Là một thực thể kinh tế, ngân hàng thương mại, tương tự như các thực thể
kinh tế khác, hoạt ñộng nhằm mục tiêu tối ña hóa giá trị của mình. Mục tiêu
này ñòi hỏi, bên cạnh việc không ngừng tìm kiếm cácgiải pháp tăng cường
lợi nhuận kinh doanh như gia tăng thị phần, ña dạnghóa sản phẩm, cải thiện
chất lượng các loại hình dịch vụ , ngân hàng thươngmại cũng phải tập trung
nghiên cứu, ứng dụng các chính sách quản lý rủi ro ñể tạo ra hành lang bảo vệ
cho sự tồn tại và phát triển của ngân hàng, tối ưu hóa các tổn thất tiềm tàng.
Rủi ro trong hoạt ñộng ngân hàng hết sức ña dạng vàphức tạp, tiềm ẩn
trong mọi nghiệp vụ từ thẻ, tiền gửi, tài trợ thương mại ñến ñầu tư, kinh
doanh ngoại hối với nhiều mức ñộ khác nhau, nhưng có ảnh hưởng sâu
rộng và trầm trọng nhất vẫn là rủi ro tín dụng, bởitín dụng là hoạt ñộng căn
bản và chủ yếu tạo ra khối lượng lợi nhuận lớn nhất, cũng như tổn thất lớn
nhất của ngân hàng. ðiều này không chỉ ñúng trên phương diện lý thuyết, mà
ñược minh chứng rõ ràng bằng thực tiễn kinh doanh của ngành ngân hàng.
ðể ñảm bảo an toàn cho hoạt ñộng ngân hàng trước những gia tăng ngày
càng lớn cả về ñộ rộng và tính phức tạp của rủi ro tín dụng, trong thời gian
vừa qua, một sự thay ñổi mang tính cách mạng ñã diễn ra và trở thành chuẩn
mực quốc tế trong chiến lược hoạt ñộng của ngành tài chính thế giới nói
chung cũng như ngành ngân hàng nói riêng: Quản lý rủi ro tín dụng, chứ
không phải các chính sách truyền thống về quản lý tăng doanh thu và cắt giảm
chi phí, ñã trở thành chính sách nòng cốt, ñóng vaitrò nền tảng cho sự thành
công trong dài hạn của các ngân hàng. ðiều này xuất phát từ thực tiễn rằng,
sau một thời gian dài chạy theo việc nâng cao lợi nhuận và thị phần bằng mọi
cách mà không tính toán, bù ñắp hết các rủi ro tiềmẩn, ña số các ngân hàng
ñã phải gánh chịu hậu quả trầm trọng là sự suy thoái trong chất lượng hoặc
sụt giảm nghiêm trọng về thu nhập từ danh mục ñầu tư tín dụng. Chính những
kinh nghiệm thất bại diễn ra trên diện rộng, tại nhiều quốc gia ñó ñã dẫn tới
12
sự thay ñổi sâu sắc mang tính lịch sử nói trên trong quản lý, ñiều hành của các
ngân hàng.
Xét riêng trong bối cảnh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công
thương Việt Nam, trải qua nhiều năm tăng trưởng mạnh mẽ, liên tục và những
cải cách toàn diện, sâu sắc về thực hành tổ chức, quản lý, công nghệ cũng như
nhân lực, Ngân hàng ñã ñạt ñược những kết quả tiến bộ vượt bậc trong mọi
mặt kinh doanh. Thế nhưng, những bài học lịch sử trong quá khứ và những
biến ñộng bất lợi lớn lao về kinh tế vĩ mô nói chung và ngành ngân hàng nói
riêng trong năm vừa qua và có thể cả trong một vài năm tới luôn nhắc nhở
rằng, nguy cơ sụt giảm chất lượng tín dụng luôn luôn hiện hữu và có khả năng
ñe doạ lớn tới sự phát triển bền vững của Ngân hàng. ðể tồn tại và phát triển
qua giai ñoạn phức tạp này, và cao hơn nữa, ñể nângcao toàn diện chất lượng
công tác quản lý rủi ro tín dụng theo tiêu chuẩn quốc tế, nhanh chóng ñạt
ñược mục tiêu hoà nhập vào nền tài chính khu vực vàthế giới, nâng cao chất
lượng quản lý rủi ro tín dụng là một vấn ñề mang tính cốt yếu trong chiến
lược hoạt ñộng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam.
Xuất phát từ thực tế trên, nghiên cứu sinh lựa chọnñề tài “Quản lý rủi
ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt nam” làm
ñề tài luận án tiến sỹ kinh tế.
197 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1732 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NGUY N ð C TÚ
QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I C PH N CÔNG THƯƠNG VI T NAM
LU N ÁN TI N S KINH T
Hà N i 2012
1
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NGUY N ð C TÚ
QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I C PH N CÔNG THƯƠNG VI T NAM
Chuyên ngành: Kinh t Tài chính Ngân hàng
Mã s chuyên ngành: 62.31.12.01
LU N ÁN TI N S KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c:
PGS.TS NGUY N TH B T
Hà N i 2012
2
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan b n lu n án là công trình nghiên c u ñ c l p c a
riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c và có
ngu n g c rõ ràng.
TÁC GI LU N ÁN
Nguy n ð c Tú
3
M C L C
M ð U ............................................................................................................................. 1
1. Tính c p thi t c a ñ tài ................................................................................................11
2. M t s công trình nghiên c u, bài vi t liên quan ñ n ñ tài......................................12
3. M c ñích nghiên c u.....................................................................................................18
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u ...............................................................................19
5. Phương pháp nghiên c u..............................................................................................19
6. ðóng góp c a lu n án....................................................................................................19
7. K t c u c a lu n án........................................................................................................20
CHƯƠNG 1: R I RO TÍN D NG VÀ QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I ...................................................................................21
1.1. R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I .........................21
1.1.1. Ho t ñ ng tín d ng c a NHTM.............................................................................21
1.1.1.1 Ch c năng c a ngân hàng thương m i ...............................................................21
1.1.1.2 Nh ng ho t ñ ng cơ b n c a NHTM.................................................................24
1.1.1.3. Ho t ñ ng tín d ng c a NHTM..........................................................................27
1.1.2. R i ro tín d ng c a NHTM....................................................................................32
1.1.2.1 R i ro tín d ng c a ngân hàng thương m i ........................................................32
1.1.2.2 Phân lo i r i ro tín d ng ......................................................................................33
1.1.2.3 Các ch tiêu ph n ánh r i ro tín d ng...................................................................35
1.1.2.4 Các nguyên nhân và tác ñ ng c a r i ro tín d ng..............................................38
1.1.2.5 Nh ng d u hi u c a r i ro tín d ng.....................................................................44
1.2. QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I ........46
1.2.1. Khái ni m và s c n thi t qu n lý r i ro tín d ng ................................................46
1.2.2 N i dung qu n lý r i ro tín d ng.............................................................................49
1.2.2.1. Nh n bi t r i ro.....................................................................................................49
1.2.2.2 ðo lư ng r i ro tín d ng.......................................................................................56
1.2.2.3 ng phó r i ro.......................................................................................................61
1.2.2.4 Ki m soát r i ro tín d ng......................................................................................65
1.2.3 Mô hình qu n lý r i ro tín d ng và các nhân t nh hư ng.................................66
4
1.2.3.1 Mô hình qu n lý r i ro tín d ng...........................................................................66
1.2.3.2 Các nhân t nh hư ng ñ n vi c xác ñ nh mô hình qu n lý r i ro tín d ng....69
1.3. KINH NGHI M QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A M T S NGÂN
HÀNG TRÊN TH GI I .............................................................................................71
1.3.1 Ngân hàng Phát tri n Hàn Qu c (KDB)................................................................71
1.3.2. Ngân hàng Nova Scotia Canada..........................................................................74
1.3.3 Ngân hàng Citibank c a M ...................................................................................76
1.3.4. Ngân hàng ING bank c a Hà Lan.........................................................................78
1.3.5. Ngân hàng KasiKorn c a Thái Lan.......................................................................79
1.3.6. Bài h c kinh nghi m cho Ngân hàng TMCPCT Vi t Nam ..............................80
CHƯƠNG 2: QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG THƯƠNG
M I C PH N CÔNG THƯƠNG VI T NAM ....................................................85
2.1 HO T ð NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C
PH N CÔNG THƯƠNG VI T NAM ......................................................................85
2.1.1 Sơ lư c quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng...................................85
2.1.2 K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng giai ño n 2008 2011................87
2.2. TH C TR NG QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A NH TMCPCT VN .....89
2.2.1 Ho t ñ ng tín d ng và RRTD c a NH TMCPCT VN ........................................89
2.2.1.1 Dư n c a Ngân hàng..........................................................................................89
2.2.1.2 Cơ c u tín d ng c a Ngân hàng...........................................................................91
2.2.1.3 RRTD tín d ng c a ngân hàng............................................................................97
2.2.2 Qu n lý r i ro tín d ng t i NH TMCPCT VN......................................................98
2.2.2.1 Mô hình t ch c qu n lý r i ro tín d ng t i NH TMCPCT VN.......................98
2.2.2.2 N i dung Qu n lý r i ro tín d ng t i NH TMCPCT VN................................101
2.2.2.2.1 Nh n bi t r i ro tín d ng t i ngân hàng.........................................................101
2.2.2.2.2 ðo lư ng r i ro tín d ng t i ngân hàng.........................................................104
2.2.2.2.3 ng phó r i ro tín d ng t i ngân hàng..........................................................113
2.2.2.2.4 Ki m soát r i ro tín d ng t i ngân hàng........................................................117
2.3 ðÁNH GIÁ CHUNG V QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I C PH N CÔNG THƯƠNG VI T NAM ...............118
2.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c........................................................................................118
5
2.3.1.1. Ch t lư ng n , cơ c u tín d ng chuy n bi n theo chi u hư ng tích c c......118
2.3.1.2. Xây d ng ñư c h th ng khuôn kh cơ ch , chính sách tín d ng ñ ng b .118
2.3.1.3. Cơ c u t ch c qu n lý r i ro tín d ng ñư c hình thành................................120
2.3.1.4 Ngân hàng ñã xây d ng ñư c h th ng x p h ng tín d ng n i b ...............121
2.3.2. Nh ng h n ch trong công tác qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng ............122
2.3.2.1. Chi n lư c qu n lý r i ro tín d ng chưa toàn di n..........................................122
2.3.2.2 Mô hình qu n lý r i ro tín d ng không phù h p.............................................123
2.3.2.3 Quy trình c p tín d ng còn b t c p....................................................................126
2.3.2.4 H th ng ño lư ng r i ro tín d ng thi u ñ ng b .......................................128
2.3.2.5 Xu t hi n tình tr ng t p trung tín d ng vào m t s ngành hàng, nhóm khách
hàng ..................................................................................................................................130
2.3.2.6 Ngân hàng chưa xây d ng ñư c h th ng theo dõi c nh báo s m RRTD............131
2.3.3 Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong công tác qu n lý r i ro tín d ng c a
NHCT .............................................................................................................................131
2.3.3.1 Nguyên nhân ch quan.......................................................................................131
2.3.3.2 Nguyên nhân khách quan..................................................................................137
CHƯƠNG 3 : GI I PHÁP TĂNG CƯ NG QU N LÝ R I RO TÍN D NG
T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N CÔNG THƯƠNG VI T
NAM .............................................................................................................................142
3.1. ð NH HƯ NG CÔNG TÁC QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A NH
TMCPCT VN .................................................................................................................142
3.1.1 B i c nh trong nư c và qu c t tác ñ ng t i ho t ñ ng tín d ng và qu n lý r i
ro tín d ng c a NH TMCPCT VN ................................................................................142
3.1.2 ð nh hư ng công tác qu n lý r i ro tín d ng c a NH TMCPCT VN..............143
3.1.2.1 Hoàn thi n khung qu n lý r i ro tín d ng.........................................................144
3.1.2.2 Xây d ng quy trình c p tín d ng h p lý...........................................................144
3.1.2.3 Lư ng hoá các thư c ño r i ro...........................................................................145
3.1.2.4. Nâng cao ch t lư ng công tác giám sát, ki m soát tín d ng..........................145
3.2. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NH
TMCPCT VN .................................................................................................................145
3.2.1 Hoàn thi n mô hình qu n lý r i ro tín d ng phù h p v i ti n trình phát tri n..145
6
3.2.2 C i cách cơ c u t ch c b máy và nhân s qu n lý r i ro tín d ng..........147
3.2.2.1 C i cách cơ c u t ch c b máy qu n lý r i ro tín d ng.................................147
3.2.2.2 ðào t o cán b làm công tác Qu n lý r i ro....................................................151
3.2.3 Nâng cao hi u qu ho t ñ ng c a cơ ch phân c p th m quy n phê duy t tín
d ng .............................................................................................................................153
3.2.4 Tăng cư ng qu n lý r i ro c p ñ danh m c, ngành hàng..............................154
3.2.5 Nâng cao ch t lư ng ki m tra, giám sát r i ro tín d ng......................................156
3.2.6 Chuy n ñ i mô hình t ch c kinh doanh c a NH TMCPCT VN ñ gi m thi u
r i ro tín d ng...................................................................................................................158
3.2.6.1 Trong ng n h n...................................................................................................158
3.2.6.2 Trong dài h n......................................................................................................165
3.2.7 Hoàn thi n công tác ño lư ng RRTD theo hư ng lư ng hóa r i ro..............173
3.2.7.1 Thi t l p mô hình ño lư ng RRTD..................................................................173
3.2.7.2 Nhóm gi i pháp hoàn thi n ñi u ki n ñ v n hành mô hình ño lư ng r i ro tín
d ng .............................................................................................................................179
3.2.8 Các gi i pháp khác.................................................................................................181
3.2.8.1 ð m b o s ph i h p gi a qu n lý r i ro tín d ng và qu n lý r i ro tác
nghi p ...........................................................................................................181
3.2.8.2 ng d ng các nghi p v phái sinh ñ h n ch r i ro tín d ng..................182
3.3. CÁC KI N NGH .................................................................................................183
3.3.1 Ki n ngh v i Nhà nư c........................................................................................183
3.3.2 Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà nư c ...................................................................187
3.3.3 Ki n ngh v i U ban giám sát tài chính qu c gia..............................................190
K T LU N .....................................................................................................................192
TÀI LI U THAM KH O ..........................................................................................195
7
DANH M C CÁC CH VI T T T
1. NHTM: Ngân hàng thương m i
2. NHTM NN: Ngân hàng thương m i Nhà nư c
3. NHCT: Ngân hàng công thương
4 NH TMCPCT VN: Ngân hàng thương m i c ph n Công thương Vi t Nam
5. DNNN: Doanh nghi p nhà nư c
6. DNL: Doanh nghi p l n
7. DNVVN: Doanh nghi p v a và nh
8. RRTD: R i ro tín d ng
9. TCTD: T ch c tín d ng
10. CIC: Trung tâm thông tin tín d ng
11. DPRR: D phòng r i ro
12. XHTD: X p h ng tín d ng
13. KH: Khách hàng
14. KHLQ: Khách hàng liên quan
15. IRB: H th ng x p h ng tín d ng n i b
16. EL: T n th t d ki n
17. PD: Xác su t v n c a khách hàng/ngành hàng
ñó là bao nhiêu
18. LGD: T tr ng % s dư r i ro ngân hàng s b
t n th t khi khách hàng không tr ñư c n
19. EAD: S dư n vay c a khách hàng/ngành hàng
khi x y ra v n
20. QHKH: Quan h khách hàng
21. HTTD: H tr tín d ng
8
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1 Nguy cơ r i ro ñ i v i khách hàng..................................................................46
B ng 1.2: X p h ng doanh nghi p c a Moody’s..........................................................48
B ng 1.3: Ch t lư ng qu n lý r i ro tín d ng c a Scotia Group...................................64
B ng 2.1 : K t qu ho t ñ ng kinh doanh NHCT 2008 2011 .....................................77
B ng 2.2 : Cơ c u tín d ng c a NHCT theo kỳ h n tín d ng 2008 2011...........81
B ng 2.3: Cơ c u tín d ng c a NHCT theo nhóm khách hàng 2008 2011.............82
B ng 2.4: Cơ c u tín d ng c a NHCT theo nhóm ngành 2008 – 2011.......................84
B ng 2.5: Cơ c u tín d ng c a NHCT theo tài s n b o ñ m...................................86
B ng 2.6: Cơ c u tín d ng c a NHCT theo nhóm n 2008 – 2011.............................87
B ng 2.7: C u ph n H th ng x p h ng tín d ng n i b .............................................96
B ng 2.8: M c tiêu h th ng X p h ng tín d ng n i b ...............................................96
B ng 2.9: T ng ñi m tài chính.........................................................................................99
B ng 2.10: Ch m ñi m phi tài chính ...............................................................................99
B ng 2.11: X p h ng khách hàng..................................................................................100
B ng 2.12: Nhóm ch tiêu...............................................................................................101
B ng 2.13: R i ro ñ i v i ngu n tr n .........................................................................101
B ng 2.14: X p h ng khách hàng cá nhân....................................................................104
Bi u 3.2. Ch c năng quan h khách hàng.....................................................................150
Bi u 3.1. M c ñích chuy n ñ i mô hình .......................................................................148
Bi u 3.3. Ch c năng qu n lý r i ro................................................................................151
Bi u 3.4. Thay ñ i l n và tác ñ ng................................................................................153
Bi u 3.5 Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n t i Chi nhánh ................................157
Bi u 3.6: Ưu ñi m c a mô hình trong dài h n..............................................................161
9
DANH M C SƠ ð ð TH
Sơ ñ 1.1: Mô hình phê duy t tín d ng c a KDB..........................................................63
Sơ ñ 2.1 : Cơ c u t ch c t i Tr s chính....................................................................88
Sơ ñ 2.2: Mô hình t ch c qu n lý r i ro tín d ng t i chi nhánh.................................89
Sơ ñ 2.3: Quy trình nh n bi t r i ro tín d ng ................................................................91
Sơ ñ 2.4: Quy trình v n hành h th ng..........................................................................97
Sơ ñ 2.5: Ch m ñi m c a h th ng x p h ng tín d ng n i b cho KHDN ...............98
Sơ ñ 2.6: Ch m ñi m tài chính.......................................................................................99
Sơ ñ 2.7: Ch m ñi m c a h th ng x p h ng tín d ng n i b cho cá nhân.............100
Sơ ñ 2.8: Phân lo i n theo ñi u 6 Qð 493..............................................................103
Sơ ñ 2.9: Phân lo i n theo ñi u 7 Qð 493..............................................................103
Sơ ñ 3.1 Các c u ph n qu n lý r i ro ch y u.............................................................134
Sơ ñ 3.2: Mô hình qu n lý R i ro tín d ng..................................................................136
Sơ ñ 3.3 Cơ c u t ch c b ph n qu n lý r i ro .........................................................138
Sơ ñ 3.4. Yêu c u chuy n ñ i mô hình........................................................................149
Sơ ñ 3.5: Mô hình t i H i s chính..............................................................................149
Sơ ñ 3.6: Mô hình t i chi nhánh...................................................................................150
Sơ ñ 3.7: Khái quát lưu ñ quy trình tín d ng trong mô hình...................................152
Sơ ñ 3.8 : Mô hình kh i tín d ng .................................................................................155
Sơ ñ 3.9: Các c p quy t ñ nh tín d ng theo mô hình m i .........................................156
Sơ ñ 3.10: Cơ c u t ch c t i chi nhánh.....................................................................156
Sơ ñ 3.11: Ch c năng, nhi m v t i trung tâm th m ñ nh vùng...............................158
Sơ ñ 3.12 Ch c năng, nhi m v trung tâm th m ñ nh Tr s chính ........................159
Sơ ñ 3.13: ð nh giá kho n vay trong mô hình x p h ng tín d ng n i b ..............166
ð th 2.1. Cơ c u thu nh p năm 2011 c a NHCT........................................................79
10
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Là m t th c th kinh t , ngân hàng thương m i, tương t như các th c th
kinh t khác, ho t ñ ng nh m m c tiêu t i ña hóa giá tr c a mình. M c tiêu
này ñòi h i, bên c nh vi c không ng ng tìm ki m các gi i pháp tăng cư ng
l i nhu n kinh doanh như gia tăng th ph n, ña d ng hóa s n ph m, c i thi n
ch t lư ng các lo i hình d ch v …, ngân hàng thương m i cũng ph i t p trung
nghiên c u, ng d ng các chính sách qu n lý r i ro ñ t o ra hành lang b o v
cho s t n t i và phát tri n c a ngân hàng, t i ưu hóa các t n th t ti m tàng.
R i ro trong ho t ñ ng ngân hàng h t s c ña d ng và ph c t p, ti m n
trong m i nghi p v t th , ti n g i, tài tr thương m i ñ n ñ u tư, kinh
doanh ngo i h i… v i nhi u m c ñ khác nhau, nhưng có nh hư ng sâu
r ng và tr m tr ng nh t v n là r i ro tín d ng, b i tín d ng là ho t ñ ng căn
b n và ch y u t o ra kh i lư ng l i nhu n l n nh t, cũng như t n th t l n
nh t c a ngân hàng. ði u này không ch ñúng trên phương di n lý thuy t,