Tăng trưởng kinh tế là vấn ñề quan tâm hàng ñầu ở các quốc gia. Cả lý
thuyết và thực tế nghiên cứu ñều cho thấy dân số làmột trong những yếu tố ảnh
hưởng mạnh mẽ tới tăng trưởng kinh tế và có tầm quan trọng hàng ñầu ñối với
chính trị - xã hội của mỗi nước.
Ở Việt Nam, trong quá trình xây dựng và phát triển ñất nước, ðảng và Nhà
nước ta ñã quan tâm ñến vấn ñề dân số và coi trọng việc xây dựng và thực hiện
chính sách dân số. Khi ñất nước còn chưa thống nhất, Hội ñồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) ñã thông qua Quyết ñịnh số 216 ngày 26-12-1961, hướng dẫn sinh ñẻ có
kế hoạch và chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em, ñịnh hướng nâng cao chất lượng dân
số. Năm 1993, Nghị quyết số 04 - NQ/HNTW của Hội nghị lần thứ IV Ban Chấp
hành Trung ương ðảng Cộng sản Việt Nam khóa VII khẳng ñịnh “Công tác dân số -
Kế hoạch hóa gia ñình là một bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển ñất
nước, là một trong những vấn ñề kinh tế xã hội hàngñầu của nước ta, là một yếu tố
cơ bản ñể nâng cao chất lượng cuộc sống của từng người, từng gia ñình và của toàn
xã hội” (BCH TW ðCSVN, 1993, tr1). Hành ñộng cụ thểsau Nghị quyết này là
việc xây dựng và triển khai mạnh mẽ “Chiến lược Dân số - KHHGð ñến năm
2000” của Chính phủ, tiếp sau ñó là “Chiến lược Dân số Việt Namgiai ñoạn 2001 –
2010” và mới ñây nhất là “Chiến lược dân số và sứckhỏe sinh sản Việt Nam giai
ñoạn 2011 – 2020”. Cả hệ thống chính trị, xã hội ñãvào cuộc với các chương trình
này. Cho ñến nay, công tác dân số ñạt nhiều thành tựu ñáng kể, ñóng góp tích cực
cho tăng trưởng kinh tế và ổn ñịnh chính trị và xã hội.
Toàn xã hội ñã ý thức hơn và ñánh giá ñúng hơn về vấn ñề dân số trong mối
quan hệ dân số - kinh tế và phát triển nên những thành tựu từ việc thực hiện các
chương trình dân số-kế hoạch hoá gia ñình ngày càngrõ nét. Cũng vì lý do này mà
các nghiên cứu và tranh luận khoa học về mối quan hệ dân số và phát triển ở nước
2
ta ngày càng phong phú hơn, mang tính thời sự hơn. ðặc biệt trong những năm gần
ñây khi Việt Nam trải nghiệm những biến ñộng mạnh mẽ về quy mô và cơ cấu tuổi
dân số. Vận hội và thách thức cùng xuất hiện ñan xen nhau trong quá trình biến ñổi
dân số này.
“Quá ñộ dân số” ở Việt Nam ñang ñang diễn ra theo ba ñặc trưng rõ nét, ñó
là (i) dân số trẻ em giảm cả về số lượng và tỷ trọng trong tổng dân số; (ii) dân số
trong ñộ tuổi lao ñộng tăng mạnh và chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng dân
số; và (iii) dân số cao tuổi dần tăng lên. Cơ cấu tuổi của dân số Việt Nam ñang biến
ñổi nhanh chóng, trong ñó “cơ cấu dân số vàng” (haycòn gọi là “cơ hội dân số”)
xuất hiện cùng với những dấu hiệu của già hóa dân số. Vì thế, việc nghiên cứu sâu
những kinh nghiệm quốc tế trong việc tận dụng “cơ hội dân số”, giải quyết các
thách thức từ biến ñổi cơ cấu tuổi dân số và lượng hóa tác ñộng của nó ñến tăng
trưởng kinh tế ở Việt Nam là cần thiết. Từ ñó cho việc cung cấp những bằng chứng
khoa học thuyết phục, từ ñó ñề xuất, khuyến nghị các chính sách dân số phù hợp với
ñịnh hướng phát triển của ñất nước.
Trên thế giới, nhiều quốc gia ñã tận dụng ñược cơ hội dân số ñể ñẩy nhanh
tốc ñộ tăng trưởng kinh tế. Một số nước ñã vươn lêntrở thành các nước có mức thu
nhập cao (như Nhật Bản, Hàn Quốc, ðài Loan và Singapore) khi họ tạo ra ñược sự
cộng hưởng từ các yếu tố về khoa học kỹ thuật, vốn ñầu tư cùng với việc tận
dụng ñược những cơ hội có ñược từ biến ñổi cơ cấu tuổi dân số ñể ñẩy nhanh tốc ñộ
tăng trưởng kinh tế. Hơn nữa, các quốc gia này cũnggiải quyết thỏa ñáng và hiệu
quả những thách thức vốn có của cơ hội này như giáodục và y tế cho trẻ em, việc
làm cho thanh niên và an sinh xã hội cho người cao tuổi.
120 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1870 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
***
Bïi thÞ minh tiÖp
T¸CT¸C §éng§éng cñacña biÕnbiÕn ®æi®æi c¬c¬ cÊucÊu tuæituæi d©nd©n sèsè
®Õn®Õn t¨ngt¨ng tr−ëngtr−ëng kinhkinh tÕtÕ ëë viÖtviÖt namnam
Chuyên ngành: Kinh t h c
Mã s : 62.31.03.01
LUËN ¸N TIÕN SÜ KINH TÕ
Ngư i hư ng d n khoa h c:
1. PGS.TS. NGUY N VĂN CÔNG
2. TS. GIANG THANH LONG
Hà N i, 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c và có ngu n
g c rõ ràng.
Tác gi lu n án
BÙI TH MINH TI P
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ........................................................................................................i
DANH M C CÁC B NG ........................................................................................iv
DANH M C CÁC HÌNH .......................................................................................... v
DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................vi
DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................vi
M ð U ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: T NG QUAN V BI N ð I CƠ C U TU I DÂN S VÀ
TÁC ð NG C A BI N ð I CƠ C U TU I DÂN S ð N TĂNG
TRƯ NG KINH T ................................................................................................ 10
1.1. T ng quan lý lu n v tăng trư ng kinh t và m i quan h tăng dân s
tăng trư ng kinh t ................................................................................... 10
1.1.1. Tăng trư ng kinh t và s nh hư ng c a y u t dân s .............................. 10
1.1.2. Bi n ñ i dân s và m i quan h tăng dân s tăng trư ng kinh t ............... 14
1.2. Cơ s lý thuy t v bi n ñ i cơ c u tu i dân s và tác ñ ng c a bi n
ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng trư ng kinh t ........................................ 19
1.3. T ng quan nghiên c u v tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s
ñ n tăng trư ng kinh t các nư c trên th gi i..................................... 25
1.3.1. Dân s và tăng trư ng kinh t trên th gi i................................................... 25
1.3.2. Các nghiên c u v tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng
trư ng kinh t ................................................................................................ 30
1.4. Kinh nghi m qu c t trong vi c ng x v i tác ñ ng c a bi n ñ i
dân s ñ n tăng trư ng kinh t .................................................................. 44
1.5. Bài h c cho Vi t Nam.................................................................................. 51
CHƯƠNG 2: BI N ð I CƠ C U TU I DÂN S VI T NAM: CƠ H I
VÀ THÁCH TH C CHO TĂNG TRƯ NG KINH T ...................................... 58
2.1. Khái quát v tình hình dân s Vi t Nam..................................................... 58
2.2. Chính sách dân s c a Vi t Nam ................................................................. 61
2.3. Bi n ñ i cơ c u tu i dân s Vi t Nam ......................................................... 64
iii
2.3.1. Bi n ñ i cơ c u tu i dân s Vi t Nam giai ño n 1979 2009 ........................ 64
2.3.2. Xu hư ng bi n ñ i cơ c u tu i c a dân s Vi t Nam giai ño n 2009
2049............................................................................................................... 70
2.4. Phân tích cơ h i và thách th c t bi n ñ i cơ c u tu i dân s cho
tăng trư ng kinh t Vi t Nam.................................................................... 74
2.4.1. T th c tr ng và xu hư ng gi m d n c a dân s tr em............................... 74
2.4.2. T s gia tăng m nh m c a dân s trong tu i lao ñ ng .............................. 79
2.4.3. T s gia tăng c a dân s cao tu i................................................................ 88
CHƯƠNG 3: Ư C LƯ NG TÁC ð NG C A BI N ð I CƠ C U TU I
DÂN S ð N TĂNG TRƯ NG KINH T VI T NAM VÀ KHUY N
NGH CHÍNH SÁCH .............................................................................................. 92
3.1. Ư c lư ng tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng trư ng
kinh t d a trên mô hình tăng trư ng Tân c ñi n ................................. 92
3.2. Xác ñ nh nhóm tu i dân s có ñóng góp cho tăng trư ng kinh t và
ư c lư ng “l i t c dân s ” b ng phương pháp NTA .............................. 97
3.3. ðóng góp c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s và năng su t lao ñ ng cho
tăng trư ng thu nh p bình quân ñ u ngư i ....................................... 105
3.4. Khuy n ngh chính sách ............................................................................. 109
K T LU N ............................................................................................................. 121
NH NG CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN
ð N LU N ÁN ...................................................................................................... 124
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................. 125
PH L C................................................................................................................ 134
iv
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1 : Các công th c tính t s ph thu c dân s .............................................. 21
B ng 1.2: Dân s theo các nhóm nư c trên th gi i, (1000 ngư i)......................... 25
B ng 1.3: Xu hư ng cơ c u dân s các nư c trên th gi i (%) ............................ 28
B ng 2.1: T ng t su t sinh c a dân s Vi t Nam, 1989 2009................................ 62
B ng 2.2: Cơ c u dân s Vi t Nam theo nhóm tu i, 1979 2009 ............................. 67
B ng 2.3: T s ph thu c dân s , 1979 2009......................................................... 68
B ng 2.4: Dân s cao tu i Vi t Nam, 1979 2009 ................................................. 68
B ng 2.5: Ch s già hóa và t s h tr ti m năng, 1979 2049.............................. 69
B ng 2.6: D báo dân s Vi t Nam, 2009 2049 ...................................................... 71
B ng 2.7: Lao ñ ng có vi c làm phân theo ngh nghi p, 1996 và 2009 (%) .......... 81
B ng 2.8: Cơ c u chi tiêu cho giáo d c trung h c và ñ i h c Vi t Nam, 2008.... 86
B ng 2.9: Vi c làm và ti n lương c a vi c làm chính (Nam: 15 60, N : 15 55)... 87
B ng 3.1: K t qu ư c lư ng tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng
trư ng kinh t Vi t Nam.......................................................................... 94
B ng 3.2: ðóng góp c a nhóm tu i 20 54 ñ n tăng trư ng kinh t Vi t Nam,
1989 2049.............................................................................................. 106
B ng 3.3: ðóng góp c a các y u t cho tăng trư ng kinh t VN, 1989 2009....... 107
B ng 3.4: ðóng góp c a các y u t cho tăng trư ng kinh t VN, 2009 2049....... 108
v
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 1.1: “Quá ñ dân s ”..................................................................................... 16
Hình 1.2: Tăng dân s và tăng trư ng kinh t giai ño n 1975 – 2004 .................. 27
Hình 1.3: Thay ñ i cơ c u tu i dân s th gi i, 1950 2050 .................................. 29
Hình 1.4: Thu nh p bình quân ñ u ngư i, khu v c ðông Á và ðông Nam Á...... 44
Hình 1.5: Chính sách thích ng v i bi n ñ i dân s ñ thúc ñ y tăng trư ng:
Kinh nghi m Nh t B n và m t s nư c ðông Á................................... 46
Hình 1.6 : Giai ño n “cơ c u dân s vàng” m t s nư c ðông Nam Á.............. 50
Hình 1.7: T l ti t ki m và ñ u tư c a h gia ñình trong GDP............................ 54
Hình 2.1: Dân s Vi t Nam qua các th i kỳ.......................................................... 58
Hình 2.2: T l tăng dân s bình quân c a Vi t Nam, 1979 2009 ........................ 60
Hình 2.3: Tháp dân s Vi t Nam, 1979 2009........................................................ 64
Hình 2.4: Dân s Vi t Nam theo nhóm tu i, 1979 2009....................................... 66
Hình 2.5: Quy mô và t c ñ tăng dân s Vi t Nam, 2009 2049 ........................... 70
Hình 2.6: T s ph thu c dân s Vi t Nam, 2009 2049 .................................... 72
Hình 2.7: Tháp dân s d báo c a Vi t Nam, 2029 2049 ..................................... 73
Hình 2.8: T l dân s tr em Vi t Nam, 1979 2049............................................. 74
Hình 2.9: S lư ng lao ñ ng Vi t Nam qua các th i kỳ, 1979 2050 .................... 79
Hình 2.10. S l ch pha trong ñào t o và nhu c u th trư ng lao ñ ng .................... 84
Hình 2.11: T l dân s cao tu i c a Vi t Nam, 1979 2050 ................................... 89
Hình 3.1: GDP bình quân ñ u ngư i c a Vi t Nam, 2000 2009........................... 92
Hình 3.2: Chi tiêu và thu nh p bình quân ñ u ngư i c a Vi t Nam theo tu i ... 102
Hình 3.3: T c ñ tăng c a dân s s n xu t th c t và tiêu dùng th c t ............. 103
Hình 3.4. T c ñ tăng t s h tr c a dân s Vi t Nam .................................... 104
vi
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t t Nguyên văn ti ng Vi t
ADB Ngân hàng Phát tri n Châu Á
ASEAN Hi p h i các nư c ðông Nam Á
ASXH An sinh xã h i
BðDS Bi n ñ i dân s
CP Chính ph
DS Dân s
DN Doanh nghi p
GDP T ng s n ph m qu c n i
GSO T ng c c Th ng kê
HDI Ch s Phát tri n Con ngư i
ILO T ch c Lao ñ ng Qu c t
IMF Qu ti n t Qu c t
IO B ng cân ñ i liên ngành (Input Output)
JICA Cơ quan H p tác Qt Nh t B n
KHHGð K ho ch hóa gia ñình
Lð TB&XH Lao ñ ng – Thương binh và Xã h i
LHQ Liên H p Qu c (UN)
NCT Ngư i cao tu i
NKH Nhân kh u h c
NTA Tài kho n chuy n giao qu c dân
PRB C c Tham chi u dân s (M )
SNA H th ng tài kho n qu c gia
SRB T s gi i tính
TðTDS T ng ñi u tra Dân s
TFR T ng t su t sinh
TNTB Thu nh p trung bình
TW Trung ương
UNFPA Qu dân s Liên h p qu c
UNICEF Qu Nhi ñ ng Liên h p qu c
VHLSS ði u tra m c s ng h gia ñình Vi t Nam
1
M ð U
1. S c n thi t c a vi c nghiên c u ñ tài lu n án
Tăng trư ng kinh t là v n ñ quan tâm hàng ñ u các qu c gia. C lý
thuy t và th c t nghiên c u ñ u cho th y dân s là m t trong nh ng y u t nh
hư ng m nh m t i tăng trư ng kinh t và có t m quan tr ng hàng ñ u ñ i v i
chính tr xã h i c a m i nư c.
Vi t Nam, trong quá trình xây d ng và phát tri n ñ t nư c, ð ng và Nhà
nư c ta ñã quan tâm ñ n v n ñ dân s và coi tr ng vi c xây d ng và th c hi n
chính sách dân s . Khi ñ t nư c còn chưa th ng nh t, H i ñ ng B trư ng (nay là
Chính ph ) ñã thông qua Quy t ñ nh s 216 ngày 26 12 1961, hư ng d n sinh ñ có
k ho ch và chăm sóc s c kh e bà m , tr em, ñ nh hư ng nâng cao ch t lư ng dân
s . Năm 1993, Ngh quy t s 04 NQ/HNTW c a H i ngh l n th IV Ban Ch p
hành Trung ương ð ng C ng s n Vi t Nam khóa VII kh ng ñ nh “Công tác dân s
K ho ch hóa gia ñình là m t b ph n quan tr ng c a chi n lư c phát tri n ñ t
nư c, là m t trong nh ng v n ñ kinh t xã h i hàng ñ u c a nư c ta, là m t y u t
cơ b n ñ nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a t ng ngư i, t ng gia ñình và c a toàn
xã h i” (BCH TW ðCSVN, 1993, tr1). Hành ñ ng c th sau Ngh quy t này là
vi c xây d ng và tri n khai m nh m “Chi n lư c Dân s KHHGð ñ n năm
2000” c a Chính ph , ti p sau ñó là “ Chi n lư c Dân s Vi t Nam giai ño n 2001 –
2010” và m i ñây nh t là “Chi n lư c dân s và s c kh e sinh s n Vi t Nam giai
ño n 2011 – 2020”. C h th ng chính tr , xã h i ñã vào cu c v i các chương trình
này. Cho ñ n nay, công tác dân s ñ t nhi u thành t u ñáng k , ñóng góp tích c c
cho tăng trư ng kinh t và n ñ nh chính tr và xã h i.
Toàn xã h i ñã ý th c hơn và ñánh giá ñúng hơn v v n ñ dân s trong m i
quan h dân s kinh t và phát tri n nên nh ng thành t u t vi c th c hi n các
chương trình dân s k ho ch hoá gia ñình ngày càng rõ nét. Cũng vì lý do này mà
các nghiên c u và tranh lu n khoa h c v m i quan h dân s và phát tri n nư c
2
ta ngày càng phong phú hơn, mang tính th i s hơn. ð c bi t trong nh ng năm g n
ñây khi Vi t Nam tr i nghi m nh ng bi n ñ ng m nh m v quy mô và cơ c u tu i
dân s . V n h i và thách th c cùng xu t hi n ñan xen nhau trong quá trình bi n ñ i
dân s này.
“Quá ñ dân s ” Vi t Nam ñang ñang di n ra theo ba ñ c trưng rõ nét, ñó
là (i) dân s tr em gi m c v s lư ng và t tr ng trong t ng dân s ; (ii) dân s
trong ñ tu i lao ñ ng tăng m nh và chi m t tr ng ngày càng l n trong t ng dân
s ; và (iii) dân s cao tu i d n tăng lên. Cơ c u tu i c a dân s Vi t Nam ñang bi n
ñ i nhanh chóng, trong ñó “cơ c u dân s vàng” (hay còn g i là “cơ h i dân s ”)
xu t hi n cùng v i nh ng d u hi u c a già hóa dân s . Vì th , vi c nghiên c u sâu
nh ng kinh nghi m qu c t trong vi c t n d ng “cơ h i dân s ”, gi i quy t các
thách th c t bi n ñ i cơ c u tu i dân s và lư ng hóa tác ñ ng c a nó ñ n tăng
trư ng kinh t Vi t Nam là c n thi t. T ñó cho vi c cung c p nh ng b ng ch ng
khoa h c thuy t ph c, t ñó ñ xu t, khuy n ngh các chính sách dân s phù h p v i
ñ nh hư ng phát tri n c a ñ t nư c.
Trên th gi i, nhi u qu c gia ñã t n d ng ñư c cơ h i dân s ñ ñ y nhanh
t c ñ tăng trư ng kinh t . M t s nư c ñã vươn lên tr thành các nư c có m c thu
nh p cao (như Nh t B n, Hàn Qu c, ðài Loan và Singapore) khi h t o ra ñư c s
c ng hư ng t các y u t v khoa h c k thu t, v n ñ u tư… cùng v i vi c t n
d ng ñư c nh ng cơ h i có ñư c t bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ ñ y nhanh t c ñ
tăng trư ng kinh t . Hơn n a, các qu c gia này cũng gi i quy t th a ñáng và hi u
qu nh ng thách th c v n có c a cơ h i này như giáo d c và y t cho tr em, vi c
làm cho thanh niên và an sinh xã h i cho ngư i cao tu i.
Tác ñ ng c a bi n ñ i dân s ñ n tăng trư ng kinh t trên th gi i ñư c
nghiên c u t r t s m và n i b t lên t sau Chi n tranh Th gi i l n th II cho ñ n
nay v i hàng lo t công trình ñư c công b v i nh ng k t lu n quan tr ng. Sau khi
Chi n tranh Th gi i l n th II k t thúc, Châu Âu và ðông Á và ðông Nam Á,
dân s bùng n do t su t sinh tăng nhanh và t su t ch t gi m m nh. Trư c b i
c nh ñó, Chính ph các nư c ñã n l c ki m soát dân s , gi m t l sinh, duy trì
3
m c sinh phù h p nh m h n ch t c ñ tăng dân s . H qu c a các chính sách dân
s này là quá trình chuy n ñ i cơ c u dân s theo tu i di n ra nhanh chóng theo
hư ng gi m t tr ng dân s tr em và tăng t tr ng dân s tu i lao ñ ng. Th i kỳ
này ghi nh n s tăng trư ng vư t tr i v kinh t c a các nư c có cơ c u dân s mà
t s ph thu c dân s th p hơn 50, t c là th i kỳ mà c hơn 2 ngư i trong ñ tu i
lao ñ ng m i ‘gánh’ 1 ngư i ngoài ñ tu i lao ñ ng th i kỳ “cơ c u dân s vàng”.
Nhi u nghiên c u v tác ñ ng c a bi n ñ i dân s ñ n tăng trư ng kinh t ñư c
th c hi n và h u h t các k t qu ñ u nh n ñ nh “cơ c u dân s vàng” có góp ñáng
k cho tăng trư ng kinh t . Ví d , nghiên c u c a Prskawetz và Lindh (2007) [51],
Kelley và Schmidt (2005) [66] cho th y bi n ñ i dân s ñóng góp 24% tăng trư ng
kinh t Châu Âu th i kỳ 1965 1990. Tương t , cũng trong giai ño n ñó, ñóng góp
c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s cho tăng trư ng kinh t Hàn Qu c và Nh t B n là
kho ng 30%, ðài Loan là 38%... H u h t các nghiên c u ñ u kh ng ñ nh, cơ h i
dân s không t ñ ng ñem l i tác ñ ng tích c c cho tăng trư ng kinh t mà ch có
th hi n th c hóa cơ h i này nh vào các ñi u ki n, môi trư ng chính sách thích
h p [8], [19], [51], [57], [80], [81].
G n ñây, v n ñ dân s và nh hư ng c a bi n ñ i dân s ñ n tăng trư ng
kinh t Vi t Nam ñư c nhi u nhà khoa h c quan tâm nghiên c u v i nhi u công
trình ñư c công b nhưng h u h t là các nghiên c u ñ nh tính và ch có m t s ít
các nghiên c u ñ nh lư ng. Các nghiên c u này cho r ng quá ñ dân s nư c ta
ñã có tác ñ ng tích c c ñ n tăng trư ng kinh t trong nh ng năm g n ñây và v i “cơ
c u dân s vàng” di n ra trong kho ng 30 40 năm 1 thì Vi t Nam có cơ h i r t l n ñ
thúc ñ y tăng trư ng và phát tri n kinh t và xã h i. Ví d , nghiên c u c a Nguy n
Th Minh (2009) [80] kh ng ñ nh bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñóng góp 14,5% vào
tăng trư ng thu nh p bình quân ñ u ngư i hàng năm Vi t Nam trong giai ño n
2002 – 2006. Tương t , tính toán c a Nguy n ðình C và Hà Tu n Anh (2010) [8]
1 Tùy m i nghiên c u và phương pháp ti p c n / d báo dân s hay các phương án v m c sinh hay cách
phân chia nhóm tu i khác nhau mà k t qu d báo có th khác nhau. Lu n án mu n nh n m nh r ng Dân s
VN s tr i nghi m “cơ c u dân s vàng” là th c t và ñi u này có tác ñ ng m nh m t i tăng trư ng và phát
tri n c a Vi t Nam. N i dung này s ñư c trình bày chi ti t các ph n sau c a lu n án.
4
cho th y s bi n ñ i ñó ñóng góp kho ng 2,29 ñi m ph n trăm cho t c ñ tăng
trư ng kinh t trong th i kỳ 1999 2009. Nghiên c u này cũng nh n ñ nh tác ñ ng
tích c c t bi n ñ i cơ c u tu i dân s cho tăng trư ng kinh t Vi t Nam s nh d n,
th m chí sau th i kỳ “cơ c u dân s vàng”, tác ñ ng này có th chuy n sang âm.
ðây là nh ng k t qu nghiên c u ñ nh lư ng ñ u tiên v quan h dân s tăng
trư ng kinh t Vi t Nam, có ý nghĩa quan tr ng c v m t nghiên c u và g i ý
chính sách, ñ c bi t trong giai ño n hi n nay. Phương pháp ư c lư ng ñư c các
nghiên c u này s d ng là d a trên cơ s mô hình tăng trư ng Tân c ñi n v i
bi n ph thu c là t c ñ tăng GDP bình quân ñ u ngư i, còn bi n dân s (bi n ñ c
l p) ñư c s d ng trong mô hình là t l dân s trong tu i lao ñ ng ho c dân s
trong tu i lao ñ ng có tham gia ho t ñ ng kinh t . Tuy nhiên, phương pháp ti p
c n c a nh ng nghiên c u này còn h n ch v i gi ñ nh cho r ng t t c dân s
trong tu i lao ñ ng ñ u tham gia ho t ñ ng kinh t , trong khi dân s ngoài tu i ñ
lao ñ ng ñư c coi là nhóm ph thu c. Th c t cho th y không ph i như v y và vì
th mà c n phân bi t r t rõ nhóm dân s ho t ñ ng kinh t v i nhóm dân s không
ho t ñ ng kinh t ch không ph i ch d a vào vi c phân tách ñ tu i.. Do v y, c n
ph i có cách ti p c n phù h p hơn v m t kinh t ñ ñưa ra nh ng nh n ñ nh sát
th c hơn, chi ti t hơn v tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng trư ng
kinh t và qua ñó ñ xu t các khuy n ngh chính sách, tăng cư ng và c ng c m i
liên k t gi a nghiên c u v i ho ch ñ nh chính sách. ð xu t các chính sách h p lý
không ch dành cho vi c t n d ng “cơ h i dân s vàng” mà còn cho c dân s già
khi cơ h i “vàng” k t thúc.
Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi l a ch n ñ tài: “Tác ñ ng c a bi n
ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng trư ng kinh t Vi t Nam” cho lu n án Ti n sĩ
c a mình .
2. M c ñích nghiên c u
H th ng hóa các lý thuy t và nghiên c u th c nghi m v bi n ñ i dân s ,
ñ c bi t là bi n ñ i cơ c u tu i dân s và tác ñ ng c a nó ñ n tăng trư ng kinh t
các nư c trên th gi i, t ñó rút ra bài h c cho Vi t Nam.
5
Phân tích th c tr ng bi n ñ i cơ c u tu i dân s và tác ñ ng c a bi n ñ i cơ
c u tu i dân s ñ n tăng trư ng kinh t Vi t Nam.
Ư c lư ng tác ñ ng c a bi n ñ i cơ c u tu i dân s ñ n tăng trư ng kinh t
Vi t Nam.
D a vào d báo xu hư ng dân s Vi t Nam ñ n năm 2049, phân tích v n ñ
già hóa và tác ñ ng c a già hóa t i tăng trư ng.
ðưa ra các khuy n ngh chính sách ñ t n d ng t t cơ h i dân s và gi i
quy t m t cách hi u qu các thách th c nh m góp ph n thúc ñ y tăng trư ng kinh t
Vi t Nam.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
ð ñ t ñư c nh ng m c ñích nghiên c u nêu trên, lu n án hư ng t i nh ng
ñ i tư ng và xem xét ph m vi nghiên c u như sau:
ð i tư ng nghiên c u:
o Lý thuy t và các nghiên c u th c nghi m v bi n ñ i cơ c u tu i dân s
trong m i q