán buôn theo loại tiền của BIDV giai
12 Biểu đồ 2.12 92
đoạn 2006 – 2010
13 Biểu đồ 2.13 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn 93
14 Biểu đồ 2.14 Tăng trưởng tiền gửi dân cư theo kỳ hạn 93
15 Biểu đồ 2.15 Tăng trưởng tiền gửi bán buôn theo kỳ hạn 94
16 Biểu đồ 2.16 So sánh tính ổn định nền vốn theo đối tượng khách hàng 94
17 Biểu đồ 2.17 Tỷ trọng dư nợ bán buôn và bán lẻ tại BIDV từ năm 2006-2010 98
18 Biểu đồ 2.18 So sánh cho vay bán lẻ của BIDV với một số ngân hàng 100
19 Biểu đồ 2.19 Tăng trưởng tín dụng bán lẻ giai đoạn 2006 – 2010 100
20 Biểu đồ 2.20 Dư nợ cho vay và tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 2006 – 2010 101
21 Biểu đồ 2.21 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành nghề kinh doanh 2006 – 2010 103
22 Biểu đồ 2.22 Cơ cấu sản phẩm tín dụng bán lẻ tại BIDV 31/12/2010 104
23 Biểu đồ 2.23 Thu nhập từ hoạt động thanh toán giai đoạn 2006 – 2010 105
24 Biểu đồ 2.24 Doanh số thanh toán giai đoạn 2006 – 2010 108
25 Biểu đồ 2.25 Thu phí dịch vụ ngân quỹ của BIDV 110
9
26 Biểu đồ 2.26 Phí dịch vụ bảo lãnh của BIDV 111
27 Biểu đồ 2.27 Tăng trưởng dịch vụ bảo lãnh giai đoạn 2006 – 2010 112
28 Biểu đồ 2.28 Doanh số và thu ròng kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 2006 – 2010 113
Cơ cấu doanh số và thu ròng từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ 114
29 Biểu đồ 2.29
năm 2010
30 Biểu đồ 2.30 Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ giai đoạn 2006 – 2010 118
31 Biểu đồ 2.31 Cơ cấu nguồn thu hoạt động kinh doanh thẻ năm 2010 của BIDV 118
32 Biểu đồ 2.32 Thu dịch vụ của một số ngân hàng 123
10
DANH MỤC HÌNH VẼ
THỨ TỰ
TT TÊN HÌNH TRANG
HÌNH VẼ
1 Hình 1.1 Mô hình cho vay đồng tài trợ 18
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của
2 Hình 1.2 24
khách hàng theo mô hình SERVQUAL
Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy hệ thống BIDV trước
3 Hình 2.1 69
cổ phần hóa
4 Hình 2.2 Mô hình tổ chức của NHTMCP BIDV 70
5 Hình 2.3: Cơ cấu tổ chức tại Hội sở chính NHTMCP 71
6 Hình 2.4 Vị thế của BIDV trong ngành ngân hàng 80
11
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Mục lục
Bảng chữ viết tắt
Danh mục bảng số liệu
Danh mục biểu đồ
Danh mục hình vẽ
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN
BUÔN VÀ BÁN LẺ -------------------------------------------------------------------------------- 24
1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ------------------------------------------ 24
1.1.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng --------------------------------------------------------- 24
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ ngân hàng ----------------------------------------------------------- 4
1.1.3. Phân loại dịch vụ ngân hàng theo cách thức cung cấp dịch vụ -------------------- 6
1.2. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN ------------------------------------------------- 30
1.2.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------------- 30
1.2.2. Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------- 33
1.2.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán buôn -------------------------------------------- 36
1.2.3.1. Đối với nền kinh tế ---------------------------------------------------------------- 36
1.2.3.2. Đối với các ngân hàng thương mại --------------------------------------------- 36
1.2.3.3. Đối với khách hàng --------------------------------------------------------------- 36
1.2.4. Các dịch vụ ngân hàng bán buôn chủ yếu ------------------------------------------- 37
1.2.4.1. Huy động vốn ---------------------------------------------------------------------- 37
1.2.4.2. Tín dụng ---------------------------------------------------------------------------- 38
1.2.4.3. Dịch vụ thanh toán ---------------------------------------------------------------- 43
1.2.4.4. Kinh doanh ngoại tệ -------------------------------------------------------------- 43
1.2.4.5. Dịch vụ ngân quỹ ------------------------------------------------------------------ 44
1.2.4.6. Dịch vụ ngân hàng điện tử ------------------------------------------------------- 44
1.2.4.7. Một số dịch vụ ngân hàng bán buôn khác ------------------------------------- 45
1.3. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ ------------------------------------------------------ 45
1.3.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------------------------- 45
1.3.2. Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------- 46
12
1.3.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng bán lẻ ------------------------------------------------ 48
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế - xã hội ------------------------------------------------------ 49
1.3.2.2. Đối với ngân hàng thương mại -------------------------------------------------- 50
1.3.2.3. Đối với khách hàng --------------------------------------------------------------- 51
1.3.4. Các dịch vụ ngân hàng bán lẻ chủ yếu ---------------------------------------------- 51
1.3.4.1. Huy động vốn từ khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ và vừa ------- 51
1.3.4.2. Dịch vụ cho vay bán lẻ ----------------------------------------------------------- 52
1.3.4.3. Dịch vụ thanh toán ---------------------------------------------------------------- 54
1.3.4.4. Dịch vụ ngân hàng điện tử ------------------------------------------------------- 54
1.3.4.5. Dịch vụ thẻ ------------------------------------------------------------------------- 55
1.3.4.6. Một số dịch vụ ngân hàng bán lẻ khác ----------------------------------------- 56
1.4. PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN
VÀ BÁN LẺ -------------------------------------------------------------------------------------- 57
1.5. PHÁT TRIỂN DVNH BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ - ĐÒI HỎI TẤT YẾU CỦA
QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG ---------- 61
1.5.1. Khái niệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ --------------------- 61
1.5.2. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ -------------- 65
1.5.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ của
ngân hàng thương mại ------------------------------------------------------------------------ 67
1.5.3.1. Nhân tố xuất phát từ phía ngân hàng ------------------------------------------- 67
1.5.3.2. Nhân tố xuất phát từ môi trường bên ngoài ----------------------------------- 70
1.5.4. Tiêu chí đánh giá sự phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ---------- 74
1.5.4.1 Nhóm các chỉ tiêu định lượng ---------------------------------------------------- 74
1.5.4.2. Nhóm các chỉ tiêu định tính ------------------------------------------------------ 76
1.5.5. Mối quan hệ giữa phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ------------- 79
1.5.6. Các hình thức phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ ----------------- 79
1.5.7. Quan điểm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ trong kinh doanh
ngân hàng gắn với điều kiện cụ thể của từng loại hình ngân hàng ---------------------- 79
1.6. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN
LẺ CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG NƢỚC NGOÀI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
CHO CÁC NGÂN HÀNG VIỆT NAM ------------------------------------------------------ 80
1.6.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ của một số ngân
hàng nước ngoài ------------------------------------------------------------------------------- 81
13
1.6.1.1. Ngân hàng CitiBank -------------------------------------------------------------- 81
1.6.1.2. Ngân hàng Bank of New York --------------------------------------------------- 83
1.6.1.3. Ngân hàng DBS Group Holdings ----------------------------------------------- 84
1.6.2. Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại Việt Nam ----------------- 85
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ------------------------------------------------------------------------- 66
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN
VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV --------------------------------------------------------------------------- 89
2.1. KHÁI LƢỢT VỀ BIDV ------------------------------------------------------------------- 89
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển --------------------------------------------------- 89
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của BIDV và tính tất yếu phát triển dịch vụ
ngân hàng bán lẻ ------------------------------------------------------------------------------- 95
2.1.3. Quan điểm của BIDV về phân nhóm và phát triển dịch vụ bán buôn, bán lẻ--- 96
2.2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BIDV
GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 ----------------------------------------------------------------------- 98
2.2.1. Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong những năm 2006 – 2010------------------- 98
2.2.2. Thế mạnh và điểm yếu của BIDV khi phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn,
bán lẻ ------------------------------------------------------------------------------------------ 100
2.2.2.1. Thế mạnh: ------------------------------------------------------------------------ 100
3.1.3.2. Điểm yếu: ------------------------------------------------------------------------ 104
2.2.3. Hoạt động kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 – 2010 ----------------------- 105
2.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN
LẺ TẠI BIDV GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 -------------------------------------------------- 109
2.3.1. Huy động vốn ------------------------------------------------------------------------- 109
2.3.1.1. Về quy mô và tốc độ tăng trưởng---------------------------------------------- 109
2.3.1.2. Về thị phần ----------------------------------------------------------------------- 111
2.3.1.3. Về cơ cấu huy động vốn theo loại tiền và kỳ hạn --------------------------- 114
2.3.2. Tín dụng ------------------------------------------------------------------------------- 119
2.3.2.1. Về tốc độ tăng trưởng----------------------------------------------------------- 120
2.3.2.2. Về chất lượng tín dụng --------------------------------------------------------- 124
2.3.2.3. Cơ cấu tín dụng theo sản phẩm, ngành nghề -------------------------------- 125
2.3.3. Dịch vụ thanh toán ------------------------------------------------------------------- 128
2.3.4. Dịch vụ ngân quỹ --------------------------------------------------------------------- 132
2.3.5. Dịch vụ dành cho khách hàng bán buôn ------------------------------------------- 133
14
2.3.6. Dịch vụ dành riêng cho khách hàng cá nhân -------------------------------------- 140
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN
BUÔN VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 ----------------------------- 145
2.4.1. Những kết quả đạt được ------------------------------------------------------------- 145
2.4.1.1. Về dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------------- 148
2.4.1.2. Về dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------------- 151
2.4.2. Hạn chế phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại BIDV ---------- 153
2.4.2.1. Về dịch vụ ngân hàng bán buôn ----------------------------------------------- 156
2.4.2.2. Về dịch vụ ngân hàng bán lẻ --------------------------------------------------- 159
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế --------------------------------------------------- 162
2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan ------------------------------------------------------ 162
2.4.3.2. Nguyên nhân chủ quan từ BIDV ---------------------------------------------- 164
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ----------------------------------------------------------------------- 151
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ
BÁN LẺ TẠI BIDV ĐẾN NĂM 2020 -------------------------------------------------------- 175
3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH NGÂN HÀNG ĐẾN NĂM 2020 ----- 175
3.1.1. Về quan điểm phát triển ------------------------------------------------------------- 175
3.1.2. Định hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam đến năm 2020 --------- 176
3.2. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN VÀ BÁN
LẺ CỦA BIDV ĐẾN NĂM 2020 ------------------------------------------------------------ 179
3.2.1. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn đến năm 2020 ----------- 182
3.2.2. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ đến năm 2020 --------------- 185
3.3. DỰ BÁO TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN
VÀ BÁN LẺ TẠI BIDV ĐẾN NĂM 2020 -------------------------------------------