Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XVI, nhiệm
kỳ 2020 - 2025 và Nghị quyết 13-NQ/TW của BCH Trung ƣơng Đảng khóa XI về xây
dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đƣa Việt Nam trở thành nƣớc công nghiệp hiện
đại, đã xác định mục tiêu: tập trung huy động mọi nguồn lực để đầu tƣ giải quyết cơ
bản những tắc nghẽn, quá tải, bức xúc và từng bƣớc hình thành hệ thống kết cấu hạ
tầng kinh tế, xã hội tƣơng đối đồng bộ với một số công trình hiện đại, bảo đảm cho
phát triển nhanh và bền vững, tăng cƣờng hội nhập quốc tế; về hạ tầng giao thông,
bảo đảm kết nối các trung tâm kinh tế lớn với nhau và với các đầu mối giao thông
cửa ngõ bằng hệ thống giao thông đồng bộ, năng lực vận tải đƣợc nâng cao, giao
thông đƣợc thông suốt, an toàn. Do vậy, cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, các cảng
thông quan nội địa, hệ thống công nghệ và truyền thông có thể xem là những nhân tố
nền tầng, tạo bƣớc phát triển CSHT Logistics, thúc đẩy tang truởng kinh tế, nâng cao
nang suất, hi u quả của nền kinh tế và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội.
Hiện nay, logistics thế giới đã phát triển nhanh chóng và mang lại nhiều thành
công cho các công ty/tập đoàn đa quốc gia và trở thành ngành công nghiệp logistics ở
nhiều nƣớc. Thực tế cho thấy, logistics ở Việt Nam mới chỉ đƣợc công nhận là một
hành vi thƣơng mại trong Luật Thƣơng mại sửa đổi (có hiệu lực từ ngày 1/1/2006) và
có 8 điều quy định về dịch vụ logistics (từ Điều 233 đến Điều 240). Việt Nam đã ban
hành một số chính sách quan trọng nhằm phát triển logistics nhƣ Nghị định 140/NĐ-
CP năm 2007 lần đầu tiên quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics, Quyết định
169-QĐ/TTg ngày 22/01/2014 phê duyệt đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh
vực giao thông vận tải,Quyết định 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 phê duyêt quy hoạch
phát triển hệ thống các trung tâm logistics đến năm 2020,định hƣớng đến năm 2030,
Quyết định 200/QĐ-TTg ngày 14/2/2017 phê duyêt kế hoạch hành động nâng cao
năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 và đến Nghị định
163/2017 NĐ-CP ngày 30/12/2017 Quy định về kinh doanh dịch vụ logistics ban hành
thay thế cho Nghị định 140/2007 NĐ-CP Nhƣng do lĩnh vực logistics bao phủ rộng,
có tính liên ngành, là ngành giao thoa của các ngành giao thông vận tải, thƣơng mại
dịch vụ, hải quan, công nghệ thông tin nên các quy định từ trƣớc tới nay vẫn còn
nhiều khoảng trống, nhiều vấn đề quản lý quan trọng bị bỏ ngõ đối với quản lý và
điều tiết các hoạt động logistics trên thị trƣờng, nhất là các nội dung quản lý nhà nƣớc
về logistics, phân công, phân cấp trong quản lý
206 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
MAI LÊ LỢI
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ
HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội - 2022
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
MAI LÊ LỢI
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ
HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG
Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 9340410
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Nguyễn Hồng Thái
2. PGS.TS Đặng Thị Phƣơng Hoa
Hà Nội - 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu
trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc công
bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Hà Nội, tháng 07 năm 2022
Tác giả luận án
Mai Lê Lợi
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn đến các nhà khoa học của Viện Hàn Lâm
khoa học xã hội Việt Nam, đặc biệt là Học Viện khoa học xã hội
Tôi xin gửi lời biết ơn chân thành đến hai giáo viên hƣớng dẫn là PGS.TS
Nguyễn Hồng Thái và PGS.TS Đặng Thị Phƣơng Hoa đã gắn bó với tác giả trong quá
trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Tôi xin cảm ơn các thầy, cô giáo giảng dạy suốt quá trình học tập tại Học Viện
khoa học xã hội.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Sở Công thƣơng, Sở Giao thông vận tải, HĐND,
UBND Thành phố Hải Phòng đã tạo điều kiện để tác giả đƣợc tiếp cận các báo cáo, tài
liệu, cung cấp các số liệu để tác giả hoàn thành Luận án.
Hà Nội, tháng 07 năm 2022
Tác giả luận án
Mai Lê Lợi
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG
BỐ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ
HẠ TẦNG LOGISTICS ................................................................................................ 9
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố trong và ngoài
nƣớc về quản lý nhà nƣớc đối với phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........................ 9
1.1.1. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ......................................................... 9
1.1.2. Các công trình nghiên cứu trên thế giới ..................................................... 17
1.2. Khoảng trống đƣợc tiếp tục nghiên cứu của đề tài ........................................... 24
Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI
VỚI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS ............................................ 25
2.1. Lý luận chung về logistics và cơ sở hạ tầng logistics ......................................... 25
2.1.1. Khái niệm logistics ..................................................................................... 25
2.1.2. Cơ sở hạ tầng logistics và sự cần thiết của quản lý nhà nƣớc đối với
phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........................................................................... 31
2.2. Vấn đề cơ bản của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics .... 36
2.2.1. Khái niệm cơ bản liên quan đến QLNN phát triển cơ sở hạ tầng
logistics ................................................................................................................. 36
2.2.2. Mục tiêu của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........ 37
2.2.3. Những nội dung cơ bản của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ
tầng logistics ......................................................................................................... 38
2.2.4. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về phát triển cơ sở
hạ tầng logistics .................................................................................................... 42
2.2.5. Phân công và phân cấp trong QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng
logistics ................................................................................................................. 43
2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu lực và hiệu quả của QLNN về phát triển cơ
sở hạ tầng logistics ................................................................................................ 44
iv
2.3. Các nhân tố cơ bản ảnh hƣởng đến quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở
hạ tầng logistics ............................................................................................................ 46
2.3.1. Các nhân tố chung....................................................................................... 46
2.3.2. Các nhân tố đặc thù ..................................................................................... 50
2.4. Kinh nghiệm trong nƣớc và quốc tế về quản lý Nhà nƣớc đối với phát
triển cơ sở hạ tầng logistics và bài học cho thành phố Hải Phòng .......................... 51
2.4.1. Kinh nghiệm quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ở
trong nƣớc ............................................................................................................. 51
2.4.2. Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nhà nƣớc trong phát triển cơ sở hạ
tầng logistics ......................................................................................................... 55
2.4.3. Bài học kinh nghiệm QLNN về phát triển CSHT Logistics cho thành
phố Hải Phòng ...................................................................................................... 59
2.5. Kết luận chƣơng 2................................................................................................. 60
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN
CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ...................... 61
3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng
có ảnh hƣởng đến QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ............................... 61
3.1.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng
logistics tại TP Hải Phòng .................................................................................... 61
3.1.2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của TP Hải Phòng ............................. 64
3.2. Phân tích thực trạng quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng
logistics tại Hải Phòng ................................................................................................. 71
3.2.1. Khái quát QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ........ 71
3.2.2. Thực trạng một số nội dung QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics
tại Hải Phòng ........................................................................................................ 82
3.3 Đánh giá khái quát tình hình QLNN đối với phát triển CSHT logistics tại
Hải Phòng ................................................................................................................... 105
3.3.1. Ƣu điểm QLNN về phát triển CSHT logistics tại Hải Phòng ................. 105
3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân trong QLNN về phát triển CSHT logistics ...... 107
v
Chƣơng 4: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ..................................................................................... 114
4.1. Phát triển kinh tế- xã hội của TP Hải Phòng đến năm 2030, định hƣớng
đến năm 2045 và yêu cầu đặt ra trong phát triển cơ sở hạ tầng logistics ............ 114
4.1.1. Mục tiêu và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng ... 114
4.1.2. Yêu cầu đặt ra trong phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại thành phố
Hải Phòng ........................................................................................................... 121
4.1.3. Mục tiêu QLNN phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại thành phố Hải
Phòng .................................................................................................................. 123
4.2. Triển vọng phát triển ngành logistics và dự báo các nhân tố tác động đến
phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ..................................................... 124
4.2.1. Triển vọng phát triển ngành logistics tại Hải Phòng đến năm 2030, tầm
nhìn 2045 ............................................................................................................ 124
4.2.2. Dự báo các nhân tố tác động tới phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại
TP Hải Phòng ...................................................................................................... 127
4.3. Mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải
Phòng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 ....................................................................... 129
4.3.1. Mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ........................ 129
4.3.2. Phƣơng hƣớng phát triển cơ sở hạ tầng logistics ...................................... 130
4.4. Giải pháp hoàn thiện QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại
Hải Phòng .................................................................................................................. 132
4.4.1. Hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về chính sách, pháp luật hiện hành. ........... 132
4.4.2. Đẩy mạnh việc tổ chức thực hiện các chƣơng trình, kế hoạch phát triển
logisics thành phố và tiến tới xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển
logistics Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ............................. 135
4.4.3. Hoàn thiện môi trƣờng logistics và khuyến khích khu vực tƣ nhân đầu
tƣ phát triển logistics ........................................................................................... 136
4.4.4. Nghiên cứu, ban hành ,bổ sung chính sách phát triển hệ thống logistics
xanh tại Hải Phòng .............................................................................................. 138
vi
4.4.5. Giải pháp đẩy mạnh phân công, phân cấp trong QLNN đối với phát
triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ......................................................... 140
4.4.6. Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý phát triển nguồn nhân lực logistics . 141
4.4.7. Giải pháp tăng cƣờng thanh tra và kiểm tra trong xây dựng, phát triển
cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng .................................................................. 142
4.5. Đề xuất tạo lập môi trƣờng và điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn
thiện quản lý nhà nƣớc đối với phát triển logistics tại Hải Phòng ........................ 143
4.5.1. Đối với Chính phủ .................................................................................... 143
4.5.2. Đối với Ủy ban Nhân dân thành phố ........................................................ 144
4.5.3. Đối với các Bộ ngành có liên quan ........................................................... 144
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .............................................. 149
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 150
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 157
vii
DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viêt tắt Nghĩa tiếng việt
CNTT Công nghệ thông tin
CP Cổ phần
CSHT Cơ sở hạ tầng
DN Doanh nghiệp
ĐTNĐ Đƣờng thủy nội địa
GPS Hệ thống định vị toàn cầu
GTVT Giao thông vận tải
HĐH Hiện đại hóa
HK Hành khách
HKQT Hành khách quốc tế
KCN Khu công nghiệp
KCHT Kết cấu hạ tầng
KKT Khu kinh tế
KTTĐ Kinh tế trọng điểm
KT–XH Kinh tế xã hội
NĐ Nội địa
NK Nhập khẩu
PPP Hình thức đối tác công tƣ
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QL Quốc lộ
QLNN Quản lý nhà nƣớc
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TP Thành phố
UBND Ủy ban nhân dân
VDB Ngân hàng phát triển Việt Nam
VLA Hiệp hội doanh nghiệp DV logistics
XNK Xuất nhập khẩu
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ
viết tắt
Ngôn ngữ tiếng anh Nghĩa tiếng việt
AFFA
ASEAN Federation of Forwarders
Associations
Hiệp hội giao nhận các nƣớc ASEAN
APEC Asia–Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á
– Thái Bình Dƣơng
ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
CFS Container Freight Station Kho hàng container
DWT Deadweight Đơn vị trọng tải tàu (1 Tấn)
EDI Electronic Data Interchange Hệ thống dữ liệu điện tử
EU European Union Liên minh Châu Âu
FTZ Free Trade Zone Khu vực tự do thƣơng mại
GDP Gross Domestics Product Tổng sản phẩm quốc nội
ICD Inland Clearance Depot Điểm thông quan nội địa
LPI Logistics Performance Index Chỉ số đánh giá hoạt động logistics
OMS Order Management System Hệ thống quản lý đơn hàng
PCU Passenger Car Unit
Lƣu lƣợng phƣơng tiện theo xe con
quy đổi
SCM Supply chain management Quản trị chuỗi cung ứng
TDSI
Transport Development Strategy
Institute
Viện Chiến lƣợc và Phát triển Giao
thông vận tải
TEU Twenty–Foot Equivalent Unit Sức chứa của 1 container 20’
TMS Transportation Management System Hệ thống quản lý vận tải
ix
DANH MỤC BẢNG, HÌNH, HỘP
BẢNG:
Bảng 3.1: Hệ thống kho bãi cảng Hải Phòng ................................................................ 63
Bảng 3.2: Cầu cảng của khu vực bến chính tại cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ........ 64
Bảng 3.3: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội của Thành
Phố Hải Phòng 2015 - 2020 ......................................................................... 65
Bảng 3.4: Tổng Sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ...... 67
Bảng 3.5: Sản lƣợng container thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ........ 70
Bảng 3.6: Hiện trạng cảng biển trong khu vực cảng biển Hải Phòng ........................... 74
Bảng 3.7. Danh sách các cảng thủy nội địa chính tại T.P Hải Phòng ........................... 77
Bảng 3.8. Hiện trạng các CFS, địa điểm kiểm tra tập trung và kho ngoại quan tại
Hải Phòng ..................................................................................................... 80
Bảng 3.9. : Những điểm yếu của hệ thống cơ sở hạ tầng logistics ở cảng Hải
Phòng.......................................................................................................... 107
Bảng 4.1: Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng 5
năm 2021 – 2025 ........................................................................................ 116
Bảng 4.2: Tổng hợp các chỉ tiêu phát triển về kinh tế - xã hội của thành phố Hải
Phòng giai đoạn 2021 – 2025 ..................................................................... 119
Bảng 4.3: Ma trận chiến lƣợc ...................................................................................... 122
Bảng 4.4. Định hƣớng phát triển trung tâm logistics trên địa bàn thành phố Hải
Phòng đến năm 2030 .................................................................................. 126
x
HÌNH:
Hình 1: Khung phân tích trong quá trình thực hiện mục tiêu nghiên cứu đề tài ............. 4
Hình 2.1: Các thành phần và hoạt động cơ bản của Quản trị logistics ........................ 26
Hình 2.2. Quan niệm về cơ sở hạ tầng logistics ............................................................ 32
Hình 2.3: Cơ sở hạ tầng logistics ................................................................................... 33
Hình 3.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Thành phố Hải Phòng 2015 – 2020 ........... 66
Hình 3.2: Tỷ trọng thành phần cấu thành sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải
Phòng giai đoạn 2015-2019 ......................................................................... 68
Hình 3.3: Xu hƣớng tăng trƣởng của sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải
Phòng giai đoạn 2015-2019 ......................................................................... 69
Hình 3.4: Sản lƣợng container thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ......... 70
Hình 3.5:Thực trạng cơ sở hạ tầng CNTT của Hải Phòng ............................................ 79
Hình 3.6. Cơ cấu kho bãi trên địa bàn thành phố Hải Phòng ........................................ 80
Hình 3.7: Mô hình quỹ đầu tƣ phát triển đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng .......... 93
Hình 3.8: Đánh giá của doanh nghiệp logistics về nguồn nhân lực trong vùng .......... 103
Hình 3.9. Kết quả thực trạng QLNN về CSHT logistisc Hải Phòng ........................... 107
Hình 3.10: Chất lƣợng cơ sở hạ tầng logistic hiện nay ............................................... 109
Hình 3.11. Nguyên nhân QLNN ảnh hƣởng phát triển CSHT logistisc Hải Phòng ... 111
Hình 3.12: Chất lƣợng CSHT logistics của thành phố Hải Phòng .............................. 112
Hình 4.1: Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hải Phòng 2021 – 2025 .............................. 115
Hình 4.2: Mô hình thu hút nguồn vốn đầu tƣ phát triển CSHT logistisc Hải Phòng .. 137
HỘP:
Hộp 2.1: Những cột mốc chính trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam kể từ khi
thực hiện Đổi mới ........................................................................................ 47
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XVI, nhiệm
kỳ 2020 - 2025 và Nghị quyết 13-NQ/TW của BCH Trung ƣơng Đảng khóa XI về xây
dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đƣa Việt Nam trở thành nƣớc công nghiệp hiện
đại, đã xác định mục tiêu: tập trung huy động mọi nguồn lực để đầu tƣ giải quyết cơ
bản những tắc nghẽn, quá tải, bức xúc và từng bƣớc hình thành hệ thống kết cấu hạ
tầng kinh tế, xã hội tƣơng đối đồng bộ với một số công trình hiện đại, bảo đảm cho
phát triển nhanh và bền vững, tăng cƣờng hội nhập quốc tế; về hạ tầng giao thông,
bảo đảm kết nối các trung tâm kinh tế lớn với nhau và với các đầu mối giao thông
cửa ngõ bằng hệ thống giao thông đồng bộ, năng lực vận tải đƣợc nâng cao, giao
thông đƣợc thông suốt, an toàn. Do vậy, cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, các cảng
thông quan nội địa, hệ thống công nghệ và truyền thông có thể xem là những nhân tố
nền tầng, tạo bƣớc phát triển CSHT Logistics, thúc đẩy ta ng tru ởng kinh tế, nâng cao
na ng suất, hi u quả của nền kinh tế và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội.
Hiện nay, logistics thế giới đã phát triển nhanh chóng và mang lại nhiều thành
công cho các công ty/tập đoàn đa quốc gia và trở thành ngành công nghiệp logistics ở
nhiều nƣớc. Thực tế cho thấy, logistics ở Việt Nam mới chỉ đƣợc công nhận là một
hành vi thƣơng mại trong Luật Thƣơng mại sửa đổi (có hiệu lực từ ngày 1/1/2006) và
có 8 điều quy định về dịch vụ logistics (từ Điều 233 đến Điều 240). Việt Nam đã ban
hành một số chính sách quan trọng nhằm phát triển logistics nhƣ Nghị định 140/NĐ-
CP năm 2007 lần đầu tiên quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics, Quyết định
169-QĐ/TTg ngày 22/01/2014 phê duyệt đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh
vực giao thông vận tải,Quyết định 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 phê duyêt quy hoạch
phát triển hệ thống các trung tâm logistics đến năm 2020,định hƣớng đến năm 2030,
Quyết định 200/QĐ-TTg ngày 14/2/2017 phê duyêt kế hoạch hành động nâng cao
năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 và đến Nghị định
163/2017 NĐ-CP ngày 30/12/2017 Quy định về kinh doanh dịch vụ logistics ban hành
thay thế cho Nghị định 140/2007 NĐ-CPNhƣng do lĩnh vực logistics bao phủ rộng,
có tính liên ngành, là ngành giao thoa của các ngành giao thông vận tải, thƣơng mại
dịch vụ, hải quan, công nghệ thông tin nên các quy định từ trƣớc tới nay vẫn còn
nhiều khoảng trống, nhiều vấn đề quản lý quan trọng bị bỏ ngõ đối với quản lý và
điều tiết các hoạt động logistics trên thị trƣờng, nhất là các nội dung quản lý nhà nƣớc
về logistics, phân công, phân cấp trong quản lý ...chƣa đƣợc xác định rõ ràng làm cho
2
ở cấp địa phƣơng có tình trạng chồng chéo giữa Sở Giao thông Vận tải và Sở Công
thƣơng, cấp bộ thì giữa Bộ Giao thông Vận