2.5.3 Sự thay đổi trong quản lý tài nguyên nước ở vùng lũ ĐBSCLa. Các giai đoạn phát triển thủy lợi ở ĐBSCLTheo nghiên cứu của Vreugdenhil et al. (2012), sự quản lý tài nguyên nước ở ĐBSCL chia làm 2 giai đoạn: một là thời kỳ thuộc địa (1856 – 1976) và thời kỳ độc lập (1976 – nay) được thể hiện ở Hình 2.11. Sau năm 1975, thời kỳ mới với sự chuyển đổi từ chế độ thuộc địa sang độc lập, Việt Nam gặp những thách thức cho quản lý nước baogồm cả về kỹ thuật và thể chế. Các công trình nước bị phá hủy phần lớn do chiến tranh và thiếu bảo trì, các ưu đãi chính sách đã thay đổi, thiếu chi phí bảo trì và cơ chế chính sách không được thiết kế tốt. Ở thời kỳ thuộc địa, các chính sách trong quản lý tài nguyên nước tập trung vào công tác phòng chống và kiểm soát lũ lụt và xâm nhập mặn, trong khi chính sách của chính phủ Việt Nam chủ yếu tập trung vào cải thiện hệ thống thủy lợi, chủ yếu là xây dựng kênh. Theo Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam (2017), thủy lợi ở ĐBSCL trải qua các thời kỳ phát triển như sau:- Giai đoạn 1976 – 1986Thủy lợi là giải pháp hàng đầu để phát triển nông nghiệp trong điều kiện khó khăn do ngập lũ kéo dài và chua mặn trong mùa khô và diện tích hoang hóa lớn. Mục tiêu của giai đoạn này là xác định được nguồn cấp ngọt, cải thiện tiêu nước, hạn chế ngập lụt và tiêu phèn.Kết quả của giai đoạn này là đào các hệ thống kênh dẫn nước ém phèn, tiêu chua cải tạo đất. Đào mới các kênh dẫn nước, tiêu úng, xổ phèn vùng giữa.
206 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 27/03/2025 | Lượt xem: 81 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý tổng hợp tài nguyên nước hướng đến phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
☞"☜
HỒNG MINH HOÀNG
QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC
HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
BỀN VỮNG Ở VÙNG LŨ ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MÃ SỐ: 92620116
NĂM 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
☞"☜
HỒNG MINH HOÀNG
MÃ SỐ NCS: P1217001
QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC
HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
BỀN VỮNG Ở VÙNG LŨ ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MÃ SỐ 92620116
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
PGS.TS VĂN PHẠM ĐĂNG TRÍ
TS. NGUYỄN HỒNG TÍN
NĂM 2023
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn đến người hướng dẫn là PGS.TS Văn Phạm Đăng Trí
và TS. Nguyễn Hồng Tín đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện
luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến Anh Huỳnh Minh Đường, Chi Cục trưởng Chi cục
Thủy lợi tỉnh Đồng Tháp đã hỗ trợ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình liên hệ
địa phương để thu thập số liệu. Bên cạnh đó, Tôi xin chân thành cảm ơn đến các cán bộ
thuộc Sở TN&MT và Sở NN&PTNT, cán bộ thuộc Phòng NN&PTNN các huyện của
tỉnh Đồng Tháp, cán bộ nông nghiệp các xã, và người dân ở tiểu vùng nghiên cứu đã hỗ
trợ tôi trong việc chia sẻ các thông tin thực tế và đóng góp ý kiến cho luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến các Quý Thầy/Cô, Anh/Chị và các bạn sinh viên ở
Viện nghiên cứu Phát triển Đồng bằng sông Cửu Long và Khoa Môi trường và Tài
nguyên Thiên nhiên Trường Đại học Cần Thơ đã hỗ trợ và giúp đỡ tôi trong quá trình
thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả đến tất cả bạn bè, anh, chị, em, những người đã
hỗ trợ và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Cuối cùng, Tôi xin chân thành cảm ơn đến Ba, Mẹ và các anh/chị/em trong gia
đình luôn tạo điều kiện thuận lợi cho tôi về điều kiện tài chính và tinh thần trong quá
trình thực hiện luận án.
i
TÓM TẮT
Nguồn tài nguyên nước mặt ở vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang
chịu tác động của sự thay đổi nguồn tài nguyên nước mặt ở thượng nguồn sông Mekong,
biến đổi khí hậu, và hoạt động phát triển kinh tế - xã hội nội tại. Các yếu tố trên biến
động theo xu hướng ngày càng khó dự báo (thay đổi bất định) và đã gây áp lực cho việc
ra quyết định trong công tác quản lý nguồn tài nguyên nước mặt ở vùng lũ ĐBSCL, đặc
biệt là phục vụ cho sản xuất nông nghiệp. Hiện tại, việc thực hiện các giải pháp về quản
lý tài nguyên nước và các giải pháp sản xuất nông nghiệp ở vũng lũ ĐBSCL còn riêng
lẻ, chưa thực hiện theo lộ trình và hướng đến mục tiêu dài hạn theo quy hoạch đặt ra.
Mục tiêu của nghiên cứu này là xây dựng lộ trình thực hiện các giải pháp để góp phần
hỗ trợ ra quyết định và nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý tổng hợp tài nguyên
nước mặt phục vụ cho định hướng phát triển nông nghiệp ở vùng lũ ĐBSCL đến năm
2030 trước sự thay đổi bất định của nguồn tài nguyên nước mặt và BĐKH. Nghiên cứu
chọn tỉnh Đồng Tháp làm đại diện cho vùng lũ ĐBSCL và chọn tiểu vùng I.1 theo phân
vùng quy hoạch thủy lợi đến năm 2030 ở tỉnh Đồng Tháp để xây dựng lộ trình thực hiện
các giải pháp phục vụ cho định hướng phát triển lúa đến năm 2030.
Nghiên cứu áp dụng cách tiếp cận hỗ trợ ra quyết định DAPP (Dynamic adaptive
policy pathways) được phát triển bởi nhóm chuyên gia về quản lý nguồn tài nguyên
nước ở trường Đại học TU Delft và Utrecht, Hà Lan để xây dựng lộ trình thực giải pháp
cho phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030. Trong đó, nghiên cứu kết
hợp các phương pháp, cách tiếp cận và công cụ hỗ trợ theo các bước thực hiện của cách
tiếp cận DAPP. Cụ thể, nghiên cứu áp dụng: (1) Khung lý thuyết sinh kế bền vững; (2)
khung phân tích hệ thống DPSIR (Driving forces – Pressures – State – Impact –
Responses); và (3) cách tiếp cận lộ trình thích ứng AP (Adaptive Pathways). Bên cạnh
đó, nghiên cứu áp dụng phương pháp điều tra khảo sát thực tế (gồm: tổ chức hội thảo,
tham vấn ý kiến chuyên gia, thảo luận nhóm và phỏng vấn nông dân) để thu thập số liệu
phục vụ cho đề tài nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, sự thay đổi nguồn tài nguyên nước mặt ở thượng
nguồn sông Mekong vào ĐBSCL ngày càng khó dự báo và có tác động đáng kể đến sự
thay đổi nguồn tài nguyên nước mặt và hoạt động sản xuất lúa ở vùng lũ ĐBSCL. Ở
chiều hướng ngược lại, hoạt động sản xuất lúa ở vùng lũ ĐBSCL có ảnh hưởng đến sự
suy giảm về chất lượng đất canh tác và nguồn nước mặt phục vụ cho sản xuất nông
nghiệp.
Hiện trạng hệ thống CTTL có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động sản xuất lúa và
sinh kế người dân ở vùng lũ ĐBSCL như đảm bảo an toàn trong mùa lũ và phục vụ cho
hoạt động sản xuất lúa. Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại những hạn chế là các CTTL chưa
được đầu tư đồng bộ, một số công trình xuống cấp (đặt biệt ở vùng đê bao lửng) và còn
gặp nhiều khó khăn trong việc quản lý và vận hành các CTTL liên vùng.
ii
Dựa theo cách tiếp cận hỗ trợ ra quyết định DAPP, nghiên cứu đã xây dựng được
2 lộ trình thực hiện các giải pháp gồm (1) lộ trình thực hiện các giải pháp thủy lợi và (2)
lộ trình thực hiện các giải pháp nông nghiệp phục vụ cho định hướng sản xuất lúa ở tiểu
vùng nghiên cứu đến năm 2030. Đây là lộ trình thay đổi động, các giải pháp và thời gian
thực hiện có thể thay đổi trong quá trình thực hiện để thích ứng với sự biến động bất
định của điều kiện thực tế để lộ trình luôn được thực hiện liên tục và đi đúng hướng mới
mục tiêu đặt ra đến 2030. Lộ trình thực hiện các giải pháp đưa ra là cơ sở khoa học quan
trọng hỗ trợ ra quyết định cho các đơn vị quản lý liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước
và phát triển nông nghiệp lựa chọn xây dựng kế hoạch áp dụng vào thực tế. Bên cạnh
đó, việc thực hiện giải pháp theo lộ trình sẽ giúp cải thiện hiệu quả thực hiện các giải
pháp đơn lẻ để từ đó làm tăng khả năng đạt được kết quả theo mục tiêu quy hoạch trong
tương lai.
Từ khóa: quản lý tổng hợp tài nguyên nước, thay đổi bất định, hỗ trợ ra quyết định,
vùng lũ đồng bằng.
iii
ABSTRACT
The surface water resource in the floodplain of the Vietnamese Mekong Delta
(VMD) has been affected by hydropower development in the upper Mekong River,
climate change, and inner socio-economic development. The changes in these factors
are increasingly unpredictable (uncertainty changes) and have pressured on decision-
making on water resource management in the VMD’s floodplains, especially water
supply for agricultural production. Currently, the implementation of solutions of the
development plan on water resource management and agricultural production in the
VMD’s floodplains is still incoherent and has not been implemented following the
roadmap and towards long-term purposes. The objective of the study aimed to develop
the implementation solutions roadmaps to support decision-making in surface water
resource management for agricultural development in the VMD’s floodplain, adaptive
to the uncertain changes of surface water resources and climate change. The study was
carried out in Dong Thap province, representing the VMD’s floodplain, in which, sub-
region I.1 according to the irrigation planning zoning in Dong Thap province was
selected to develop the implementation solutions roadmaps to support the agricultural
development plan by 2030.
The study applied the decision-making approach DAPP (Dynamic adaptive policy
pathways, developed by a group of experts on water resource management at TU Delft
and Utrecht University, the Netherlands, to develop the implementation solutions
roadmaps for rice production development in the study area to 2030. In which, the study
combined methods, approaches and supporting tools according to the steps of the DAPP
approach. Specifically, the study applied: (1) Sustainable livelihood framework; (2)
System analysis framework DPSIR (Driving forces – Pressures – State – Impact –
Responses); and (3) Adaptive Pathways (AP) approach. In addition, the study applied
the survey method (including seminars, key person interviews, focus group discussions,
and farmer interviews) to collect the study data.
The study found that the change in surface water resources in the upper Mekong
River into the VMD is increasingly difficult to predict and has a significant impact on
the change in surface water resources and rice production in the VMD’s floodplain. In
constrast, rice production in the VMD’s floodplains also has affected the soil quality
reduce and surface water for agricultural production.
The current status of the has a positive effect on rice production and people's
livelihoods in the VMD’s floodplains, such as ensuring safety during the flood season
and serving rice production. However, there are still limitations of the irrigation system
such as unsynchronously invested, degradation (especially in the semi- dike area), and
facing many difficulties in management and operation irrigation system inter-regional.
Based on the DAPP approach, the study has created 02 implementation solutions
roadmaps including the roadmaps of irrigation solutions (focus on construction
iv
solutions) and agriculture solutions (focus on policy and farming techniques solutions)
to support rice production development plan in the study area by 2030. These were the
dynamic implementation solutions roadmaps, which the solutions and implementation
times can alter in the implementation process to adapt to the uncertain changes of actual
conditions to keep the implementation roadmap process stays on track of the established
objectives to 2030. The implementation solutions roadmaps were an important scientific
basis to support decision-making for managers related to the field of water resources
and agricultural development to choose and develop an action plan. In addition, the
implementation solutions roadmaps will help improve the efficiency of the
implementation of individual solutions, thereby increasing the ability to achieve the
good results according to the goals in the future.
Keywords: Integrated water resources management, uncertainty change, decision-
making, VMD’s floodplains.
v
CAM ĐOAN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tôi cam đoan rằng luận án này là do bản thân nghiên cứu sinh thực hiện, không do
người khác làm thay. Các tài liệu tham khảo được nghiên cứu sinh xem xét, chọn lọc kỹ
lưỡng và trích dẫn đầy đủ. Kết quả nêu ra trong luận án được hoàn thành dựa trên các
kết quả hoạt động nghiên cứu và thông qua phản biện độc lập. Các kết quả của nghiên
cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào khác.
Cần Thơ ngày 15 tháng 11 năm 2023
Nghiên cứu sinh
HỒNG MINH HOÀNG
Người hướng dẫn 1 Người hướng dẫn 2
PGS. TS. VĂN PHẠM ĐĂNG TRÍ TS. NGUYỄN HỒNG TÍN
i
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chính .................................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 2
1.3 Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.4 Tính mới của đề tài ............................................................................................... 3
1.4.1 Tính mới về khoa học ......................................................................................... 3
1.4.2 Khả năng áp dụng vào thực tiễn .......................................................................... 3
1.5 Giới hạn nghiên cứu .............................................................................................. 4
1.6 Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 5
CHƯƠNG 2 ............................................................................................................ 7
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................................... 7
2.1 Tổng quan về quản lý tổng hợp tài nguyên nước ................................................... 7
2.2 Tổng quan về quản lý tài nguyên nước trên thế giới .............................................. 8
2.3 Tổng quan về cách tiếp cận hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên nước .. 10
2.3.1 Tổng quan về sự thay đổi bất định .................................................................... 10
2.3.2 Tổng quan về ra quyết định ............................................................................... 11
2.3.3 Các cách tiếp cận hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên nước ............... 12
2.4 Tổng quan về quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam ............................................. 26
2.4.1 Nguồn tài nguyên nước mặt ở Việt Nam ........................................................... 26
2.4.2 Cơ chế quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam ..................................................... 27
2.5 Sự biến động tài nguyên nước ở thượng nguồn ĐBSCL ...................................... 30
2.5.1 Đặc điểm lũ ở ĐBSCL ...................................................................................... 30
2.5.2 Sự thay đổi tài nguyên nước ở vùng lũ ĐBSCL................................................. 31
2.5.3 Sự thay đổi trong quản lý tài nguyên nước ở vùng lũ ĐBSCL ........................... 33
2.6 Tổng quan về địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 36
2.6.1 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên .................................................... 37
ii
2.6.2 Hiện trạng và quy hoạch CTTL ở tỉnh Đồng Tháp ............................................ 40
2.6.3 Hiện trạng và quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp ...................... 45
2.6.4 Tổng quan địa điểm thực hiện nghiên cứu ......................................................... 52
2.7 Nhận định tổng quan tài liệu ............................................................................... 54
CHƯƠNG 3 ........................................................................................................... 57
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 57
3.1 Cách tiếp cận ...................................................................................................... 57
3.2 Khung nghiên cứu và các bước thực hiện ............................................................ 57
3.2.1 Khung nghiên cứu ............................................................................................. 57
3.2.2 Các bước thực hiện ........................................................................................... 59
3.3 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 60
3.3.1 Thu thập số liệu nghiên cứu .............................................................................. 60
3.3.2 Xử lý số liệu ..................................................................................................... 65
3.3.3 Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi nguồn tài nguyên nước mặt đến sản xuất lúa
ở tiểu vùng nghiên cứu .............................................................................................. 65
3.3.4 Phân tích ảnh hưởng của hệ thống CTTL đến hoạt động sản xuất lúa và sinh kế
nông dân ở tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................... 67
3.3.5 Xây dựng lộ trình giải pháp thích ứng cho phát triển sản xuất lúa đến năm 2030 ở
tiểu vùng nghiên cứu ................................................................................................. 69
CHƯƠNG 4 ........................................................................................................... 73
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................................... 73
4.1 Ảnh hưởng của sự thay đổi nguồn tài nguyên nước mặt đến hoạt động sản xuất lúa
ở tiểu vùng nghiên cứu .............................................................................................. 73
4.1.1 Sự biến động nguồn nước mặt ở thượng nguồn sông Mekong vào ĐBSCL ....... 74
4.1.2 Áp lực của sự biến động nguồn nước mặt ở thượng nguồn sông Mekong lên công
tác quản lý tài nguyên nước và sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Đồng Tháp .................... 76
4.1.3 Hiện trạng của sự thay đổi lũ ở thượng nguồn sông Mekong liên hết hoạt động sản
xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu ................................................................................. 77
4.1.4 Tác động sự thay đổi lũ ở thượng nguồn sông Mekong đến hoạt động canh tác lúa
ở tiểu vùng nghiên cứu .............................................................................................. 79
4.2 Tác động của hiện trạng hệ thống CTTL đến sinh kế của người dân canh tác lúa tại
tiểu vùng nghiên cứu ................................................................................................. 83
iii
4.2.1 Hiện trạng hệ thống CTTL tại tiểu vùng nghiên cứu ......................................... 83
4.2.2 Tác động của hệ thống CTTL theo các nguồn vốn sinh kế ................................ 86
4.3 Xây dựng lộ trình thực hiện các giải pháp phục vụ phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng
nghiên cứu đến năm 2030 .......................................................................................... 95
4.3.1 Những khó khăn, hạn chế và đề xuất các giải pháp cho định hướng phát triển sản
xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030.................................................................. 95
4.3.2 Đặc điểm các giải pháp cho định hướng phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên
cứu đến năm 2030 ..................................................................................................... 99
4.3.3 Thời gian thực hiện và bản đồ thực thực hiện các giải pháp ............................ 115
4.3.4 Lộ trình thực hiện các giải pháp phục vụ phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên
cứu đến năm 2030 ................................................................................................... 118
4.3.5 Thảo luận về cách tiếp cận xây dựng lộ trình thực hiện các giải pháp .............. 125
CHƯƠNG 5 .......................................................................................................... 128
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 128
5.1 Kết luận ............................................................................................................ 128
5.2 Kiến nghị .......................................................................................................... 128
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 130
PHỤ LỤC I ........................................................................................................... 143
PHỤ LỤC II.......................................................................................................... 148
PHỤ LỤC III ........................................................................................................ 152
PHỤ LỤC IV ........................................................................................................ 156
PHỤ LỤC V .......................................................................................................... 159
PHỤ LỤC VI ........................................................................................................ 163
PHỤ LỤC VII ....................................................................................................... 170
iv
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2. 1: Đánh giá các cách tiếp cận hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên nước
.................................................................................................................................. 24
Bảng 2. 2: Hiện trạng hệ thống CTTL tỉnh Đồng Tháp tính đến năm 2016 ................ 40
Bảng 2. 3: Diễn biến sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 – 2017
.................................................................................................................................. 46
Bảng 2. 4. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa năm 2019 tỉnh Đồng Tháp ................. 48
Bảng 2. 5: Kết quả sản xuất lúa tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 - 2019 ..................... 49
Bảng 2. 6: Dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm tỉnh Đồng Tháp theo quy
hoạch định hướng phát triển đến năm 2030 ............................................................... 51
Bảng 3. 1: Dữ liệu thứ cấp phục vụ đề tài nghiên cứu ................................................ 60
Bảng 3. 2: Cơ cấu số mẫu khảo sát trong nghiên cứu ................................................. 65
Bảng 3. 3: Các yếu tố đánh giá theo khung phân tích hệ thống DPSIR ở tiểu vùng nghiên
cứu ............................................................................................................................ 67
Bảng 3. 4: Các yếu tố đánh giá theo khung phân tích sinh kế bền vững ở tiểu vùng nghiên
cứu ............................................................................................................................ 68
Bảng 3. 5: Các yếu tố đánh giá lựa chọn giải pháp..................................................... 71
Bảng 4. 1: Tổng hợp chi phí và lợi nhuận trong canh tác lúa tại địa điểm nghiên cứu 92
Bảng 4. 2: Tổng hợp các khó khăn, hạn chế và giải pháp đề xuất về nông nghiệp phục
vụ cho định hướng sản xuất lúa tại tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ........................... 96
Bảng 4. 3: Tổng hợp các khó khăn, hạn chế và các giải pháp đề xuất về hệ thống CTTL
phục vụ cho định hướng sản xuất lúa tại tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ................... 98
Bảng 4. 4: Các giải pháp lựa chọn cho việc xây dựng lô trình thực hiện phục vụ cho định
hướng canh tác lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 .............................................. 100
v
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2. 1: Khung quản lý tổng hợp tài nguyên nước .................................................... 8
Hình 2. 2: Các bước hỗ trợ ra quyết định ................................................................... 12
Hình 2. 3: Ví dụ về ứng dụng mô hình hệ thống động trong quản lý nguồn nước tưới cho
hoạt động canh tác lúa ở ĐBSCL............................................................................... 14
Hình 2. 4: Sơ đồ các bước thực hiện của cách tiếp cận RDM ..................................... 17
Hình 2. 5: Mô hình theo cách tiếp cận AP bao gồm các bước phân tích (Trái) và bản đồ
giải pháp (Phải) ......................................................................................................... 19
Hình 2. 6: Sơ đồ các bước thực hiện của cách tiếp cận APM ..................................... 20
Hình 2. 7: Sơ đồ các bước thực hiện của cách tiếp cận DAPP .................................... 22
Hình 2. 8: Biểu đồ phân bố tổng lượng dòng chảy của năm ở các lưu vực sông của Việt
Nam .......................................................................................................................... 26
Hình 2. 9: Cơ cấu tổ chức quản lý nguồn nước ở Việt Nam ....................................... 28
Hình 2. 10: Sự phân phối nguồn nước trên hệ thống sông chính ở ĐBSCL ................ 31
Hình 2. 11: Các giai đoạn phát triển thủy lợi ở ĐBSCL ............................................. 33
Hình 2. 12: Các giai đoạn phát triển thủy lợi ở vùng ngập lũ ĐBSCL ........................ 35
Hình 2. 14: Bản đồ hành chính tỉnh Đồng Tháp ......................................................... 38
Hình 2. 15: Hiện trạng cơ chế quản lý CTTL ở tỉnh Đồng Tháp ................................ 43
Hình 2. 15: Bản đồ phân vùng thủy lợi tỉnh Đồng Tháp ............................................. 44
Hình 2. 16: Tiểu vùng I.1 theo phân vùng thuỷ lợi của tỉnh Đồng Tháp đến 2050 ..... 53
Hình 2. 17: Bản đồ hiện trạng nông nghiệp cập nhật 2020 và quy hoạch 2030 ở tiểu vùng
nghiên cứu ................................................................................................................. 54
Hình 3. 1: Sơ đồ khung nghiên cứu ........................................................................... 58
Hình 3. 2: Sơ đồ mô tả các bước thực hiện của nghiên cứu ........................................ 59
Hình 3. 3: Tiến trình thu thập số liệu phục vụ nghiên cứu .......................................... 62
Hình 3. 4: Khung phân tích hệ thống DPSIR ............................................................. 66
Hình 3. 5: Khung phân tích sinh kế bền vững trong nghiên cứu ................................. 68
Hình 3. 6: Khung tiếp cận xây dựng lộ trình giải pháp thích ứng vơi sự thay đổi bất định
trong quản lý tài nguyên nước ................................................................................... 72
Hình 3. 7: Bản đồ giải pháp thực hiện........................................................................ 71
Hình 4. 1: Sơ đồ mô tả tác động của sự thay đổi nguồn nước mặt đến hiện trạng canh
tác nông nghiệp ở tiểu vùng nghiên cứu .................................................................... 73
vi
Hình 4. 2: Sự thay đổi mực nước lũ cao nhất (A) và thấp nhất (B) tại trạm quan trắc Tân
Châu giai đoạn 2000 – 2019 ...................................................................................... 74
Hình 4. 3: Sự tương quan về mực nước cao nhất giữa trạm quan trắc Tân Châu và các
trạm quan trắc nội đồng của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2000 – 2018.......................... 75
Hình 4. 4: Nhu cầu chuyển đổi mô hình canh tác của người dân canh tác lúa ở tiểu vùng
nghiên cứu ................................................................................................................. 76
Hình 4. 5: Đánh giá của nông dân về sự thay đổi lượng phù sa tại tiểu vùng nghiên cứu
.................................................................................................................................. 77
Hình 4. 6: Đánh giá của nông dân về nhu cầu sử dụng phân bón và thuốc BVTV trong
sản xuất lúa tại tiểu vùng nghiên cứu ......................................................................... 78
Hình 4. 7: Đánh giá của nông dân về sự thay đổi nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ tại địa
điểm khảo sát ............................................................................................................ 79
Hình 4. 8: Đánh giá của nông dân về chất lượng đất sản xuất tại tiểu vùng nghiên cứu
.................................................................................................................................. 80
Hình 4. 9: Đánh giá của nông dân về chất lượng nước tưới tại tiểu vùng nghiên cứu . 81
Hình 4. 10: Đánh giá của nông dân về sự thay đổi năng suất (A) và chi phí (B) canh tác
lúa tại tiểu vùng nghiên cứu ....................................................................................... 82
Hình 4. 11: Thời gian các CTTL được xây dựng ở 2 vùng đê bao lửng và đê bao triệt để
tại tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................................ 84
Hình 4. 12: Đặc điểm về chất lượng của hệ thống CTTL vùng đê bao lửng và đê bao
triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu ................................................................................ 85
Hình 4. 13: Tác động của hệ thống CTTL đến các yếu tố tự nhiên vùng đê bao lửng và
đê bao triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu ..................................................................... 87
Hình 4. 14: Tác động của hệ thống CTTL đến các yếu tố xã hội vùng đê bao lửng và đê
bao triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu .......................................................................... 88
Hình 4. 15: Tác động của hệ thống CTTL đến các yếu tố tài chính vùng đê bao lửng và
đê bao triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu ..................................................................... 90
Hình 4. 16: Tác động của hệ thống CTTL đến các yếu tố con người vùng đê bao lửng
và đê bao triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu ................................................................. 93
Hình 4. 17: Tác động của hệ thống CTTL đến các yếu tố vật chất vùng đê bao lửng và
đê bao triệt để tại tiểu vùng nghiên cứu ..................................................................... 94
Hình 4. 18: Kết quả đánh giá giải pháp hoàn thiện hệ thống đê bao và cống nội đồng ở
tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................................... 101
Hình 4. 19: Kết quả đánh giá giải pháp hoàn thiện hệ thống giao thông nội đồng ở tiểu
vùng nghiên cứu ...................................................................................................... 102
vii
Hình 4. 20: Kết quả đánh giá giải pháp hoàn thiện hệ thống đê bao và cống cho tiểu vùng
ở tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................................ 104
Hình 4. 21: Kết quả đánh giá giải pháp hoàn thiện hệ thống giao thông cho tiểu vùng ở
tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................................... 105
Hình 4. 22: Kết quả đánh giá giải pháp hoàn thiện trạm bơm điện cho tiểu vùng ở tiểu
vùng nghiên cứu ...................................................................................................... 106
Hình 4. 23: Kết quả đánh giá giải pháp nạo vét hệ thống kênh chính và kênh nội đồng ở
tiểu vùng nghiên cứu ............................................................................................... 107
Hình 4. 24: Kết quả đánh giá giải pháp ứng dụng công nghệ trong quản lý hệ thống cống
và trạm bơm ở tiểu vùng nghiên cứu ....................................................................... 108
Hình 4. 25: Kết quả đánh giá giải pháp triển khai chính sách ruộng đất ở tiểu vùng nghiên
cứu .......................................................................................................................... 109
Hình 4. 26: Kết quả đánh giá giải pháp sản xuất theo lịch thời vụ ở tiểu vùng nghiên cứu
................................................................................................................................ 110
Hình 4. 27: Kết quả đánh giá giải pháp sản xuất theo vùng ô bao ở tiểu vùng nghiên cứu
................................................................................................................................ 111
Hình 4. 28: Kết quả đánh giá giải pháp ứng dụng công nghệ 4.0 và kỹ thuật canh tác
tiết kiệm nước trong sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu ........................................ 113
Hình 4. 29: Kết quả đánh giá giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ theo các tiêu chí
khác nhau ................................................................................................................ 114
Hình 4. 30: Kết quả đánh giá giải pháp nâng cao năng lực cho cán bộ theo các tiêu chí
khác nhau ................................................................................................................ 115
Hình 4. 31: Thời gian thực hiện nhóm các giải pháp thủy lợi ................................... 116
Hình 4. 32: Thời gian thực hiện nhóm các giải pháp nông nghiệp............................ 116
Hình 4. 33: Bản đồ các giải pháp nông nghiệp phục vụ cho phát triển sản xuất lúa ở tiểu
vùng nghiên cứu đến 2030 ....................................................................................... 117
Hình 4. 34: Bản đồ các giải pháp thuỷ lợi phục vụ cho phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng
nghiên cứu đến 2030 ............................................................................................... 118
Hình 4. 35: Kết quả tổng hợp lộ trình thực hiện các giải pháp thuỷ lợi phục vụ cho mục
tiêu phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ................................... 119
Hình 4. 36: Kết quả tổng hợp lộ trình thực hiện các giải nông nghiệp phục vụ cho mục
tiêu phát triển sản xuất lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ................................... 119
Hình 4. 37: Tỷ lệ lựa chọn giải pháp cho lộ trình thực hiện ..................................... 120
viii
Hình 4. 38: Lộ trình thực hiện các giải pháp thuỷ lợi phục vụ cho phát triển nông nghiệp
ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ............................................................................. 122
Hình 4. 39: Tỷ lệ lựa chọn giải pháp cho lộ trình thực hiện ..................................... 123
Hình 4. 40: Lộ trình thực hiện các giải pháp nông nghiệp phục vụ cho phát triển sản xuất
lúa ở tiểu vùng nghiên cứu đến 2030 ....................................................................... 125
ix
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
A. Từ tiếng anh
STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa tiếng việt
1 AHP Analytic hierarchy process Phương pháp phân tích thứ bậc
2 AP Adaptive Pathways Lộ trình thích ứng
3 APM Adaptive Policymaking Hoạch định chính sách thích ứng
Công cụ hỗ trợ quyết định thích
CIMPACT- Climate impacts decision
4 ứng với tác động của biến đổi
DST tool
khí hậu
Clear; Relevant; Economic; Rõ ràng; Liên quan, Kinh tế;
5 CREAM
Adequate; Monitorable Đầy đủ; Có thể giám sát.
Dynamic adaptive policy Lộ trình chính sách thích ứng
6 DAPP
pathways động
Department for
7 DFID Cơ quan phát triển Quốc tế
International Development
8 DSS Decision support system Hệ thống hỗ trợ quyết định
Động lực chi phối – Áp lực –
Driving forces – Pressure –
9 DPSIR Hiện trạng – Tác động – Đáp
State – Impact – Response
ứng
International Network of Mạng lưới các tổ chức lưu vực
10 INBO
Basin Organizations quốc tế
Tổ chức liên chính phủ về quan
10 GWP Global Water Partnership
hệ hợp tác nước toàn cầu
Integrated water resources Quản lý tổng hợp nguồn tài
11 IWRM
management nguyên nước
Lower Mekong Public Sáng kiến chính sách công cho
12 LMPPI
Policy Initiative vùng hạ lưu sông Mekong
Geographic Information
13 GIS Hệ thống thông tin địa lý
System
Livelikehood Vunerability
14 LVI Chỉ số tổn thương sinh kế
Index
15 MRC Mekong River Commission Ủy hội sông Mekong
Multiple criteria decision Phân tích quyết định nhiều tiêu
16 MCDA
analysis chí
x
STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa tiếng việt
Subjective; Participatory;
Interpreted and Chủ đề; Có sự tham gia; Giải
Communicable; Cross- thích và Truyền đạt; Kiểm tra
17 SPICED
checked and compared; chéo và so sánh; Trao quyền; Đa
Empowering; Diverse and dạng và Phân biệt.
Disaggregated
Sustainable livelihood
18 SLF Khung sinh kế bền vững
framework
Specific; Measurable; Cụ thể; Có thể đo lường được;
19 SMART Attainable; Relevant; Có thể đạt được; Có liên quan,
Time-bound thích hợp; Có thời hạn.
Cách tiếp cận về phân tích để lựa
20 ROA Real Options Analysis
cho giải pháp hiệu quả
Organisation for Economic
Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát
21 OECD Co-operation and
triển
Development
B. Từ tiếng Việt
STT Từ viết tắt Từ đầy đủ
1 BĐKH Biến đổi khí hậu
2 Bộ, Sở TN&MT Bộ, Sở Tài nguyên và Môi trường
3 Bộ, Sở NN&PTNT Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
4 Bộ, Sở YT Bộ, Sở Y tế
5 Bộ, Sở TC Bộ, Sở Tài chính
6 Bộ, Sở KHĐT Bộ, Sở Kế hoạch Đầu tư
7 Bộ, Sở XD Bộ, Sở Xây dựng
8 Bộ, Sở GT Bộ, Sở Giao thông
9 Bộ, Sở CA Bộ, Sở Công an
10 BVTV Bảo vệ thực vật
11 CTTL Công trình thủy lợi
12 GTGT Diện tích gieo trồng
13 ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
xi
14 ĐTM Đồng Tháp Mười
15 UBND Ủy ban Nhân dân
16 SDĐNN Sử dụng đất nông nghiệp
17 TGLX Tứ giác Long xuyên
xii
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Sự biến động về nguồn tài nguyên nước trong thực tế là một hệ thống tác động
phức tạp bởi nhiều yếu tố của các lĩnh vực khác nhau và luôn biến động theo thời gian.
Hiện nay, các nghiên cứu khoa học chưa thể dự báo được tất cả các sự việc có thể xảy
ra trong thực tế liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước nên các kết quả mô phỏng, đánh
giá và dự báo còn ẩn chứa nhiều sự thay đổi bất định. Sự thay đổi bất định bao gồm cả
2 yếu tố thuận lợi và bất lợi cho hoạt động của con người và hệ sinh thái tự nhiên và
hiện nay các nghiên cứu khoa học đang cố gắng tìm hiểu để đưa ra các giải pháp thích
ứng linh hoạt với sự thay đổi bất định trong tương lai (Fischbach et al., 2015). Do đó,
công tác ra quyết định trong lĩnh vực quản lý tài nguyên nước hiện đang đối mặt nhiều
khó khăn và thách thức do việc khó dự báo chính xác các yếu tố có thể xảy ra trong
tương lai như: BĐKH, phát triển kinh tế - xã hội, và thay đổi chính sách; đặc biệt, các
vấn đề trên luôn thay đổi theo thời gian và tính không thống nhất trong không gian khác
nhau (Kwakkel et al., 2015). Trong khi đó, việc đề xuất, xây dựng và thực thi các giải
pháp, kế hoạch hay chính sách liên quan đến quản lý nguồn tài nguyên nước là một quá
trình phức tạp nên nếu kế hoạch đưa ra thực hiện không phù hợp với thực tế sẽ dẫn đến
tổn thất to lớn về thời gian, tài chính, và đặc biệt sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của
vùng nếu kế hoạch không phù hợp nhưng vẫn tiếp tục được thực hiện (Haasnoot et al.,
2013). Vì thế, cách tiếp cận trong quản lý nguồn tài nguyên nước cần hướng đến việc
quản lý rủi ro thích ứng với sự biến đổi bất định. Cụ thể các giải pháp quản lý tài nguyên
nước cần bao gồm quá trình thích ứng linh động, quan trắc theo dõi và thay đổi kế hoạch
thích ứng với sự thay đổi từ thông tin thực tế.
Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), nằm ở hạ lưu cuối cùng của lưu vực sông
Mekong, được đánh giá là một trong những đồng bằng trên thế giới chịu nhiều tác động
tiêu cực của biến đổi khí hậu (BĐKH), đặc biệt tác động đến lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp (Cục Quản lý Tài nguyên nước, 2016). Bên cạnh đó, ĐBSCL còn chịu tác động
của hệ thống đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mekong đến sự thay đổi nguồn tài
nguyên nước mặt, đặc biệt là tác động đến vùng ngập lũ ở ĐBSCL (Ogston et al., 2017;
Tô Quang Toản et al., 2016b). Trong khi đó, ĐBSCL, đặc biệt là ở vùng ngập lũ, là vùng
sản xuất nông nghiệp trọng điểm của Việt Nam nhưng nguồn nước mặt ở ĐBSCL phụ
thuộc khoảng 80% từ thượng nguồn sông Mekong (Bộ Tài nguyên và Môi trường,
2012). Vì thế, dưới tác động của BĐKH và sự thay đổi tài nguyên nước mặt ở thượng
nguồn sông Mekong sẽ làm gia tăng sự biến động ngày càng khó dự báo và tạo ra nhiều
sự thay đổi bất định có thể xảy ra trong tương lai đến sự thay đổi nguồn tài nguyên nước
ở mặt và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL trong tương lai và điều này gây
nhiều áp lực cho công tác quản lý (Cục Quản lý Tài nguyên nước, 2015a; Đào Trọng
1