Luận án Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Trước đây đã có nhiều công trình nghiên cứu về mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng trong ho ạt động ngân hàng với nhiều cách tiếp cận khác nhau. Ở nước ngoài, có nhi ều nghiên cứu về các loại rủi ro đối với hoạt động ngân hàng và một số mô hình kinh tế lượng đã được xây dựng như Mô hình điểm số Z (Z Credit scoring model) do E.I.Altman dùng để cho điểm tín dụng đối với các doanh nghiệp vay vốn. Đại lượng Z dùng làm thước đo tổng hợp để phân loại rủi ro tín d ụng đối với người vay, các biến được dùng là các hệ số tài chính của người vay. Nhược điểm của mô hình này là chỉ quản lý rủi ro thông qua xác suất vỡ nợ của người vay trong quá khứ. Năm 1993, Fair, Isaac, một công ty hàng đầu ở Hoa Kỳ trong lĩnh vực thang điểm người tiêu dùng giới thiệu mô hình thang điểm tín dụng có thể xử lý những hạn mức tín dụng và khoản vay có kỳ hạn lên đến 250.000 USD thông qua bản thân khách hàng, doanh nghiệp, thông tin từ những văn phòng thông tin tín dụng và lịch sử tín dụng của khách hàng. Mô hình này đưa ra hàng lo ạt các chỉ tiêu để ngân hàng chấm điểm khách hàng, tuy nhiên các chỉ tiêu này cũng chỉ liên quan đến chính bản thân khách hàng mà không đề cập đến những nhân tố liên quan đến sự thay đổi của môi trường kinh doanh và hoạt động của chính ngân hàng trong quá trình ngân hàng chấm điểm và quản lý khoản vay. Uỷ ban Basel về giám sát nghiệp vụ ngân hàng năm 1988 ban hành Basel I đã đ ề cập đến các mô hình thiết lập qui trình quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng, được hoàn thiện thêm bằng B asel II (2004). Trư ớc những diễn biến phức tạp của khủng hoảng tài chính toàn cầu và hệ lụy lâu dài của chúng đối với hệ thống tài chính - ngân hàng toàn thế giới, Uỷ ban Basel một lần nữa lại dự thảo và thông qua phiên b ản thứ 3 (Basel III) năm 2010 về các tiêu chuẩn an toàn vốn tối thiểu.

pdf258 trang | Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 2439 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH TRAÀÀN TROÏÏNG HUY TÍN DUÏNG NGAÂN HAØNG ÑOÁI VÔÙI DOANH NGHIEÄP NHOÛ VAØ VÖØA TAÏI CAÙC CHI NHAÙNH NGAÂN HAØNG NOÂNG NGHIEÄP VAØ PHAÙT TRIEÅN NOÂNG THOÂN VIEÄT NAM TREÂN ÑÒA BAØN THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH LUAÄN AÙN TIEÁN SYÕ KINH TEÁ CHUYEÂN NGAØNH: TAØI CHÍNH - NGAÂN HAØNG MAÕ SOÁ: 62.34.02.01 Ngöôøi höôùng daãn khoa hoïc: PGS.; TS. ÑOÃ LINH HIEÄP TP.HOÀ CHÍ MINH - NAÊM 2013 LỜI CAM ĐOAN   Tôi tên là: TRẦN TRỌNG HUY Sinh ngày: 26/04/1977 Quê quán: Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Hiện công tác tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bình Tân Là nghiên cứu sinh khóa: 15 Trường Đại học Ngân Hàng TP.Hồ Chí Minh Mã nghiên cứu sinh: 010115100005 Người hướng dẫn khoa học: PGS;TS. ĐỖ LINH HIỆP Tên luận án: “Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” Luận án được thực hiện tại Trường Đại Học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí Minh Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu độc lập của tôi do PGS; TS. Đỗ Linh Hiệp hướng dẫn. Các số liệu là trung thực và được trích dẫn nguồn. Kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tôi xin chịu trách nhiệm trách nhiệm trước pháp luật về lời cam đoan này. TP.HCM, Ngày 08 tháng 10 năm 2013 NGƯỜI CAM ĐOAN TRẦN TRỌNG HUY MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1 1.1. Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp nhỏ và vừa 1 1.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp 1 1.1.2. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa 3 1.1.3. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 1.1.4. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa 8 1.1.5. Vốn và nhu cầu vốn tín dụng của DNNVV 11 1.2. Tổng quan về tín dụng ngân hàng 13 1.2.1. Khái niệm và bản chất của tín dụng 13 1.2.2. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng ngân hàng 15 1.2.3. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại 16 1.2.3.1. Hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại 16 1.2.3.2. Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại 17 1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế và sự phát triển của DNNVV 24 1.3.1. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế 24 1.3.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của DNNVV 25 1.4. Khái quát về mở rộng quy mô và chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 27 1.4.1. Khái quát về mở rộng quy mô tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 27 1.4.1.1. Khái niệm về mở rộng quy mô tín dụng 27 1.4.1.2. Sự cần thiết mở rộng quy mô tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 28 1.4.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng quy mô tín dụng đối với DNNVV 31 1.4.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 34 1.4.2. Khái quát về chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 40 1.4.2.1. Khái niệm về chất lượng tín dụng 40 1.4.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng tín dụng tín dụng ngân hàng 41 1.4.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng đối với DNNVV 42 1.4.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 44 1.4.3. Mối quan hệ giữa mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 48 1.5. Bài học kinh nghiệm từ một số quốc gia trên thế giới về mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV 49 CHƯƠNG 2: QUY MÔ VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM 55 2.1. Sơ lược tình hình kinh tế xã hội thành phố Hồ Chí Minh 55 2.2. Khái quát về hoạt động của DNNVV trên địa bàn TP.HCM 56 2.2.1. Số lượng và cơ cấu ngành nghề của DNNVV 57 2.2.2. Vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh 59 2.2.3. Công nghệ và thiết bị 60 2.2.4. Thị trường và sản phẩm 60 2.2.5. Nguồn nhân lực 60 2.2.6. Khả năng DNNVV tiếp cận vốn tín dụng và mức độ đáp ứng của ngân hàng 61 2.3. Giới thiệu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và các chi nhánh trên địa bàn TP.HCM 66 2.3.1. Hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam 66 2.3.2. Hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 67 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 2.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng 2.4.2. Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh tín dụng 2.4.3. So sánh thị phần hoạt động kinh doanh giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 72 72 73 78 2.5. Thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 80 2.5.1. Hoạt động huy động vốn 80 2.5.2. Hoạt động cho vay DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 84 2.5.2.1. Quy trình cho vay đối với DNNVV 84 2.5.2.2. Bảo đảm tiền vay 85 2.5.2.3. Lãi suất áp dụng 86 2.5.2.4. Thực trạng hoạt động cho vay đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 87 2.6. Thực trạng quy mô và chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 96 2.6.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV 96 2.6.1.1. Quy mô tín dụng đối với DNNVV qua các chỉ tiêu đánh giá 96 2.6.1.2. Quy mô tín dụng đối với DNNVV trong mối tương quan trong hệ thống Agribank 98 2.6.1.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 100 2.6.2. Chất lượng tín dụng đối với DNNVV 108 2.6.2.1. Chất lượng tín dụng đối với DNNVV qua các chỉ tiêu tài chính 108 2.6.2.2. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 111 2.6.3. Đánh giá quy mô và chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TPHCM qua mô hình SWOT 115 2.6.3.1. Điểm mạnh 2.6.3.2. Điểm yếu 115 116 2.6.3.3. Cơ hội 125 2.6.3.4. Thách thức 126 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG QUY MÔ VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM. 128 3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn đô thị loại 1 giai đoạn 2013 – 2015 và tầm nhìn chiến lược đến năm 2020 128 3.1.1. Tư tưởng chỉ đạo 128 3.1.2. Định hướng phát triển kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn đô thị loại 1 128 3.1.3. Mục tiêu thị phần 129 3.2. Giải pháp mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việ Nam trên địa bàn TP.HCM 130 3.2.1. Giải pháp về phía ngân hàng 130 3.2.1.1. Giải pháp mở rộng quy mô tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 130 - Giải pháp gia tăng nguồn vốn 130 - Sắp xếp lại mạng lưới hoạt động của các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thàn h phố Hồ Chí Minh 131 - Xây dựng mô hình tổ chức chuyên nghiệp, chuyên môn sâu phục vụ DNNVV 131 - Hoàn thiện công nghệ và hệ thống hỗ trợ quản lý 132 - Tăng cường các mối quan hệ giữa Ngân hàng với các tổ chức có liên quan 133 - Tăng cường sự phối hợp với quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp 133 3.2.1.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn TP.HCM 133 - Bố trí hợp lý hơn quy trình thẩm định và ch o vay tập trung hiện đang áp dụng - Xây dựng mô hình quản lý rủi ro tín dụng có hiệu quả phù hợp với thông lệ quốc tế 133 134 - Hoàn thiện hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng doanh nghiệp 137 - Xúc tiến việc nghiên cứu để từng bước vận dụng một số nghiệp vụ phái sinh tín dụng 137 3.2.1.3.Giải pháp chung 138 - Xây dựng và triển khai thực hiện quy trình tín dụng ngân hàng hiện đại dành cho DNNVV 138 - Hoàn thiện nội dung phân tích doanh nghiệp, đánh giá phương án kinh doanh và tình hình tài chính doanh nghiệp chặt chẽ hơn 149 - Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng về đạo đức nghề nghiệp, trình độ nghiệp vụ, năng lực chuyên môn 160 - Hoàn thiện cơ chế bảo đảm tiền vay 165 3.2.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa 165 3.2.2.1. Tăng cường các kênh tiếp nhận thông tin kinh doanh 165 3.2.2.2. Nắm bắt nhu cầu thị trường, quản lý rủi ro trong kinh doanh 166 3.2.2.3. Phát huy tính linh hoạt và đa dạng của DNNVV 166 3.2.2.4. Đổi mới và cơ cấu lại hoạt động doanh nghiệp. 167 3.2.2.5. Đổi mới mô hình quản lý và nâng cao tính minh bạch trong hoạt động kinh doanh, đảm bảo sự chuyên nghiệp trong quản lý và hoạt động của doanh nghiệp 167 3.2.2.6. Đổi mới kinh doanh bằng nhiều hình thức khác nhau 167 3.2.2.7. Ổn định tình hình tài chính doanh nghiệp 168 3.2.2.8. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp và công tác phát triển nguồn nhân lực 168 3.2.2.9. DNNVV cần tận dụng các chính sách hỗ trợ dành cho DNNVV 169 3.3. KHUYẾN NGHỊ 169 3.3.1. Khuyến nghị đối với Chính phủ 169 3.3.2. Khuyến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 171 KẾT LUẬN 173 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC PHỤ LỤC SỐ 1 PHỤ LỤC SỐ 2 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AGRIBANK Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development) ATM Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine) CBCNV Cán bộ công nhân viên BCTC Báo cáo tài chính CIC Trung tâm thông tin tín dụng của ngân hàng Nhà nước CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa CNTT Công nghệ thông tin DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNNVV Doanh nhiệp nhỏ và vừa DNTN Doanh nghiệp tư nhân DPRR Dự phòng rủi ro GDP Tổng sản phẩm quốc dân (Gross Domestic Product) HĐTD Hoạt động tín dụng ISO Chuẩn mực hóa cho hệ thống quản lý chất lượng (International Organization For Standardization) IPCAS Chương trình hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (The modernization of Interbank Payment and Customer Accounting System) KTXH Kinh tế xã hội KVMN Khu vực miền nam LCTT Lưu chuyển tiền tệ NHNN Ngân hàng nhà nước NHNo&PTNT Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHTM Ngân hàng thương mại NHTMQD Ngân hàng thương mại quốc doanh NHTW Ngân hàng trung ương NQH Nợ quá hạn PGD Phòng giao dịch POS/EDC Máy chấp nhận thanh toán bằng thẻ RRTD Rủi ro tín dụng SPDV Sản phẩm dịch vụ SXKD Sản xuất kinh doanh SWIFT Dịch vụ thanh toán quốc tế qua mạng (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) TCKT Tổ chức kinh tế TCTC Tổ chức tài chính TCTD Tổ chức tín dụng TKTS Tổng kết tài sản TDNH Tín dụng ngân hàng TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh TPKT Thành phần kinh tế TSCĐ Tài sản cố định TSĐB Tài sản đảm bảo TTQT Thanh toán quốc tế VN Việt Nam VPĐD Văn Phòng đại diện WB Ngân hàng Thế giới (World Bank) DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1: Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa ở một số quốc gia trên thế giới 3 Bảng 1.2 Tiêu chí xác định DNNVV ở Việt Nam 4 Bảng 2.1: Diễn biến số lượng DNNVV trong 05 năm (2008 – 2012) 57 Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa 59 Bảng 2.3 : Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61 Bảng 2.4: Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62 Bảng 2.5: Những khó khăn khi DNNVV tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng 63 Bảng 2.6: Vốn vay cung ứng qua các năm 65 Bảng 2.7: Mạng lưới chi nhánh của Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 68 Bảng 2.8: Huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị loại 1 69 Bảng 2.9: Tổng dư nợ và dư nợ đối với DNNVV trên địa bàn đô thị loại 1 của Agribank 70 Bảng 2.10: Thị phần huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị loại 1 71 Bảng 2.11: Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng của các chi nhánh Agribank trên địa bàn TP.HCM 73 Bảng 2.12: Tăng trưởng trong hoạt động kinh doanh t ín dụng của các chi nhánh Agribank trên địa bàn TP.HCM 73 Bảng 2.13: Số liệu huy động vốn các NHTM trên địa bàn TP.HCM 73 Bảng 2.14: Tăng trưởng nguồn vốn huy động giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 74 Bảng 2.15: Số liệu dư nợ tín dụng các NHTM trên địa bàn TP.HCM 75 Bảng 2.16: Tăng trưởng tín dụng giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 75 Bảng 2.17: So sánh nợ xấu giữa Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 76 Bảng 2.18: Lợi nhuận kinh doanh của các NHTM trên địa bàn TP.HCM 77 Bảng 2.19: So sánh thị phần huy động vốn giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 78 Bảng 2.20: So sánh thị phần cho vay giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 78 Bảng 2.21: Huy động vốn chia theo thành phần kinh tế của Agribank trên địa bàn TP.HCM 80 Bảng 2.22: Tăng trưởng nguồn vốn giữa các TPKT qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 81 Bảng 2.23: Tỷ trọng nguồn vốn của các TPKT trong tổng nguồn vốn của Agribank trên địa bàn TP.HCM 81 Bảng 2.24: Huy động theo đơn vị tiền tệ của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82 Bảng 2.25: Tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo đơn vị tiền tệ qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82 Bảng 2.26: Huy động vốn theo kỳ hạn qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83 Bảng 2.27: Tăng trưởng nguồn vốn dân cư và nguồn vốn khác theo kỳ hạn qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83 Bảng 2.28 : Dư nợ theo đối tượng khách hàng qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 87 Bảng 2.29: Tăng trưởng và tỷ trọng cơ cấu cho vay theo đối tượng khách hàng của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88 Bảng 2.30: Dư nợ cho vay theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89 Bảng 2.31: Tăng trưởng dư nợ theo thời hạn vay giữ a DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89 Bảng 2.32: Tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89 Bảng 2.33: Dư nợ cho vay theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90 Bảng 2.34: Tăng trưởng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91 Bảng 2.35: Tỷ trọng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91 Bảng 2.36: Dư nợ cho vay theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93 Bảng 2.37: Tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93 Bảng 2.38: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 94 Bảng 2.39: Quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 96 Bảng 2.40: Tăng trưởng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 96 Bảng 2.41: Tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 97 Bảng 2.42: Dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM và trong toàn hệ thống Agribank 98 Bảng 2.43: Tăng trưởng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so với địa bàn đô thị loại 1 và toàn hệ thống Agribank 98 Bảng 2.44: Tỷ trọng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so với địa bàn đô thị loại 1, toàn hệ thống Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 99 Bảng 2.45: Phân tích chất lượng hoạt động tín dụng 108 Bảng 2.46: Thống kê các nguyên nhân chủ yếu DNNVV không tiếp cận được vốn vay ngân hàng 124 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH Trang BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu doanh nghiệp nhỏ và vừa phân theo ngành 58 Biểu đồ 2.2: Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61 Biểu đồ 2.3 : Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62 Biểu đồ 2.4: Tăng trưởng nguồn vốn huy động và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị loại 1 69 Biểu đồ 2.5: So sánh về sự tăng trưởng huy động vốn giữa Agribank, NHTMNN khác và NHTM ngoài quốc doanh 74 Biểu đồ 2.6: So sánh về sự tăng trưởng tín dụng giữa Agribank, NH TMNN khác và NHTM ngoài quốc doanh 75 Biểu đồ 2.7: So sánh tỷ lệ nợ xấu giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn TP.HCM. 76 Biểu đồ 2.8: So sánh thị phần giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn TP.HCM. 79 Biểu đồ 2.9: Tăng trưởng huy động vốn của các chi nhán h Agribank trên địa bàn TP.HCM 80 Biểu đồ 2.10: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo TPKT của Agribank trên địa bàn TP.HCM 81 Biểu đồ 2.11: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo loại tiền của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82 Biểu đồ 2.12: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo kỳ hạn của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83 Biểu đồ 2.13: dư nợ qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88 Biểu đồ 2.14: Tăng trưởng và tỷ trọng cho vay DNNVV so với đối tượng khách hàng khác trong hệ thống Agribank trên địa bàn TP.HCM 88 Biểu đồ 2.15: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90 Biểu đồ 2.16: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 92 Biểu đồ 2.17: So sánh tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 94 Biểu đồ 2.18: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 95 Biểu đồ 2.19: Tăng trưởng quy mô và tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 97 Biểu đồ 2.20: Tăng trưởng dư nợ DNNVV trên địa bàn TP.HCM, địa bàn đô thị loại 1 và trong hệ thống Agribank 99 Biểu đồ 2.21: So sánh nợ rủi ro và nợ xấu đối với DNNVV 109 HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ vận động của giá trị vốn tín dụng 14 Hình 1.2: Sơ đồ quy trình tín dụng 22 Hình 3.1: Quy trình tín dụng ngân hàng hiện đại dành cho DNNVV 138 MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, tạo thành hệ thống xương sống đối với hệ thống kinh tế xã hội của đất nước. Trong những năm vừa qua, mặc dù có nhiều cố gắng t iếp cận nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại (NHTM) song doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam vẫn gặp phải những rào cản: đó là môi trường vĩ mô không ổn định, khung pháp lý chưa hoàn chỉnh, công chúng và NHTM chưa đánh giá đúng mức vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với sự phát triển kinh tế xã hội Trong khi đó, nguồn vốn tín dụng tại hệ thống NHTM Việt Nam vẫn rất dồi dào mà ngân hàng thương mại không dám cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay với khối lượng lớn do sợ sức nặng rủi ro. Nhu cầu vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam cũng như việc tìm lối ra cho nguồn vốn tín dụng của NHTM Việt Nam nói chung và Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) nói riêng đã được đề cập trong nhiều nghiên cứu của nhiều tác giả trước đây. Tuy n hiên, làm thế nào để vừa giải quyết được nhu cầu vốn vay cho doanh nghiệp trong nền kinh tế, đặc biệt là doanh nghiệp nhỏ và vừa, vừa mang lại hiệu quả và an toàn vốn vay cho ngân hàng vẫn là vấn đề thời sự đang được bàn luận. Trong thực tế, để có thể giải quyết vấn đề này một cách thấu đáo, tôi nhận thấy cần trả lời được các câu hỏi sau: - Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam? - Nguyên nhân dẫn đến việc khó tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam nói chung và NHNo&PTNT Việt Nam nói riêng hiện nay là gì? - Làm thế nào để ngân hà ng thương mại nói chung và NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) nói riêng vừa có thể đáp ứng được nhu cầu vốn vay của DNNVV,
Luận văn liên quan