Với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch trong những thập niên gần ñây,
ngày càng có nhiều quốc gia nhận thức ñược tầm quantrọng của hoạt ñộng du
lịch ñối với nền kinh tế quốc dân. Hoạt ñộng du lịc h ñã mang lại ý nghĩa to lớn
về nhiều mặt kinh tế, xã hội, ñặc biệt là mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho các
quốc gia, ñóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng cán cân thanh toán quốc
tế. Hàng năm thế giới ñã thu hàng tỷ ñô la từ hoạt ñộng kinh doanh du lịch.
Trước hết, xét về mặt kinh tế, du lịch là một ngành có vai trò và tiềm
năng lớn trong nền kinh tế và trong sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội, là hoạt
ñộng thực hiện xuất khẩu tại chỗ mang lại nguồn thungoại tệ lớn; làm tăng
nguồn thu cũng như sự phát triển của một số ngành nghề khác như thương
mại, các nghề truyền thống Qua du lịch các nhà ñầutư, quản lý có thêm
ñiều kiện tiếp cận thăm dò, khảo sát và nắm bắt thông tin về thị trường, môi
trường kinh doanh.
Xét về mặt văn hóa - xã hội, hoạt ñộng du lịch làm nâng cao ñời sống
tinh thần ; nâng cao nhận thức văn hoá, nhận thức xã hội; tạocầu nối giao lưu
văn hoá giữa các vùng các quốc gia ñồng thời khẳng ñịnh, gìn giữ, phát huy
và kế thừa những giá trị văn hoá xã hội của mỗi ñấtnước.
Trong tiến trình hội nhập, du lịch Việt Nam ñã có những khởi sắc ñáng
kể, hệ thống khách sạn nhà hàng, các khu vui chơi giải trí, các loại hình dịch
vụ du lịch phát triển mạnh, lượng khách quốc tế ñếnViệt Nam và khách nội
ñịa trong nhưng năm gần ñây không ngừng gia tăng, tạo nguồn thu lớn, ñóng
góp một phần không nhỏ vào GDP. ðể ñánh giá ñược sự ñóng góp này, việc
ño lường kết quả hoạt ñộng du lịch cần phải ñược chú trọng, ñảm bảo chính
xác và tin cậy.
2
Du lịch là một ngành hoạt ñộng kinh doanh tổng hợp với nhiều loại
hình khác nhau, vì vậy ñể ñánh giá ñúng và ñầy ñủ kết quả của hoạt ñộng này
là một vấn ñề khá khó khăn, phức tạp. Thực tế ñã cómột số công trình nghiên
cứu ñề cập ñến vấn ñề này. Tuy nhiên, mỗi giác ñộkhác nhau, các nghiên
cứu ñã ñề cập và giải quyết việc thu thập, tính toán và phân tích các chỉ tiêu
thống kê kết quả kinh doanh du lịch ở các phạm vi và mức ñộ khác nhau
204 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c
l p c a cá nhân tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án
là trung th c và chưa ñư c ai công b trong b t c công
trình khoa h c nào khác.
Hà N i, ngày tháng năm 2012
Tác gi Lu n án
Nguy n Lê Anh
ii
M C L C
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN ............................................................................................. i
M C L C ........................................................................................................ii
DANH M C T VI T T T .......................................................................... v
DANH M C B NG BI U, ð TH , SƠ ð ............................................. vi
M ð U .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: H TH NG CH TIÊU TH NG KÊ PH N ÁNH K T
QU HO T ð NG KINH DOANH DU L CH ........................................ 11
1.1. Nh ng v n ñ chung v k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch ..... 11
1.1.1. Khái ni m v du l ch và ho t ñ ng kinh doanh du l ch .................. 11
1.1.2. K t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch ........................................... 19
1.1.3. Vai trò c a ho t ñ ng kinh doanh du l ch trong n n kinh t qu c dân .. 24
1.2. H th ng ch tiêu th ng kê k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch
Vi t Nam hi n nay ..................................................................................... 29
1.2.1. Th c tr ng h th ng ch tiêu th ng kê k t qu ho t ñ ng kinh
doanh du l ch ............................................................................................ 29
1.2.2. S c n thi t ph i hoàn thi n h th ng ch tiêu th ng kê k t qu ho t
ñ ng kinh doanh du l ch ........................................................................... 32
1.3. Hoàn thi n h th ng ch tiêu th ng kê k t qu ho t ñ ng kinh
doanh du l ch .............................................................................................. 33
1.3.1. Nh ng v n ñ có tính nguyên t c và hư ng hoàn thi n h th ng
ch tiêu th ng kê k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch .......................... 33
1.3.2. Hoàn thi n h th ng ch tiêu th ng kê k t qu ho t ñ ng kinh
doanh du l ch ............................................................................................ 37
TÓM T T CHƯƠNG 1 ................................................................................ 62
iii
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP T CH C THU TH P THÔNG TIN
K T QU HO T ð NG KINH DOANH DU L CH VI T NAM ........ 64
2.1. Th c tr ng vi c thu th p thông tin k t qu ho t ñ ng kinh doanh
du l ch Vi t Nam hi n nay ..................................................................... 64
2.1.1. T ch c th ng kê t i T ng c c Du l ch .......................................... 66
2.1.2. T ch c th ng kê t i T ng c c Th ng kê ....................................... 70
2.1.3. ðánh giá chung .............................................................................. 71
2.2. ð xu t phương pháp t ch c thu th p thông tin và t ng h p k t
qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch Vi t Nam ....................................... 74
2.3. ð xu t phương án ñi u tra và t ng h p các ch tiêu v khách du
l ch n i ñ a t h gia ñình .......................................................................... 77
2.3.1. Xác ñ nh m c ñích, ñ i tư ng, ph m vi, ñơn v và n i dung ñi u tra .... 78
2.3.2. Xây d ng lư c ñ ñi u tra .............................................................. 86
2.3.3. X lý t ng h p và tính toán suy r ng k t qu ñi u tra ................... 92
TÓM T T CHƯƠNG 2 .............................................................................. 107
CHƯƠNG 3: V N D NG M T S PHƯƠNG PHÁP TH NG KÊ
PHÂN TÍCH K T QU HO T ð NG KINH DOANH DU L CH VI T
NAM GIAI ðO N 1996 – 2010 VÀ D ðOÁN ð N NĂM 2015 ......... 109
3.1. L a ch n các phương pháp th ng kê phân tích và d ñoán k t qu
ho t ñ ng kinh doanh du l ch ................................................................. 110
3.1.1. Phương pháp phân t th ng kê, b ng và ñ th th ng kê ........... 111
3.1.2. Phương pháp phân tích h i qui và tương quan ........................... 114
3.1.3. Phương pháp phân tích dãy s th i gian ..................................... 115
3.1.4. Phương pháp ch s ...................................................................... 119
3.1.5. Phương pháp d doán.................................................................. 124
iv
3.2. Th c tr ng và ñ nh hư ng phân tích m t s ch tiêu ph n ánh k t
qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch Vi t Nam giai ño n 1995 2010 ... 128
3.2.1. Th c tr ng và ñ c ñi m ngu n s li u ph n ánh k t qu ho t ñ ng
kinh doanh du l ch Vi t Nam hi n nay ................................................... 128
3.2.2. ð nh hư ng phân tích k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch giai
ño n (1995 2010).................................................................................. 130
3.3. Phân tích th ng kê các ch tiêu v khách du l ch Vi t Nam giai
ño n 1995 – 2010 và d ñoán ñ n năm 2015 ......................................... 132
3.3.1. Phân tích bi n ñ ng s lư t khách du l ch qu c t ...................... 133
3.3.2. Phân tích bi n ñ ng s lư t khách du l ch n i ñ a ..................... 151
3.3.3. Phân tích th ng kê bi n ñ ng s ngày khách du l ch................... 155
3.4. Phân tích th ng kê bi n ñ ng doanh thu du l ch........................... 161
3.4.1. Phân tích ñ c ñi m bi n ñ ng doanh thu xã h i t du l ch ......... 161
3.4.2. Phân tích xu hư ng bi n ñ ng doanh thu xã h i t du l ch ......... 166
3.5. ðánh giá chung v k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch Vi t Nam
giai ño n 1995 2010 và ki n ngh ......................................................... 169
3.5.1. ðánh giá chung ............................................................................ 169
3.5.2. M t s ki n ngh v công tác th ng kê và gi i pháp nâng cao k t
qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch Vi t Nam .......................................... 171
TÓM T T CHƯƠNG 3 .............................................................................. 175
K T LU N .................................................................................................. 176
CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B CÓ LIÊN QUAN .......................... 178
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................... 179
PH L C 1 .................................................................................................. 182
v
DANH M C T VI T T T
Ch vi t t t Di n gi i
GDP T ng s n ph m trong nư c
DL Du L ch
IRTS 2008 B n khuy n ngh v th ng kê du l ch qu c t năm 2008
OECD T ch c H p tác và Phát tri n kinh t
TCDL T ng c c Du l ch
TCTK T ng c c Th ng kê
TSA:RMF 2008 Tài kho n v tinh du l ch 2008; Khuy n ngh h th ng
phương pháp lu n; H i ñ ng c a C ng ñ ng Châu âu, T
ch c phát triên và h p tác Kinh t , Liên h p qu c, T ch c
Du l ch th gi i
TSA Tài kho n v tinh du l ch
UNSD Cơ quan th ng kê Liên hi p qu c
UNWTO T ch c du l ch th gi i
vi
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1. ð nh hư ng hoàn thi n ch tiêu th ng kê ph n ánh...........................36
k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch ................................................................36
B ng 2.1. Các phương pháp thu th p, t ng h p ch tiêu k t qu .......................74
ho t ñ ng kinh doanh du l ch.............................................................................74
B ng 01 TH. S h và s ngư i trong h có ñi u tra bi n ñ ng dân s ...........89
M u 01 DS. Danh sách h gia ñình có ngư i ñi du l ch n i ñ a........................90
B ng 01 THM. S h có ngư i ñi du l ch và s ngư i c a h ñi du l ch phân
theo t nh, thành ph và khu v c năm.................................................................94
B ng 02 THM. Lư t khách du l ch phân theo t nh, thành ph và hình th c du
l ch năm. ............................................................................................................96
B ng 03 THM. S ngày khách du l ch phân theo t nh, thành ph , khu v c và
hình th c du l ch.................................................................................................98
B ng 01 THC: T ng s khách và t l khách ñi du l ch chia theo t nh, thành
ph và khu v c năm ............. ...........................................................................100
B ng 02 THC. T ng s lư t khách du l ch và s lư t du l ch bình quân m t
khách năm............ ............................................................................................102
B ng 03 THC. T ng s ngày khách du l ch phân theo t nh, thành ph và hình
th c du l ch năm...............................................................................................104
B ng 3.1. S lư t khách du l ch giai ño n 1995 2010...................................132
B ng 3.2. Các ch tiêu phân tích bi n ñ ng khách du l ch qu c t giai ño n
1995 2010.......................................................................................................134
B ng 3.3. Các d ng hàm ph n ánh xu th bi n ñ ng khách qu c t giai ño n
1995 – 2010......................................................................................................135
B ng 3.4. S lư ng khách du l ch qu c t theo tháng giai ño n 2000 2010 .137
B ng 3.5. Ch s th i v theo tháng c a lư ng khách du l ch qu c t giai
ño n 2000 2010...............................................................................................139
vii
B ng 3.6. S lư ng khách du l ch qu c t ñ n Vi t Nam theo ngu n khách
giai ño n 2000 – 2010......................................................................................141
B ng 3.7. K t c u s lư ng khách du l ch qu c t ñ n Vi t Nam theo ngu n
khách giai ño n 2000 – 2010 ...........................................................................142
B ng 3.8. Cơ c u s lư ng khách du l ch qu c t theo m c ñích chuy n ñi giai
ño n 2000 2010..............................................................................................145
B ng 3.9. Cơ c u khách du l ch qu c t theo phương ti n ñ n giai ño n
2000 – 2010......................................................................................................147
B ng 3.10. D ñoán s lư ng khách qu c t giai ño n 2011 2015...............149
B ng 3.11. D ñoán s lư ng khách qu c t theo tháng giai ño n
2011 2015.......................................................................................................150
B ng 3.12. Các ch tiêu phân tích bi n ñ ng s lư t khách du l ch n i ñ a
giai ño n 1995 – 2010......................................................................................152
B ng 3.13. Các d ng hàm ph n ánh xu th bi n ñ ng s lư ng khách n i ñ a
giai ño n 1995 – 2010......................................................................................153
B ng 3.14. D ñoán s lư ng khách du l ch n i ñ a giai ño n 2011 2015 ..154
B ng 3.15. S ngày khách du l ch giai ño n 2001 2010 ...............................155
B ng 3.16. S ngày khách du l ch qu c t giai ño n 2001 – 2010..................156
B ng 3.17. S ngày khách du l ch n i ñ a giai ño n 2001 – 2010...................159
B ng 3.18. Doanh thu xã h i t du l ch giai ño n 2000 2010.......................163
B ng 3.19. Doanh thu xã h i t du l ch giai ño n 2000 – 2010 ......................164
B ng 3.20. Doanh thu xã h i t du l ch giai ño n 2000 – 2010 ......................165
B ng 3.21. Các d ng hàm ph n ánh xu th bi n ñ ng doanh thu xã h i t du
l ch theo giá th c t giai ño n 2000 – 2010 .....................................................166
B ng 3.22. Các d ng hàm ph n ánh xu th bi n ñ ng doanh thu xã h i t du
l ch theo giá th c t giai ño n 2000 – 2010 .....................................................167
B ng 3.23. D ñoán doanh thu xã h i t du l ch giai ño n 2011 – 2015 ......168
viii
ð TH
ð th 3.1. Xu th bi n ñ ng khách du l ch qu c t giai ño n 1995 2010 ..136
ð th 3.2 K t c u s lư ng khách qu c t theo ngu n khách ......................143
giai ño n 2000 2010.......................................................................................143
ð th 3.3. K t c u khách qu c t theo m c ñích chuy n ñi ..........................146
giai ño n 2000 2010.......................................................................................146
ð th 3.4. K t c u s lư ng khách qu c t theo phương ti n ñ n.................148
giai ño n 2000 – 2010......................................................................................148
ð th 3.5. Xu th bi n ñ ng s lư ng khách du l ch n i ñ a .........................154
giai ño n 1995 2010.......................................................................................154
ð th 3.6. Xu th bi n ñ ng doanh thu xã h i t du l ch theo giá th c t .....167
giai ño n 2000 2010.......................................................................................167
ð th 3.7 Xu th bi n ñ ng doanh thu xã h i t du l ch theo giá so sánh.....168
giai ño n 2000 2010.......................................................................................168
SƠ ð
Sơ ñ 1.1. Phân h 1 Các ch tiêu ph n ánh quy mô k t qu ho t ñ ng kinh
doanh du l ch ......................................................................................................38
Sơ ñ 1.2. Phân h 2 Các ch tiêu ph n ánh k t c u k t qu ..........................53
Sơ ñ 1.3. Phân h 3 Các ch tiêu ph n ánh m i liên h gi a các...................60
ch tiêu k t qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch ...................................................60
Sơ ñ 2.1. M i quan h c a các phi u ñi u tra và các b ng bi u t ng h p.....106
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
V i s phát tri n m nh m c a du l ch trong nh ng th p niên g n ñây,
ngày càng có nhi u qu c gia nh n th c ñư c t m quan tr ng c a ho t ñ ng du
l ch ñ i v i n n kinh t qu c dân. Ho t ñ ng du l ch ñã mang l i ý nghĩa to l n
v nhi u m t kinh t , xã h i, ñ c bi t là mang l i ngu n thu ngo i t l n cho các
qu c gia, ñóng vai trò quan tr ng trong vi c cân b ng cán cân thanh toán qu c
t . Hàng năm th gi i ñã thu hàng t ñô la t ho t ñ ng kinh doanh du l ch.
Trư c h t, xét v m t kinh t , du l ch là m t ngành có vai trò và ti m
năng l n trong n n kinh t và trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i, là ho t
ñ ng th c hi n xu t kh u t i ch mang l i ngu n thu ngo i t l n; làm tăng
ngu n thu cũng như s phát tri n c a m t s ngành ngh khác như thương
m i, các ngh truy n th ng… Qua du l ch các nhà ñ u tư, qu n lý có thêm
ñi u ki n ti p c n thăm dò, kh o sát và n m b t thông tin v th trư ng, môi
trư ng kinh doanh.
Xét v m t văn hóa xã h i, ho t ñ ng du l ch làm nâng cao ñ i s ng
tinh th n ; nâng cao nh n th c văn hoá, nh n th c xã h i; t o c u n i giao lưu
văn hoá gi a các vùng các qu c gia ñ ng th i kh ng ñ nh, gìn gi , phát huy
và k th a nh ng giá tr văn hoá xã h i c a m i ñ t nư c.
Trong ti n trình h i nh p, du l ch Vi t Nam ñã có nh ng kh i s c ñáng
k , h th ng khách s n nhà hàng, các khu vui chơi gi i trí, các lo i hình d ch
v du l ch phát tri n m nh, lư ng khách qu c t ñ n Vi t Nam và khách n i
ñ a trong nhưng năm g n ñây không ng ng gia tăng, t o ngu n thu l n, ñóng
góp m t ph n không nh vào GDP. ð ñánh giá ñư c s ñóng góp này, vi c
ño lư ng k t qu ho t ñ ng du l ch c n ph i ñư c chú tr ng, ñ m b o chính
xác và tin c y.
2
Du l ch là m t ngành ho t ñ ng kinh doanh t ng h p v i nhi u lo i
hình khác nhau, vì v y ñ ñánh giá ñúng và ñ y ñ k t qu c a ho t ñ ng này
là m t v n ñ khá khó khăn, ph c t p. Th c t ñã có m t s công trình nghiên
c u ñ c p ñ n v n ñ này. Tuy nhiên, m i giác ñ khác nhau, các nghiên
c u ñã ñ c p và gi i quy t vi c thu th p, tính toán và phân tích các ch tiêu
th ng kê k t qu kinh doanh du l ch các ph m vi và m c ñ khác nhau. C
th như sau :
Các công trình, tài li u trong nư c:
Nghiên c u th ng kê hi u qu ho t ñ ng kinh doanh du l ch , Sách
chuyên kh o, ð i h c Kinh t qu c dân Hà N i c a TS Tr n Th Kim Thu
(2006). N i dung cu n sách có ñ c p ñ n các ch tiêu th ng kê k t qu ho t
ñ ng c a các ñơn v kinh doanh du l ch và phương pháp t ng h p, tính toán
các ch tiêu ñó. Tuy v y, ho t ñ ng c a các ñơn v này không ch ph c v
khách du l ch mà c nh ng ngư i không ph i khách du l ch. Như v y, tài li u
này chưa bóc tách riêng ph n ph c v cho khách du l ch chưa ñ c p ñ n k t
qu và hi u qu c a riêng ho t ñ ng du l ch.
Nghiên c u xây d ng h th ng ch tiêu th ng kê trong ngành du l ch
ð tài nghiên c u khoa h c c p B c a Trung tâm thông tin du l ch (2008),
T ng c c du l ch do ông Tr n Trí Dũng, trư ng phòng H th ng thông tin làm
ch nhi m. N i dung ñ tài này trình bày m t cách có h th ng và chi ti t h
th ng ch tiêu th ng kê ph n ánh ho t ñ ng c a các ñơn v thu c ngành Du
l ch (ngành qu n lý), h th ng bi u m u báo cáo và t ng h p th ng kê cho
toàn ngành. ð tài cũng ñ xu t v các bi n pháp ñ ñ m b o tính kh thi cho
h th ng này. ði u quan tr ng trong các ñ xu t này là v công tác th ng kê,
trong ñó có g i ý ñ xu t hư ng nghiên c u v m t s phương pháp th ng kê
có liên quan ñ n vi c xác ñ nh s lư ng khách du l ch và k t qu c a ho t
3
ñ ng du l ch nói chung…. Tuy nhiên, ph m vi nghiên c u và áp d ng c a
công trình này ch là trong các ñơn v thu c ngành Du l ch, chưa bao quát h t
ph n ho t ñ ng c a các ñơn v và cá nhân khác ñang kinh doanh các d ch v
du l ch. Vi c t ng h p ch tiêu s khách du l ch n i ñ a c nư c chưa ñư c ñ
c p và gi i quy t m t cách ñ y ñ , có cơ s khoa h c, v n có tính trùng l n;
m t s ch tiêu t ng h p chưa ñư c ñ c p như doanh thu xã h i t du l ch,
ñóng góp c a du l ch vào GDP c a c nư c.
T ng c c Du l ch (V K ho ch tài chính), 2/2008, Báo cáo tình hình
th ng kê du l ch Vi t Nam. ðây là tài li u t ng quan v tình hình th ng kê du
l ch Vi t Nam trong th i gian qua. Trong ñó có ch ra nh ng m t h n ch
trong công tác th ng kê du l ch nói chung và th ng kê k t qu ho t ñ ng du
l ch nói riêng ; ñ nh hư ng ttrong công tác th ng kê du l ch trong th i gian
t i. Tuy v y, tài li u này cũng chưa ñ c p ñ n s c n thi t và vi c tính toán
ch tiêu k t qu t ng h p như t ng doanh thu xã h i t du l ch, ñóng góp c a
du l ch vào GDP…
ð án “Tri n khai áp d ng tài kho n v tinh du l ch t i Vi t Nam”
c a T ng c c Du l ch B Văn hóa, Th thao và Du l ch. N i dung ñ án
ñã trình bày các khái ni m, ñ nh nghĩa và các bi u t ng h p liên quan ñ n
tài kho n v tinh du l ch theo tiêu chu n qu c t . Trong ñó, n i dung quan
tr ng nh t là quy trình l p, tính toán và t ng h p 6 bi u quan tr ng trong
s 10 bi u c a Tài kho n v tinh du l ch (áp d ng tính th cho năm 2008
và 2009). C th bao g m các bi u:
Bi u 1 Tiêu dùng du l ch t nư c ngoài vào phân theo s n ph m và
nhóm khách du l ch thư ng trú
Bi u 2 Tiêu dùng du l ch trong nư c phân theo s n ph m và phân theo
nhóm du khách thư ng trú
4
Bi u 3 Tiêu dùng du l ch nư c ngoài phân theo s n ph m và nhóm khách
Bi u 4 Tiêu dùng du l ch n i ñ a phân theo s n ph m và lo i hình du l ch
Bi u 5 Tài kho n s n xu t c a các ngành thu c lĩnh v c du l ch và các
ngành khác
Bi u 6 Ngu n cung trong nư c tiêu dùng du l ch n i ñ a phân theo
s n ph m. Bi u 6 là bi u quan tr ng nh t c a h th ng tài kho n v tinh du
l ch. Bi u này ñưa ra thông tin v ngu n cung c p tiêu dùng du l ch n i ñ a
và ph n tính toán