Tổng công ty ðiện lực Lào (ðLL) là doanh nghiệp nhànước thực hiện nhiệm
vụ kinh doanh, sản xuất, quản lý và phát triển dịchvụ ñiện lực theo ñường lối của
ðảng, luật pháp của Nhà nước theo cơ chế kinh tế thị trường. Trong những năm qua
Tổng công ty ðLL ñã có nhiều cố gắng trong hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, luôn
là doanh nghiệp ñi ñầu trong ñổi mới công tác quản lý, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ
thuật, ñóng góp lớn cho ngân sách nhà nước, hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ
chính trị, kinh tế, xã hội mà ðảng và Nhà nước giaocho. Công tác Quản trị NNL ở
Tổng công ty luôn ñược quan tâm và ñầu tư phát triển, góp phần tích cực ñạt ñược
các mục tiêu ñược giao.
Tuy vậy, Quản trị NNL của Tổng công ty ðLL cũng bộclộ nhiều hạn chế, các
nội dung khoa học về Quản trị NNL ñược áp dụng trong Tổng công ty ðLL ñã
không phát huy ñược ñầy ñủ các tác dụng và hiệu quảcủa công tác này. Thực tế cho
thấy, Quản trị NNL của Tổng công ty ðLL chưa ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển
của Tổng công ty hiện tại cũng như trong tương lai,ñặc biệt trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế. Quản trị nguồn nhân lực ở Tổng công ty ðLL hiện nay ñang xuất
hiện những vấn ñề như (i) Năng suất và hiệu qủa laoñộng thấp; (ii) Năng lực của
người lao ñộng chưa ñáp ứng yêu cầu công việc; (iii) ðộng lực làm việc của người
lao ñộng còn chưa cao; (iv) Nhiều người lao ñộng cótrình ñộ chuyên môn cao rời
khỏi Tổng công ty (chảy máu chất xám).vv. Những vấn ñề trên nếu không ñược
giải quyết sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng ñến hiệu quả hoạt ñộng, năng lực cạnh tranh
của Tổng công ty ðLL nhất là trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
3
Là cán bộ Lãnh ñạo ở một trong những Chi nhánh lớn của Tổng công ty ðLL,
với mong muốn áp dụng những kiến thức, kinh nghiệm,phương pháp nghiên cứu ñã
ñược học vào giải quyết vấn ñề thực tiễn, góp phần xây dựng và phát triển Tổng
công ty ðLL ngày càng lớn mạnh nên trong quá trình học tập, nghiên cứu tại
Trường ðại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và ðại học Quốc gia Lào (NUoL) –
Chương trình liên kết ñào tạo Tiến sỹ hợp tác giữa hai trường, nghiên cứu sinh ñã
chọn ñề tài “Quản trị nguồn nhân lực ở TCT ðiện lực CHDCND Lào -Lý luận,
thực tiễn và giải pháp” làm ñề tài cho Luận án tiến sỹ kinh tế của mình.
158 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị nguồn nhân lực ở tổng công ty điện lực CHDCND Lào -Lý luận, thực tiễn và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I CAM ðOAN
Nghiên c u sinh cam ñoan r ng, trong lu n án này:
Các s li u, thông tin ñư c trích d n theo ñúng quy ñ nh
D li u kh o sát là trung th c, có ch ng c
L p lu n, phân tích, ñánh giá, ki n ngh ñư c ñưa ra d a trên quan ñi m
cá nhân và nghiên c u c a tác gi lu n án, không có s sao chép c a b t kỳ tài li u
nào ñã ñư c công b .
Nghiên c u sinh cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p và hoàn
toàn ch u trách nhi m v nh ng nh n xét ñã ñưa ra trong lu n án.
Tác gi
Phetsamone Phonevilaisack
i
M C L C
DANH M C HÌNH, SƠ ð , B NG BI U
PH N M ð U ......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V QU N TR NGU N NHÂN L C
TRONG DOANH NGHI P ....................................................................................... 9
1.1 Khái ni m v qu n tr ngu n nhân l c ............................................................... 9
1.1.1 Khái ni m ngu n nhân l c và qu n tr ngu n nhân l c................................... 9
1.1.2 S phát tri n c a Qu n tr ngu n nhân l c .................................................... 13
1.2 Nh ng nhân t nh hư ng ñ n Qu n tr ngu n nhân l c trong doanh
nghi p ......................................................................................................................... 16
1.3 Nh ng n i dung cơ b n c a qu n tr ngu n nhân l c trong doanh nghi p .. 18
1.3.1 Phân tích công vi c ........................................................................................ 18
1.3.2 K ho ch hoá ngu n nhân l c....................................................................... 24
1.3.3 Tuy n d ng nhân l c...................................................................................... 26
1.3.4 B trí s d ng nhân l c.................................................................................. 30
1.3.5 ðào t o và phát tri n nhân l c ....................................................................... 33
1.3.6 ðánh giá th c hi n công vi c......................................................................... 37
1.3.7 Thù lao lao ñ ng ........................................................................................... 41
1.4 Vai trò c a Qu n tr ngu n nhân l c ................................................................ 42
1.5 M t s h c thuy t v qu n tr ngu n nhân l c ................................................ 43
1.5.1 H c thuy t X .................................................................................................. 43
1.5.2 H c thuy t Y .................................................................................................. 43
1.5.3 H c thuy t Z................................................................................................... 44
1.6. Kinh nghi m Qu n tr nhân l c m t s doanh nghi p nư c ngoài ........... 44
1.6.1 Kinh nghi m Qu n tr nhân l c m t s doanh nghi p Vi t Nam ............... 44
1.6.2 Kinh nghi m Qu n tr NNL c a m t s doanh nghi p Nh t B n.................. 46
CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C C A T NG
CÔNG TY ðI N L C LÀO .................................................................................... 49
2.1 Khái quát v Ngu n nhân l c c a T ng công ty ði n l c Lào ....................... 49
2.1.1 Gi i thi u v T ng công ty ði n l c Lào ...................................................... 49
2.1.2 Ngu n nhân l c c a T ng công ty ði n l c Lào........................................... 54
2.2. Nhân t nh hư ng ñ n Qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty ði n
l c Lào ........................................................................................................................ 57
ii
2.2.1. Nhân t bên trong T ng công ty ðLL .......................................................... 57
2.2.2 Các nhân t bên ngoài T ng công ty ðLL..................................................... 61
2.3. Th c tr ng Qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty ði n l c Lào ......... 66
2.3.1. Quan ñi m và các chính sách chung v Qu n tr ngu n nhân l c................ 66
2.3.2. B máy làm công tác Qu n tr ngu n nhân l c ............................................ 67
2.3.3. M t s n i dung cơ b n c a Qu n tr ngu n nhân l c T ng công ty ði n
l c Lào..................................................................................................................... 75
2.4. ðánh giá v Qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty ði n l c Lào ............... 91
2.4.1 ðánh giá v nh n th c, quan ñi m, chính sách v Qu n tr NNL ................. 91
2.4.2 ðánh giá v b máy làm công tác Qu n tr NNL .......................................... 93
2.4.3 ðánh giá v nh ng n i dung c a Qu n tr NNL............................................ 95
2.4.4 K t lu n ñánh giá chung v Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL ............ 106
CHƯƠNG 3: HOÀN THI N QU N TR NGU N NHÂN L C C A T NG
CÔNG TY ðI N L C LÀO TRONG B I C NH H I NH P QU C T .... 108
3.1 Tác ñ ng c a H i nh p qu c t ñ n Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL .......... 108
3.2 Quan ñi m hoàn thi n Qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty ðLL ......... 114
3.3 Các gi i pháp hoàn thi n Qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty
ðLL .......................................................................................................................... 118
3.3.1 Nâng cao nh n th c và năng l c v Qu n tr NNL cho ñ i ngũ lãnh ñ o
và cán b qu n lý toàn T ng công ty..................................................................... 118
3.3.2 Nâng cao năng l c c a b máy làm công tác Qu n tr NNL ....................... 120
3.3.3 L a ch n phân tích và ñánh giá th c hi n công vi c là khâu ñ t phá hoàn
thi n và phát tri n công tác Qu n tr NNLc a T ng công ty ................................ 122
3.3.4 ð i m i các n i dung khác c a Qu n tr Ngu n nhân l c........................... 126
K T LU N .............................................................................................................. 135
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................138
iii
DANH M C HÌNH, SƠ ð , B NG BI U
HÌNH
Hình 2.1 Th ng kê s n xu t năng lư ng năm 2005 – 2011................................. 52
Hình 2.2 Th ng kê xu t kh u năng lư ng năm 2005 – 2011 .............................. 52
Hình 2.3 Th ng kê giá tr xu t kh u năm 2005 – 2010....................................... 53
Hình 2.4 Th ng kê doanh thu năm 2005 – 2009 ................................................. 53
Hình 2.5 Th ng kê l i nhu n năm 2005 – 2009.................................................. 54
Hình 2.6. Hi u bi t v nhi m v và trách nhi m công vi c ................................. 98
Hình 2.7. M c ñ công b ng trong ñánh giá th c hi n công vi c...................... 100
Hình 2.8. M c ñ thay ñ i công vi c trong 5 năm t i........................................ 101
Hình 2.9. Nh n th c v k năng c n thi t ñ ñáp ng yêu c u công vi c.......... 102
Hình 2.10. ðánh giá v h th ng thù lao lao ñ ng ............................................... 103
Hình 2.11. ðánh giá v thù lao lao ñ ng/k t qu ñánh giá th c hi n công
vi c ..................................................................................................... 104
Hình 2.12. ðánh giá v môi tru ng làm vi c hi n t i............................................. 105
SƠ ð
Sơ ñ 1.1 Qu n tr NNL và các nhân t tác ñ ng ñ n Qu n tr NNL...................... 13
Sơ ñ 1.2: Quá trình K ho ch hóa ngu n nhân l c .............................................. 25
Sơ ñ 1.3 Quan h gi a ðánh giá THCV v i các n i dung khác c a Qu n tr NNL... 40
Sơ ñ 3.1 Mô hình c a HARVARD v Qu n tr NNL....................................... 119
Sơ ñ 3.2 Mô hình hai nhánh th c hi n công vi c ............................................. 123
Sơ ñ 3.3: Phân tích công vi c, ðánh giá th c hi n công vi c v i các n i dung
ho t ñ ng khác c a Qu n tr NN L T ng công ty ðLL .................. 126
Sơ ñ 3.4 Xác ñ nh nhu c u ñào t o c a T ng công ty ðLL.............................. 131
B NG
B ng 1.1 Xu hư ng trong Qu n tr ngu n nhân l c Nh t B n ......................... 47
B ng 2.1. S lư ng cán b công nhân viên T ng công ty TðLL 2005 2010....... 55
B ng 2.2 S lư ng lao ñ ng theo thâm niên công tác c a T ng công ty ðLL.... 56
iv
B ng 2.3. Th ng kê trình ñ ki n th c c a cán b công nhân viên T ng công ty
ðLL....................................................................................................... 56
B ng 2.4 Sơ ñ t ch c C a T ng công ty ðLL năm 2005................................. 72
B ng 2.5 Sơ ñ t ch c c a T ng công ty ðLL năm 2010 ................................ 73
B ng 2.6 ð i ngũ cán b , nhân viên làm công tác Qu n tr NNL ....................... 74
B ng 2.7. Th ng kê tuy n d ng cán b nhân viên t năm 2005 2008 ............... 79
B ng 2.8. Th ng kê cán b công nhân viên ra kh i cơ quan ................................ 80
B ng 2.9. Phân nhóm các ñơn v c a T ng công ty ðLL..................................... 84
B ng 2. 10. H s lương theo c p b c chuyên môn................................................... 85
B ng 2.11. ðánh giá nh ng n i dung cơ b n v Qu n tr NNL c a T ng công ty
ðLL theo s li u th c p ...................................................................... 96
1
PH N M ð U
1. Lý do ch n ñ tài:
Vai trò c a Qu n tr ngu n nhân l c (NNL) trong th c hi n chi n lư c và m c
tiêu phát tri n c a các doanh nghi p ngày nay ñã có s thay ñ i. Trong nh ng năm
g n ñây, h u như trong t t c các công ty tên phòng “ qu n tr nhân s ” ñã ñ i
thành phòng “qu n tr ngu n nhân l c”, ñ ng th i ho t ñ ng qu n lý ngư i lao ñ ng
cũng ñư c ñ i tên m i thành qu n tr ngu n nhân l c và ñư c c p ngân sách (chi
phí) cao hơn.
B n ch t c a ho t ñ ng qu n tr ngu n nhân l c là gi i quy t m i quan h gi a
công vi c và ngư i lao ñ ng và r ng hơn là quan h gi a ngư i lao ñ ng và doanh
nghi p mà h làm vi c. Qu n tr ngu n nhân l c là y u t quy t ñ nh thành công c a
doanh nghi p, là m t v n ñ h t s c quan tr ng ñ i v i hi u qu ho t ñ ng c a doanh
nghi p và có kh năng t o l i th trong môi trư ng có s c nh tranh cao. Nhìn chung,
các nhà qu n tr ñ u cho r ng NNL chính là “ngu n v n c a doanh nghi p” và là
“ngu n v n” quan tr ng nh t. Ngày nay, NNL ñư c coi là tài s n c a doanh nghi p và
tr thành m t l i th quan tr ng trong c nh tranh. ð ng th i ho t ñ ng Qu n tr NNL
tr thành m t ph n không th thi u ñư c trong qu n tr doanh nghi p.
Qu n tr kinh doanh, qu n tr tài chính, qu n tr s n xu t… có hi u qu cao
hay th p ñ u ch u nh hư ng, tác ñ ng c a ho t ñ ng Qu n tr NNL. Qu n tr NNL
là m t h th ng ñ ng (Dynamic System) có th ñi u ch nh ñ cho phù h p v i các
y u t bên trong và bên ngoài như văn hóa, môi trư ng c nh tranh, h i nh p qu c
t ...vv. Nh ng y u t k trên ngày càng v n ñ ng v i t c ñ nhanh hơn, vì v y
doanh nghi p ph i luôn s n sàng ñi u ch nh và ti n lên không ng ng mà ñi u ñó
ph thu c vào ngu n nhân l c c a doanh nghi p. Nói m t cách khác, trong s n xu t
và d ch v dù có ñ u tư trang b nh ng công ngh hi n ñ i, nhưng n u NNL không
ñư c qu n tr t t thì s không ñem l i l i ích x ng ñáng.
Gi a lý thuy t và th c t Qu n tr NNL cũng t n t i nh mg ñi m khác nhau.
Qu n tr NNL ph i d a trên c “Khoa h c và Ngh thu t” (Science & Art). Hai y u
2
t hòa tr n b sung cho nhau. V i tư cách là m t khoa h c qu n tr nhân l c có th
ñư c nghiên c u, h c h i, ñúc k t thành nguyên t c, quy lu t v Qu n tr NNL. V i
tư cách ngh thu t thì c n có s m m d o và linh ñ ng, b ng kinh nghi m c a
ngư i qu n tr làm sao cho phù h p v i th c t công vi c c a doanh nghi p.
Th c t CHDCND Lào, trong th i gian qua nhi u nhà qu n lý ñã c g ng áp
d ng phương pháp và h th ng qu n tr c a nư c ngoài vào m t s doanh nghi p,
song k t qu không ñ t ñư c như mong mu n ñôi khi còn làm m t ñ ng l c và s
t tin c a ngư i lao ñ ng. Trong khi ñ ng l c là s c m nh vô ñ ch ñ thúc ñ y con
ngư i ph n ñ u vươn lên.
T ng công ty ði n l c Lào (ðLL) là doanh nghi p nhà nư c th c hi n nhi m
v kinh doanh, s n xu t, qu n lý và phát tri n d ch v ñi n l c theo ñư ng l i c a
ð ng, lu t pháp c a Nhà nư c theo cơ ch kinh t th trư ng. Trong nh ng năm qua
T ng công ty ðLL ñã có nhi u c g ng trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, luôn
là doanh nghi p ñi ñ u trong ñ i m i công tác qu n lý, áp d ng ti n b khoa h c k
thu t, ñóng góp l n cho ngân sách nhà nư c, hoàn thành xu t s c các nhi m v
chính tr , kinh t , xã h i mà ð ng và Nhà nư c giao cho. Công tác Qu n tr NNL
T ng công ty luôn ñư c quan tâm và ñ u tư phát tri n, góp ph n tích c c ñ t ñư c
các m c tiêu ñư c giao.
Tuy v y, Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL cũng b c l nhi u h n ch , các
n i dung khoa h c v Qu n tr NNL ñư c áp d ng trong T ng công ty ðLL ñã
không phát huy ñư c ñ y ñ các tác d ng và hi u qu c a công tác này. Th c t cho
th y, Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL chưa ñáp ng ñư c yêu c u phát tri n
c a T ng công ty hi n t i cũng như trong tương lai, ñ c bi t trong b i c nh h i nh p
kinh t qu c t . Qu n tr ngu n nhân l c T ng công ty ðLL hi n nay ñang xu t
hi n nh ng v n ñ như (i) Năng su t và hi u q a lao ñ ng th p; (ii) Năng l c c a
ngư i lao ñ ng chưa ñáp ng yêu c u công vi c; (iii) ð ng l c làm vi c c a ngư i
lao ñ ng còn chưa cao; (iv) Nhi u ngư i lao ñ ng có trình ñ chuyên môn cao r i
kh i T ng công ty (ch y máu ch t xám)...vv. Nh ng v n ñ trên n u không ñư c
gi i quy t s nh hư ng nghiêm tr ng ñ n hi u qu ho t ñ ng, năng l c c nh tranh
c a T ng công ty ðLL nh t là trong b i c nh h i nh p qu c t .
3
Là cán b Lãnh ñ o m t trong nh ng Chi nhánh l n c a T ng công ty ðLL,
v i mong mu n áp d ng nh ng ki n th c, kinh nghi m, phương pháp nghiên c u ñã
ñư c h c vào gi i quy t v n ñ th c ti n, góp ph n xây d ng và phát tri n T ng
công ty ðLL ngày càng l n m nh nên trong quá trình h c t p, nghiên c u t i
Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân (NEU) và ð i h c Qu c gia Lào (NUoL) –
Chương trình liên k t ñào t o Ti n s h p tác gi a hai trư ng, nghiên c u sinh ñã
ch n ñ tài “ Qu n tr ngu n nhân l c TCT ði n l c CHDCND Lào Lý lu n,
th c ti n và gi i pháp ” làm ñ tài cho Lu n án ti n s kinh t c a mình.
2. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
2.1. ð i tư ng nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là các chính sách và các n i dung ho t ñ ng
Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL. Các chính sách và ho t ñ ng này ñư c ñ t
trong m i quan h v i th c hi n chi n lư c phát tri n c a T ng công ty trong b i
c nh h i nh p kinh t qu c t .
2.2. Ph m vi nghiên c u
Lu n án phân tích các quan ñi m và chính sách Qu n tr NNL c a T ng công ty
ðLL và m t s n i dung ho t ñ ng cơ b n v Qu n tr NNL c a T ng công ty trong
b i c nh h i nh p qu c t . Các ho t ñ ng Qu n tr NNL ñư c t p trung nghiên c u
ñó là: k ho ch hóa NNL, phân tích công vi c, tuy n d ng nhân l c, ñánh giá th c hi n
công vi c; ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c, thù lao lao ñ ng. Bên c nh ñó, lu n án
cũng s ñi vào phân tích, ñánh giá v b máy làm công tác Qu n tr NNL c a T ng
công ty.
Vi c nghiên c u s xem xét th c ti n c a công tác Qu n tr NNL c a T ng
công ty ðLL t p trung giai ño n 2005 – 2010. Gi i pháp và ki n ngh ñư c xây
d ng cho giai ñ an 2011 – 2015 và t m nhìn ñ n 2020.
3. M c tiêu và câu h i nghiên c u
3.1 M c tiêu nghiên c u
M c tiêu nghiên c u c a ñ tài lu n án là :
(i) H th ng hóa lý lu n v Qu n tr NNL và v n d ng c th trong ñi u ki n
4
c a CHDCND Lào trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t ;
(ii) ðánh giá th c th c tr ng Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL, t p trung
giai ño n 2005 2010;
(iii) ð xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n, phát tri n Qu n tr NNL c a T ng
công ty ðLL trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t , t p trung giai ño n 2011 2015
và t m nhìn ñ n 2020.
3.2 Câu h i nghiên c u
ð tài t p trung vào các câu h i nghiên c u như sau:
Câu h i t ng quát: Làm th nào hoàn thi n và phát tri n công tác qu n tr
ngu n nhân l c c a T ng công ty ðLL trong b i c nh h i nh p qu c t ?
Các câu h i c th như sau:
(i) Th c tr ng công tác Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL giai ño n 2005
2010? Nh ng h n ch c a công tác này như th nào? Nguyên nhân c a nh ng h n
ch này ?
(ii) H i nh p qu c t và th c hi n chi n lư c phát tri n c a T ng công ty ñ t
ra nh ng v n ñ gì cho công tác công tác Qu n tr NNL?
(iii) C n có nh ng gi i pháp gì hoàn thi n, phát tri n công tác Qu n tr NNL
c a T ng công ty trong giai ñ an 2011 2015 và t m nhìn ñ n 2020?
4. Phương pháp nghiên c u và ngu n s li u
Phương pháp nghiên c u:
Trong nghiên c u này, tác gi d ki n s th c hi n m t s các phương pháp
nghiên c u c th như: phương pháp phân tích, t ng h p; phương pháp nghiên c u so
sánh; phương pháp nghiên c u ñi n hình (Case Study); phương pháp nghiên c u t i
bàn (Desk study) và nghiên c u t i hi n trư ng (Field study) – quan sát, ph ng v n,
ñi u tra qua b ng h i và m t s phương pháp c th c a khoa h c v Qu n tr NNL.
ð th c hi n nghiên c u này, tác gi lu n án ñã th c hi n ñi u tra l y ý ki n
c a cán b qu n lý, nhân viên c a T ng công ty ðLL. Phi u ñi u tra t p trung vào
l y ý ki n nh n ñ nh, ñánh giá c a cán b , nhân viên v công tác qu n tr ngu n
nhân l c, các chính sách và ho t ñ ng Qu n tr NNL. M u phi u ñi u tra ph n
5
Ph l c Lu n án (bao g m b n ti ng Lào và b n d ch ti ng Vi t).
ð i tư ng l y phi u ñi u tra là cán b qu n lý, nhân viên ñang làm vi c t i các
ban/phòng thu c Văn phòng T ng công ty, các chi nhánh, nhà máy và ñơn v thu c
T ng công ty ðLL. T ng s phi u phát ra là 150 phi u trong ñó 50 phi u cho cán
b , nhân viên làm vi c Văn phòng T ng công ty, 100 phi u cho cán b , nhân viên
làm vi c t i các phòng/ban c a các chi nhánh, nhà máy và các ñơn v . T ng s
phi u thu v 123 phi u, s phi u h p l 120 phi u trong ñó có 40 phi u thu c Văn
phòng T ng công ty, 80 phi u thu c các chi nhánh, nhà máy, ñơn v . T ng h p và
x lý k t qu ñi u tra ñư c x lý b ng ph n m m Excel. T ng h p k t qu ñi u tra
b ng b ng h i ñư c th hi n Ph l c Lu n án.
Ngu n s li u ñư c s d ng trong nghiên c u :
Trong nghiên c u này, tác gi lu n án khai thác và s d ng ngu n liwwuj
th c p và ngu n s li u sơ c p. Ngu n th c p bao g m các báo cáo c a T ng
công ty, báo cáo c a Chính ph CHDCND Lào và c a các b /ngành liên quan, các
công trình nghiên c u khoa h c trong nư c và qu c t có liên quan ñ n ñ tài ñã
ñư c công b .
Ngu n s li u sơ c p g m thông tin, s li u thu nh n ñư c qua quan sát, ph ng
v n, ñi u tra b ng b ng h i do tác gi lu n án th c hi n trong giai ño n 2009 2010.
5. Nh ng ñóng góp c a lu n án
D ki n ñ tài lu n án có nh ng ñóng góp c th như sau:
(i) H th ng hoá lý lu n v qu n tr ngu n nhân l c trong doanh nghi p và v n
d ng vào doanh nghi p c a CHDCND Lào trong b i c nh h i nh p qu c t ;
(ii) ðánh giá th c tr ng công tác qu n tr ngu n nhân l c c a T ng công ty
ðLL giai ño n 2005 2010, làm rõ nh ng thành t u và nh ng h n ch c a Qu n tr
NNL c a T ng công ty, làm rõ nguyên nhân c a nh ng h n ch này;
(iii) Phân tích, làm rõ nh ng yêu c u c a h i nh p kinh t qu c t ñ n công tác
Qu n tr NNL c a T ng công ty ðLL;
(iv) ð xu t gi i pháp có tính th c ti n nh m hoàn thi n và phát tri n Qu n tr
NNL, góp ph n nâng cao hi u qu ho t ñ ng và th c hi n th ng l i chi n lư c phát
6
tri n c a T ng công ty giai ñ an 2011 2015 và t m nhìn 2020;
(v) K t qu nghiên c u này s là nh ng kinh nghi m tham kh o b ích cho các
doanh nghi p