Luận án tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam

Tăng trưởng kinh tế là vấn ñề quan tâm hàng ñầu ở các quốc gia. Cả lý thuyết và thực tế nghiên cứu ñều cho thấy dân số làmột trong những yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới tăng trưởng kinh tế và có tầm quan trọng hàng ñầu ñối với chính trị - xã hội của mỗi nước. Ở Việt Nam, trong quá trình xây dựng và phát triển ñất nước, ðảng và Nhà nước ta ñã quan tâm ñến vấn ñề dân số và coi trọng việc xây dựng và thực hiện chính sách dân số. Khi ñất nước còn chưa thống nhất, Hội ñồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ñã thông qua Quyết ñịnh số 216 ngày 26-12-1961, hướng dẫn sinh ñẻ có kế hoạch và chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em, ñịnh hướng nâng cao chất lượng dân số. Năm 1993, Nghị quyết số 04 - NQ/HNTW của Hội nghị lần thứ IV Ban Chấp hành Trung ương ðảng Cộng sản Việt Nam khóa VII khẳng ñịnh “Công tác dân số - Kế hoạch hóa gia ñình là một bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển ñất nước, là một trong những vấn ñề kinh tế xã hội hàngñầu của nước ta, là một yếu tố cơ bản ñể nâng cao chất lượng cuộc sống của từng người, từng gia ñình và của toàn xã hội” (BCH TW ðCSVN, 1993, tr1). Hành ñộng cụ thểsau Nghị quyết này là việc xây dựng và triển khai mạnh mẽ “Chiến lược Dân số - KHHGð ñến năm 2000” của Chính phủ, tiếp sau ñó là “Chiến lược Dân số Việt Namgiai ñoạn 2001 – 2010” và mới ñây nhất là “Chiến lược dân số và sứckhỏe sinh sản Việt Nam giai ñoạn 2011 – 2020”. Cả hệ thống chính trị, xã hội ñãvào cuộc với các chương trình này. Cho ñến nay, công tác dân số ñạt nhiều thành tựu ñáng kể, ñóng góp tích cực cho tăng trưởng kinh tế và ổn ñịnh chính trị và xã hội. Toàn xã hội ñã ý thức hơn và ñánh giá ñúng hơn về vấn ñề dân số trong mối quan hệ dân số - kinh tế và phát triển nên những thành tựu từ việc thực hiện các chương trình dân số-kế hoạch hoá gia ñình ngày càngrõ nét. Cũng vì lý do này mà các nghiên cứu và tranh luận khoa học về mối quan hệ dân số và phát triển ở nước 2 ta ngày càng phong phú hơn, mang tính thời sự hơn. ðặc biệt trong những năm gần ñây khi Việt Nam trải nghiệm những biến ñộng mạnh mẽ về quy mô và cơ cấu tuổi dân số. Vận hội và thách thức cùng xuất hiện ñan xen nhau trong quá trình biến ñổi dân số này. “Quá ñộ dân số” ở Việt Nam ñang ñang diễn ra theo ba ñặc trưng rõ nét, ñó là (i) dân số trẻ em giảm cả về số lượng và tỷ trọng trong tổng dân số; (ii) dân số trong ñộ tuổi lao ñộng tăng mạnh và chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng dân số; và (iii) dân số cao tuổi dần tăng lên. Cơ cấu tuổi của dân số Việt Nam ñang biến ñổi nhanh chóng, trong ñó “cơ cấu dân số vàng” (haycòn gọi là “cơ hội dân số”) xuất hiện cùng với những dấu hiệu của già hóa dân số. Vì thế, việc nghiên cứu sâu những kinh nghiệm quốc tế trong việc tận dụng “cơ hội dân số”, giải quyết các thách thức từ biến ñổi cơ cấu tuổi dân số và lượng hóa tác ñộng của nó ñến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam là cần thiết. Từ ñó cho việc cung cấp những bằng chứng khoa học thuyết phục, từ ñó ñề xuất, khuyến nghị các chính sách dân số phù hợp với ñịnh hướng phát triển của ñất nước. Trên thế giới, nhiều quốc gia ñã tận dụng ñược cơ hội dân số ñể ñẩy nhanh tốc ñộ tăng trưởng kinh tế. Một số nước ñã vươn lêntrở thành các nước có mức thu nhập cao (như Nhật Bản, Hàn Quốc, ðài Loan và Singapore) khi họ tạo ra ñược sự cộng hưởng từ các yếu tố về khoa học kỹ thuật, vốn ñầu tư cùng với việc tận dụng ñược những cơ hội có ñược từ biến ñổi cơ cấu tuổi dân số ñể ñẩy nhanh tốc ñộ tăng trưởng kinh tế. Hơn nữa, các quốc gia này cũnggiải quyết thỏa ñáng và hiệu quả những thách thức vốn có của cơ hội này như giáodục và y tế cho trẻ em, việc làm cho thanh niên và an sinh xã hội cho người cao tuổi.

pdf120 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1870 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN *** Bïi thÞ minh tiÖp T¸CT¸C §éng§éng cñacña biÕnbiÕn ®æi®æi c¬c¬ cÊucÊu tuæituæi d©nd©n sèsè ®Õn®Õn t¨ngt¨ng tr−ëngtr−ëng kinhkinh tÕtÕ ëë viÖtviÖt namnam Chuyên ngành: Kinh t hc Mã s: 62.31.03.01 LUËN ¸N TIÕN SÜ KINH TÕ Ngưi hưng dn khoa hc: 1. PGS.TS. NGUYN VĂN CÔNG 2. TS. GIANG THANH LONG Hà Ni, 2012 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s liu, kt qu nêu trong lun án là trung thc và có ngun gc rõ ràng. Tác gi lun án BÙI TH MINH TIP ii MC LC LI CAM ðOAN ........................................................................................................i DANH MC CÁC BNG ........................................................................................iv DANH MC CÁC HÌNH .......................................................................................... v DANH MC CÁC CH VIT TT.......................................................................vi DANH MC CÁC CH VIT TT.......................................................................vi M ðU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TNG QUAN V BIN ðI CƠ CU TUI DÂN S VÀ TÁC ðNG CA BIN ðI CƠ CU TUI DÂN S ðN TĂNG TRƯNG KINH T................................................................................................ 10 1.1. Tng quan lý lun v tăng trưng kinh t và mi quan h tăng dân s tăng trưng kinh t ................................................................................... 10 1.1.1. Tăng trưng kinh t và s nh hưng ca yu t dân s .............................. 10 1.1.2. Bin ñi dân s và mi quan h tăng dân s tăng trưng kinh t............... 14 1.2. Cơ s lý thuyt v bin ñi cơ cu tui dân s và tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t ........................................ 19 1.3. Tng quan nghiên cu v tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t các nưc trên th gii..................................... 25 1.3.1. Dân s và tăng trưng kinh t trên th gii................................................... 25 1.3.2. Các nghiên cu v tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t ................................................................................................ 30 1.4. Kinh nghim quc t trong vic ng x vi tác ñng ca bin ñi dân s ñn tăng trưng kinh t .................................................................. 44 1.5. Bài hc cho Vit Nam.................................................................................. 51 CHƯƠNG 2: BIN ðI CƠ CU TUI DÂN S VIT NAM: CƠ HI VÀ THÁCH THC CHO TĂNG TRƯNG KINH T...................................... 58 2.1. Khái quát v tình hình dân s Vit Nam..................................................... 58 2.2. Chính sách dân s ca Vit Nam ................................................................. 61 2.3. Bin ñi cơ cu tui dân s Vit Nam ......................................................... 64 iii 2.3.1. Bin ñi cơ cu tui dân s Vit Nam giai ñon 19792009 ........................ 64 2.3.2. Xu hưng bin ñi cơ cu tui ca dân s Vit Nam giai ñon 2009 2049............................................................................................................... 70 2.4. Phân tích cơ hi và thách thc t bin ñi cơ cu tui dân s cho tăng trưng kinh t Vit Nam.................................................................... 74 2.4.1. T thc trng và xu hưng gim dn ca dân s tr em............................... 74 2.4.2. T s gia tăng mnh m ca dân s trong tui lao ñng .............................. 79 2.4.3. T s gia tăng ca dân s cao tui................................................................ 88 CHƯƠNG 3: ƯC LƯNG TÁC ðNG CA BIN ðI CƠ CU TUI DÂN S ðN TĂNG TRƯNG KINH T VIT NAM VÀ KHUYN NGH CHÍNH SÁCH .............................................................................................. 92 3.1. Ưc lưng tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t da trên mô hình tăng trưng Tân c ñin ................................. 92 3.2. Xác ñnh nhóm tui dân s có ñóng góp cho tăng trưng kinh t và ưc lưng “li tc dân s” bng phương pháp NTA .............................. 97 3.3. ðóng góp ca bin ñi cơ cu tui dân s và năng sut lao ñng cho tăng trưng thu nhp bình quân ñu ngưi ....................................... 105 3.4. Khuyn ngh chính sách ............................................................................. 109 KT LUN ............................................................................................................. 121 NHNG CÔNG TRÌNH CA TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN ðN LUN ÁN ...................................................................................................... 124 DANH MC TÀI LIU THAM KHO.............................................................. 125 PH LC................................................................................................................ 134 iv DANH MC CÁC BNG Bng 1.1 : Các công thc tính t s ph thuc dân s.............................................. 21 Bng 1.2: Dân s theo các nhóm nưc trên th gii, (1000 ngưi)......................... 25 Bng 1.3: Xu hưng cơ cu dân s các nưc trên th gii (%) ............................ 28 Bng 2.1: Tng t sut sinh ca dân s Vit Nam, 19892009................................ 62 Bng 2.2: Cơ cu dân s Vit Nam theo nhóm tui, 19792009 ............................. 67 Bng 2.3: T s ph thuc dân s, 19792009......................................................... 68 Bng 2.4: Dân s cao tui Vit Nam, 19792009 ................................................. 68 Bng 2.5: Ch s già hóa và t s h tr tim năng, 19792049.............................. 69 Bng 2.6: D báo dân s Vit Nam, 20092049 ...................................................... 71 Bng 2.7: Lao ñng có vic làm phân theo ngh nghip, 1996 và 2009 (%) .......... 81 Bng 2.8: Cơ cu chi tiêu cho giáo dc trung hc và ñi hc Vit Nam, 2008.... 86 Bng 2.9: Vic làm và tin lương ca vic làm chính (Nam: 1560, N: 1555)... 87 Bng 3.1: Kt qu ưc lưng tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t Vit Nam.......................................................................... 94 Bng 3.2: ðóng góp ca nhóm tui 2054 ñn tăng trưng kinh t Vit Nam, 19892049.............................................................................................. 106 Bng 3.3: ðóng góp ca các yu t cho tăng trưng kinh t VN, 19892009....... 107 Bng 3.4: ðóng góp ca các yu t cho tăng trưng kinh t VN, 20092049....... 108 v DANH MC CÁC HÌNH Hình 1.1: “Quá ñ dân s”..................................................................................... 16 Hình 1.2: Tăng dân s và tăng trưng kinh t giai ñon 1975 – 2004 .................. 27 Hình 1.3: Thay ñi cơ cu tui dân s th gii, 19502050 .................................. 29 Hình 1.4: Thu nhp bình quân ñu ngưi, khu vc ðông Á và ðông Nam Á...... 44 Hình 1.5: Chính sách thích ng vi bin ñi dân s ñ thúc ñy tăng trưng: Kinh nghim Nht Bn và mt s nưc ðông Á................................... 46 Hình 1.6 : Giai ñon “cơ cu dân s vàng” mt s nưc ðông Nam Á.............. 50 Hình 1.7: T l tit kim và ñu tư ca h gia ñình trong GDP............................ 54 Hình 2.1: Dân s Vit Nam qua các thi kỳ.......................................................... 58 Hình 2.2: T l tăng dân s bình quân ca Vit Nam, 19792009 ........................ 60 Hình 2.3: Tháp dân s Vit Nam, 19792009........................................................ 64 Hình 2.4: Dân s Vit Nam theo nhóm tui, 19792009....................................... 66 Hình 2.5: Quy mô và tc ñ tăng dân s Vit Nam, 20092049 ........................... 70 Hình 2.6: T s ph thuc dân s Vit Nam, 2009 2049 .................................... 72 Hình 2.7: Tháp dân s d báo ca Vit Nam, 20292049 ..................................... 73 Hình 2.8: T l dân s tr em Vit Nam, 19792049............................................. 74 Hình 2.9: S lưng lao ñng Vit Nam qua các thi kỳ, 19792050 .................... 79 Hình 2.10. S lch pha trong ñào to và nhu cu th trưng lao ñng .................... 84 Hình 2.11: T l dân s cao tui ca Vit Nam, 19792050 ................................... 89 Hình 3.1: GDP bình quân ñu ngưi ca Vit Nam, 20002009........................... 92 Hình 3.2: Chi tiêu và thu nhp bình quân ñu ngưi ca Vit Nam theo tui ... 102 Hình 3.3: Tc ñ tăng ca dân s sn xut thc t và tiêu dùng thc t ............. 103 Hình 3.4. Tc ñ tăng t s h tr ca dân s Vit Nam .................................... 104 vi DANH MC CÁC CH VIT TT Vit tt Nguyên văn ting Vit ADB Ngân hàng Phát trin Châu Á ASEAN Hip hi các nưc ðông Nam Á ASXH An sinh xã hi BðDS Bin ñi dân s CP Chính ph DS Dân s DN Doanh nghip GDP Tng sn phm quc ni GSO Tng cc Thng kê HDI Ch s Phát trin Con ngưi ILO T chc Lao ñng Quc t IMF Qu tin t Quc t IO Bng cân ñi liên ngành (InputOutput) JICA Cơ quan Hp tác Qt Nht Bn KHHGð K hoch hóa gia ñình LðTB&XH Lao ñng – Thương binh và Xã hi LHQ Liên Hp Quc (UN) NCT Ngưi cao tui NKH Nhân khu hc NTA Tài khon chuyn giao quc dân PRB Cc Tham chiu dân s (M) SNA H thng tài khon quc gia SRB T s gii tính TðTDS Tng ñiu tra Dân s TFR Tng t sut sinh TNTB Thu nhp trung bình TW Trung ương UNFPA Qu dân s Liên hp quc UNICEF Qu Nhi ñng Liên hp quc VHLSS ðiu tra mc sng h gia ñình Vit Nam 1 M ðU 1. S cn thit ca vic nghiên cu ñ tài lun án Tăng trưng kinh t là vn ñ quan tâm hàng ñu các quc gia. C lý thuyt và thc t nghiên cu ñu cho thy dân s là mt trong nhng yu t nh hưng mnh m ti tăng trưng kinh t và có tm quan trng hàng ñu ñi vi chính tr xã hi ca mi nưc. Vit Nam, trong quá trình xây dng và phát trin ñt nưc, ðng và Nhà nưc ta ñã quan tâm ñn vn ñ dân s và coi trng vic xây dng và thc hin chính sách dân s. Khi ñt nưc còn chưa thng nht, Hi ñng B trưng (nay là Chính ph) ñã thông qua Quyt ñnh s 216 ngày 26121961, hưng dn sinh ñ có k hoch và chăm sóc sc khe bà m, tr em, ñnh hưng nâng cao cht lưng dân s. Năm 1993, Ngh quyt s 04 NQ/HNTW ca Hi ngh ln th IV Ban Chp hành Trung ương ðng Cng sn Vit Nam khóa VII khng ñnh “Công tác dân s K hoch hóa gia ñình là mt b phn quan trng ca chin lưc phát trin ñt nưc, là mt trong nhng vn ñ kinh t xã hi hàng ñu ca nưc ta, là mt yu t cơ bn ñ nâng cao cht lưng cuc sng ca tng ngưi, tng gia ñình và ca toàn xã hi” (BCH TW ðCSVN, 1993, tr1). Hành ñng c th sau Ngh quyt này là vic xây dng và trin khai mnh m “Chin lưc Dân s KHHGð ñn năm 2000” ca Chính ph, tip sau ñó là “ Chin lưc Dân s Vit Nam giai ñon 2001 – 2010” và mi ñây nht là “Chin lưc dân s và sc khe sinh sn Vit Nam giai ñon 2011 – 2020”. C h thng chính tr, xã hi ñã vào cuc vi các chương trình này. Cho ñn nay, công tác dân s ñt nhiu thành tu ñáng k, ñóng góp tích cc cho tăng trưng kinh t và n ñnh chính tr và xã hi. Toàn xã hi ñã ý thc hơn và ñánh giá ñúng hơn v vn ñ dân s trong mi quan h dân s kinh t và phát trin nên nhng thành tu t vic thc hin các chương trình dân sk hoch hoá gia ñình ngày càng rõ nét. Cũng vì lý do này mà các nghiên cu và tranh lun khoa hc v mi quan h dân s và phát trin nưc 2 ta ngày càng phong phú hơn, mang tính thi s hơn. ðc bit trong nhng năm gn ñây khi Vit Nam tri nghim nhng bin ñng mnh m v quy mô và cơ cu tui dân s. Vn hi và thách thc cùng xut hin ñan xen nhau trong quá trình bin ñi dân s này. “Quá ñ dân s” Vit Nam ñang ñang din ra theo ba ñc trưng rõ nét, ñó là (i) dân s tr em gim c v s lưng và t trng trong tng dân s; (ii) dân s trong ñ tui lao ñng tăng mnh và chim t trng ngày càng ln trong tng dân s; và (iii) dân s cao tui dn tăng lên. Cơ cu tui ca dân s Vit Nam ñang bin ñi nhanh chóng, trong ñó “cơ cu dân s vàng” (hay còn gi là “cơ hi dân s”) xut hin cùng vi nhng du hiu ca già hóa dân s. Vì th, vic nghiên cu sâu nhng kinh nghim quc t trong vic tn dng “cơ hi dân s”, gii quyt các thách thc t bin ñi cơ cu tui dân s và lưng hóa tác ñng ca nó ñn tăng trưng kinh t Vit Nam là cn thit. T ñó cho vic cung cp nhng bng chng khoa hc thuyt phc, t ñó ñ xut, khuyn ngh các chính sách dân s phù hp vi ñnh hưng phát trin ca ñt nưc. Trên th gii, nhiu quc gia ñã tn dng ñưc cơ hi dân s ñ ñy nhanh tc ñ tăng trưng kinh t. Mt s nưc ñã vươn lên tr thành các nưc có mc thu nhp cao (như Nht Bn, Hàn Quc, ðài Loan và Singapore) khi h to ra ñưc s cng hưng t các yu t v khoa hc k thut, vn ñu tư… cùng vi vic tn dng ñưc nhng cơ hi có ñưc t bin ñi cơ cu tui dân s ñ ñy nhanh tc ñ tăng trưng kinh t. Hơn na, các quc gia này cũng gii quyt tha ñáng và hiu qu nhng thách thc vn có ca cơ hi này như giáo dc và y t cho tr em, vic làm cho thanh niên và an sinh xã hi cho ngưi cao tui. Tác ñng ca bin ñi dân s ñn tăng trưng kinh t trên th gii ñưc nghiên cu t rt sm và ni bt lên t sau Chin tranh Th gii ln th II cho ñn nay vi hàng lot công trình ñưc công b vi nhng kt lun quan trng. Sau khi Chin tranh Th gii ln th II kt thúc, Châu Âu và ðông Á và ðông Nam Á, dân s bùng n do t sut sinh tăng nhanh và t sut cht gim mnh. Trưc bi cnh ñó, Chính ph các nưc ñã n lc kim soát dân s, gim t l sinh, duy trì 3 mc sinh phù hp nhm hn ch tc ñ tăng dân s. H qu ca các chính sách dân s này là quá trình chuyn ñi cơ cu dân s theo tui din ra nhanh chóng theo hưng gim t trng dân s tr em và tăng t trng dân s tui lao ñng. Thi kỳ này ghi nhn s tăng trưng vưt tri v kinh t ca các nưc có cơ cu dân s mà t s ph thuc dân s thp hơn 50, tc là thi kỳ mà c hơn 2 ngưi trong ñ tui lao ñng mi ‘gánh’ 1 ngưi ngoài ñ tui lao ñng thi kỳ “cơ cu dân s vàng”. Nhiu nghiên cu v tác ñng ca bin ñi dân s ñn tăng trưng kinh t ñưc thc hin và hu ht các kt qu ñu nhn ñnh “cơ cu dân s vàng” có góp ñáng k cho tăng trưng kinh t. Ví d, nghiên cu ca Prskawetz và Lindh (2007) [51], Kelley và Schmidt (2005) [66] cho thy bin ñi dân s ñóng góp 24% tăng trưng kinh t Châu Âu thi kỳ 19651990. Tương t, cũng trong giai ñon ñó, ñóng góp ca bin ñi cơ cu tui dân s cho tăng trưng kinh t Hàn Quc và Nht Bn là khong 30%, ðài Loan là 38%... Hu ht các nghiên cu ñu khng ñnh, cơ hi dân s không t ñng ñem li tác ñng tích cc cho tăng trưng kinh t mà ch có th hin thc hóa cơ hi này nh vào các ñiu kin, môi trưng chính sách thích hp [8], [19], [51], [57], [80], [81]. Gn ñây, vn ñ dân s và nh hưng ca bin ñi dân s ñn tăng trưng kinh t Vit Nam ñưc nhiu nhà khoa hc quan tâm nghiên cu vi nhiu công trình ñưc công b nhưng hu ht là các nghiên cu ñnh tính và ch có mt s ít các nghiên cu ñnh lưng. Các nghiên cu này cho rng quá ñ dân s nưc ta ñã có tác ñng tích cc ñn tăng trưng kinh t trong nhng năm gn ñây và vi “cơ cu dân s vàng” din ra trong khong 3040 năm 1 thì Vit Nam có cơ hi rt ln ñ thúc ñy tăng trưng và phát trin kinh t và xã hi. Ví d, nghiên cu ca Nguyn Th Minh (2009) [80] khng ñnh bin ñi cơ cu tui dân s ñóng góp 14,5% vào tăng trưng thu nhp bình quân ñu ngưi hàng năm Vit Nam trong giai ñon 2002 – 2006. Tương t, tính toán ca Nguyn ðình C và Hà Tun Anh (2010) [8] 1 Tùy mi nghiên cu và phương pháp tip cn / d báo dân s hay các phương án v mc sinh hay cách phân chia nhóm tui khác nhau mà kt qu d báo có th khác nhau. Lun án mun nhn mnh rng Dân s VN s tri nghim “cơ cu dân s vàng” là thc t và ñiu này có tác ñng mnh m ti tăng trưng và phát trin ca Vit Nam. Ni dung này s ñưc trình bày chi tit các phn sau ca lun án. 4 cho thy s bin ñi ñó ñóng góp khong 2,29 ñim phn trăm cho tc ñ tăng trưng kinh t trong thi kỳ 19992009. Nghiên cu này cũng nhn ñnh tác ñng tích cc t bin ñi cơ cu tui dân s cho tăng trưng kinh t Vit Nam s nh dn, thm chí sau thi kỳ “cơ cu dân s vàng”, tác ñng này có th chuyn sang âm. ðây là nhng kt qu nghiên cu ñnh lưng ñu tiên v quan h dân s tăng trưng kinh t Vit Nam, có ý nghĩa quan trng c v mt nghiên cu và gi ý chính sách, ñc bit trong giai ñon hin nay. Phương pháp ưc lưng ñưc các nghiên cu này s dng là da trên cơ s mô hình tăng trưng Tân c ñin vi bin ph thuc là tc ñ tăng GDP bình quân ñu ngưi, còn bin dân s (bin ñc lp) ñưc s dng trong mô hình là t l dân s trong tui lao ñng hoc dân s trong tui lao ñng có tham gia hot ñng kinh t. Tuy nhiên, phương pháp tip cn ca nhng nghiên cu này còn hn ch vi gi ñnh cho rng tt c dân s trong tui lao ñng ñu tham gia hot ñng kinh t, trong khi dân s ngoài tui ñ lao ñng ñưc coi là nhóm ph thuc. Thc t cho thy không phi như vy và vì th mà cn phân bit rt rõ nhóm dân s hot ñng kinh t vi nhóm dân s không hot ñng kinh t ch không phi ch da vào vic phân tách ñ tui.. Do vy, cn phi có cách tip cn phù hp hơn v mt kinh t ñ ñưa ra nhng nhn ñnh sát thc hơn, chi tit hơn v tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t và qua ñó ñ xut các khuyn ngh chính sách, tăng cưng và cng c mi liên kt gia nghiên cu vi hoch ñnh chính sách. ð xut các chính sách hp lý không ch dành cho vic tn dng “cơ hi dân s vàng” mà còn cho c dân s già khi cơ hi “vàng” kt thúc. Xut phát t nhng lý do trên, tác gi la chn ñ tài: “Tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t Vit Nam” cho lun án Tin sĩ ca mình . 2. Mc ñích nghiên cu H thng hóa các lý thuyt và nghiên cu thc nghim v bin ñi dân s, ñc bit là bin ñi cơ cu tui dân s và tác ñng ca nó ñn tăng trưng kinh t các nưc trên th gii, t ñó rút ra bài hc cho Vit Nam. 5 Phân tích thc trng bin ñi cơ cu tui dân s và tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t Vit Nam. Ưc lưng tác ñng ca bin ñi cơ cu tui dân s ñn tăng trưng kinh t Vit Nam. Da vào d báo xu hưng dân s Vit Nam ñn năm 2049, phân tích vn ñ già hóa và tác ñng ca già hóa ti tăng trưng. ðưa ra các khuyn ngh chính sách ñ tn dng tt cơ hi dân s và gii quyt mt cách hiu qu các thách thc nhm góp phn thúc ñy tăng trưng kinh t Vit Nam. 3. ði tưng và phm vi nghiên cu ð ñt ñưc nhng mc ñích nghiên cu nêu trên, lun án hưng ti nhng ñi tưng và xem xét phm vi nghiên cu như sau: ði tưng nghiên cu: o Lý thuyt và các nghiên cu thc nghim v bin ñi cơ cu tui dân s trong mi q
Luận văn liên quan