Luận án Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục - Ðào tạo ở các trường sỹ quan quân ðội (minh hoạ qua số liệu của một số trường)

Công tác thống kê GD-ðT có vai trò rất quan trọng trong công tác quản lý, nó phản ánh ñược cả số lượng cũng như chất lượng của công tác GD-ðT trong từng thời kỳ và xu hướng phát triển trong tương lai. Số liệu thống kê giúp lãnh ñạo chỉ huy các cấp ñiều hành chặt chẽ, kịp thời công tác GD-ðT , là cơ sở lập kế hoạch GD-ðT. Thống kê ñược xem là một trong những công cụ quan trọng của quản lý, là tai mắt của các nhà quản lý. Trong thực tế ñã có nhiều công trình nghiên cứu về công tác thống kê nói chung, và công tác thống kê GD-ðT nói riêng. Mỗi công trình nghiên cứu ñã tiếp cận dưới nhiều giác ñộ khác nhau và với các mục tiêu nghiên cứu khác nhau. Các công trình ñã ñược nghiên cứu là tiền ñề lý luận và thực tiễn rất quan trọng ñể ñề tài luận án kế thừa và vận dụng vào thực tiễn công tác thống kê GDðT trong các nhà trường quân ñội. * Các công trình nghiên cứu về thống kê: Có nhiều giáo trình tài liệu về công tác thống kê, ñiển hình là giáo trình lý thuyết thống kê (Nxb ðại học Kinh tế quốc dân, 2006), giáo trình thống kê xã hội (Nxb Thống kê, 1999). Các giáo trình ñó ñã cung cấp ñầy ñủ những lý luận cơ bản về HTCTTK, các phương pháp phân tích thống kê nghiên cứu các hiện tượng kinh tế xã hội. Tuy nhiên ñây chỉ là những nguyên lý chung về HTCT và các phương pháp phân tích. Vì vậy ñể bảo ñảm tính khả thi khi xây dựng HTCT và phương pháp phân tích cần phải căn cứ vào ñặc ñiểm của ngành GD-ðT và ñặc biệt là phải căn cứ vào ñặc ñiểm GD-ðT trong các nhà trường quân ñội.

pdf226 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phương pháp thống kê nghiên cứu tình hình giáo dục - Ðào tạo ở các trường sỹ quan quân ðội (minh hoạ qua số liệu của một số trường), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN  NGUYNHUHU PHƯƠNGPHÁPTHNGKÊ NGHIÊNCUTÌNHHÌNHGIÁODCðÀOTO CÁCTRƯNGSQUANQUÂNðI (MINHHOQUASLIUCAMTSTRƯNG) Chuyênngành: Kinhthc(Thngkêkinht) Mãs: 62.3103.01 LUNÁNTINSĨKINHT Ngưihưngdnkhoahc: 1.PGS.TS.TRNTHKIMTHU 2.PGS.TS.TRNNGCPHÁC HÀNI2007 2 LICAMðOAN Tôitênlà: NguynHuHu HinlànghiêncusinhtiTrưngðihcKinhtqucdânviñtài: Phươngphápthng kênghiêncutìnhhìnhGiáodcðàotocác trưngsquanquânñi(Minhhoquasliucamtstrưng). Chuyênngành:Kinhthc(Thngkêkinht) Mãs :62.3103.01 Tôixincamñoannhưsau: 1.Nhngsliu,tàiliutrongbnlunánñưcthuthpmtcáchtrungthc. 2.ðtàitrênchưacóainghiêncu.Ktquthuñưcquavicnghiêncu nêutronglunánchưacóainghiêncu,côngbvàñưavàoápdngthctin. Vytôixincamñoannidungtrênlàchínhxác,cógìsaisóttôixin hoàntoànchutráchnhimtrưcTrưngðihcKinhtqucdân,BGiáo dcðàotovàtrưcpháplut. NGƯICAMðOAN NguynHuHu 3 MCLC Trang Trangphbìa .................................................................................................... 1 Licamñoan..................................................................................................... 2 Cáctvittt .................................................................................................... 4 Danhmcsơñ................................................................................................. 5 ðanhmcbngbiu.......................................................................................... 6 Danhmcñth ................................................................................................ 7 MðU ............................................................................................................. 8 CHƯƠNG1GIÁODCðÀOTOVÀHTHNGCHTIÊUTHNGKÊ GIÁODCðÀOTOCÁCTRƯNGSQUANQUÂNðI .. 15 1.1.Mtsvnñvtchcquátrìnhñàotocáctrưngsquan quânñivàvaitrònghiêncucathngkê ...................................... 15 1.2.Thctrnghthngchtiêuthngkêgiáodcñàotocác trưngsquanquânñi...................................................................... 33 1.3.Hoànthinhthngchtiêuthngkêgiáodcñàotocác trưngsquanquânñi...................................................................... 44 CHƯƠNG2LACHNPHƯƠNGPHÁPPHÂNTÍCHTHNGKÊTÌNHHÌNH GIÁODCðÀOTOCÁCTRƯNGSQUANQUÂNðI ....... 95 2.1.Lachnphươngphápphântíchthngkêtìnhhìnhgiáodcñào tocáctrưngsquanquânñi ...................................................... 95 2.2.ðcñimvndngcácphươngphápphântíchvàdñoánthngkê tìnhhìnhgiáodcñàotocáctrưngsquanquânñi ................ 104 CHƯƠNG3VNDNGMTSPHƯƠNGPHÁPTHNGKÊPHÂNTÍCH TÌNHHÌNHGIÁODCðÀOTOMTSTRƯNGS QUANQUÂNðIGIAIðON19952006 ................................... 159 3.1.Phântíchslưng,chtlưngvàktqucôngtáccagingviên .. 160 3.2.Phântíchslưng,chtlưngvàktquhctprènluyncahc viên .................................................................................................... 182 3.3.Mtskinngh................................................................................. 203 KTLUNCHUNG ....................................................................................... 211 TÀILIUTHAMKHO ................................................................................. 213 4 CÁCTVITTT BQP BQucphòng CT Chtiêu CTTK Chtiêuthngkê GDðT Giáodcñàoto GV Gingviên HTCT Hthngchtiêu HTCTTK Hthngchtiêuthngkê HV Hcviên Qð Quânñoàn QK Quânkhu SQ Squan SQQð Squanquânñi 5 DANHMCSƠð Sơñ1.1. Sơñtchcbáobanhàngngày .......................................... 34 Sơñ1.2. Tchcbáocáothngkêñnhkỳ ........................................ 36 Sơñ1.3. Hthngchtiêuthngkêgiáodcñàoto ....................... 38 6 DANHMCBNGBIU Bng1.1. Bngquyñimtshìnhthchunluynsanggichun .............. 75 Bng1.2. Bngtnghpthigianñánhgiáktquhctpcahcviên........ 76 Bng1.3. Báocáothngkêthigianlàmcôngtácbiênsontàiliu............... 77 Bng1.4. Báocáothngkêthigianlàmcôngtácnghiêncuñtàikhoahc..... 78 Bng1.5 .Bngthngkêdanhmccácchtiêu ............................................... 88 Bng3.1. Báocáoslưngvàktcugingviêncáctrưngsquant năm19952006 ............................................................................ 161 Bng3.2.Cácchtiêubinñngtngsgingviênquacácnăm............... 162 Bng3.3. Ktcugingviêntheokhimônhcnăm2006 ........................ 164 Bng3.4. Ktcuthigianhunluyntheokhimônhcnăm2006........ 164 Bng3.5. Trìnhñhcvncagingviênquacácnăm19952006........... 165 Bng3.6. Trìnhñhcvncagingviêntheokhimônhctínhñn2006.. 167 Bng3.7 .Thâmniêngingdycagingviêncáctrưngsquan tháng9/2004................................................................................. 168 Bng3.8. Tuinghbìnhquâncagingviêncáctrưngsquan tháng9năm2004.......................................................................... 170 Bng3.9 .Gingviêncáctrưngsquanchiatheochcdanhtháng9/2006... 171 Bng3.10. Trìnhñngoing,tinhccagingviên................................ 172 Bng3.11. Slưngvàttrnggingviênlàñngviên,ñãquachin ñuvàquachhuyqunlý ......................................................... 174 Bng3.12 .Slưnggingviêncáctrưngsquanchiatheotuiñi t20002005 .............................................................................. 175 Bng3.13. Slưnggingviêncáctrưngsquanchiatheocpbc quânhàmtháng9năm2006 ..................................................... 176 Bng3.14. Slưngvàktcugingviêncáctrưngsquanchiatheo cpcánbtháng9năm2006...................................................... 177 Bng3.15. Tìnhhìnhsdngthigianthchànhhunluynt20002006 .. 179 Bng3.16. Tcñpháttrinhcviêncáctrưngsquant20002006.... 183 Bng3.17. Ktcushcviêncacáctrưngsquan............................... 185 Bng3.18. Ktcuhcviêntheomtstiêuthcchtlưngsovitng shcviênt20002006........................................................... 187 Bng3.19. Ktcuhcviêntheoktquhctp........................................ 189 Bng3.20. Ktcuhcviêntheoktqurènluynt20002006.............. 190 Bng3.21. Ktcuhcviêntheoktquhctpvàrènluynt20002006. 192 Bng3.22. Ktcuhcviêntheophânloittnghipt20002006.......... 193 Bng3.23. Tlhcviênñưcktnpñngtrongquátrìnhhctp......... 194 Bng3.24. TtrngthigiantpbàivàktqudintptA95A06 ...... 196 Bng3.25. Tnghpkhosátchtlưnghcviênratrưngt2000 ÷2005 ... 200 7 DANHMCðTH ðth3.1. ðthphnánhsbinñngtrìnhñhcvngingviên cáctrưngsquant19952006................................................ 166 ðth3.2. Ktcutuinghcañingũgingviên................................... 169 ðth3.3 .Ktcucpcánbcagingviên.............................................. 177 ðth3.4. ðthphnánhsbinthiênktquhctpcahcviên tnăm20002006 ....................................................................... 190 8 MðU 1.TNGQUANVðTÀIVÀTÍNHCPTHITCAðTÀILUNÁN 1.1.Tngquanvñtài CôngtácthngkêGDðTcóvaitròrtquantrngtrongcôngtácqunlý, nóphnánhñưccslưngcũngnhưchtlưngcacôngtácGDðTtrong tngthikỳvàxuhưngpháttrintrongtươnglai.Sliuthngkêgiúplãnh ñochhuycáccpñiuhànhchtch,kpthicôngtácGDðT,làcơslp khochGDðT.Thngkêñưcxemlàmttrongnhngcôngcquantrng caqunlý,làtaimtcacácnhàqunlý. Trongthctñãcónhiucôngtrìnhnghiêncuvcôngtácthngkênói chung,vàcôngtácthngkêGDðTnóiriêng.Micôngtrìnhnghiêncuñã tip cn dưi nhiu giác ñ khác nhau và vi các mc tiêu nghiên cu khác nhau.Cáccôngtrìnhñãñưcnghiênculàtinñlýlunvàthctinrtquan trngññtàilunánkthavàvndngvàothctincôngtácthngkêGD ðTtrongcácnhàtrưngquânñi. *Cáccôngtrìnhnghiêncuvthngkê: Có nhiu giáo trình tài liu v công tác thng kê, ñin hình là giáo trìnhlýthuytthngkê(NxbðihcKinhtqucdân,2006),giáotrình thngkêxãhi(NxbThngkê,1999).Cácgiáotrìnhñóñãcungcpñy ñnhnglýluncơbnvHTCTTK,cácphươngphápphântíchthngkê nghiên cu các hin tưng kinh t xã hi. Tuy nhiên ñây ch là nhng nguyênlýchungvHTCTvàcácphươngphápphântích.Vìvyñbo ñmtínhkhthikhixâydngHTCTvàphươngphápphântíchcnphi căncvàoñcñimcangànhGDðTvàñcbitlàphicăncvàoñc ñimGDðTtrongcácnhàtrưngquânñi. 9 *CáccôngtrìnhnghiêncuvthngkêGDðTtrongvàngoàiquânñi: Lunántinskinht"Nghiêncuthngkêtìnhhìnhpháttringiáodc ñàotoVitNam"(2000)caNCSHoàngVănCưngTrưngðihcKinh tqucdân. Nhngvnñlunánñãtptrungnghiêncu: +HthnghoácácnidungvàcácyutcơbncacôngtácGDðT. +HoànthinHTCTTKphcvchoqunlývàpháttrinngànhGDðT. +ðãnghiêncuhthnghoácácphươngphápthuthpthôngtintrong ngànhGDðT. +PhântíchtìnhhìnhpháttrinGDðTVitNamgiaiñon19851998. TuynhiênñâylàñtàinghiêncuthngkêGDðTnóichungnênvic vndngtrongcáctrưngquânñiscónhiubtcp,cthlà: +ChưatínhñnñcñimcacôngtácqunlýGDðTtrongquânñi. +ChưañcpñnñcñimqunlýGV,qunlýHVcácnhàtrưng quânñinênkhôngñcpñncácnhómchtiêuvthigiangingdyca GV,nhómchtiêuvrènluyncaHV,nhómchtiêucánbqunlýgiáodc... Cácchtiêunàycáctrưngngoàiquânñikhôngápdng. Lunvănthcsqunlýgiáodc:"Nhnggiiphápchyutrongqun lýpháttrinñingũgingviênhthngcáctrưngSQQð"(2000)catácgi LêVănChungCcNhàtrưng. Nhngvnñlunvănñãtptrunglàmrõ: +KháiquátnhngñcñimtrongcôngtácqunlýñingũGVtrongh thngtrưngSQQð. +PhântíchthctrngñingũGVvàcôngtácqunlýpháttrinñingũ GVcáctrưngSQQð. +Lunvănñãcăncvàoñnhhưng,mctiêupháttrinñingũGV cáctrưngSQQðñnnăm2010ññưaracácgiiphápchyuñqunlý 10 pháttrinñingũGVcáctrưngSQQð. ðâylàcôngtrìnhnghiêncuvqunlýgiáodc,mcdùñãñcpñn cácchtiêuphnánhslưng,chtlưngñingũGVnhưngchưañcpdưi giácñthngkêñólànidungphươngphápthuthpvàcôngthctínhcácch tiêu.Lunvănchưañcpcácphươngphápphântíchsliuthngkê. Mtkhácphmvinghiêncucalunvănchnghiêncucácchtiêu qunlýñingũGV. LunvănThcsqunlýgiáodc:"Nghiêncuvicqunlýhcviên h ñào to chính quy ti Hc vin K thut quân s" ca tác gi Nguyn QuangHiHcvinKthutquâns. Nhngvnñlunvănñãtptrunglàmrõ: +KháiquátnhngñcñimcacôngtácqunlýHVcáctrưngquânñi. +PhântíchthctrngqunlýHVhñàotochínhquy,trongñóñãñ cpñncácchtiêuvktquhctpvàrènluyncaHV. +ðưaracácbinphápqunlýnhmnângcaochtlưnghctpcaHV. Tuynhiên,ñâycũnglàcôngtrìnhnghiêncuvqunlýgiáodcvà cũngchgiihnphmvinghiênculàHV.Vìvychtptrungphântích cácchtiêuvqunlýquátrìnhhctp,rènluyncaHVchchưañcp dưigiácñlàhthnghoácácCTTKvHV. *Cácvănbnphápquyquyñnhvchñbáocáothngkêvàtình hìnhthchinchñbáocáothngkêcáctrưngquânñi. ðgiúpcáctrưngcócơsñtínhcácCTTKlpcácbáocáothngkê hunluyn,CcNhàtrưngñãbanhànhnhiuvănbnquyñnhvHTCT,v chñbáocáothngkê.Cácvănbntrênñưchthnghoáthànhcáctptài liu"NhngvănbnchyuvcôngtácqunlýGDðT"ttp1ñntp9. Cácvănbnquyñnhvchñbáocáothngkêvàthctincôngtác thngkêcácnhàtrưngquânñilàcơsrtquantrngñlunántp 11 trungphântíchnhngưuñim,chranhngbtcptrongHTCTvàphương phápphântíchhinhành.Vìvylunánphântíchknidungnàytrong chương1calunán.Trêncơsñó,lunántptrungnghiênculàmrõvà pháttrinthêmtheocáchưngsau: Căncvàoñcñim,yêucucacôngtácqunlýGDðT,căncvào các ch tiêu ñang s dng, b sung và hoàn thin HTCTTK phn ánh GDðTcácnhàtrưngquânñitrongñóbaogmcácvichthnghoá, xâydngmimtschtiêuvàhoànthinHTCT. Lachncácphươngphápphântíchthngkêñngdngvàovic nghiên cuthng kê GDðT các trưng SQQð. Phân tíchñcñim vn dng các phương pháp phân tích thng kê tình hình GDðT các trưng SQQðnhưphươngphápñóñưcsdnglàmgìvàsdngnhưthnào,ý nghĩacanótrongphântíchthngkêGDðT... ChngminhtínhkhthicaHTCTvàcácphươngphápñãlachnñ phântíchtìnhhìnhGDðT,ñxutcáckinnghvicáccpqunlývcông tácthngkêvàcôngtácGDðT. NhưvycóthnóinghiêncuthngkêGDðTnóichungvànghiên cuthngkêGDðTcácnhàtrưngquânñinóiriênglàmtvnñchưa cónhiucôngtrìnhnghiêncu.ThctincôngtácthngkêGDðTcác nhàtrưngquânñicũngcònmtsbtcp.Vìvyvicnghiêncuñhoàn thincôngtácthngkêGDðTtrongcácnhàtrưngquânñicònphitip tcnghiêncu. 1.2.Tínhcpthitcañtàilunán Trongcôngcucñimiñtnưc,snghipGDðTcómtvtríhtsc quantrng.TiðiHiVIII(1996)ðngtañãxácñnh:“Giáodcvàñàoto, khoahcvàcôngnghphithcstrthànhqucsáchhàngñu”. Hthngnhàtrưngquânñilànơiñàotocánbchotoànquân,bao 12 gmcánbchínhtr,quâns,hucnkthut.Trongnhiunămqua,các trưngquânñiñãñàotohàngvncánbñápngyêucuphcvchin trưng,xâydngquânñivàbovtquc. Hinnaykhoahckthuttrênthgiingàycàngpháttrintrongñócó khoahcvànghthutquâns.ðtheokptìnhhìnhñóchúngtacnphi tăngcưngpháttrinsnghipGDðT.Mtkhác,ññápngyêucuxây dngquânñicáchmng,chínhquy,tinhnhuvàtngbưchinñi,cánb quânñikhôngchcólòngtrungthành,bnlĩnhchínhtrvngvàng,phm chtñoñcttmàcòncónănglcchuyênmôncao,khnăngcôngtáctt, hoànthànhñưcnhimvtrongtìnhhìnhmi.Nhmñápngnhngyêucu trênðngyQuânsTrungươngñãcóNghquyt93vtiptcñimi côngtácñàotocánbvàxâydưngnhàtrưngchínhquy. CôngtácqunlýGDðTñòihicôngtácthngkêphicungcpnhng sliuchínhxác,kpthi,ñyñ;phântíchñưctìnhhìnhpháttrin,cânñi giayêucuxâydngqucphòngvikhnăngcacáctrưng,ñánhgiákt qucacôngtácGDðT;trêncơsñóñxutkhochGDðTchonhng nămtiptheo. HinnaycôngtácthngkêGDðTcácnhàtrưngquânñichưañáp ngñưcnhngñòihitrên,cthlà:HTCTchưaphnánhtoàntincông tácGDðTnhàtrưng,vicxácñnhnidung,phươngpháptínhcácch tiêuchưathngnht,thiunhngchtiêuphântíchvànhngchtiêuñánh giáhiuqu;vicsdngcácphươngphápphântíchvàdñoánthngkê cònnhiuhnch. Vinhnglýdotrênñtàicalunánñưcchnlà“ Phươngphápthng kê nghiên cu tình hình giáo dc ñào to các trưng sĩ quan quân ñi (Minhhoquasliucamtstrưng)”. 13 2.MCðÍCHNGHIÊNCUCALUNÁN Trêncơslýlunchungcathngkêhcvàyêucuqunlýbñi, lunánnghiêncuvicxâydngvàhoànthinHTCTTKGDðTtrongquân ñi,lachncácphươngphápphântíchvàdñoánthngkêvàvndng cácphươngphápthngkêñphântíchtìnhhìnhGDðTnhmphcvcho vicqunlývàñimicôngtácñàotocaquânñi. 3.PHMVIVÀðITƯNGNGHIÊNCU ðitưngnghiênculàphươngphápthngkêGDðTcáctrưngSQQð. Phmvinghiêncu: Xây dng HTCT và phương pháp phân tích d ñoán ng dng cho các trưngnhưngchyuápdngtrongcáctrưngSQ.Cóchtiêuápdngtrong phmvitrưng,cóchtiêuápdngchocáctrưngvàCcNhàtrưng. Dohnchvtàiliu,phnphântíchminhhochtptrungvào9trưng SQgiaiñon19952006vàchyulàñitưngñàototrìnhññihc,trong ñóñisâuphântíchcáchotñngdyvàhc. 4.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCU Lunánlychnghĩaduyvtbinchngvàlchslàmcơsphương pháplunvàsdngcácphươngphápnghiêncusau: Phươngpháplôgíc. Phươngphápthngkê. Phươngphápmôhìnhtoán. 5.NHNGðÓNGGÓPCALUNÁN Khái quát mt svn ñ cơbn v t chcquá trình GDðT các trưngSQQð,ñcñimqunlýGV,HVlàmcơsxâydngHTCTTKvà phươngphápphântíchGDðTcáctrưngSQQð. HoànthinHTCTTKphnánhtìnhhìnhGDðTcáctrưngSQQð baogmhoànthincácchtiêuñangsdngvàbsungcácchtiêumi. H thng hoávà la chn cácphương pháp thngkê phân tích tình 14 hìnhGDðTcáctrưngSQQðtrongñócómtsphươngphápñangñưc sdngvàmtsphươngphápchưañưcsdng. ðminhhochotínhkhthicaHTCTTKvàphươngphápphântích ñãñưcxâydnglunánsdngsliut19952006ñphântíchGDðT cáctrưngSQ. ðxutkinnghviCcNhàtrưngvcôngtácthngkêGDðT cáctrưngSQQðvcôngtácqunlýGV,HV. 6.BCCCALUNÁN Ngoàiphnmñuvàktlun,lunángm3chương: Chương1: GiáodcñàotovàhthngchtiêuthngkêGDðT cáctrưngSQQð. Chương2: LachnphươngphápphântíchthngkêtìnhhìnhGDðT cáctrưngSQQð. Chương3: Vndngmtsphươngphápthngkêphântíchtìnhhình GDðTmtstrưngSQQðgiaiñon19952005. 15 Chương1 GIÁODCðÀOTOVÀHTHNGCHTIÊU
Luận văn liên quan