Sinh kế bền vững (sustainable livelihood)từ lâu ñã là chủ ñề ñược quan tâm
trong các tranh luận về phát triển, giảm nghèo và quản lý môi trường cả trên
phương diện lý luận lẫn thực tiễn. Về mặt lý luận, cách tiếp cận sinh kế bền vững
ñược dựa trên sự phát triển các tư tưởng về giảm nghèo, cách thức con người duy trì
cuộc sống và tầm quan trọng của các vấn ñề thể chế. Với việc ñặt con người và
những ưu tiên của con người ở vị trí trung tâm của sự phát triển, cách tiếp cận này
tập trung vào các hoạt ñộng giảm nghèo bằng cách ñể người nghèo tự xây dựng
cuộc sống dựa trên các cơ hội của họ, hỗ trợ họ tiếp cận các nguồn lực và tạo dựng
môi trường thuận lợi về thể chế và chính sách ñể giúp họ thực hiện các cơ hội. Về
mặt thực tiễn, cách tiếp cận này xuất phát từ mối quan tâm về tính hiệu quả của hoạt
ñộng phát triển với kỳ vọng rằng việc ñặt trọng tâmvào con người sẽ tạo ra sự khác
biệt ñáng kể trong việc ñạt ñược các mục tiêu giảm nghèo. ðiều này khác với những
nỗ lực giảm nghèo trước ñây thường có xu hướng tập trung vào tăng cường các
nguồn lực hoặc cung cấp các dịch vụ hơn là tập trung vào con người. Chính vì vậy,
các nghiên cứu về lý luận cũng như thực tiễn về sinh kế bền vững vẫn sẽ là chủ ñề
có tính thời sự cao khi những nhu cầu của con người, ñặc biệt là của người nghèo,
luôn ñược ưu tiên trong mọi chính sách và hoạt ñộngphát triển của các quốc gia
trên thế giới. Trên thế giới, từ cuối những năm 1990, ñã có những nghiên cứu áp
dụng các lý thuyết về khung sinh kế bền vững ñể phân tích các cơ hội và thách thức
về sinh kế của người dân ở khu vực nông thôn và venbiển, từ ñó ñề xuất những
hình thức hỗ trợ sinh kế phù hợp nhằm ñạt ñược mục tiêu xóa ñói giảm nghèo và
phát triển bền vững.
Biến ñổi khí hậu (climate change), với các biểu hiện chính là sự gia tăng
nhiệt ñộ toàn cầu, mực nước biển dâng và các hiện tượng thời tiết cực ñoan, ñược
coi là một trong những thách thức lớn nhất của nhânloại trong thế kỷ 21. Với xu thế
gia tăng khoảng 0,2
o
C mỗi thập kỷ, theo dự ñoán của Ủy ban Liên chính phủ về
BðKH, vào cuối thế kỷ 21, nhiệt ñộ trung bình toàn cầu sẽ tăng từ 2,3
o
C ñến 4,5
o
C
2
so với thời kỳ tiền công nghiệp hóa và mực nước biển toàn cầu sẽ dâng từ 1 m ñến 3
m [17]. Với các tác ñộng tiềm tàng ñến tất cả các quốc gia, mọi ñối tượng và trên cả
3 lĩnh vực: kinh tế, xã hội và môi trường nên BðKH là một trong những vấn ñề phát
triển quan trọng nhất hiện nay. Trong bối cảnh ñó, sinh kế của hàng trăm triệu dân
trên toàn thế giới sẽ bị ñe dọa nghiêm trọng; từ ñógây ra các tác ñộng ñến hoạt
ñộng sản xuất và cuộc sống của người dân ở vùng núi, ñồng bằng và ven biển trên
phạm vi toàn cầu
209 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2238 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sinh kế bền vững vùng ven biển đồng bằng sông hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu: nghiên cứu điển hình tại tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
VŨ TH HOÀI THU
SINH K B N V NG VÙNG VEN BI N ð NG B NG
SÔNG H NG TRONG B I C NH BI N ð I KHÍ H U:
NGHIÊN C U ðI N HÌNH T I T NH NAM ð NH
Chuyên ngành:
Qu n lý kinh t (Phân b l c lư ng s n xu t và Phân vùng kinh t )
Mã s : 62340410
LU N ÁN TI N S KINH T
HÀ N I NĂM 2013
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
VŨ TH HOÀI THU
SINH K B N V NG VÙNG VEN BI N ð NG B NG
SÔNG H NG TRONG B I C NH BI N ð I KHÍ H U:
NGHIÊN C U ðI N HÌNH T I T NH NAM ð NH
Chuyên ngành:
Qu n lý kinh t (Phân b l c lư ng s n xu t và Phân vùng kinh t )
Mã s : 62340410
LU N ÁN TI N S KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. GS.TS. Tr n Th ð t
2. TS. Nguy n Thanh Hà
HÀ N I NĂM 2013
i
L I CAM ðOAN
Lu n án này là công trình nghiên c u ñ c l p c a Tác gi . Các s li u,
thông tin trong Lu n án có ngu n g c rõ ràng, tin c y và ñư c trích d n theo ñúng
qui ñ nh v khoa h c. Các k t qu nghiên c u c a Lu n án chưa t ng ñư c ngư i
khác công b trong b t kỳ công trình nghiên c u nào. Tác gi là ngư i duy nh t
ch u hoàn toàn trách nhi m v n i dung Lu n án.
Tác gi
Vũ Th Hoài Thu
ii
L I CÁM ƠN
Lu n án này ñư c hoàn thành, trư c h t, b ng s n l c và nghiêm túc trong
nghiên c u c a Tác gi trong hơn 3 năm, nhưng không th thi u s giúp ñ và tư
v n nhi t tình và trách nhi m c a r t nhi u ngư i. Nh ng s giúp ñ và tư v n ñó
không ch giúp Tác gi hoàn thành Lu n án ñúng ti n ñ , mà còn r t h u ích trên
bư c ñư ng gi ng d y và nghiên cúu sau này. Tác gi xin bày t lòng bi t ơn sâu
s c và trân tr ng cám ơn:
M , ch ng, 2 con gái Thu Anh và Linh Chi, các anh ch trong gia ñình ñã
chia s , ñ ng viên, thông c m và h tr trong nh ng lúc khó khăn và b n r n nh t,
GS.TS. Tr n Th ð t ñã nh n l i hư ng d n m t lĩnh v c nghiên c u m i và
ñã t n tình ch b o và ñ nh hư ng nghiên c u c a Lu n án cũng như ti p t c phát
tri n hư ng nghiên c u trong th i gian t i,
TS. Nguy n Thanh Hà ñã ñ c và góp ý chi ti t các b n th o c a Lu n án,
PGS.TS. Nguy n Văn Th ng và PGS.TS. Nguy n Ng c Sơn ñã h tr v
phương pháp nghiên c u và các tài li u tham kh o h u ích,
Ban Lãnh ñ o, Ths ð Tuy t Nhung, TS Doãn Hoàng Minh và các cán b
c a Vi n ðào t o Sau ñ i h c ñã h tr hi u qu v chuyên môn và các th t c
hành chính trong th i gian h c và b o v Lu n án,
Ban Lãnh ñ o và các ñ ng nghi p c a Khoa Môi trư ng và ðô th ñã t o
ñi u ki n thu n l i v th i gian và h tr nhi t tình v chuyên môn,
Ban Lãnh ñ o và các ñ ng nghi p c a Di n ñàn Phát tri n Vi t Nam ñã chia
s nh ng kinh nghi m b ích v nghiên c u và vi t Lu n án,
Anh Tr n Minh Th ng – UBND T nh Nam ð nh, ch Nguy n Th Thanh H i
T ng c c Th ng kê và em Ph m Ng c Toàn Vi n Khoa h c Lao ñ ng và Xã h i ñã
cung c p và h tr x lý các d li u th c p,
Các cán b và ngư i dân c a 3 huy n Giao Th y, H i H u, Nghĩa Hưng c a
t nh Nam ð nh, ñ c bi t là em Lan, anh Kỳ, anh Thu n, và hơn 300 h gia ñình ñã
nhi t tình tham gia vào kh o sát h gia ñình và cung c p nh ng thông tin sát th c
nh t v v n ñ nghiên c u.
Tác gi
Vũ Th Hoài Thu
iii
M C L C
L I CAM ðOAN............................................................................................................... i
L I C M ƠN ................................................................................................................... ii
DANH M C CÁC T VI T T T...................................................................................v
DANH M C B NG BI U............................................................................................. vii
DANH M C HÌNH V ................................................................................................... ix
PH N M ð U.................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V SINH K B N V NG VÙNG VEN BI N
TRONG B I C NH BI N ð I KHÍ H U..................................................................20
1.1. Sinh k b n v ng ..................................................................................................20
1.1.1. Khái ni m ...............................................................................................................21
1.1.2. Tính b n v ng c a sinh k ......................................................................................22
1.1.3. Tiêu chí ñánh giá tính b n v ng c a sinh k ..........................................................23
1.1.4. Khung sinh k b n v ng.........................................................................................23
1.2. Sinh k b n v ng và bi n ñ i khí h u.................................................................28
1.2.1. T ng quan v bi n ñ i khí h u ...............................................................................28
1.2.2. G n k t khung sinh k b n v ng và bi n ñ i khí h u ............................................32
1.3. Sinh k b n v ng vùng ven bi n trong b i c nh bi n ñ i khí h u...................34
1.3.1. Tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u ñ i v i vùng ven bi n............................................34
1.3.2. Kh năng b t n thương c a sinh k ven bi n trư c tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u....39
1.3.3. Năng l c thích ng c a sinh k ven bi n trư c tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u......41
1.3.4. H tr sinh k ñ thích ng v i bi n ñ i khí h u ...................................................51
1.4. K t lu n Chương 1 ...............................................................................................58
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ...........................................................59
2.1. Gi thuy t nghiên c u..........................................................................................59
2.2. Khung phân tích ...................................................................................................60
2.3. Ngu n d li u........................................................................................................61
2.3.1. D li u th c p .......................................................................................................61
2.3.2. D li u sơ c p.........................................................................................................63
2.4. Phương pháp phân tích d li u...........................................................................70
2.5. K t lu n Chương 2 ...............................................................................................77
iv
CHƯƠNG 3: SINH K H GIA ðÌNH VEN BI N ð NG B NG SÔNG
H NG TRONG B I C NH BI N ð I KHÍ H U: NGHIÊN C U ðI N HÌNH
T I T NH NAM ð NH ...................................................................................................79
3.1. Th c tr ng sinh k h gia ñình vùng ven bi n ñ ng b ng sông H ng.............79
3.1.1. Th c tr ng phát tri n kinh t xã h i vùng ven bi n ñ ng b ng sông H ng...........79
3.1.2. Th c tr ng sinh k h gia ñình vùng ven bi n ñ ng b ng sông H ng ...................81
3.2. Bi n ñ i khí h u Vi t Nam và tác ñ ng lên sinh k vùng ven bi n ñ ng
b ng sông H ng.....................................................................................................95
3.2.1. Bi n ñ i khí h u Vi t Nam..................................................................................95
3.2.2. Tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u lên sinh k vùng ven bi n ñ ng b ng sông H ng .96
3.3. Sinh k h gia ñình ven bi n trong b i c nh bi n ñ i khí h u: Nghiên c u
ñi n hình t i t nh Nam ð nh..............................................................................102
3.3.1. Gi i thi u chung v t nh Nam ð nh .....................................................................102
3.3.2. Các k t qu chính và bình lu n t ñi u tra h gia ñình t i t nh Nam ð nh..........105
3.4. K t lu n Chương 3..............................................................................................125
CHƯƠNG 4: M T S G I Ý CHÍNH SÁCH...........................................................126
4.1. Các sinh k b n v ng và thích ng v i BðKH cho các huy n ven bi n c a
t nh Nam ð nh.....................................................................................................126
4.1.1. Phân tích tính b n v ng v kinh t xã h i môi trư ng và kh năng thích ng
trư c tác ñ ng c a BðKH c a các sinh k hi n t i..............................................126
4.1.2. ð xu t các sinh k b n v ng và thích ng v i BðKH cho các huy n ven bi n
c a t nh Nam ð nh................................................................................................133
4.1.3. ð xu t các chính sách h tr sinh k nh m thích ng v i BðKH ñ i v i t nh
Nam ð nh .............................................................................................................137
4.2. M t s g i ý chính sách cho các t nh ven bi n ð ng b ng sông H ng ..........144
4.2.1. Xây d ng năng l c thích ng c p ñ a phương .....................................................145
4.2.2. Tăng cư ng th c hi n các bi n pháp thích ng theo ngành.................................145
4.3. K t lu n Chương 4 .............................................................................................147
K T LU N.....................................................................................................................148
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU NGHIÊN C U ............151
TÀI LI U THAM KH O .............................................................................................153
PH L C...................................................................................................................161
v
DANH M C CÁC T VI T T T
ADB Ngân hàng Phát tri n Châu Á
(Asian Development Bank)
BðKH Bi n ñ i khí h u
CCWG Nhóm làm vi c v Bi n ñ i khí h u
(Climate Change Working Group )
CMKT Chuyên môn k thu t
CNKT Công nhân k thu t
Cð Cao ñ ng
DANIDA Cơ quan H p tác Phát tri n ðan M ch
(Danish International Development Agency)
DFID Cơ quan Phát tri n Qu c t Vương Qu c Anh
(Department For International Development)
DMWG Nhóm làm vi c v Qu n lý th m h a
(Disaster Management Working Group )
ðBSH ð ng b ng sông H ng
ðBSCL ð ng b ng sông C u Long
ðH ð i h c
GEF Qu Môi trư ng Toàn c u
(Global Environment Fund)
GIS H th ng Thông tin ð a lý
(Geographical Information System)
ICEM Trung tâm Qu c t v Qu n lý Môi trư ng
(International Center for Environmental Management)
IMM T ch c Nghiên c u Phát tri n b n v ng c a Vương qu c Anh
IPCC y ban Liên chính ph v Bi n ñ i khí h u
(Intergovernmental Panel on Climate Change)
ISPONRE Vi n Chi n lư c, Chính sách Tài nguyên và Môi trư ng
(Institute of Strategy and Policy on Natural Resources and
Environment)
vi
IISD Vi n Phát tri n B n v ng Qu c t
(International Institute for Sustainable Development)
IUCN Hi p h i B o t n Thiên nhiên Qu c t
(International Union for Conservation of Nature)
NGO T ch c Phi chính ph
(Non Governmental Organization)
MCA Phân tích ña tiêu chí
(Multi Criteria Analysis )
MARD B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
(Ministry of Agriculture and Rural Development)
MONRE B Tài nguyên và Môi trư ng
(Ministry of Natural Resources and Environment)
OLS Phương pháp bình phương nh nh t
(Ordinary Least Squares )
PCLB Phòng ch ng l t bão
SEI Vi n Môi trư ng Stockhom
(Stockhom Environment Institute)
THCN Trung h c chuyên nghi p
UNDP Chương trình Phát tri n Liên Hi p Qu c
(United Nations Development Programme)
UNEP Chương trình Môi trư ng Liên Hi p Qu c
(United Nations Environment Programme)
UNFCCC Công ư c khung c a Liên Hi p Qu c v Bi n ñ i khí h u
(United Nations Framework Convention on Climate Change)
USAID Cơ quan Phát tri n Qu c t M
(United States Agency for International Development)
VHLSS ði u tra m c s ng dân cư Vi t Nam
(Vietnam Household Living Standard Survey )
WCED y ban Th gi i v Môi trư ng và Phát tri n
(World Commission on Environment and Development)
WMO T ch c Khí tư ng Th gi i
(World Meteorological Organization)
vii
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1: Các tiêu chí ñánh giá tính b n v ng và thích ng c a sinh k ........................34
B ng 1.2: T ng h p các tác ñ ng c a BðKH ñ i v i vùng ven bi n.............................37
B ng 1.3: Kh năng b t n thương c a sinh k ven bi n trư c tác ñ ng c a BðKH......40
B ng 1.4: Tóm t t m t s bi n pháp thích ng v i BðKH theo ngành ..........................45
B ng 1.5: Các hình th c h tr sinh k ñ thích ng v i BðKH....................................58
B ng 2.1: Di n tích, dân s , m t ñ dân s các xã ven bi n, t nh Nam ð nh (2011) ..64
B ng 2.2: H gia ñình phân theo ngành s n xu t chính c a h 3 huy n ven bi n,
t nh Nam ð nh (2006).....................................................................................68
B ng 2.3: S h gia ñình ñư c ñi u tra 3 huy n ven bi n, t nh Nam ð nh..................68
B ng 2.4: S phi u ñi u tra h p l 3 huy n ven bi n, t nh Nam ð nh.........................69
B ng 3.1: Ti p c n ñư ng giao thông 4 t nh ven bi n ðBSH năm 2008 và 2010.......83
B ng 3.2: Ch liên xã 4 t nh ven bi n ðBSH năm 2008 và 2010................................84
B ng 3.3: Trình ñ c a l c lư ng lao ñ ng 4 t nh ven bi n ðBSH năm 2010 ............87
B ng 3.4: Ti p c n thông tin 4 t nh ven bi n ðBSH năm 2008 và 2010.....................87
B ng 3.5: T l th t nghi p hàng năm 4 t nh ven bi n ðBSH (2006 2010) (%).........91
B ng 3.6: Tình tr ng nghèo ñói 4 t nh ven bi n ðBSH (2002 2010) ..........................92
B ng 3.7: Các lo i thiên tai 4 t nh ven bi n ðBSH (2006 2010).................................94
B ng 3.8: Di n tích ñ t b ng p khi m c nư c bi n dâng 1m 4 t nh ven bi n ðBSH .98
B ng 3.9: Di n tích s d ng ñ t (km 2) b nh hư ng khi m c nư c bi n dâng 1m 4
t nh ven bi n ðBSH........................................................................................98
B ng 3.10: Dân s b nh hư ng khi m c nư c bi n dâng 1m 4 t nh ven bi n ðBSH .99
B ng 3.11: S ngư i nghèo b nh hư ng khi m c nư c bi n dâng 1m 4 t nh ven
bi n ðBSH......................................................................................................99
B ng 3.12: Cơ c u lao ñ ng và cơ c u GDP phân theo ngành kinh t c a 3 huy n ven
bi n c a t nh Nam ð nh bình quân giai ño n 2008 2011.............................105
B ng 3.13: M c ñ x y ra c a BðKH t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh.......................106
B ng 3.14: BðKH nh hư ng ñ n ngu n l c sinh k t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh115
B ng 3.15: Ngu n l c sinh k nh hư ng ñ n ho t ñ ng sinh k t i 7 xã ven bi n, t nh
Nam ð nh......................................................................................................116
viii
B ng 3.16: Ho t ñ ng sinh k nh hư ng ñ n k t qu sinh k t i 7 xã ven bi n, t nh
Nam ð nh......................................................................................................118
B ng 3.17: Thích ng ñ i v i ho t ñ ng tr ng lúa t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh....119
B ng 3.18: Thích ng ñ i v i ho t ñ ng chăn nuôi t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh...120
B ng 3.19: Thích ng ñ i v i ho t ñ ng ñánh b t t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh.....120
B ng 3.20: Thích ng ñ i v i ho t ñ ng nuôi tr ng t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh..121
B ng 3.21: Thích ng ñ i v i ho t ñ ng làm mu i t i 7 xã ven bi n, t nh Nam ð nh ...121
B ng 4.1: Phân tích tính b n v ng và thích ng v i BðKH c a sinh k tr ng lúa ......127
B ng 4.2: Phân tích tính b n v ng và thích ng v i BðKH c a sinh k chăn nuôi .....128
B ng 4.3: Phân tích tính b n v ng và thích ng v i BðKH c a sinh k làm mu i......130
B ng 4.4: Phân tích tính b n v ng và thích ng v i BðKH c a sinh k ñánh b t .......131
B ng 4.5: Phân tích tính b n v ng và thích ng v i BðKH c a sinh k nuôi tr ng ....132
B ng 4.6: Thu nh p trung bình m t tháng c a các sinh k chính t i 3 huy n ven bi n
c a t nh Nam ð nh........................................................................................134
ix
DANH M C HÌNH V
Hình 1.1: Khung sinh k nông thôn b n v ng c a Scoones (1998)................................25
Hình 1.2: Khung sinh k b n v ng c a DFID (2001).....................................................26
Hình 1.3: Khung sinh k b n v ng vùng ven bi n c a IMM (2004)..............................27
Hình 1.4: Kh năng b t n thương c a sinh k trư c tác ñ ng c a BðKH ....................33
Hình 3.1: Di n tích ñ t nông nghi p bình quân h có ñ t 4 t nh ven bi n ðBSH
(2002 2010) (m2/h ).......................................................................................82
Hình 3.2: Di n tích m t nư c nuôi tr ng thu s n bình quân h nuôi tr ng 4 t nh
ven bi n ðBSH (2002 2010) (m2/h ) ............................................................83
Hình 3.3: S h s d ng ñi n 4 t nh ven bi n ðBSH (2002 2010).............................84
Hình 3.4: Ti n ti t ki m bình quân c a h có ti t ki m 4 t nh ven bi n ðBSH
(2002 2008) (tri u ñ ng/h ) ...........................................................................85
Hình 3.5: Ti n vay ngân hàng bình quân h tham gia vay 4 t nh ven bi n ðBSH
(2002 2010) (tri u ñ ng/h ) ...........................................................................85
Hình 3.6: S lao ñ ng ñang làm vi c 4 t nh ven bi n ðBSH (2002 2010) (ngư i) ....86
Hình 3.7: Giá tr s n xu t nông nghi p bình quân h 4 t nh ven bi n ðBSH (2002
2010) (nghìn ñ ng/h ) ....................................................................................88
Hình 3.8: Giá tr s n xu t th y s n bình quân h 4 t nh ven bi n ðBSH (2002
2010) (nghìn ñ ng/h ) ....................................................................................89
Hình 3.9: Giá tr s n xu t công nghi p bình quân h 4 t nh ven bi n ðBSH (2002
2010) (nghìn ñ ng/h ) ....................................................................................89
Hình 3.10: Giá tr d ch v bình quân h 4 t nh ven bi n ðBSH (2002 2010)
(nghìn ñ ng/h )...............................................................................................90
Hình 3.11: Thu nh p bình quân h m t tháng 4 t nh ven bi n ðBSH (2004 2010)
(nghìn ñ ng)....................................................................................................91
Hình 3.12: Qui mô GDP và t c ñ tăng trư ng GDP c a t nh Nam ð nh (2001 2011) 103
Hình 3.13: Cơ c u kinh t ngành c a t nh Nam ð nh (2001 2011) (%).........................104
Hình 3.14: Cơ c u lao ñ ng c a t nh Nam ð nh (2005 2011) (%).................................104
1
PH N M ð U
1. S c n thi t c a ñ tài nghiên c u
Sinh k b n v ng (sustainable livelihood) t lâu ñã là ch ñ ñư c quan tâm
trong các tranh lu n v phát tri n, gi m nghèo và qu n lý môi trư ng c trên
phương di n lý lu n l n th c ti n. V m t lý lu n, cách ti p c n sinh k b n v ng
ñư c d a trên s phát tri n các tư tư ng v gi m nghèo, cách th c con ngư i duy trì
cu c s ng và t m quan tr ng c a các v n ñ th ch . V i vi c ñ t con ngư i và
nh ng ưu tiên c a con ngư i v trí trung tâm c a s phát tri n, cách ti p c n này
t p trung vào các ho t ñ ng gi m nghèo b ng cách ñ ngư i nghèo t xây d ng
cu c s ng d a trên các cơ h i c a h , h tr h ti p c n các ngu n l c và t o d ng
môi trư ng thu n l i v th ch và chính sách ñ giúp h th c hi n các cơ h i. V
m t th c ti n, cách ti p c n này xu t phát t m i quan tâm v tính hi u qu c a ho t
ñ ng phát tri n v i kỳ v ng r ng vi c ñ t t