Sự tăng trưởng kinh tế ngoạn mục khi nước CHDCND Lào chuyển ñổi
từ nền kinh tế “tự cung, tự cấp” sang nền kinh tế thị trường ñịnh hướng
XHCN, là một thành tựu quan trọng của chính sách mở cửa, chủ ñộng hội
nhập kinh tế quốc tế, tranh thủ nguồn lực từ bên ngoài và mở rộng thị trường
xuất khẩu phục vụ phát triển kinh tế ñất nước tronggiai ñoạn mới của ðảng,
Nhà nước và Chính phủ Lào. Tuy nhiên, trong quá trình hội nhập này, nền
kinh tế “non trẻ” của Lào cũng phải ñối mặt với vô vàn những khó khăn,
thách thức từ quá trình hội nhập. Trước hết là các biến ñộng tài chính thế giới,
trong ñó gần ñây nhất là cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu ñã tác ñộng tiêu
cực tới tốc ñộ phát triển kinh tế của CHDCND Lào. ðứng trước nguy cơ
khủng hoảng kinh tế, các nước trên thế giới ñã thựchiện chính sách thắt chặt
tiền tệ nhằm ñảm bảo sự an toàn cho nền kinh tế củamình, ñiều này ñã tác
ñộng tiêu cực ñến tình hình xuất khẩu của Lào trongvài năm trở lại ñây. Từ
ñó dẫn tới, thị trường xuất khẩu của Lào bị thu hẹplàm cho kim ngạch xuất
khẩu bị giảm mạnh. Trong chiến lược phát triển kinhtế xã hội, thị trường xuất
khẩu hàng hoá ñóng một vai trò quan trọng và tất yếu, nó là một trong những
yếu tố quyết ñịnh ñến tốc ñộ phát triển của bất kỳ một nền kinh tế nào.
Tuy nhiên, Chính phủ Lào ñã nỗ lực triển khai và thực hiện các chính sách
khuyến khích thúc ñẩy sản xuất trong nước nhằm ñáp ứng sự tiêu dùng trong
nước và phục vụ xuất khẩu. Nền nông nghiệp của Lào ñã từng bước tăng trưởng
về sản xuất, tiêu dùng và ñặc biệt là xuất khẩu hàng hóa vượt qua nhiều khó
khăn, thách thức trong công cuộc hội nhập kinh tế toàn cầu. Hiện, nhiều mặt
hàng hóa xuất khẩu chủ lực như cà phê, gạo, gỗ và các sản phẩm về gỗ ñã và
ñang từng bước khẳng ñịnh ñược vị trí trên trường quốc tế. Tuy nhiên, cho ñến
nay, kim ngạch xuất khẩu của Lào vẫn còn thấp và kém so với nhiều quốc gia
trong khu vực và trên thế giới, nhiều mặt hàng xuấtkhẩu dường như vẫn không
thể cạnh tranh ñược về cả giá và chất lượng. Thị trường xuất khẩu của Lào
3
không ngừng ñược mở rộng trên khắp các châu lục (châu Âu, châu Á, châu Phi
và châu Mỹ) nhưng mức ñộ thâm nhập sâu vào thị trường còn hạn chế. Nhằm
tận dụng khai thác một cách có hiệu quả tiềm năng ngành nông nghiệp, cần phải
khai thác và mở rộng hơn nữa thị trường xuất khẩu cho hàng hóa Lào.
Trước thực trạng mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa, tăng cường
khả năng cạnh tranh cho hàng hóa xuất khẩu của Lào trong quá trình mở cửa,
hội nhập khu vực và thế giới, ñề tài luận án “Phát triển thị trường xuất khẩu
hàng hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ñếnnăm 2020”mang
tính cấp thiết, có ý nghĩa quan trọng cả về mặt lý luận và thực tiễn, góp một
phần quan trọng vào việc nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất
khẩu Lào, mở rộng và phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa trong tiến
trình hội nhập kinh tế quốc tế
194 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên
c u c a riêng tôi. Các d li u nêu trong lu n án là
trung th c, có ngu n g c rõ ràng.
Tác gi lu n án
PHOXAY SITTHISONH
ii
M C L C
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN ............................................................................................. i
M C L C ........................................................................................................ii
DANH M C CH VI T T T ...................................................................... v
DANH M C B NG, BI U ð .................................................................... vi
PH N M ð U .............................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CƠ B N V PHÁT TRI N TH
TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA TRONG THƯƠNG
M I QU C T .................................................................................... 9
1.1. CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG
HÓA TRONG N N KINH T TH TRƯ NG ............................................. 9
1.1.1. Kinh t th trư ng và phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa ............. 9
1.1.2. N i dung phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa .............................. 23
1.1.3. Phương th c thâm nh p th trư ng xu t kh u....................................... 28
1.2. TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA VÀ H TH NG CH TIÊU ðÁNH
GIÁ S PHÁT TRI N C A TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA .......... 36
1.2.1. Th trư ng xu t kh u hàng hóa ............................................................ 36
1.2.2. Cơ c u c a th trư ng xu t kh u hàng hóa........................................... 45
1.2.3. H th ng ch tiêu ñánh giá s phát tri n th th trư ng xu t kh u hàng hóa.........47
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N S PHÁT TRI N C A TH TRƯ NG XU T
KH U HÀNG HÓA NƯ C C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO............... 51
1.3.1. Nhân t n i sinh ................................................................................... 51
1.3.2. Nhân t ngo i sinh................................................................................ 54
1.4. KINH NGHI M C A M T S QU C GIA V PHÁT TRI N TH
TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA VÀ BÀI H C KINH NGHI M ð I
V I NƯ C C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO ............................. 59
1.4.1. Kinh nghi m c a Thái Lan................................................................... 59
1.4.2. Kinh nghi m c a Trung Qu c.............................................................. 61
1.4.3. Kinh nghi m c a Vi t Nam.................................................................. 65
1.4.4. Bài h c kinh nghi m rút ra ñ i v i nư c C ng hòa Dân ch Nhân dân
Lào trong quá trình phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa ............. 67
iii
CHƯƠNG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T
KH U HÀNG HÓA C A NƯ C C NG HÒA DÂN CH
NHÂN DÂN LÀO GIAI ðO N 2001 2010 ................................... 70
2.1. B I C NH KINH T TH GI I VÀ TH C TR NG TH TRƯ NG XU T
KH U HÀNG HÓA C A LÀO GIAI ðO N T NĂM 2001 ð N NAY ............ 70
2.1.1. B i c nh kinh t th gi i và tình hình xu t kh u hàng hóa c a nư c
CHDCND Lào giai ño n hi n nay ....................................................... 70
2.1.2. Th c tr ng th trư ng và phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa c a
CHDCND Lào giai ño n t 2001 ñ n nay........................................... 73
2.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U
HÀNG HÓA GIAI ðO N T NĂM 2001 ð N NĂM 2010 ......................... 86
2.2.1. Phát tri n th trư ng theo chi u r ng.................................................... 86
2.2.2. Phát tri n th trư ng theo chi u sâu...................................................... 87
2.2.3. Nhóm ngành hàng xu t kh u chính c a Lào giai ño n t 2001 ñ n nay..... 90
2.2.4. Th trư ng m t s nư c xu t kh u hàng hóa chính c a Lào................ 93
2.3. TÁC ð NG C A PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA
ð I V I K T QU HO T ð NG XU T KH U C A NƯ C C NG HÒA
DÂN CH NHÂN DÂN LÀO ................................................................. 101
2.3.1. Phân tích chính sách và bi n pháp mà nư c Lào áp d ng ñ phát tri n
th trư ng xu t kh u hàng hóa............................................................ 101
2.3.2. Tác ñ ng ñ n tình hình xu t kh u hàng hóa c a nư c CHDCND Lào
giai ño n t 2001 ñ n 2010 ................................................................ 104
2.3.3. Tình hình th trư ng xu t kh u hàng hóa c a nư c CHDCND Lào giai
ño n t 2001 ñ n 2010 ....................................................................... 108
2.3.4. Ho t ñ ng phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa giai ño n t 2001
ñ n nay................................................................................................ 110
2.4. M T S V N ð RÚT RA QUA NGHIÊN C U TH C TR NG PHÁT
TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA C A NƯ C C NG HÒA
DÂN CH NHÂN DÂN LÀO ................................................................. 112
2.4.1. V các thành t u ñ t ñư c.................................................................. 112
2.4.2. V các h n ch , t n t i........................................................................ 113
iv
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N
TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA C A NƯ C
C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO ð N NĂM 2020..... 116
3.1. CHI N LƯ C PHÁT TRI N KINH T XÃ H I C A NƯ C C NG HÒA
DÂN CH NHÂN DÂN LÀO VÀ NH NG V N ð ð T RA TRONG PHÁT
TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA ................................. 116
3.1.1. Chi n lư c phát tri n kinh t xã h i c a nư c CHDCND Lào ñ n
năm 2020 ............................................................................................ 116
3.1.2. Nh ng v n ñ ñ t ra v phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa c a
nư c CHDCND Lào ñ n năm 2020................................................... 120
3.2. M C TIÊU, QUAN ðI M PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA
C A NƯ C C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO ð N NĂM 2020 .............123
3.2.1. M c tiêu phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa............................ 123
3.2.2. Quan ñi m phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa......................... 124
3.2.3. D báo tình hình xu t kh u m t s hàng hóa ch l c c a nư c
CHDCND Lào ñ n năm 2020 ............................................................ 126
3.3. PHƯƠNG HƯ NG, GI I PHÁP PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U
HÀNG HÓA ......................................................................................... 128
3.3.1. Phương hư ng phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa c a nư c
CHDCND Lào ñ n năm 2020 ............................................................ 128
3.3.2. Gi i pháp phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa c a nư c CHDCND
Lào ñ n năm 2020 .............................................................................. 130
3.4. KI N NGH T O L P MÔI TRƯ NG VÀ ðI U KI N ð TH C HI N CÁC
GI I PHÁP PHÁT TRI N TH TRƯ NG XU T KH U HÀNG HÓA ...... 175
3.4.1. Trong ng n h n.................................................................................. 175
3.4.2. Trong trung và dài h n ...................................................................... 178
K T LU N .................................................................................................. 181
DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C ðà CÔNG B C A TÁC GI .. 184
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ................................................... 185
v
DANH M C CH VI T T T
Vi t t t Vi t ñ y ñ
CHDCND : C ng hòa Dân ch Nhân Dân Lào
NDCM : Nhân dân cách m ng
ASEAN : Hi p h i các các qu c gia ðông Nam Á
XHCN : Xã h i ch nghĩa
GDP : T ng s n ph m qu c n i
WTO : T ch c thương m i th gi i
EU : Liên minh Châu Âu
HACCP : H th ng qu n lý th c ph m an toàn
LICENSING : C p gi y phép s n xu t ch t o
FRANCHISING : Như ng quy n thương m i
ASIA : Châu Á
IMF : Qu ti n t Qu c t
GMS : H p tác ti u vùng sông Mê Kông
vi
DANH M C B NG, BI U ð
B NG
B ng 1.1: Tình hình xu t kh u m t s hàng hóa ch l c c a Lào giai ño n t
2001 ñ n 2009..................................................................................47
B ng 2.1: Kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 2005.......................................74
B ng 2.2: Cơ c u xu t kh u c a Lào th i kỳ 2001 2005 phân theo nhóm hàng.....75
B ng 2.3: Cơ c u th trư ng xu t kh u c a CHDCND Lào giai ño n 2001 2005 ....78
B ng 2.4: Kim ng ch xu t kh u c a Lào trong giai ño n 2006 2010 ..............81
B ng 2.5: Cơ c u xu t kh u c a CHDCND Lào th i kỳ 2006 2010 phân theo
nhóm hàng........................................................................................83
B ng 2.6: Cơ c u th trư ng xu t kh u giai ño n 2006 2010 phân theo th trư ng...85
B ng 2.7: Quy mô và t c ñ tăng kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 2010......87
B ng 2.8: Kim ng ch xu t kh u giai ño n 2001 2010 ñư c phân theo nhóm hàng
c a nư c CHDCND Lào..................................................................89
B ng 2.9: Kim ng ch xu t kh u vào các th trư ng giai ño n 2001 2010 .............90
B ng 2.10: Kim ng ch xu t kh u Cà phê c a CHDCND Lào giai ño n 2006 2010....91
B ng 2.11: Kim ng ch xu t kh u Lúa g o c a CHDCND Lào giai ño n 2006 2010....92
B ng 2.12: Th trư ng xu t kh u g o và thóc chính c a CHDCND Lào t năm
2007 2009 ........................................................................................92
B ng 2.13: Cơ c u th trư ng xu t kh u hàng hóa chính c a Lào trong giai
ño n 2005 2009................................................................................93
B ng 2.14: Kim ng ch xu t kh u các m t hàng c a Lào vào ASEAN giai
ño n 2005 2009................................................................................95
B ng 2.15: Kim ng ch xu t kh u nông lâm s n c a Lào sang Trung Qu c
giai ño n 2006 2010.........................................................................97
vii
B ng 3.1: D báo giá tr kim ng ch xu t kh u c a Lào giai ño n 2011 2015
và ch tiêu ñ n năm 2020 ...............................................................124
B ng 3.2: D báo kim ng ch xu t kh u m t s m t hàng ch l c c a Lào
ñ n năm 2020 .................................................................................126
BI U ð
Bi u ñ 2.1: Kim ng ch xu t kh u hàng hóa t i các th trư ng xu t kh u
chính c a Lào trong giai ño n 2005 2009 ..................................94
Bi u ñ 2.2: Kim ng ch xu t kh u các m t hàng c a Lào vào ASEAN giai ño n
2005 2009 ...................................................................................95
1
PH N M ð U
1. TÍNH C P THI T C A LU N ÁN
Công cu c ñ i m i n n kinh t c a nư c C ng hòa Dân ch Nhân Dân
Lào ñư c ti n hành theo hư ng m c a, ñã và ñang mang l i nh ng thành t u
quan tr ng t o ra th và l c m i cho n n kinh t , ñ ng th i t o ñi u ki n thu n
l i ñ Lào ñ y nhanh quá trình h i nh p vào n n kinh t c a khu v c và th
gi i. Trong báo cáo chính tr t i ð i h i VIII c a DNDCM Lào ñã kh ng ñ nh:
“Xây d ng n n kinh t ñ c l p, t ch ph i ñi ñôi v i ch ñ ng h i nh p kinh
t qu c t , m r ng và nâng cao hi u qu kinh t ñ i ngo i, k t h p n i l c và
ngo i l c thành ngu n l c t ng th ñ phát tri n ñ t nư c”. Theo ch trương
ñó, ð ng và Nhà nư c Lào ñã ti n hành m c a n n kinh t , t ng bư c h i
nh p v i n n kinh t th gi i, ñ c bi t là trong lĩnh v c thương m i qu c t và
xu t nh p kh u hàng hoá. S ki n CHDCND Lào tr thành thành viên c a
ASEAN có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong chi n lư c phát tri n quan h ñ i
ngo i cũng như phát tri n kinh t xã h i, ñã kh ng ñ nh ñư c m t qu c gia Lào
ñang t ng bư c h i nh p ngày càng sâu r ng vào th trư ng qu c t .
Quá trình ñ i m i n n kinh t sau hơn 30 năm t m t n n kinh t “t
cung, t c p”, ñ n nay n n kinh t CHDCND Lào ñã có nh ng bư c phát
tri n vư t b c v i t c ñ phát tri n kinh t ñ t ñư c 7,7 %/năm, trong ñó lĩnh
v c nông lâm 3,6%, công nghi p 13,7%, d ch v 7,8%. Bên c nh ñó, m c thu
nh p bình quân ñ u ngư i năm 2009 2010 ñ t 961 USD/năm, cơ c u kinh t
có s phát tri n vư t b c, trong năm 2009 2010 ngành nông lâm chi m
29,9% c a GDP, ngành công nghi p chi m 24,6 % c a GDP, ngành d ch v
chi m 38,5% c a GDP, và kim ng ch xu t kh u năm 2008 2009 ñ t 1.124,4
tri u USD. Các m t hàng xu t kh u ch l c là Cà phê, hàng nông s n, ñi n,
khoáng s n, s n ph m g , d t may và m t hàng khác [4].
2
S tăng trư ng kinh t ngo n m c khi nư c CHDCND Lào chuy n ñ i
t n n kinh t “t cung, t c p” sang n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng
XHCN, là m t thành t u quan tr ng c a chính sách m c a, ch ñ ng h i
nh p kinh t qu c t , tranh th ngu n l c t bên ngoài và m r ng th trư ng
xu t kh u ph c v phát tri n kinh t ñ t nư c trong giai ño n m i c a ð ng,
Nhà nư c và Chính ph Lào. Tuy nhiên, trong quá trình h i nh p này, n n
kinh t “non tr ” c a Lào cũng ph i ñ i m t v i vô vàn nh ng khó khăn,
thách th c t quá trình h i nh p. Trư c h t là các bi n ñ ng tài chính th gi i,
trong ñó g n ñây nh t là cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u ñã tác ñ ng tiêu
c c t i t c ñ phát tri n kinh t c a CHDCND Lào. ð ng trư c nguy cơ
kh ng ho ng kinh t , các nư c trên th gi i ñã th c hi n chính sách th t ch t
ti n t nh m ñ m b o s an toàn cho n n kinh t c a mình, ñi u này ñã tác
ñ ng tiêu c c ñ n tình hình xu t kh u c a Lào trong vài năm tr l i ñây. T
ñó d n t i, th trư ng xu t kh u c a Lào b thu h p làm cho kim ng ch xu t
kh u b gi m m nh. Trong chi n lư c phát tri n kinh t xã h i, th trư ng xu t
kh u hàng hoá ñóng m t vai trò quan tr ng và t t y u, nó là m t trong nh ng
y u t quy t ñ nh ñ n t c ñ phát tri n c a b t kỳ m t n n kinh t nào.
Tuy nhiên, Chính ph Lào ñã n l c tri n khai và th c hi n các chính sách
khuy n khích thúc ñ y s n xu t trong nư c nh m ñáp ng s tiêu dùng trong
nư c và ph c v xu t kh u. N n nông nghi p c a Lào ñã t ng bư c tăng trư ng
v s n xu t, tiêu dùng và ñ c bi t là xu t kh u hàng hóa vư t qua nhi u khó
khăn, thách th c trong công cu c h i nh p kinh t toàn c u. Hi n, nhi u m t
hàng hóa xu t kh u ch l c như cà phê, g o, g và các s n ph m v g ñã và
ñang t ng bư c kh ng ñ nh ñư c v trí trên trư ng qu c t . Tuy nhiên, cho ñ n
nay, kim ng ch xu t kh u c a Lào v n còn th p và kém so v i nhi u qu c gia
trong khu v c và trên th gi i, nhi u m t hàng xu t kh u dư ng như v n không
th c nh tranh ñư c v c giá và ch t lư ng. Th trư ng xu t kh u c a Lào
3
không ng ng ñư c m r ng trên kh p các châu l c (châu Âu, châu Á, châu Phi
và châu M ) nhưng m c ñ thâm nh p sâu vào th trư ng còn h n ch . Nh m
t n d ng khai thác m t cách có hi u qu ti m năng ngành nông nghi p, c n ph i
khai thác và m r ng hơn n a th trư ng xu t kh u cho hàng hóa Lào.
Trư c th c tr ng m r ng th trư ng xu t kh u hàng hóa, tăng cư ng
kh năng c nh tranh cho hàng hóa xu t kh u c a Lào trong quá trình m c a,
h i nh p khu v c và th gi i, ñ tài lu n án “Phát tri n th trư ng xu t kh u
hàng hóa c a nư c C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào ñ n năm 2020” mang
tính c p thi t, có ý nghĩa quan tr ng c v m t lý lu n và th c ti n, góp m t
ph n quan tr ng vào vi c nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng hóa xu t
kh u Lào, m r ng và phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa trong ti n
trình h i nh p kinh t qu c t .
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN ð N ð TÀI LU N ÁN
Phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa c a nư c CHDCND Lào giai
ño n ñ n năm 2020 ñã ñư c nhi u công trình nghiên c u liên quan ñ c p t i
các m c ñ và n i dung khác nhau c v m t lý lu n và th c ti n. Trên t ng
góc ñ nghiên c u cho các giai ño n khác nhau các công trình ñ c p m t s
khía c nh v th trư ng xu t nh p hàng hóa c a nư c CHDCND Lào, ñi n
hình m t s công trình nghiên c u có liên quan ñ n v n ñ này như chi n
lư c phát tri n công nghi p ch bi n và thương m i c a nư c CHDCND Lào
giai ño n năm 2011 ñ n năm 2020 . B n chi n lư c này t p trung làm rõ m c
tiêu, quan ñi m và bi n pháp phát tri n công nghi p ch bi n và thương m i
c a nư c CHDCND Lào ñ n năm 2020 [3]. N i dung chính là ñ xu t chi n
lư c phát tri n công nghi p ch bi n và thương m i, trong ñó có m t s ñ nh
hư ng c th trư ng xu t kh u. N i dung chi n lư c ch t p trung phát tri n
ngu n hàng t công nghi p ch bi n cho xu t kh u, chưa ñ c p ñ y ñ v
phương hư ng và bi n pháp phát tri n th trư ng.
4
Chi n lư c phát tri n thương m i th i kỳ 2001 2010 c a nư c CHDCND
Lào [1] cũng ñã xác ñ nh m c tiêu t ng quát và m c tiêu c th cho xu t nh p
kh u hàng hóa c a Lào, trong ñó có c v n ñ th trư ng xu t nh p kh u hàng
hóa nhưng n i dung, bi n pháp phát tri n ch ñ c p ñ n năm 2010, nh ng
bi n ñ ng, d báo tình hình cho giai ño n ñ n năm 2020 không ñư c ñ c p
trong chi n lư c, phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa cũng chưa ñư c ñ
c p ñ y ñ trong ñ án này.
Lu n văn Th c s Kinh t v i ñ tài "Th c hi n chi n lư c phát tri n
thương m i c a nư c CHDCND Lào giai ño n 2001 2010" [21] ñã ñ c p
nh ng v n ñ cơ b n v chi n lư c phát tri n thương m i, th c tr ng chi n
lư c thương m i Lào hi n nay và gi i pháp th c hi n chi n lư c phát tri n
thương m i Lào trong th i gian t i. ðây là tài li u tham kh o t t v chi n
lư c phát tri n cho các cơ quan ho ch ñ nh chính sách Lào, nhưng tác gi
Phatho m i ch t p trung thương m i nói chung chưa ñ c p c th ñ n th
trư ng xu t kh u hàng hóa c a nư c CHDCND Lào.
ð tài "Phương hư ng phát tri n th trư ng xu t kh u c a Vi t Nam
trong giai ño n 2001 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020" c a tác gi Tr nh Th
Phương Nhung Trư ng ð i h c Ngo i thương, năm 2003 ñã ñ c p nh ng
lu n c xây d ng ñ nh hư ng phát tri n th trư ng xu t kh u, phương hư ng
phát tri n th trư ng xu t kh u c a Vi t Nam, giai ño n 2001 2010, t m nhìn
ñ n năm 2020 và các gi i pháp phát tri n th trư ng xu t kh u. ðây là công
trình nghiên c u t th c ti n phát tri n th trư ng xu t kh u c a Vi t Nam
nên r t b ích cho vi c nghiên c u kinh nghi m, tham kh o, ñ xu t phương
hư ng và gi i pháp phát tri n th trư ng xu t kh u c a nư c CHDCND Lào.
Tuy v y, công trình nghiên c u th trư ng xu t kh u hàng hóa xu t phát t
ñ c thù và ti m năng, l i th c a Vi t Nam, nhi u m t hàng mà Lào không có
ñi u ki n phát tri n. Lào phát tri n th trư ng xu t kh u ph i d a vào l i th
c a mình, t n d ng cơ h i t h i nh p ASEAN [18].
5
M t công trình nghiên c u khoa h c c p B v "Gi i pháp phát tri n và
m r ng th trư ng xu t kh u hàng hóa c a Hà N i trong quá trình h i nh p"
[20] cũng ñã ñ c p ñ n các v n ñ v m r ng th trư ng xu t kh u hàng hóa
c a thành ph Hà N i, n i dung và các ch tiêu ñánh giá. T th c tr ng hi n
nay, ñ tài ñã ñ xu t gi i pháp phát tri n và m r ng th trư ng xu t kh u
hàng hóa trong h i nh p qu c t . ðây là công trình nghiên c u v i nhi u tư
li u phong phú, tuy nhiên ñ tài chưa ñi sâu phân tích, d báo b i c nh ñ n
năm 2020 và c các bi n pháp ñ phát tri n th trư ng xu t kh u hàng hóa.
Lu n văn th c sĩ kinh t v "Thúc ñ y xu t kh u nông s n c a nư c
CHDCND Lào ñ n năm 2010" th c hi n năm 2008 ñã nghiên c u các lý
thuy t v thương m i qu c t , ñ c ñi m nhu c u th trư ng mà Lào xu t kh u.
T ñánh giá th c tr ng xu t kh u nông s n c a CHDCND Lào, tác gi ñ xu t
phương hư ng và gi i pháp thúc ñ y xu t kh u hàng nông s n c a CHDCND
Lào giai ño n ñ n 2010. Tuy v y, ñ tài m i ch t p trung m t hàng nông s n
và th i gian nghiên c u cho giai ño n ñ n 2010 [27].
Tác gi Phoxay Sitthisonh trong công trình nghiên c u c a mình v
"Thúc ñ y xu t kh u hàng hóa c a tính Savannaket nư c CHDCND Lào",
năm 2006 cũng ñã ñ c p t ng quan v xu t kh u