Ở Việt Nam cùng với công cuộc ñổi mới nền kinh tế, các tập ñoàn kinh tế
ñã ñược thí ñiểm thành lập với mô hình các Tổng công ty Nhà nước theo Quyết
ñịnh số 91/TTg ngày 07/03/1994 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng công ty Bưu
chính Viễn thông Việt Nam cũng ra ñời trong bối cảnh ñó.
ðể tăng cường tiềm lực kinh tế nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị
trường, thực hiện chủ trương ñổi mới doanh nghiệp của Chính phủ, Tổng công ty
Bưu chính Viễn thông Việt Nam ñã thành lập một số ñịnh chế tài chính như
Công ty Tài chính Bưu ñiện, Công ty Tiết kiệm Bưu ñiện và Công ty Cổ phần
Bảo hiểm Bưu ñiện, nhằm mục ñích kinh doanh các dịch vụ tài chính, giúp Tổng
công ty tìm kiếm khơi thông nguồn vốn trong nước, thu hút vốn ñầu tư nước
ngoài, quản lý một cách tối ưu các nguồn vốn ñầu tư, hạn chế thấp nhất việc thất
thoát vốn, bước ñầu ñã mở ra một triển vọng mới chosự phát triển của Tổng
công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Tuy nhiên hoạt ñộng kinh doanh các dịch vụ tài chính của các ñịnh chế tài
chính trong Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam còn rất hạn chế, ñơn
lẻ, qui mô nhỏ, dịch vụ tài chính nghèo nàn, chưa phát huy hết năng lực của các
ñịnh chế tài chính. ðể ñáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh cũng như
khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế, Chính phủ có chủ trương tập ñoàn hoá các tổng công ty mạnh ở
Việt Nam. Theo ñó Tập ñoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) ñã ñược
thí ñiểm thành lập theo Quyết ñịnh số 58/2005/Qð-TTg ngày 23/03/2005 của
Thủ tướng Chính phủ. Do vậy việc phát triển các dịch vụ tài chính thông qua
việc xây dựng hệ thống các ñịnh chế tài chính trongTập ñoàn Bưu chính Viễn
Thông Việt Nam là một yêu cầu khách quan trong quá trình hình thành và phát
triển của Tập ñoàn. Tập ñoàn có phát triển mạnh haykhông phụ thuộc vào năng
lực tài chính của Tập ñoàn, vì vậy cần thiết phải huy ñộng và sử dụng ña dạng
7
các nguồn lực trong nội bộ Tập ñoàn cũng như của các thành phần kinh tế xã hội
ñể ñảm bảo ñáp ứng ñầy ñủ kịp thời nhu cầu vốn tín dụng - ñầu tư. Mặt khác
kinh doanh các dịch vụ tài chính là một lĩnh vực kinh doanh quan trọng nhằm ña
dạng hoá các hoạt ñộng kinh doanh của Tập ñoàn. ðâykhông chỉ là vấn ñề thời
sự quan trọng mà còn mang tính chiến lược lâu dài ñược Chính phủ, các cấp Bộ,
Ngành và lãnh ñạo Tập ñoàn quan tâm. Xuất phát từ thực trạng trên tác giả ñã
lựa chọn ñề tài: “Phát triển dịch vụ tài chính trong Tập ñoàn Bưu chính Viễn
thông Việt Nam” ñể nghiên cứu.
192 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển dịch vụ tài chính trong Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
LICAMðOAN
Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncukhoahcñclpcatôi.
Cácthôngtin,sliutronglunánlàtrungthcvàcóngungcrõràng,cth.
Kt qu nghiên cu trong lun án là trung thc, khách quan, chưa tng có ai
côngbtrongbtkỳcôngtrìnhnghiêncukhác.
Nghiêncusinh
VũThXuânHương
3
MCLC
LICAMðOAN ............................................................................................................2
DANHMCCÁCKÝHIU,CÁCCHVITTT ...............................................4
DANHMCCÁCBNG ..............................................................................................5
MðU ..........................................................................................................................6
TNGQUANVVNðNGHIÊNCU ..............................................................10
CHƯƠNG 1: PHÁT TRIN DCH V TÀI CHÍNH TRONG TP ðOÀN
KINHT .......................................................................................................................14
1.1Tngquanvtpñoànkinht.....................................................................14
1.2Nhngvnñlýlunvdchvtàichính.................................................21
1.3Pháttrindchvtàichínhtrongtpñoànkinht.....................................33
1.4Kinhnghimpháttrindchvtàichínhtrongcáctpñoànkinht
trênthgii................................................................................................49
CHƯƠNG2:THCTRNGPHÁTTRINDCHVTÀICHÍNHTRONG
TPðOÀNBƯUCHÍNHVINTHÔNGVITNAM ...........................................60
2.1Kháiquátvtpñoànbưuchínhvinthôngvitnam...............................60
2.2Thctrngpháttrindchvtàichínhtrongtpñoànbưuchínhvin
thôngvitNam...........................................................................................68
2.3ðánh giá thc trngphát trindch v tài chính trong tpñoànbưu
chínhvinthôngvitnam..........................................................................90
CHƯƠNG 3: GII PHÁP PHÁT TRIN DCH V TÀI CHÍNH TRONG
TPðOÀNBƯUCHÍNHVINTHÔNGVITNAM .........................................114
3.1Căncñxutcácgiiphápnhmpháttrindchvtàichínhtrong
tpñoànbưuchínhviênthôngvitnam..................................................114
3.2Giipháppháttrindchvtàichínhcatpñoànbcvtvitnam ..........126
3.3Cáckinngh ............................................................................................171
KTLUN ..................................................................................................................175
DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGI................................................178
TÀILIUTHAMKHO ..........................................................................................179
PHLC .....................................................................................................................185
4
DANHMCCÁCKÝHIU,CÁCCHVITTT
Tvittt TingVit TingAnh
BCVT BưuchínhVinthông
BHBð BohimBưuñin
CDIT TrungtâmCôngnghthôngtin
CNTT Côngnghthôngtin
CPH Cphnhoá
CTCK Côngtychngkhoán
GDP Tngsnphmtrongnưc
IMF Qutintquct InternationalMonetaryfund
NHLD Ngânhàngliêndoanh
NHNN NgânhàngNhànưcVitNam
NHNNg Ngânhàngnưcngoài
NHTM Ngânhàngthươngmi
PHBC Pháthànhbáochí
POSTEF NhàmáythitbBưuñin
PTF CôngtyTàichínhBưuñin
PTI CôngtyCphnBohimBưuñin
QTDND Qutíndngnhândân
RSHBS Ngânhàngcphnnôngthôn
TC Tàichính
TðKT TpñoànKinht
TKBð TitkimBưuñin
TMðT Thươngmiñint
TTCK Thtrưngchngkhoán
TTCT Trungtâmchuyntin
TTLNH Thanhtoánliênngânhàng
UBCKNN UbanchngkhoánNhànưc
UPU TchcBưuchínhthgii UniversalpostalUnion
VBARD Ngân hàng nông nghip và phát trin
nôngthôn
VBP Ngânhàngtíndngchínhsách
VDC Côngtyñintoánvàtruynsliu
VNPT TpñoànBưuchínhVinthôngVitNam
VPSC CôngtydchvtitkimBưuñin
VTN Côngtyvinthôngliêntnh
WB Ngânhàngthgii WorldBank
WSBI HiphiNgânhàngtitkimthgii WorldSavingBankInstitute
WTO Tchcthươngmithgii WorldtradeOrganization
XHCN Xãhichnghĩa
CHXHCNVN CnghoàxãhichnghĩaVitNam
5
DANHMCCÁCBNG
Bng2.1: Tngvnhuyñngquacácnăm…………………………………... 72
Bng2.2: Vnhuyñngtheohìnhthcñngtàitr…………………………. 73
Bng2.3: Vnhuyñngtheohìnhthcnhnuthácchovay………………. 74
Bng2.4: TngvnchuyngiaochoQuhtrpháttrin………………….. 74
Bng2.5: TìnhhìnhchovaycaPTF………………………………………... 76
Bng2.6: DoanhschuyntinquaBưuñin……………………………….. 78
Bng2.7: Doanhsnhnchuyntinquct………………………………... 79
Bng2.8: KtquhotñngtưvncaPTF………………………………… 81
Bng2.9: Báocáodoanhthubohimgct2001–2006…………………. 84
Bng2.10: BáocáoktquhotñngkinhdoanhcaPTIt2001–2006…. 85
Bng3.1: KtqudbáodchvTCTvàðCT……………………………... 125
Bng3.2: Ktqudbáodchvchuyntinnhanh………………………... 125
Bng3.3: Ktqudbáonhucudchvtitkiêmbưuñin……………….. 126
6
MðU
1.Tínhcpthitcalunán
VitNamcùngvicôngcucñiminnkinht,cáctpñoànkinht
ñãñưcthíñimthànhlpvimôhìnhcácTngcôngtyNhànưctheoQuyt
ñnhs91/TTgngày07/03/1994caThtưngChínhph.TngcôngtyBưu
chínhVinthôngVitNamcũngrañitrongbicnhñó.
ð tăng cưng tim lc kinh t nâng cao kh năng cnh tranh trên th
trưng,thchinchtrươngñimidoanhnghipcaChínhph,Tngcôngty
Bưu chính Vin thông Vit Nam ñã thành lp mt s ñnh ch tài chính như
CôngtyTàichínhBưuñin,CôngtyTitkimBưuñinvàCôngtyCphn
BohimBưuñin,nhmmcñíchkinhdoanhcácdchvtàichính,giúpTng
công ty tìm kim khơi thôngngunvn trongnưc, thuhútvn ñu tư nưc
ngoài,qunlýmtcáchtiưucácngunvnñutư,hnchthpnhtvictht
thoátvn,bưcñuñãmramttrinvngmichospháttrincaTng
côngtyBưuchínhVinthôngVitNam.
Tuynhiênhotñngkinhdoanhcácdchvtàichínhcacácñnhchtài
chínhtrongTngcôngtyBưuchínhVinthôngVitNamcònrthnch,ñơn
l,quimônh,dchvtàichínhnghèonàn,chưapháthuyhtnănglccacác
ñnhchtàichính.ðñápngyêucupháttrinsnxutkinhdoanhcũngnhư
khnăngcnhtranhcacácdoanhnghipVitNamtrongquátrìnhhinhp
kinhtquct,Chínhphcóchtrươngtpñoànhoácáctngcôngtymnh
VitNam.TheoñóTpñoànBưuchínhVinthôngVitNam(VNPT)ñãñưc
thí ñim thành lp theo Quyt ñnh s 58/2005/QðTTg ngày 23/03/2005 ca
ThtưngChínhph.Dovyvicpháttrincácdchvtàichínhthôngqua
vicxâydnghthngcácñnhchtàichínhtrongTpñoànBưuchínhVin
ThôngVitNamlàmtyêucukháchquantrongquátrìnhhìnhthànhvàphát
trincaTpñoàn.Tpñoàncópháttrinmnhhaykhôngphthucvàonăng
lctàichínhcaTpñoàn,vìvycnthitphihuyñngvàsdngñadng
7
cácngunlctrongnibTpñoàncũngnhưcacácthànhphnkinhtxãhi
ññmboñápngñyñkpthinhucuvntíndngñutư.Mtkhác
kinhdoanhcácdchvtàichínhlàmtlĩnhvckinhdoanhquantrngnhmña
dnghoácáchotñngkinhdoanhcaTpñoàn.ðâykhôngchlàvnñthi
squantrngmàcònmangtínhchinlưclâudàiñưcChínhph,cáccpB,
NgànhvàlãnhñoTpñoànquantâm.Xutpháttthctrngtrêntácgiñã
lachnñtài:“PháttrindchvtàichínhtrongTpñoànBưuchínhVin
thôngVitNam”ñnghiêncu.
2.Mcñíchnghiêncucalunán
Nghiêncunhngvnñlýlunchungvpháttrindchvtàichínhtrong
tpñoànkinhtnóichung,chranhngñiukinñpháttrindchvtàichính
vàchtiêuñánhgiáspháttrindchvtàichínhtrongtpñoànkinht.Trêncơ
sñónghiêncungdngvkhnăngpháttrindchvtàichínhtrongTp
ñoànBưuchínhvinthôngVitnam,ñánhgiáktquñtñưc,nhnghnch
vànguyênnhâncanhnghnchñtñócónhnggiiphápnhmpháttrin
cácdchvtàichínhtrongTpñoànBưuchínhVinthôngVitNam.
3.ðitưngvàphmvinghiêncu
ðitưngnghiêncucalunán:Dchvtàichínhvàspháttrindch
vtàichínhtrongTpñoànBưuchínhvinthôngVitNam.
Phmvinghiêncu:TpñoànBưuchínhVinthôngVitNammiñang
trongquátrìnhthíñimthànhlp,vìvylunánchtptrungnghiêncus
pháttrindchvtàichínhcaTpñoànBưuchínhVinthôngVitNamkt
khithànhlpcácñnhchtàichínhñngiaiñonchuynñittngcôngty91
sangtpñoànkinht.
4.Phươngphápnghiêncu
Lunánsdngphươngpháphthnghoá,phântíchthngkê,sosánh,
tnghp...làmphươngphápluncơbnchovicnghiêncu,ñánhgiásphát
trindchvtàichínhcaTpñoànBưuchínhVinthôngVitNam.
Ngoàiralunáncònsdngphươngphápkhosátthctticácñơnv
cungcpdchvtàichínhcaVNPTvàphươngphápmôhìnhtoánñdbáo
8
nhucusdngdchvtàichínhcaTpñoànlàmcăncñxutnhnggii
phápnhmpháttrincácdchvtàichínhtrongTpñoànBưuchínhVinthông
VitNam.
5.Nhngñónggópcalunán:
Trêncơstngquanvmtlýthuytcácquannim,ñcñimvàcác
loihìnhdchvtàichính(ngânhàng,bohim,chngkhoán),lunánñãphát
hinrabnvaitròcadchvtàichínhtrongkinhtthtrưng(ñcbitlàtp
trungvàphânbcóhiuquvnñutư,giámsátcáchotñngcachth
kinht,phântánvàgimthiuriro).
Trêncơspháthinscnthitkháchquancapháttrindchvtài
chínhtrongtpñoànkinht,lunánñãphântíchvàñxutnămloichtiêu
ñánhgiáspháttrindchvtàichínhtrongtpñoànkinht(loichtiêuv
chthcungcpdchv,ñitưngsdngdchv,slưng,chtlưngvàgiá
ccasnphmdchv,khnăngtipcndchvvàcuicùnglàchtiêukh
năngcnhtranhcadchv).Nhngñxutnàythhinnidungmivmt
lýthuytcalunán.
Trêncơsnghiêncuvngdngdchvtàichínhcacáctpñoànln
nhưSiemens,Samsung,GE,CNOOC,v.v…lunánñãthhintưduyñúcrút
vàpháthinrabàihckinhnghimñivipháttrindchvtàichínhtrongtp
ñoànkinhtVitNam(dchvtàichínhlàmtñnglcquantrngcatp
ñoàn,cncóslachncácloihìnhdchvtươngthíchvihotñngcatp
ñoàn,cncótrttưutiêntrongñutưpháttrindchv,cntínhñnkhnăng
nmgicphnchiphiñiviñnhchtàichínhquantrngcatpñoàn).
Nhngbàihckinhnghimnàyñưcxemlànidungmicalunán.
Trêncơskhosátvàphântíchkhoahcthctrnghotñngcácdch
vtàichínhTpñoànBưuchínhVinthôngVitNam,lunánñãpháthinra
ñưccácbtcplnnhtñanghnchspháttrindchvtàichínhtrongtp
ñoànnày(ñólàcácbtcpvmôhìnhtchccacácchthcungcpdchv,
quanñimpháttrindchvchưatươngthích,ñiukinpháplýchưañưchoàn
thin,timlctàichinhcònyu,v.v…).
9
Trêncơsnhngnghiêncuphntrên,lunánñãtptrungñxutchi
titmththnggiiphápnhmpháttrindchvtàichínhtrongtpñoànBưu
chínhVinthông,trongñónilênmtsnidungmi,ñólà:
+Hoànthinmôhìnhtchc:ñiviCôngtydchvtitkimbưuñin
cnphichuynñithànhngânhàngthươngmiñanăngdavàolithca
bưu chính vin thông ñphc v nhu cu phát trin tp ñoàn cũng như công
chúng;ñiviCôngtytàichínhbưuñincngprútcphnhoáñnângcao
timlctàichínhvàhotñôngtheomôhìnhcôngtymcôngtycontrongtp
ñoàntránhñưchotñnghudanhvôthcnhưhinnay.
+Tăngvnñiulthôngquaviccphnhoávàpháthànhcphiub
sungchocácñnhchtàichínhtrongTpñoànBưuchínhVinthông.
+ðadnghoácácdchv:Titkim,tíndng,cácdchvtàichínhvimô
gnvititkimtrongdâncưnôngthônVitNamquahotñngcaBưuñin,
pháttrincácdchvthanhtoán,chuyntinvàdchvtưvn,v.v…
+Hinñihoácơshtng,côngngh,ñcbitlàcôngnghthôngtin,
làmcơschopháttrindchvtàichínhtrongtpñoàn.
+Hưngtithànhlpmt“Trungtâmthanhkhon”trongTpñoànBưu
chínhVinthôngVitNam.Trungtâmnàyscóýnghĩartlnñivitoànb
nnkinhtqucdânbêncnhtrungtâmthanhtoáncaNgânhàngnhànưc.
Lunánñãlplunkháchititvñxutnày.Trongthct,ñâylàñxutrt
mivàcóýnghĩakhoahcthitthccalunán.
6.Ktcucañtài
Ngoàiphnmñu,ktlun,phnnidunggm3chương:
Chương1: Pháttrindchvtàichínhtrongtpñoànkinht.
Chương 2: Thc trng phát trin dch v tài chính trong Tp ñoàn Bưu
chínhVinthôngVitNam.
Chương 3: Gii pháp phát trin dch v tài chính trong Tp ñoàn Bưu
chínhVinthôngVitNam.
10
TNGQUANVVNðNGHIÊNCU
Trênthgii,quátrìnhhinhpkinhtquctñangdinrahtscsâu
rng,bivycácnghiêncuvdchvtàichínhtrongvàithpktrliñây
cacácnhànghiêncuñuxoayquanhvnñtdohóadchvtàichính.T
dohóadchvtàichínhlàktqucaquátrìnhtdohóatàichínhcamt
qucgiakhithamgiahinhpkinhtquct.
Cácnhànghiêncuñãlplunrngsdĩtdohóatàichínhcótácñng
tích cc ñn nn kinh t chính là nh tác ñng li th ca kinh t quy mô
(Economyofscale),dovycáctchctàichínhcóthhgiáthànhdchv.
Bêncnhñó,vicloibyutñcquyn,tăngscnhtranhlànhântcótính
quytñnhtrongvicnângcaochtlưngdchv,ñadnghóacácloihìnhsn
phmvàmrngcơhilachnchongưitiêudùng.
NghiêncucaJayaratuneandStrahannăm1996thchinMnhm
xemxéttácñngcacicáchtronglĩnhvcngânhàngtheohưngmcath
trưngvàonhngnăm1970và1980ñãchothy:viccicáchñãgópphnlàm
tăngtrưngkhong0,5ñn1,2%tngsnphmqucnitrongkhongthigian
10nămsaukhicicáchñưcthchin.
Năm 1997, B trưngNgân kh M Robert E. Rubin ñưa ra k hoch
nhmhinñihóahthngdchvtàichínhMvàpháctholiíchcak
hochtrênnhngtínhtoánthct:“thigiantrưcñây,khichúngtachophép
cnhtranhmnhhơntronglĩnhvcdchvtàichính,ngưitiêudùngñãñưc
hưngnhngliíchñángk.Năm1995giitiêudùngMchiphíkhong300
tñôlaMvàocáchotñngbohim,dchvngânhàngvàmôigiichng
khoán.Gisrng,doktqucnhtranhcakhochhinñihóahotñng
dchvtàichínhmàchiphídchvñivingànhtiêudùngcóthgim1%thì
cũngñãtitkimñưckhong3tñôlamtnăm.Tuynhiêndatrênnhngcơ
s thc t, t l tit kim chi phí hoàn toàn có th ñt ñn mc 5% tc là
khong15tñôlaminămmtconshoàntoànkhôngnhñivinnkinh
t”(NghiêncubiRobin1997).
11
Tươngtnhưvy,mtlotcácnghiêncuthctinchâuÂuvàM
cũngchrarng:ngànhngânhàngcóthgimbtchiphí,nângcaolinhun
khongt20ñn50%thôngquavicnângcaohiuqucácloihìnhdchv
ñưccungcp.Cáccơquanqunlývàkimsoátngânhàngqucgiacũngcó
thnângcaohiuquvimcñtươngtdopháthuylithcakinhtquy
mô trong hot ñng chi tr và thanh toán (nghiên cu ca Berger, Hunter và
Timmenăm1993).
Bêncnhnhngyuttíchccthìtdohóatàichínhhaynóicáchkháclà
tdohóadchvtàichínhcũngcónhngmttráinhtñnh.
Năm1995,hainhànghiêncuKamiskyvàReihartñãxácñnhmtlot
cácnhântñngsaunhngvñvngânhàngtrênthgii,ñólà:skhôngn
ñnhcótínhvĩmônhưsthtthưngcahotñngthươngmi;tínhápñt
trongchínhsáchvtgiávàlãisut;sbùngncahotñngchovay;sst
gimtàisn;sdunhpvnmtcácht;schunbchưaklưngñsn
sàngtinhànhmcavàskhôngtuânthtínhlogicvàtrìnhtcanhngci
cáchhànhchính.
Ngoàiracòncómtstácginghiêncuvnñtdohóatàichínhnhư:
Dobson.W và Jaquet.P năm 1998 Vin nghiên cu kinh t th gii
WashingtonDCñãnghiêncuvnñnàykhiranhptchcthươngmith
gii(WTO);hayQian.Ynăm2000ñãcónghiêncuvtdohóadchvtài
chínhvàhipñnhchungvthươngmidchv,phântíchnhngcamktca
hipñnhchungvthươngmidchvkhithamgiaWTO.
Nhìnchungnhngnghiêncunàyñuxoayquanhvnñhinhpkinht
qucttronglĩnhvcdchvtàichính.
Bêncnhnhngnghiêncucótínhvĩmôvpháttrindchvtàichính
trênthgiicòncómtstácgivinhngnghiêncuthiênvdchvtài
chínhvimô.ðólànghiêncucaAdams,D.WandR.C.Vogel(1986)vth
trưngtàichínhnôngthôn;haynghiêncucaAPRACA(TháiLan1996)v
vicchovaytheonhómcatàichínhnôngthônchâuÁ;nghiêncucaHans
12
Dieten Seible (1996) v phát trin h thng tài chính vi mô; nghiên cu ca
Robinson.M(1996)vtàichínhvimôVitNam.Ttcnghiêncucacác
tácginàyñuxoayquanhvnñdchvtàichínhvimô,kinhnghimphát
trincacácnưcñangpháttrinchâuÁ,cũngnhưcáchotñngtàichínhvi
mônhìnnhntgiácñtàichínhvàthch,vnñtíndngchongưinghèo.
Ttcnhngnghiêncucacáctácgitrênñâylàtàiliuvôcùngquýgiá
chotácgilunántrongquátrìnhnghiêncu.Tuynhiênkhôngcómtnghiên
cunàoñisâuvàovnñpháttrindchvtàichínhcacáctpñoànkinht
trênthgii.Cácwebsitecacáctpñoànlnchnóitivicpháttrincác
ñnhchtàichínhcacáctpñoànnàygnlinviktqukinhdoanhcacác
Tpñoàntrongtngthikỳ.
VitNam,nghiêncuvpháttrindchvtàichínhcũnglàmtvnñ
rtmi,nhtlàkhiVitNamthchinchínhsáchmcannkinhtvàchính
thcranhpcáctchcquctnhư:HiphicácqucgiaðôngNamÁ(1995)
kèmtheolànhngcamktthamgiakhuvcmudchtdochâuÁ(AFTA)và
ñcbitkhiVitNamgianhptchcthươngmithgiiWTOnăm2006.Có
mtscôngtrìnhnghiênculiênquantiñtàicatácginhưsau:
(i)ðtàinghiêncukhoahccpBcaVChñktoán–Hcvin
tàichính,“Giipháppháttrindchvtàic