Luận án Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn ðiện lực Việt Nam đến năm 2015

ðiện năng không chỉ là một dạng năng lượng ñơn thuần. Hiện nay, nó ñã trở thành một trong những ñộng lực chính cho tăng trưởng kinh tế và nâng cao mức sống người dân, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Ngành ðiện do vậy là một ngành kinh tế- kỹ thuật quan trọng ñảm bảo kết cấu hạ tầng của mỗi quốc gia. Ở Việt Nam, ngành ðiện ñã có nửa thế kỷ hình thành và phát triển với sự ñiều hành trực tiếpcủa Chính phủ cho tới năm 1995 là thời kỳ hoạt ñộng theo mô hình Tổng công tynhà nước. Năm 2007, Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam (EVN) ñược thí ñiểm hình thành trên cơ sở Tổng công ty và các ñơn vị thành viên. Hiện nay, EVN giữ vai trò chi phối tổng công suất phát ñiện toàn quốc, nắm giữ và ñiều hành hệ thống ñiện quốc gia. Hoạt ñộng sản xuất và kinh doanh (SXKD) ñiện của EVN có ý nghĩa quyết ñịnh ñối với hoạt ñộng ñiện lực ở Việt Nam, trong ñó nguồn nhân lực (NNL) ñóng vai trò quan trọng. Phát triển NNL có ý nghĩa chiến lược, quyết ñịnh việc nâng cao năng lực và hiệu quả SXKD ñiện của EVN. Trong thời gian qua, NNL ở ngành ðiện Việt Nam tăng mạnh về số lượng, về trình ñộ ñào tạo nhưng vẫn chưa ñáp ứng ñược yêu cầu của SXKD ñiện so với khu vực và thế giới. Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam ñang ñứng trước nguy cơ tụt hậu nhanh hơn so với thế giới và khu vực ASEAN về năng suất lao ñộng và hiệu quả SXKD. Một mặt, EVN ñược giao nhiệm vụ nặng nề trong thực hiện Quy hoạch Phát triển ñiện lực quốc gia giai ñoạn 2006-2015, thực hiện vai trò chủ ñạo trong ñảm bảo cung cấp ñiện năng cho ñất nước ở mứctăng trưởng cao về nhu cầu. Mặt khác, yêu cầu tái cơ cấu ngành ðiện, trongñó có việc hình thành thị trường ñiện cạnh tranh ñặt ra những nguy cơ và thách thức mới ñối với EVN. ðể 2 vượt qua những khó khăn và thách thức, ñảm bảo hoạtñộng hiệu quả và ñáp ứng yêu cầu phát triển SXKD ñiện thì một vấn ñề cơ bản và lâu dài là phải tập trung hoàn thiện và ñẩy mạnh phát triển NNL của Tập ñoàn. Với những biến ñổi và ñòi hỏi sâu sắc như trên, việc nghiên cứu một cách toàn diện về phát triển NNL sản xuất kinh doanh ñiện ñể tìm ra các giải pháp hoàn thiện, ñáp ứng yêu cầu phát triển, cải thiện năng suất lao ñộng, nâng cao năng lực cạnh tranh cho Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam trở nên cấp bách. ðến nay, ñã có một số nghiên cứu về phát triển NNL cho ngành ðiện nhưng còn lẻ tẻ, chưa có một nghiên cứu mang tính hệ thống về phát triển NNL cho Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam. Gần ñây EVN cũng ñã có nhiều nỗ lực ñẩy mạnh phát triển NNL nhưng kết quả công tác này vẫn có những hạn chế, NNL chưa theo kịp yêu cầu của phát triển. Chính vì vậy, tác giả chọn ñề tài "Phát triển nguồn nhân lực của Tập ñoàn ðiện lực Việt Nam ñến năm 2015" làm ñề tài nghiên cứu cho Luận án

pdf265 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn ðiện lực Việt Nam đến năm 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICMƠN Trưcht,chophéptôibàytlòngbitơntiGS.TS.VũThNgc PhùngvàTS.LâmDuSơn,ngưiñãhưngdntôivmtkhoahcñhoàn thành bn Lun án này. Xin cm ơn GS.TS. Nguyn Văn Nam, GS.TS. NguynKTun,PGS.TS.NgôThngLicùngcácnhàkhoahc,cánb, nhânviênTrưngðihcKinhtQucdânñãcónhnggópýxácñáng vàgiúpñtntìnhtrongqúatrìnhtôinghiêncuvàhoànthànhlunán. Tôicũngxintrântrngcmơnlãnhñovàcácbnñngnghip côngtáctiBCôngthương,TpñoànðinlcVitNamvàTpñoàn Du khí Vit Nam v nhng giúp ñ ñy nhit huyt và nhng ý kin ñónggóp,ñngviênñtôicóthhoànthànhnhimvnghiêncuca mình. Cuicùng,tôiñcbitbitơngiañìnhvànhngngưibnthânthit ñãthưngxuyênñngviên,giúpñtôihoànthànhbnlunánnày. Xintrântrngcmơn ! ii LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuca riêngtôi.Cácsliunêutronglunánlàtrungthc, có ngun gc rõ ràng. Nhng kt lun khoa hc ca lunánchưatngñưcaicôngbtrongbtkỳcông trìnhnàokhác. TÁCGILUNÁN ðinhVănToàn iii MCLC Trang Licmơn…………………………..…………………………………………… i Licamñoan…………..………………………………………………………… ii Mclc………..…………………………………………………………………. iii Danhmccácchvittt…………………………….………….……………. vi Danhmccácbng…………………………………………….……………….. viii Danhmccáchìnhv………………………………………………….……….. ix MðU………………………………………………………………………….. 1 Chương1:NHNGVNðLÝLUNCƠBNVPHÁTTRIN NGUNNHÂNLCNGÀNHðINVÀKINHNGHIM QUCT 12 1.1.NGUNNHÂNLCVIPHÁTTRINKINHTXÃHI………………. 12 1.1.1Ngunnhânlc………………………………………………………….. 12 1.1.2Vaitròcangunnhânlctrongtăngtrưngvàpháttrin………….… 15 1.2.NIDUNGPHÁTTRINNGUNNHÂNLCTRONGTCHC ðINLC 23 1.2.1Kháinim,chcnăngvànidungpháttrinngunnhânlc…………. 23 1.2.2Pháttrinngunnhânlctrongmttchcñinlc………..……….... 37 1.2.3Cácyutnhhưngñnpháttrinngunnhânlccatchcñinlc 54 1.3.KINHNGHIMPHÁTTRINNGUNNHÂNLCðINLCTRÊNTH GII 60 1.3.1PháttrinNNLcácCôngtyðinlcNhtBn………………….…… 61 1.3.2PháttrinNNLcáctchcñinlcASEAN………………………… 64 1.3.3NhngbàihcvndngchopháttrinngunnhânlcTpñoàn ðinlcVitNam……………………………………………………... 69 KTLUNCHƯƠNG1…………………………………………………………. 72 Chương2:THCTRNGPHÁTTRINNGUNNHÂNLCCATP ðOÀNðINLCVITNAM 73 2.1.GIITHIUCHUNGVTPðOÀNðINLCVITNAM………..… 73 2.1.1ShìnhthànhTpñoànðinlcVitNam…………………………….. 73 2.1.2TchcsnxutkinhdoanhñinTpñoànðinlcVitNam……… 74 2.1.3ðánhgiáktqusnxutkinhdoanhñincaTpñoànðinlcVitNam 76 iv 2.2.PHÁTTRINNGUNNHÂNLCTPðOÀNðINLCVIT NAM.… 82 2.2.1Ngunnhânlchincóvàtchcqunlý……….………….……….... 83 2.2.2Côngtáchochñnhpháttrinngunnhânlc………………………… 90 2.2.3Thchinpháttrinngunnhânlc……………..……………………. 94 2.3.TÁCðNGCAPHÁTTRINNGUNNHÂNLCðNCƠCU,CHT LƯNGNGUNNHÂNLCVÀKTQUSNXUTKINHDOANH ðINTPðOÀNðINLCVITNAM………………………….……… 108 2.3.1Chuynbinvquymô,cơcuvàchtlưngngunnhânlc..………. 108 2.3.2Tácñngcapháttrinngunnhânlcñnktqusnxutkinh doanhñin………………………………………………………………. 115 2.3.3PhântíchnăngsutlaoñngtrongsnxutkinhdoanhñinTpñoàn ðinlcVitNam………………………………………………….…… 121 2.4.ðÁNHGIÁSPHÁTTRINNGUNNHÂNLCCATPðOÀN ……….. 125 2.4.1Nhngktquñtñưc………..…………………………………….… 125 2.4.2Nhnghnchchyu..……………………………………….………. 127 2.4.3Nguyênnhâncacáchnchtrongpháttrinngunnhânlc……… 132 KTLUNCHƯƠNG2………………………………………………… 140 Chương3:PHƯƠNGHƯNGVÀGIIPHÁPPHÁTTRINNGUN NHÂNLCCATPðOÀNðINLCVITNAMðN 2015 141 3.1.CĂNCXÁCðNHPHƯƠNGHƯNGPHÁTTRINNGUNNHÂN LC…. 141 3.1.1MctiêupháttrinhthngñinVitNamñnnăm2015,tmnhìn ñnnăm2025…………………………………………………………. 141 3.1.2ChinlưcpháttrincaTpñoànñinlcVitNamñnnăm2015… 143 3.1.3Phươnghưngvàquanñimpháttrinngunnhânlccañtnưc tronggiaiñonñymnhcôngnghiphóa,hinñihóa………………. 149 3.2.PHƯƠNGHƯNGPHÁTTRINNGUNNHÂNLCCATPðOÀN ðINLCVITNAMðNNĂM 2015………………………………………. 151 3.2.1MctiêupháttrinngunnhânlccaTpñoànñnnăm2015……… 151 3.2.2ðnhhưngmôhìnhtchcsnxutkinhdoanhñincaTpñoàn… 152 v 3.2.3Phươnghưngpháttrinngunnhânlcñnnăm2015………………. 156 3.3.CÁCGIIPHÁPPHÁTTRINNGUNNHÂNLCCATPðOÀN ðINLCVITNAM..…...…………………………..…...………… 173 3.3.1Nhómgiipháphoànthincôngtáchochñnhpháttrinngunnhânlc 174 3.3.1.1ðmbotrìnhtvàphươngpháphochñnhkhoahc……..…..…. 174 3.3.1.2ChútrngyêucuvnănglctronghochñnhpháttrinNNLvà phântíchnhucuñàototicácñơnv.…………………….…. 177 3.3.2Nhómgiiphápnângcaonănglcqunlývàthchinpháttrinngun nhânlc…………………………………….…………..……………….. 181 3.3.2.1ðimiphươngphápqunlývàthchin..…..……….….…….. 182 3.3.2.2HoànthincơchvàcácchínhsáchvqunlýpháttrinNNL 186 3.3.2.3Kintoànbmáyvànângcaonănglcñingũcánbqunlý vàthchinpháttrinngunnhânlc………………..….……. 190 3.3.3Tchclivànângcaonănglccáccơsñàoto……….…………. 193 3.3.3.1Tchccáccơsñàotohincótheohưnggimñumiñ tptrungñutư,gnchthotñngñàotovipháttrinsn xutkinhdoanhcaTpñoàn ………………..….………………... 194 3.3.3.2ðimiphươngphápvànidungthchinñàotobidưng thưngxuyênticácTrưng………………………………………. 195 3.3.3.3Tăngcưngñutưcơsvtchtvàhtrkinhphíhotñng ñàotokthut……………………………………………………… 196 3.3.3.4Xâydngchínhsách,cơchñnângcaotinlương,thunhp chogiáoviên,hưngdnviêncáccơsñàoto……………..…. 198 3.3.3.5Tăngcưngbidưngnângcaonănglcñingũgiáoviên, hưngdnviên………………………………………………..………. 199 3.3.4Nhómgiiphápvhptáctrongnưcvàquct.……………………. 200 3.3.4.1Tăngcưnghptáctrongnưcñpháthuyhiuqumi ngunlcchopháttrinngunnhânlc.…...…………………… 200 3.3.4.2ðymnhcáchotñnghptácquctvàpháttrinngun nhânlc…………………………………..……………………..……. 201 3.3.5ðmbosñngbtrongcácchínhsáchqunlýngunnhânlc….… 202 3.3.5.1ðimicôngtáclpkhochnhânlc………………..…….….. 203 3.3.5.2Hoànthinvàcôngkhaichínhsáchthuhút,tuyndng ………. 204 3.3.5.3ðimicôngtáccánbvàqunlýlaoñng….…………….….. 204 vi 3.3.5.4ðimichínhsáchvàcơchtrlương……………….…….…… 205 3.3.5.5Xâydngmôitrưnglàmvictíchcc,khíchlsángto….….. 206 KTLUNCHƯƠNG3.…………………………………………………………. 208 KINNGH ……..….………..........................…………………………………. 209 KTLUN…..…………...........................………………………………...…… 210 NHNGCÔNGTRÌNHðÃCÔNGBCATÁCGILIÊNQUANðNLUNÁN.… 214 DANHMCTÀILIUTHAMKHO………………………………………..…. 215 PHNPHLC …………………………………………………………….……. 221 Phlc1:Danhmcvtríchcdanhvnhànhhthngñin(HTð)vàcác yêucucơbnvCMKTvànănglc..…………………………. 221 Phlc2:SơñtchccaTpñoànðinlcVitNam(năm2010)…….. 236 Phlc3:DanhmccácñơnvtrcthucTpñoànðinlcVitNam…... 237 Phlc4:MtschtiêuSXKDñingiaiñon20012008caTngcôngty vàTpñoànðinlcVitNam………………………………..…. 239 Phlc5:CơcungunnhânlctheotrìnhññàotocaTpñoànðinlc VitNam(khiSXKDñin,năm2009).…………………..……. 240 Phlc6:DanhmcdánNMðñưavàovnhànhgiaiñon20092015….. 242 Phlc7:DanhmccôngtrìnhTruynti500kVPhnTBAñưavàovn hànhgiaiñon20092015………..…………………….………… 243 Phlc8:DanhmccôngtrìnhTruynti500kVPhnñưngdâyñưavào vnhànhgiaiñon20092015..…………….………..………..… 244 Phlc9:Tnghpktquñiutra,khosátvNNLvàcôngtácpháttrin NNLcácñơnvtrcthucTpñoànðinlcVitNam…….. 245 vii DANHMCCÁCCHVITTT APEC : TchccácqucgiahptácChâuÁTháiBìnhDương APUA : TchcðinlccácqucgiaASEAN ASEAN : CácnưcðôngNamÁ CBCNV : Cánb,côngnhânviên CBNV : Cánbnhânviên CMKT : Chuyênmônkthut CNH : Côngnghiphóa CNKT : Côngnhânkthut CNTT : Côngnghthôngtin ðH : ðihc ðHðL : ðihcðinlc ðNT : ðinnguyênt DNNN : Doanhnghipnhànưc EVN : TpñoànðinlcVitNam GDP : Tngsnphmqucni GO : Tnggiátrsnxut HðH : Hinñihóa HTð : Hthngñin IC : Chiphítrunggian JICA : TchcHptácquctNhtBn viii KEPCO : CôngtyðinlcKyushu,NhtBn KHCN : Khoahccôngngh LðTB&XH : LaoñngThươngbinhvàXãhi NðK : Nhitñinkhí NðT : Nhitñinñtthan NMð : Nhàmáyñin NNL : Ngunnhânlc NSLð : Năngsutlaoñng OECD : TchcHptácvàPháttrinKinht OJT : OnTheJobTrainingðàototivtrílàmvic Pð : Phátñin PP&KD : Phânphivàkinhdoanh QHðVI : QuyhochpháttrinñinlcQucgiagiaiñon20062015 cóxétñnnăm2025(QuyhochñinVI) QLDA : Qunlýdán SP : CôngtyðinlcSingapore SXKD : Snxutkinhdoanh TBA : Trmbináp TC&NS : Tchcvànhâns Tð : Thyñin TEPCO : CôngtyðinlcTokyo,NhtBn TFP : Năngsutyuttnghp TGð : Tnggiámñc ix THCN : Trunghcchuyênnghip TNB : TpñoànðinlcQucgiaMalaysia TNHHMTV : Tráchnhimhuhnnhànưcmtthànhviên TTð : Truyntiñin UNDP : ChươngtrìnhpháttrincaLiênhpquc UNESCO : TchcGiáodc,KhoahcvàVănhóacaLiênhpquc VA : Giátrgiatăng WB : NgânhàngThgii x DANHMCCÁCBNG Trang Bng1.1 MtsñnhnghĩavpháttrinNNL 25 Bng2.1 Giátr,tcñtăngtrưngvàttrngVA,ICtrongSXKDñinca 80 EVNkhitínhñnñinmuangoài(Phươngán1) Bng2.2 Giátr,tcñtăngtrưngvàttrngVA,ICtrongSXKDñin 80 caEVNkhikhôngtínhñinmuangoài(Phươngán2) Bng2.3 QuymôngunnhânlcvàcôngsutphátñincaEVNsovi 83 cácðinlckhuvcASEAN Bng2.4 TtrngNNLcaEVNtngkhâuSXKDñin 110 Bng2.5 TtrngNNLvàttrngcôngsuttheocôngnghsnxutgiai 111 ñon20012008khiphátñin Bng2.6 CơcuNNLtheotrìnhññàotogiaiñon19982009cacác 112 ñơnvSXKDñin Bng2.7 KtquưclưngñónggópcaNNLvàotăngtrưngSXKDñin 117 caEVNápdnghàmsnxutCobbDouglastheophươngántính ñnñinmuangoài(Phươngán1) Bng2.8 KtquưclưngñónggópcaNNLvàotăngtrưngSXKDñin 118 caEVNápdnghàmsnxutCobbDouglastheophươngán khôngtínhñinmuangoài(Phươngán2) Bng2.9 SosánhchsnăngsutlaoñngSXKDñinnăm2007 123 Bng2.10 ChtiêusdnglaoñngSXKDñincaEVNsovith 124 gii Bng3.1 KtqudbáochtiêusdnglaoñngchomrngSXKD 161 ñincaEVNñnnăm2015 Bng3.2 KtqudbáoquymôNNLtheolĩnhvchotñngvàcông nghsnxutñinñn2015 162 Bng3.3 KtquxácñnhcơcuNNLcaEVNñnnăm2015 165 Bng3.4 Dbáoquymô,tcñtăng,gimvàttrngnhânlctrctip 168 SXKDñintheotrìnhñcaEVN Bng3.5 KtquxácñnhcơcuNNLtheotrìnhñcaEVNgiaiñonñn 168 năm2015 xi DANHMCCÁCHÌNHV Trang Hình1.1 Cácchcnăngcapháttrinngunnhânlc 26 Hình1.2 Nidungpháttrinngunnhânlc 29 Hình1.3 Ttrngñinnăngsnxuttheodngphátñincacácnưc OECDnăm2006 40 Hình1.4 Sơñphânloingunnhânlc 42 Hình1.5 Cácyutnhhưngñnpháttrinngunnhânlccat chcñinlc 55 Hình1.6 TrinkhaipháttrinNNLcáccôngtyðinlcNhtBn 63 Hình2.1 SơñtchcsnxutkinhdoanhñinEVN 75 Hình2.2 QuymôvàtcñtăngtrưngñinnăngcaEVN 77 Hình2.3 DoanhthutñindoEVNsnxutsovitngdoanhthu bánñin 77 Hình2.4 LinhunthotñngkinhdoanhcaEVNgiaiñon2001 2008trongñóchyutSXKDñin 78 Hình2.5 CơcuNNLtheolĩnhvcSXKDñinnăm2009 84 Hình2.6 CơcuNNLcaEVNtheotrìnhññàotovàonăm2009 85 Hình2.7 CơcuNNLtheoñtuicaEVNvàonăm2009 86 Hình2.8 SơñtchcqunlýñàotovàpháttrinEVN 88 Hình2.9 NgunnhânlcSXKDñinsovitngsNNLcaEVN 108 xii Hình2.10 ChuynbinvcơcuNNLtheotrìnhññàoto 112 Hình2.11 Thamsβ phnánhttrngñónggópcalaoñngvàotăng trưnggiátrgiatăngSXKDñincaEVN 119 Hình3.1 DkinmôhìnhngànhðinVitNamvàonăm2015 155 Hình3.2 ChuynbinvquymôvàcơcuNNLtheolĩnhvcSXKDñin 165 Hình3.3 ChuynbinvquymôvàcơcuNNLtheocôngnghsn xutñin 167 Hình3.4 ChuynbinvquymôvàcơcuNNLtheotrìnhññàoto 169 Hình3.5 QuytrìnhthchinhochñnhpháttrinNNLchoEVN 176 Hình3.6 Sơñthchinphântíchnhucuñàototheonănglc 179 1 MðU 1.TínhcpthitcañtàiLunán ðinnăngkhôngchlàmtdngnănglưngñơnthun.Hinnay,nóñã trthànhmttrongnhngñnglcchínhchotăngtrưngkinhtvànângcao mcsngngưidân,gópphnnângcaohiuqusdngcácnguntàinguyên thiênnhiên.Ngànhðindovylàmtngànhkinhtkthutquantrngñm boktcuhtngcamiqucgia.VitNam,ngànhðinñãcónathk hìnhthànhvàpháttrinvisñiuhànhtrctipcaChínhphchotinăm 1995làthikỳhotñngtheomôhìnhTngcôngtynhànưc.Năm2007,Tp ñoànðinlcVitNam(EVN)ñưcthíñimhìnhthànhtrêncơsTngcông tyvàcácñơnvthànhviên. Hinnay,EVNgivaitròchiphitngcôngsutphátñintoànquc, nmgivàñiuhànhhthngñinqucgia.Hotñngsnxutvàkinhdoanh (SXKD)ñincaEVNcóýnghĩaquytñnhñivihotñngñinlcVit Nam,trongñóngunnhânlc(NNL)ñóngvaitròquantrng.PháttrinNNL cóýnghĩachinlưc,quytñnhvicnângcaonănglcvàhiuquSXKD ñincaEVN. Trong thi gian qua, NNL ngành ðin Vit Nam tăng mnh v s lưng,vtrìnhññàotonhưngvnchưañápngñưcyêucucaSXKD ñinsovikhuvcvàthgii.TpñoànðinlcVitNamñangñngtrưc nguycơtthunhanhhơnsovithgiivàkhuvcASEANvnăngsutlao ñngvàhiuquSXKD. Mtmt,EVNñưcgiaonhimvnngntrongthchinQuyhoch Phát trin ñinlc quc gia giai ñon20062015, thc hin vai trò ch ño trongñmbocungcpñinnăngchoñtnưcmctăngtrưngcaovnhu cu.Mtkhác,yêucutáicơcungànhðin,trongñócóvichìnhthànhth trưngñincnhtranhñtranhngnguycơvàtháchthcmiñiviEVN.ð 2 vưtquanhngkhókhănvàtháchthc,ñmbohotñnghiuquvàñápng yêucupháttrinSXKDñinthìmtvnñcơbnvàlâudàilàphitptrung hoànthinvàñymnhpháttrinNNLcaTpñoàn. Vinhngbinñivàñòihisâuscnhưtrên,vicnghiêncumt cáchtoàndinvpháttrinNNLsnxutkinhdoanhñinñtìmracácgii pháphoàn thin, ñáp ng yêu cu phát trin, ci thinnăngsutlao ñng, nângcaonănglccnhtranhchoTpñoànðinlcVitNamtrnêncp bách.ðnnay,ñãcómtsnghiêncuvpháttrinNNLchongànhðin nhưngcònlt,chưacómtnghiêncumangtínhhthngvpháttrin NNLchoTpñoànðinlcVitNam.GnñâyEVNcũngñãcónhiun lcñymnhpháttrinNNLnhưngktqucôngtácnàyvncónhnghn ch,NNLchưatheokpyêucucapháttrin.Chínhvìvy,tácgichnñ tài "Phát trin ngun nhân lc ca Tp ñoàn ðin lc Vit Nam ñn năm 2015"làmñtàinghiêncuchoLunán. 2.Mcñíchvànhimvnghiêncu Mcñích: NghiêncuhthnghóacơslýlunvàthctinpháttrinNNL,t ñóbsung,làmrõnhngnidung,yêucuchyutrongpháttrinNNLca mttchcñinlc.Mtmt,ktqunghiêncucaLunánñápngñòi hipháttrinNNLñmboyêucuvSXKDñinñnnăm2015caEVN, mtkhácnhmhoànthincôngtácnàytrongthctinhotñngcamtt ñinlcnhưEVN. ðưaraphươnghưngpháttrinNNLñnnăm2015vàñxutcác giipháp nhm nâng cao hiuqu và hoànthin côngtác này Tp ñoàn ðinlcVitNam,gópphnnângcaohiuquhotñngSXKDñintrong giaiñonñymnhcôngnghiphóa,hinñihóañtnưc. Nhimv: 3 Nghiêncu,kháiquáthóavNNL,vaitròcaNNLvităngtrưng vàpháttrin; Phântíchnhmbsunghoànthinnhngvnñlýlunvàthctin vhotñngpháttrinNNLtrongmttchcñinlc; Nghiêncukinhnghimvàrútracácbàihcquctvthctin pháttrinNNLcacácCôngtyðinlcñvndngVitNam; Phântích,ñánhgiáthctrngvàktqupháttrinNNL,làmrõcác yu t nh hưng, các mt tn ti, hn ch cn khc phc trong phát trin NNLcaTpñoànðinlcVitNam; ðxutphươnghưng,mctiêuvàcácgiiphápñpháttrinNNL phcvyêucupháttrinSXKDñintronggiaiñontinăm2015(xéttrin vngñnnăm2025)vàhoànthincôngtácnàyTpñoànðinlcVit Nam. 3.ðitưngvàphmvinghiêncucaLunán ðitưngnghiêncu: ðitưngnghiêncucaLunánñưcxácñnhlà pháttrinNNL caTpñoànðinlcVitNam. Phmvi: Vngunnhânlc:Lunántptrungnghiênculclưnglaoñng thamgiavàodâychuynsnxutkinhdoanhñincaEVNcáckhâugm phátñin,truyntiñin,phânphivàkinhdoanhñinvicácñctrưngch yubaogm:quymô,cơcuvàchtlưngngunnhânlc. VnidungpháttrinNNL:Lunánnghiêncuchyukhíacnh phát trin v mt trí lc. Nhm ñ xut phương hưng, các gii pháp phát trinNNLñápngSXKDñingiaiñon20112015vàhoànthincôngtác nàycaEVN,Lunántptrungnghiêncusâunidungchyunhtca pháttrin NNL trong mt t chc ñin lc. Nidung gm: ñánhgiá NNL hincóvàtchcqunlýpháttrinNNL;hochñnhpháttrinNNL;thc 4 hinpháttrinNNLgmñàotomi,bidưngthưngxuyênNNLhincó vàhoànthintchcqunlýpháttrinNN
Luận văn liên quan