ðiện năng không chỉ là một dạng năng lượng ñơn thuần. Hiện nay, nó ñã
trở thành một trong những ñộng lực chính cho tăng trưởng kinh tế và nâng cao
mức sống người dân, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên
thiên nhiên. Ngành ðiện do vậy là một ngành kinh tế- kỹ thuật quan trọng ñảm
bảo kết cấu hạ tầng của mỗi quốc gia. Ở Việt Nam, ngành ðiện ñã có nửa thế kỷ
hình thành và phát triển với sự ñiều hành trực tiếpcủa Chính phủ cho tới năm
1995 là thời kỳ hoạt ñộng theo mô hình Tổng công tynhà nước. Năm 2007, Tập
ñoàn ðiện lực Việt Nam (EVN) ñược thí ñiểm hình thành trên cơ sở Tổng công
ty và các ñơn vị thành viên.
Hiện nay, EVN giữ vai trò chi phối tổng công suất phát ñiện toàn quốc,
nắm giữ và ñiều hành hệ thống ñiện quốc gia. Hoạt ñộng sản xuất và kinh doanh
(SXKD) ñiện của EVN có ý nghĩa quyết ñịnh ñối với hoạt ñộng ñiện lực ở Việt
Nam, trong ñó nguồn nhân lực (NNL) ñóng vai trò quan trọng. Phát triển NNL
có ý nghĩa chiến lược, quyết ñịnh việc nâng cao năng lực và hiệu quả SXKD
ñiện của EVN.
Trong thời gian qua, NNL ở ngành ðiện Việt Nam tăng mạnh về số
lượng, về trình ñộ ñào tạo nhưng vẫn chưa ñáp ứng ñược yêu cầu của SXKD
ñiện so với khu vực và thế giới. Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam ñang ñứng trước
nguy cơ tụt hậu nhanh hơn so với thế giới và khu vực ASEAN về năng suất lao
ñộng và hiệu quả SXKD.
Một mặt, EVN ñược giao nhiệm vụ nặng nề trong thực hiện Quy hoạch
Phát triển ñiện lực quốc gia giai ñoạn 2006-2015, thực hiện vai trò chủ ñạo
trong ñảm bảo cung cấp ñiện năng cho ñất nước ở mứctăng trưởng cao về nhu
cầu. Mặt khác, yêu cầu tái cơ cấu ngành ðiện, trongñó có việc hình thành thị
trường ñiện cạnh tranh ñặt ra những nguy cơ và thách thức mới ñối với EVN. ðể
2
vượt qua những khó khăn và thách thức, ñảm bảo hoạtñộng hiệu quả và ñáp ứng
yêu cầu phát triển SXKD ñiện thì một vấn ñề cơ bản và lâu dài là phải tập trung
hoàn thiện và ñẩy mạnh phát triển NNL của Tập ñoàn.
Với những biến ñổi và ñòi hỏi sâu sắc như trên, việc nghiên cứu một
cách toàn diện về phát triển NNL sản xuất kinh doanh ñiện ñể tìm ra các giải
pháp hoàn thiện, ñáp ứng yêu cầu phát triển, cải thiện năng suất lao ñộng,
nâng cao năng lực cạnh tranh cho Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam trở nên cấp
bách. ðến nay, ñã có một số nghiên cứu về phát triển NNL cho ngành ðiện
nhưng còn lẻ tẻ, chưa có một nghiên cứu mang tính hệ thống về phát triển
NNL cho Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam. Gần ñây EVN cũng ñã có nhiều nỗ
lực ñẩy mạnh phát triển NNL nhưng kết quả công tác này vẫn có những hạn
chế, NNL chưa theo kịp yêu cầu của phát triển. Chính vì vậy, tác giả chọn ñề
tài "Phát triển nguồn nhân lực của Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam ñến năm
2015" làm ñề tài nghiên cứu cho Luận án
265 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn ðiện lực Việt Nam đến năm 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I C M ƠN
Trư c h t, cho phép tôi bày t lòng bi t ơn t i GS.TS. Vũ Th Ng c
Phùng và TS. Lâm Du Sơn, ngư i ñã hư ng d n tôi v m t khoa h c ñ hoàn
thành b n Lu n án này. Xin c m ơn GS.TS. Nguy n Văn Nam, GS.TS.
Nguy n K Tu n, PGS.TS. Ngô Th ng L i cùng các nhà khoa h c, cán b ,
nhân viên Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân ñã có nh ng góp ý xác ñáng
và giúp ñ t n tình trong qúa trình tôi nghiên c u và hoàn thành lu n án.
Tôi cũng xin trân tr ng c m ơn lãnh ñ o và các b n ñ ng nghi p
công tác t i B Công thương, T p ñoàn ði n l c Vi t Nam và T p ñoàn
D u khí Vi t Nam v nh ng giúp ñ ñ y nhi t huy t và nh ng ý ki n
ñóng góp, ñ ng viên ñ tôi có th hoàn thành nhi m v nghiên c u c a
mình.
Cu i cùng, tôi ñ c bi t bi t ơn gia ñình và nh ng ngư i b n thân thi t
ñã thư ng xuyên ñ ng viên, giúp ñ tôi hoàn thành b n lu n án này.
Xin trân tr ng c m ơn !
ii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u nêu trong lu n án là trung th c,
có ngu n g c rõ ràng. Nh ng k t lu n khoa h c c a
lu n án chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công
trình nào khác.
TÁC GI LU N ÁN
ðinh Văn Toàn
iii
M C L C
Trang
L i c m ơn …………………………..…………………………………………… i
L i cam ñoan …………..………………………………………………………… ii
M c l c ………..…………………………………………………………………. iii
Danh m c các ch vi t t t …………………………….………….……………. vi
Danh m c các b ng …………………………………………….……………….. viii
Danh m c các hình v ………………………………………………….……….. ix
M ð U ………………………………………………………………………….. 1
Chương 1: NH NG V N ð LÝ LU N CƠ B N V PHÁT TRI N
NGU N NHÂN L C NGÀNH ðI N VÀ KINH NGHI M
QU C T 12
1.1. NGU N NHÂN L C V I PHÁT TRI N KINH T XÃ H I ………………. 12
1.1.1 Ngu n nhân l c………………………………………………………….. 12
1.1.2 Vai trò c a ngu n nhân l c trong tăng trư ng và phát tri n ………….… 15
1.2. N I DUNG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG T CH C
ðI N L C 23
1.2.1 Khái ni m, ch c năng và n i dung phát tri n ngu n nhân l c…………. 23
1.2.2 Phát tri n ngu n nhân l c trong m t t ch c ñi n l c………..……….... 37
1.2.3 Các y u t nh hư ng ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c ñi n l c 54
1.3. KINH NGHI M PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C ðI N L C TRÊN TH
GI I 60
1.3.1 Phát tri n NNL các Công ty ði n l c Nh t B n ………………….…… 61
1.3.2 Phát tri n NNL các t ch c ñi n l c ASEAN………………………… 64
1.3.3 Nh ng bài h c v n d ng cho phát tri n ngu n nhân l c T p ñoàn
ði n l c Vi t Nam……………………………………………………... 69
K T LU N CHƯƠNG 1 …………………………………………………………. 72
Chương 2: TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P
ðOÀN ðI N L C VI T NAM 73
2.1. GI I THI U CHUNG V T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM………..… 73
2.1.1 S hình thành T p ñoàn ði n l c Vi t Nam…………………………….. 73
2.1.2 T ch c s n xu t kinh doanh ñi n T p ñoàn ði n l c Vi t Nam……… 74
2.1.3 ðánh giá k t qu s n xu t kinh doanh ñi n c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam 76
iv
2.2. PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C T P ðOÀN ðI N L C VI T
NAM .… 82
2.2.1 Ngu n nhân l c hi n có và t ch c qu n lý………. ………….……….... 83
2.2.2 Công tác ho ch ñ nh phát tri n ngu n nhân l c………………………… 90
2.2.3 Th c hi n phát tri n ngu n nhân l c……………..……………………. 94
2.3. TÁC ð NG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C ð N CƠ C U, CH T
LƯ NG NGU N NHÂN L C VÀ K T QU S N XU T KINH DOANH
ðI N T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ………………………….……… 108
2.3.1 Chuy n bi n v quy mô, cơ c u và ch t lư ng ngu n nhân l c ..………. 108
2.3.2 Tác ñ ng c a phát tri n ngu n nhân l c ñ n k t qu s n xu t kinh
doanh ñi n ………………………………………………………………. 115
2.3.3 Phân tích năng su t lao ñ ng trong s n xu t kinh doanh ñi n T p ñoàn
ði n l c Vi t Nam ………………………………………………….…… 121
2.4. ðÁNH GIÁ S PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN
……….. 125
2.4.1 Nh ng k t qu ñ t ñư c ………..…………………………………….… 125
2.4.2 Nh ng h n ch ch y u ..……………………………………….………. 127
2.4.3 Nguyên nhân c a các h n ch trong phát tri n ngu n nhân l c ……… 132
K T LU N CHƯƠNG 2 ………………………………………………… 140
Chương 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N
NHÂN L C C A T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ð N
2015 141
3.1. CĂN C XÁC ð NH PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN
L C …. 141
3.1.1 M c tiêu phát tri n h th ng ñi n Vi t Nam ñ n năm 2015, t m nhìn
ñ n năm 2025 …………………………………………………………. 141
3.1.2 Chi n lư c phát tri n c a T p ñoàn ñi n l c Vi t Nam ñ n năm 2015… 143
3.1.3 Phương hư ng và quan ñi m phát tri n ngu n nhân l c c a ñ t nư c
trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ………………. 149
3.2. PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN
ðI N L C VI T NAM ð N NĂM
2015………………………………………. 151
3.2.1 M c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a T p ñoàn ñ n năm 2015……… 151
3.2.2 ð nh hư ng mô hình t ch c s n xu t kinh doanh ñi n c a T p ñoàn … 152
v
3.2.3 Phương hư ng phát tri n ngu n nhân l c ñ n năm 2015………………. 156
3.3. CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN
ðI N L C VI T NAM ..…...………………………… ..…...………… 173
3.3.1 Nhóm gi i pháp hoàn thi n công tác ho ch ñ nh phát tri n ngu n nhân l c 174
3.3.1.1 ð m b o trình t và phương pháp ho ch ñ nh khoa h c ……..…..…. 174
3.3.1.2 Chú tr ng yêu c u v năng l c trong ho ch ñ nh phát tri n NNL và
phân tích nhu c u ñào t o t i các ñơn v .…………………….…. 177
3.3.2 Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c qu n lý và th c hi n phát tri n ngu n
nhân l c …………………………………….…………..……………….. 181
3.3.2.1 ð i m i phương pháp qu n lý và th c hi n ..…..……….….…….. 182
3.3.2.2 Hoàn thi n cơ ch và các chính sách v qu n lý phát tri n NNL 186
3.3.2.3 Ki n toàn b máy và nâng cao năng l c ñ i ngũ cán b qu n lý
và th c hi n phát tri n ngu n nhân l c ………………..….……. 190
3.3.3 T ch c l i và nâng cao năng l c các cơ s ñào t o ……….…………. 193
3.3.3.1 T ch c các cơ s ñào t o hi n có theo hư ng gi m ñ u m i ñ
t p trung ñ u tư, g n ch t ho t ñ ng ñào t o v i phát tri n s n
xu t kinh doanh c a T p ñoàn ………………..….………………... 194
3.3.3.2 ð i m i phương pháp và n i dung th c hi n ñào t o b i dư ng
thư ng xuyên t i các Trư ng………………………………………. 195
3.3.3.3 Tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t và h tr kinh phí ho t ñ ng
ñào t o k thu t……………………………………………………… 196
3.3.3.4 Xây d ng chính sách, cơ ch ñ nâng cao ti n lương, thu nh p
cho giáo viên, hư ng d n viên các cơ s ñào t o……………..…. 198
3.3.3.5 Tăng cư ng b i dư ng nâng cao năng l c ñ i ngũ giáo viên,
hư ng d n viên………………………………………………..………. 199
3.3.4 Nhóm gi i pháp v h p tác trong nư c và qu c t .……………………. 200
3.3.4.1 Tăng cư ng h p tác trong nư c ñ phát huy hi u qu m i
ngu n l c cho phát tri n ngu n nhân l c.…...…………………… 200
3.3.4.2 ð y m nh các ho t ñ ng h p tác qu c t và phát tri n ngu n
nhân l c…………………… ……………..……………………..……. 201
3.3.5 ð m b o s ñ ng b trong các chính sách qu n lý ngu n nhân l c ….… 202
3.3.5.1 ð i m i công tác l p k ho ch nhân l c ………………..…….….. 203
3.3.5.2 Hoàn thi n và công khai chính sách thu hút, tuy n d ng ………. 204
3.3.5.3 ð i m i công tác cán b và qu n lý lao ñ ng ….…………….….. 204
vi
3.3.5.4 ð i m i chính sách và cơ ch tr lương ……………….…….…… 205
3.3.5.5 Xây d ng môi trư ng làm vi c tích c c, khích l sáng t o ….….. 206
K T LU N CHƯƠNG 3 .…………………………………………………………. 208
KI N NGH ……..….………..........................…………………………………. 209
K T LU N …..…………...........................………………………………...…… 210
NH NG CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI LIÊN QUAN ð N LU N ÁN .… 214
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ………………………………………..…. 215
PH N PH L C …………………………………………………………….……. 221
Ph l c 1: Danh m c v trí ch c danh v n hành h th ng ñi n (HTð) và các
yêu c u cơ b n v CMKT và năng l c ..…………………………. 221
Ph l c 2: Sơ ñ t ch c c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam (năm 2010) …….. 236
Ph l c 3: Danh m c các ñơn v tr c thu c T p ñoàn ði n l c Vi t Nam …... 237
Ph l c 4: M t s ch tiêu SXKD ñi n giai ño n 2001 2008 c a T ng công ty
và T p ñoàn ði n l c Vi t Nam………………………………..…. 239
Ph l c 5: Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ ñào t o c a T p ñoàn ði n l c
Vi t Nam (kh i SXKD ñi n, năm 2009) .…………………..……. 240
Ph l c 6: Danh m c d án NMð ñưa vào v n hành giai ño n 2009 2015….. 242
Ph l c 7: Danh m c công trình Truy n t i 500 kV Ph n TBA ñưa vào v n
hành giai ño n 2009 2015 ………..…………………….………… 243
Ph l c 8: Danh m c công trình Truy n t i 500 kV Ph n ñư ng dây ñưa vào
v n hành giai ño n 2009 2015 ..…………….………..………..… 244
Ph l c 9: T ng h p k t qu ñi u tra, kh o sát v NNL và công tác phát tri n
NNL các ñơn v tr c thu c T p ñoàn ði n l c Vi t Nam …….. 245
vii
DANH M C CÁC CH VI T T T
APEC : T ch c các qu c gia h p tác Châu Á Thái Bình Dương
APUA : T ch c ði n l c các qu c gia ASEAN
ASEAN : Các nư c ðông Nam Á
CBCNV : Cán b , công nhân viên
CBNV : Cán b nhân viên
CMKT : Chuyên môn k thu t
CNH : Công nghi p hóa
CNKT : Công nhân k thu t
CNTT : Công ngh thông tin
ðH : ð i h c
ðHðL : ð i h c ði n l c
ðNT : ði n nguyên t
DNNN : Doanh nghi p nhà nư c
EVN : T p ñoàn ði n l c Vi t Nam
GDP : T ng s n ph m qu c n i
GO : T ng giá tr s n xu t
HðH : Hi n ñ i hóa
HTð : H th ng ñi n
IC : Chi phí trung gian
JICA : T ch c H p tác qu c t Nh t B n
viii
KEPCO : Công ty ði n l c Kyushu, Nh t B n
KHCN : Khoa h c công ngh
LðTB&XH