Lý thuyết và thực tiễn đã chứng minh rằng, tự do hóa thương mại có những tác
động trực tiếp và gián tiếp tới ô nhiễm môi trường của một ngành và một quốc gia.
Nghiên cứu thực nghiệm ở nhiều nước trên thế giới như Hettige và cộng sự (1996),
Edward (1993), Mani và Wheeler (1999), Dean (2002), Ederington (2004), Mani và
Jha (2005), Guminlang (2011) đã cho thấy, không phải mọi tác động là như nhau mà
có sự khác nhau xuất phát từ đặc thù riêng của từng ngành và từng quốc gia. Nhưng
tổng hợp lại thì tác động tiềm tàng của tự do hóa thương mại đến môi trường gồm: (i) tự
do hóa thương mại tác động tới các quy định môi trường; (ii) tự do hóa thương mại tác
động tới môi trường thông qua sự chuyên môn hóa, chuyển dịch cơ cấu trong ngành;
(iii) tự do hóa thương mại tác động tới môi trường thông qua kênh đầu tư, chuyển giao
công nghệ; (iv) tự do hóa thương mại tác động tới môi trường bằng hiệu ứng trực tiếp.
Do vậy, cần có những công trình nghiên cứu tiếp theo ở mức độ chi tiết hơn những kênh
nào cũng như những yếu tố nào diễn ra tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm
môi trường và mức độ tác động của nó đến các ngành và các doanh nghiệp.
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới -
WTO (World Trade Organization) từ năm 2007. Cho đến nay, Việt Nam đã có quan hệ
thương mại với hầu hết các nước trên thế giới. Tự do hóa thương mại trở nên quan
trọng hơn bao giờ hết, có tác động trực tiếp và nhanh nhất đến thương mại quốc tế và
đầu tư, từ đó lan tỏa đến sản xuất trong nước, tạo việc làm và giảm nghèo. Ngoài ra, tự
do hóa thương mại còn có những tác động vô hình khác như làm gia tăng nhận thức
của xã hội về nhu cầu hội nhập, đổi mới mạnh mẽ thể chế nhà nước, hệ thống văn bản
pháp luật ngày càng đồng bộ. Tuy nhiên, Việt Nam không thể né tránh những vấn đề
thương mại và suy thoái môi trường trong hội nhập kinh tế quốc tế nói chung và trong
WTO nói riêng. Vấn đề thương mại và môi trường trong các Hiệp định của WTO; hiệp
định thương mại song phương, đa phương được thể hiện dưới dạng tiêu chuẩn về quy
trình sản xuất và chế biến, các quy định về nhãn mác, các hệ thống phí, lệ phí liên
quan đến môi trường đối với các sản phẩm xuất nhập khẩu (MUTRAP, 2015).
178 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN
TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
(Phân bố lực lượng sản xuất và phân vùng kinh tế)
Mã số: 62340410
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN THẾ CHINH
2. PGS.TS. ĐINH ĐỨC TRƯỜNG
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thanh Huyền
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo, thầy cô và các nhà khoa
học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, đặc biệt là các thầy cô Khoa Môi trường &
Đô thị và Viện Đào tạo Sau đại học đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả
hoàn thành luận án đúng tiến độ.
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo và các đồng nghiệp tại
Trường Đại học Ngoại thương, nơi tác giả đang công tác, đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ
trợ và chia sẻ trong quá trình tác giả làm nghiên cứu sinh.
Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh
& PGS.TS. Đinh Đức Trường đã tận tâm hướng dẫn, động viên và giúp đỡ tác giả
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án.
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn, chuyên gia TS. Phạm Thái Hưng đã có
những phân tích sâu sắc, chia sẻ và góp ý quý báu cho tác giả hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tác giả luận án xin được gửi lời tri ân đến gia đình, người thân và
bạn bè đã đồng hành, động viên, giúp đỡ và khích lệ tác giả trong suốt thời gian học
tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thanh Huyền
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC
ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ
NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO .................................................. 6
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới
ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ............................... 6
1.1.1 Các nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bằng phương pháp định tính ........ 6
1.1.2 Các nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường
từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bằng phương pháp định lượng ..................... 9
1.1.3 Đánh giá tình hình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án ........ 14
1.2 Cơ sở lý luận về tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường
từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ............................................................... 16
1.2.1 Một số vấn đề lý luận về tự do hóa thương mại .......................................... 16
1.2.2 Một số vấn đề lý luận về ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo ....................................................................................................... 23
1.2.3 Tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo...................................................................................... 26
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37
2.1 Khung phân tích và giả thuyết nghiên cứu .................................................. 37
2.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 39
2.2.1 Phương pháp thống kê mô tả ...................................................................... 39
2.2.2 Phươg pháp nghiên cứu định lượng ............................................................... 39
2.2.3 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia ........................................................... 51
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ
TẠO Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 52
3.1 Thực trạng tự do hóa thương mại ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................... 52
3.1.1 Quá trình cải cách thương mại của Việt Nam ............................................. 52
3.1.2 Những yêu cầu về môi trường của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
trong thương mại quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ........................ 53
3.1.3 Tình hình tự do hóa thương mại ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt
Nam ................................................................................................................... 55
3.2 Thực trạng ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................... 63
3.2.1 Thực trạng các chính sách môi trường tác động tới ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trên thế giới và ở Việt Nam ............................................................ 63
3.2.2 Thực trạng ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................ 63
3.3 Đánh giá tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam ............................................... 76
3.3.1 Mô tả thống kê và tương quan biến ............................................................ 76
3.3.2 Kết quả ước lượng và phân tích ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô
nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp độ doanh nghiệp ở
Việt Nam ............................................................................................................ 80
3.3.3 Kết quả ước lượng và phân tích về ảnh hưởng của tự do hóa thương mại
tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp độ ngành ở
Việt Nam .................................................................................................. 106
3.4 Đánh giá kết quả nghiên cứu ....................................................................... 121
3.4.1 Kết quả .................................................................................................... 121
3.4.2 Hạn chế.................................................................................................... 123
3.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế .............................................................. 124
CHƯƠNG 4 ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, HẾ TẠO TRONG
BỐI CẢNH TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ................................. 125
4.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế liên quan đến thương mại và môi trường ... 125
4.1.1 Bối cảnh quốc tế liên quan đến thương mại và môi trường ....................... 125
4.1.2 Bối cảnh trong nước liên quan đến thương mại và môi trường ................. 130
4.2 Một số quan điểm phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam ...................... 132
4.2.1 Quan điểm phát triển bền vững ................................................................ 132
4.2.2 Lựa chọn mô hình phát triển bền vững ..................................................... 132
4.2.3 Đảm bảo sự tiến bộ xã hội ........................................................................ 133
4.2.4 Gắn tăng trưởng với chống ô nhiễm môi trường và ứng phó với biến đổi
khí hậu .................................................................................................. 134
4.3 Kiến nghị và gợi ý chính sách ..................................................................... 134
4.4 Hạn chế và hướng nghiên cứu mới của đề tài ............................................. 140
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 141
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ......................................................................................... 143
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 144
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 154
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Diễn giải
AFTA Khu vực Thương mại Tự do ASEAN
ASEAN
BĐKH
BOD
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
Biến đổi khí hậu
Nhu cầu ôxy sinh hóa
BTA
CEPT
CGE
CPH
Hiệp định Thương mại song phương Việt Nam Hoa Kỳ
Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
Mô hình cân bằng tổng thể
Cổ phần hóa
DEA
DN
Phương pháp phân tích bao giữ liệu
Doanh nghiệp
DNNN
DNNNN
EEA
Doanh nghiệp Nhà nước
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Ủy ban Môi trường châu Âu
EFTA
EKC
Hiệp hội Mậu dịch tự do châu Âu
Đường cong Kuznets về môi trường
EU Liên minh châu Âu
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FE
FTA
GATT
Mô hình hiệu ứng cố định
Hiệp định thương mại tự do
Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GES Điều tra Doanh nghiệp
GLS Bình phương nhỏ nhất tổng quát
GSO
GTAP
IPCC
Tổng cục Thống kê
Dự án phân tích thương mại toàn cầu
Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu
Chữ viết tắt Diễn giải
IPPS
ISIC
KCN
MUTRAP
NAFTA
Hệ thống ước tính ô nhiễm công nghiệp
Hệ thống phân loại công nghiệp quốc tế
Khu công nghiệp
Dự án hỗ trợ Chính sách Thương mại đa biên
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ
NCS
NICs
ODA
OECD
Nghiên cứu sinh
Những nước công nghiệp hóa mới
Viện trợ phát triển chính thức
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
OLS Bình phương nhỏ nhất bình thường
POLS Mô hình hỗn hợp
QCMT Quy chuẩn môi trường
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
RE Mô hình hiệu ứng ngẫu nhiên
TBT
TDHTM
UNEP
USEPA
Hiệp định về Hàng rào Kỹ thuật trong Thương mại
Tự do hóa thương mại
Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc
Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ
VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
VSIC
WB
WDI
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Ngân hàng thế giới
Chỉ số Phát triển Thế giới
WEF Diễn đàn kinh tế thế giới
WTO Tổ chức thương mại Thế giới
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Ký hiệu, giải thích và kỳ vọng chiều tác động của các biến số ................... 48
Bảng 2.2. Bảng tóm tắt phương pháp phỏng vấn ........................................................ 51
Bảng 3.1. Kim ngạch xuất nhập khẩu của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt
Nam giai đoạn 2006-2014 ....................................................................... 58
Bảng 3.2. Thực trạng thuế suất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo từ 2006 -
2015 ở Việt Nam ..................................................................................... 62
Bảng 3.3. Mô tả thống kê các biến trong mô hình ...................................................... 76
Bảng 3.4 Tỷ trọng tải lượng chất thải của các DN và ngành trong ngành chế biến, chế
tạo từ năm 2006 đến 2014 ....................................................................... 78
Bảng 3.5. Ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình ....................................... 79
Bảng 3.6. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất
độc ở cấp độ doanh nghiệp ...................................................................... 82
Bảng 3.7. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất
độc ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mô, loại hình DN ............... 84
Bảng 3.8. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm kim
loại ở cấp độ doanh nghiệp ...................................................................... 88
Bảng 3.9. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm kim
loại ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mô, loại hình DN ............... 90
Bảng 3.10. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
ở cấp độ doanh nghiệp ............................................................................ 94
Bảng 3.11. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mô, loại hình DN ..................... 97
Bảng 3.12. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm không
khí ở cấp độ doanh nghiệp ..................................................................... 101
Bảng 3.13. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm
không khí ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mô, loại hình DN ... 103
Bảng 3.14. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất độc
cấp độ ngành ......................................................................................... 109
Bảng 3.15. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất độc
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 110
Bảng 3.16. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm kim
loại cấp độ ngành ................................................................................. 112
Bảng 3.17. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm kim loại
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 113
Bảng 3.18. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
cấp độ ngành ......................................................................................... 116
Bảng 3.19. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 117
Bảng 3.20. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm không
khí cấp độ ngành ................................................................................... 119
Bảng 3.21. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm không
khí cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ....................... 120
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3.1. Giá trị tăng thêm của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP và
tăng trưởng của Việt Nam giai đoạn 2000-2015 .......................................... 56
Hình 3.2. Tỷ trọng xuất - nhập khẩu hàng hóa của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Việt Nam giai đoạn 2000- 2014 .................................................................. 57
Hình 3.3. Giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
giai đoạn 2000- 2014 .................................................................................. 58
Hình 3.4. Giá trị xuất khẩu và bình quân giá trị xuất khẩu của các loại hình doanh
nghiệp từ năm 2006-2014 ........................................................................... 59
Hình 3.5. Giá trị nhập khẩu và bình quân giá trị nhập khẩu của các loại hình doanh
nghiệp từ năm 2006-2014 ........................................................................... 60
Hình 3.6. Giá trị xuất khẩu và bình quân giá trị xuất khẩu của quy mô Doanh nghiệp
từ năm 2006-2014....................................................................................... 61
Hình 3.7. Kim ngạch nhập khẩu và trung bình kim ngạch nhập khẩu của các quy mô
doanh nghiệp từ năm 2006-2014. ................................................................ 61
Hình 3.8 Tải lượng ô nhiễm chất độc ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam
từ năm 2006-2014 ...................................................................................... 64
Hình 3.9. Tải lượng ô nhiễm chất độc và bình quân tải lượng ô nhiễm chất độc theo
loại hình DN từ năm 2006-2014 ................................................................. 65
Hình 3.10. Tải lượng ô nhiễm chất độc và bình quân tải lượng ô nhiễm chất độc theo
quy mô DN từ năm 2006-2014. .................................................................. 66
Hình 3.11. Tải lượng ô nhiễm kim loại và bình quân tải lượng ô nhiễm kim loại trong
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006 -2014 ................. 67
Hình 3.12. Tải lượng ô nhiễm kim loại và bình quân tải lượng ô nhiễm kim loại theo
loại hình DN từ năm 2006-2014 ................................................................. 68
Hình 3.13. Tải lượng ô nhiễm kim loại và bình quân tải lượng ô nhiễm kim loại theo
quy mô DN từ năm 2006-2014 ................................................................... 69
Hình 3.14. Tải lượng ô nhiễm nước và bình quân tải lượng ô nhiễm nước trong ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006 -2014. .......................... 70
Hình 3.15. Tải lượng ô nhiễm nước và bình quân tải lượng ô nhiễm nước theo loại
hình DN từ năm 2006 -2014 ....................................................................... 71
Hình 3.16. Tải lượng ô nhiễm nước và bình quân tải lượng ô nhiễm nước theo quy mô
DN từ năm 2006-2014 ................................................................................ 72
Hình 3.17. Tải lượng ô nhiễm không khí và bình quân tải lượng ô nhiễm không khí
trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006-2014......... 73
Hình 3.18. Tải lượng ô nhiễm không khí và bình quân tải lượng ô nhiễm không khí
theo loại hình DN từ năm 2006- 2014. ........................................................ 74
Hình 3.19. Tải lượng ô nhiễm không khí và bình quân tải lượng ô nhiễm không khí
theo quy mô DN từ 2006-2014 ................................................................... 75
`
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của nghiên cứu
Lý thuyết và thực tiễn đã chứng minh rằng, tự do hóa thương mại có những tác
động trực tiếp và gián tiếp tới ô nhiễm môi trường của một ngành và một quốc gia.
Nghiên cứu thực nghiệm ở nhiều nước trên thế giới như Hettige và cộng sự (1996),
Edward (1993), Mani và Wheeler (1999), Dean (2002), Ederington (2004), Mani và
Jha (2005), Guminlang (2011) đã cho thấy, không phải mọi tác động là như nhau mà
có sự khác nhau xuất phát từ đặc thù riêng của từng ngành và từng quốc gia. Nhưng
tổng hợp lại thì tác động tiềm tàng của tự do hóa thương mại đến môi trường gồm: (i) tự
do hóa thương mại tác động tới các quy định môi trường; (ii) tự do hóa thương mại tác
động tới môi trường thông qua sự chuyên môn hóa, chuyển dịch cơ cấu trong ngành;
(iii) tự do hóa thương mại tác động tới môi trường thông qua kênh đầu tư, chuyển giao
công nghệ; (iv) tự do hóa thương mại tác động tới môi trường bằng hiệu ứng trực tiếp.
Do vậy, cần có những công trình nghiên cứu tiếp theo ở mức độ chi tiết hơn những kênh
nào cũng như những yếu tố nào diễn ra tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm
môi trường và mức độ tác động của nó đến các ngành và các doanh nghiệp.
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới -
WTO (World Trade Organization) từ năm 2007. Cho đến nay, Việt Nam đã có quan hệ
thương mại với hầu hết các nước trên thế giới. Tự do hóa thương mại trở nên quan
trọng hơn bao giờ hết, có tác động trực tiếp và nhanh nhất đến thương mại quốc tế và
đầu tư, từ đó lan tỏa đến sản xuất trong nước, tạo việc làm và giảm nghèo. Ngoài ra, tự
do hóa thương mại còn có những tác động vô hình khác như làm gia tăng nhận thức
của xã hội về nhu cầu hội nhập, đổi mới mạnh mẽ thể chế nhà nước, hệ thống văn bản
pháp luật ngày càng đồng bộ. Tuy nhiên, Việt Nam