ðể bước vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, cácdoanh nghiệp của Việt
Nam ñã có sự phát triển lớn về quy mô và ña dạng hoá phương thức hoạt ñộng. Quy
mô của các doanh nghiệp càng lớn, phương thức kinh doanh càng phức tạp thì hoạt
ñộng kiểm tra kiểm soát càng trở nên cấp thiết. Một trong những cách thức tăng
cường hệ thống kiểm tra kiểm soát trong các doanh nghiệp hiệu quả nhất chính là
hoàn thiện tổ chức KTNB. ðiều này ñòi hỏi nhà quản lý càng cần một bộ máy hỗ trợ
cho các hoạt ñộng nhằm tăng cường hiệu quả và hiệu năng của hoạt ñộng quản lý.
KTNB hình thành mang tính khách quan ñáp ứng nhu cầu quản lý trong môi trường
kinh doanh ngày càng thay ñổi.
ðáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, tăng cường khả năng cạnh tranh
trong nền kinh tế toàn cầu, Nhà nước ñã thực hiện chủ trương tiếp tục ñổi mới, sắp
xếp lại các doanh nghiệp nhà nước và thành lập các doanh nghiệp nhà nước có qui
mô lớn, kinh doanh trong lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế quốc dân. Theo chủ
trương ñó, Thủ tướng Chính phủ ñã ban hành Quyết ñịnh 91/TTg ngày 7/3/1994 về
"Thí ñiểm thành lập các tập ñoàn kinh doanh". Việc thành lập các tập ñoàn kinh tế sẽ
tạo tiền ñề cho sự phát triển kinh tế của Việt Nam.
Quyết ñịnh thành lập Tập ñoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là bước khởi
ñầu cho việc hình thành các tập ñoàn kinh tế ở ViệtNam. ðồng thời, việc thành lập
các tập ñoàn kinh tế trong một số ngành sản xuất vật chất then chốt là một yêu cầu
tất yếu khách quan. Mô hình kinh doanh tập ñoàn là một mô hình mới xuất hiện ở
Việt Nam do ñó trong quá trình hoạt ñộng của các tập ñoàn kinh tế, công việc kiểm
tra kiểm soát gặp rất nhiều khó khăn. Hiện nay, KTNB ñã ñược tổ chức ở một số tập
ñoàn kinh tế và bước ñầu ñã có ñược những ñóng góp ñáng kể vào sự phát triển của
các tập ñoàn này. Tuy nhiên, KTNB vẫn chưa ñược thiết lập ñầy ñủ và vận hành hữu
hiệu. Các nhà quản lý trong các tập ñoàn kinh tế còn chưa nhận thức rõ ràng vai trò
và tầm quan trọng của KTNB. Hơn nữa, bản thân những người thực hiện KTNB
cũng chưa hiểu ñúng về chức năng, nhiệm vụ và vai trò của KTNB. ðiều này dẫn
ñến hoạt ñộng KTNB hiện nay trong các tập ñoàn kinhtế còn chưa thể hiện ñúng bản
chất của KTNB. Hoạt ñộng của KTNB mới dừng ở mức kiểm tra và khảo sát việc
2
ghi chép sổ sách kế toán, lập bảng bảng khai tài chính và tuân thủ các quy ñịnh trong
chế ñộ, thể lệ luật pháp mà chưa chú trọng ñến việcñánh giá hiệu quả của các hoạt
ñộng trong ñơn vị.
Hơn nữa, hệ thống các văn bản pháp lý hướng dẫn về kinh doanh theo hình
thức tập ñoàn kinh tế và về KTNB còn chưa ñầy ñủ, thiếu tính thống nhất dẫn tới
những khó khăn trong tổ chức KTNB tại các tập ñoàn kinh tế.
Từ ñó việc xây dựng và hoàn thiện KTNB trở thành vấn ñề mang tính cấp
bách trong quản lý tài chính tại các tập ñoàn kinh tế, vừa có ý nghĩa về lý luận, vừa
có ý nghĩa thực tiễn trong giai ñoạn hiện nay ở Việt Nam.
Nhận thức ñược tầm quan trọng của vấn ñề này, Tác giả ñã lựa chọn ðề tài:
" Tổ chức kiểm toán nội bộ trong các tập ñoàn kinh tếcủa Việt Nam "
274 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2114 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tổ chức kiểm toán nội bộ trong các tập đoàn kinh tế của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1
MCLC
Trang
Trangphbìa ii
Licamñoan iii
Licmơn iv
Mclc v
Danhmctvittt vi
Danhmccácbng,sơñ,biuñ vii
MðU 1
Chương1CƠSLÝLUNVTCHCKIMTOÁNNIB
TRONGTPðOÀNKINHT 7
1.1. Kimtoánnibtrongtpñoànkinht 7
1.1.1. Kháiquátchungvtpñoànkinht 7
1.1.2. Bnchtvàýnghĩacakimtoánnibtrongtpñoàn
kinht 19
1.1.3. Nidungkimtoáncakimtoánnibtrongtpñoàn 27
kinht
1.2. Tchckimtoánnibtrongtpñoànkinht 33
1.2.1. Nidungtchckimtoánnibtrongtpñoànkinht 33
1.2.2. Quytrìnhtchccôngtáckimtoánnib
trongtpñoànkinht 36
1.2.3. Tchcbmáykimtoánnibtrongtpñoànkinht 54
1.2.4. Cácmiquanhkimtoánnib 63
1.3 . Kinhnghimtchckimtoánnibtrongtpñoànkinht
mtsnưctrênthgii 66
1.3.1. Tchccôngtáckimtoán 66
1.3.2. Tchcbmáykimtoán 69
Chương2THCTRNGTCHCKIMTOÁNNIB
TRONGCÁCTPðOÀNKINHTCAVITNAM 73
2.1. TngquanvtpñoànkinhtcaVitNam 73
2.1.1. Quátrìnhhìnhthànhvàpháttrincáctpñoànkinhtca
VitNam 73
2.1.2. ðcñimcacáctpñoànkinhtcaVitNam
vikimtoánnib 78
2.2. Tchckimtoánnibticáctpñoànkinhtca
VitNam 99
v2
2.2.1. Quátrìnhhìnhthànhvàpháttrincakimtoánnib 99
2.2.2. Tchccôngtáckimtoánnibtrongcáctpñoànkinht
caVitNam 102
2.2.3. Tchcbmáykimtoánnibtrongcáctpñoànkinht
caVitnam 124
2.3. ðánhgiáchungvtchckimtoánnibtrongcáctp
ñoànkinhtcaVitNam 134
2.3.1. Nhngthànhtuñtñưcvtchckimtoánnib
trongcáctpñoànkinhtcaVitNam 134
2.3.2. Nhngtntivàhnch 137
2.3.3. Nguyênnhâncanhngtntitrongtchckimtoán
nibcacácTpñoànkinhtcaVitNam 143
Chương3PHƯƠNGHƯNGVÀGIIPHÁPHOÀNTHIN
TCHCKIMTOÁNNIBTRONG
CÁCTPðOÀNKINHTCAVITNAM 148
3.1. Scnthitphihoànthintchckimtoánnib
trongcáctpñoànkinhtcaVitNam 148
3.1 .1. Scnthitkháchquanphihoànthintchckimtoán
nib 148
3.1 .2. Hoànthintchckimtoánnibyêucutthân
cacáctpñoànkinht 150
3.2. ðnhhưngpháttrintpñoànkinhtcaVitNam
nhhưngtitchckimtoánnib 152
3.3. Quanñimvànguyêntchoànthintchckimtoán
nibtrongcáctpñoànkinhtcaVitNam 155
3.4. Giipháphoànthintchckimtoánnibtrong
cáctpñoànkinhtcaVitNam 160
3.4.1. Hoànthincôngtáckimtoánnibtrongcáctpñoàn
kinht 160
3.4.2. Hoànthintchcbmáykimtoánnib 180
3.5. Kinnghthchinhingiipháphoànthintchc
kimtoánnibtrongcáctpñoànkinhtcaVitNam 193
3.5.1. ðivicơquannhànưc 193
3.5.2. ðivicáctpñoànkinht 195
3.5.3. ðivicáctchcnghnghip 196
KTLUN 198
DANHMCCÔNGTRÌNHNGHIÊNCUCATÁCGI viii
DANHMCTÀILIUTHAMKHO ix
PHLC x
vi
DANHMCTVITTT
Chvittt Vitñyñ(TingVit) Vitñyñ(TingAnh)
ACCA HiphiKtoánviêncông AssociationofCharteredCertified
chngAnh Accountants
COCO Tiêuchíkimsoát CriteriaofControl
COSO ybancáctchctàitr CommitteeofSponsoring
Organizations
IFAC LiênñoànKtoánquct InternationalFederationof
Accountants
IIA VinKimtoánnib InstituteofInternalAuditors
KTNB Kimtoánnib
KTV Kimtoánviên
KTVNB Kimtoánviênnib
HTKSNB HthngKimsoátnib
VCCI PhòngThươngmivàCông VietnamChamberofCommerceand
nghipVitNam Industry
WTO TchcThươngmithgii WorldTraceOrganization
ISO Tchctiêuchunquct InternationalOrganizationfor
Standardization
vii1
DANHMCBNG,SƠð,BIUð
Danhmcbng
Bngs Tênbng Trang
Bngs1.1 Quymô10tpñoànhàngñucaMnăm2006 16
Bngs1.2 CáctpñoàncódoanhthucaonhtcaMnăm2006 17
Bngs1.3 Bngñánhgiábngchngkimtoán 45
Bngs1.4 Xuhưngbáocáoktqukimtoán 62
Bngs2.1 Slưngcáctngcôngtynhànưcñưcbtrílinăm
2001 77
Bngs2.2 Tngngunvncamtstpñoàngiaiñon20022006 83
Bngs2.3 Ttrngvnnhànưc/tngngunvn
mtstpñoànnăm2006 83
Bngs2.4 Quymôdoanhthucamtstpñoàn
giaiñon20012005 84
Bngs2.5 Quymôlaoñngtrongmtstpñoàn
giaiñon20012005 85
Bngs2.6 Linhuntrưcthucamtstpñoàngiaiñon2002
2006 86
Bngs2.7 Tpñoànkinhtvàcácñơnvthànhviên 90
Bngs2.8 KtqukhosátvKTNBticáctpñoàn 101
Bngs2.9 Khochkimtoánnăm2007caTpñoànDukhí 109
QucgiaVitNam
Bngs2.10 Tnghpktqukimtoán 117
Bngs2.11 KtqukimtoánhotñngquBưuñinTuyênQuang,
TpñoànBưuchínhVinthôngVitNam 121
Bngs2.12 PháttrinnhânscaBanKTNB,TngcôngtyBCVT
VitNamquatngnăm 137
Bngs3.1 Yêucuvkimtoánviên 187
vii2
Danhmcsơñ
Sơñs Tênsơñ Trang
Sơñs1.1 Miquanhgiacácyutcakimtoánhotñng 29
Sơñs1.2 QuytrìnhKTNB 37
Sơñs1.3 MtskýhiutrongmôtHTKSNB 47
Sơñs1.4 MôtHTKSNBtrongquytrìnhcanghipvthutin 47
Sơñs1.5 TchcbmáyKTNBtheoloihìnhkimtoán 58
Sơñs1.6 TchcbphnKTNBtheochcnăngsongsong
vicutrúcdoanhnghip 59
Sơñs1.7 TchcbphnKTNBtheokhuvc 60
Sơñs1.8 CơcutchcKTNBñinhình 63
Sơñs2.1 Cơcutchcvàquanhliênkttrongtpñoàn 81
Sơñs2.2 Môhìnhchungtrongtchcqunlýcáctpñoànca
VitNam 90
Sơñs2.3 QuytrìnhKTNB 107
Sơñs2.4 TchctKTNBnmtrongbphnktoáncóliênh
báocáoviBankimsoát 126
Sơñs2.5 Tchcphòng(ban)KTNBtrcthucBangiámñc 128
Sơñs2.6 TchcKTNBtheomôhìnhtptrung 132
Sơñs3.1 TchcKTNBchuschñotrctip
caTnggiámñc 183
Sơñs3.2 CutrúcbphnKTNBtheokhichcnăngvàkhih
tr 189
1
MðU
1. Tínhcpthitcaðtài:
ðbưcvàoquátrìnhhinhpkinhtquct,cácdoanhnghipcaVit
Namñãcóspháttrinlnvquymôvàñadnghoáphươngthchotñng.Quy
môcacácdoanhnghipcàngln,phươngthckinhdoanhcàngphctpthìhot
ñng kim tra kim soát càng tr nên cp thit. Mt trong nhng cách thc tăng
cưnghthngkimtrakimsoáttrongcácdoanhnghiphiuqunhtchínhlà
hoànthintchcKTNB.ðiunàyñòihinhàqunlýcàngcnmtbmáyhtr
chocáchotñngnhmtăngcưnghiuquvàhiunăngcahotñngqunlý.
KTNBhìnhthànhmangtínhkháchquanñápngnhucuqunlýtrongmôitrưng
kinhdoanhngàycàngthayñi.
ðápngyêucuhinhpkinhtquct,tăngcưngkhnăngcnhtranh
trongnnkinhttoàncu,Nhànưcñãthchinchtrươngtiptcñimi,sp
xplicácdoanhnghipnhànưcvàthànhlpcácdoanhnghipnhànưccóqui
môln,kinhdoanhtronglĩnhvcquantrngcannkinhtqucdân.Theoch
trươngñó,ThtưngChínhphñãbanhànhQuytñnh91/TTgngày7/3/1994v
"Thíñimthànhlpcáctpñoànkinhdoanh".Victhànhlpcáctpñoànkinhts
totinñchospháttrinkinhtcaVitNam.
QuytñnhthànhlpTpñoànBưuchínhVinthôngVitNamlàbưckhi
ñuchovichìnhthànhcáctpñoànkinhtVitNam.ðngthi,victhànhlp
cáctpñoànkinhttrongmtsngànhsnxutvtchtthenchtlàmtyêucu
ttyukháchquan.Môhìnhkinhdoanhtpñoànlàmtmôhìnhmixuthin
VitNamdoñótrongquátrìnhhotñngcacáctpñoànkinht,côngvickim
trakimsoátgprtnhiukhókhăn.Hinnay,KTNBñãñưctchcmtstp
ñoànkinhtvàbưcñuñãcóñưcnhngñónggópñángkvàospháttrinca
cáctpñoànnày.Tuynhiên,KTNBvnchưañưcthitlpñyñvàvnhànhhu
hiu.Cácnhàqunlýtrongcáctpñoànkinhtcònchưanhnthcrõràngvaitrò
và tm quan trng ca KTNB. Hơn na, bn thân nhng ngưi thc hin KTNB
cũngchưahiuñúngvchcnăng,nhimvvàvaitròcaKTNB.ðiunàydn
ñnhotñngKTNBhinnaytrongcáctpñoànkinhtcònchưathhinñúngbn
chtcaKTNB.HotñngcaKTNBmidngmckimtravàkhosátvic
2
ghichépssáchktoán,lpbngbngkhaitàichínhvàtuânthcácquyñnhtrong
chñ,thllutphápmàchưachútrngñnvicñánhgiáhiuqucacáchot
ñngtrongñơnv.
Hơnna,hthngcácvănbnpháplýhưngdnvkinhdoanhtheohình
thctpñoànkinhtvàvKTNBcònchưañyñ,thiutínhthngnhtdnti
nhngkhókhăntrongtchcKTNBticáctpñoànkinht.
Tñóvicxâydng vàhoànthinKTNBtrthànhvnñ mangtínhcp
báchtrongqunlýtàichínhticáctpñoànkinht,vacóýnghĩavlýlun,va
cóýnghĩathctintronggiaiñonhinnayVitNam.
Nhnthcñưctmquantrngcavnñnày,Tácgiñãlachnðtài:
" TchckimtoánnibtrongcáctpñoànkinhtcaVitNam"
2. Tngquannhngnghiêncuvkimtoánnib
ðãcórtnhiunghiêncutrênnhiukhía cnhvàlĩnh vckhácnhau v
KTNB.MtsnghiêncuvKTNBcóthkñnnhư:CácnghiêncucaTácgi
VictorZ.BrinkvàHerbertWitt(1941)v"Kimtoánnibhinñi";Tácgi A.P.
Alvarez (1970) v" Vaitròcakimtoánnibtrongbanhànhchínhsáchvàquyt
ñnh";TácgiJ.C.Shaw(1980)v"KimtoánnibMtyutcnthitcho
hotñngqunlýhiuqu";TácgiJohnA.Edds(1980)v"Kimtoánquntr:
Kháinimvàthchin";Tácgi RichardA.Roy(1989)v"Qunlýñivib
phn kim toán ni b"; Tác gi Ann Neale (1991) v "H thng kim toán: Lý
thuytvàthchành";TácgiLawrenceB.Sawyer,MortimerDittenhofe,JamesH.
Scheiner(2003)v"Thchànhkimtoánnibhinñi";TácgiRobertMoeller
(2004)v"ðolutSabanesOxleyvànhngnguyêntcmivkimtoánnib";
TácgiRobertMoeller(2005)v"Kimtoánnibhinñitheoquanñimca
Brink";TácgiMichaelElliot,RayDawson,JanetEdwards(2007)v"Cithinmô
hìnhhotñngchokimtoánni b".Các tácginàyñã xemxétnhngvnñ
mangtínhkháiquátchungvKTNB.Ngoàira,cònmtsnghiêncuvinhng
lĩnhvcñcthùnhưTácgiVictorZ.Brink,BradfordCadmus(1950)v"Kim
toánnibtrongngànhcôngnghip";TácgiReisner,Franz,Drsocoec(1990)v
"Kimtoánnibtrongcáccôngtybohim:Cơsthchin";TácgiD.PGupta,
R.KGupta(2004)v"Kimtoánnibngânhàngdatrêncơstipcnriro".
VitNam,năm1997,KTNBchínhthcñưccôngnhn.Theoñónhiu
nghiêncuvKTNBcũngbtñupháttrin.TácgiNguynQuangQuynh(1998)
3
v"XâydnghthngkimtrakimsoáttrongqunlývĩmôvàvimôVitNam"
ñãñcptiKTNBnhưlàmtyutcuthànhcaHTKSNB,KTNBñóngvaitrò
quantrngñcbittrongqunlývimô.TácgiNgôTríTuvàcngs(2004)vi
ñtài"Xâydnghthngkimsoátnibvivictăngcưngqunlýtàichínhti
TngcôngtyBưuchínhVinthôngVitNam"ñãñcptimtyutcuthành
cahthngkimsoátniblàKTNBtronghotñngcamtñơnvcthlà
TngcôngtyBưuchínhVinthôngVitNam.TácgiVươngðìnhHuvàcngs
viñtàicpnhànưc:"ðnhhưngchinlưcvàgiipháppháttrinkimtoán
VitNam"cũngñcptiñnhhưngvàgiipháppháttrinKTNBnhưnggócñ
qunlývĩmôvicácvnñmangtínhchinlưctngth.Cáccôngtrìnhnghiên
cutrênmichñcpñncácvnñmangtínhtngthcaKTNBhocgnvi
mtdoanhnghipnhtñnh.LunántinsĩkinhtcaTácgiPhanTrungKiên
(2008)viñtài"Hoànthintchckimtoánnibtrongcácdoanhnghipxây
dngVitNam"ñãñcpñntchckimtoánnibtrongmtngànhnhtñnh
làngànhxâydng.Ngoàira,mtsñtàiLunvănThcsñãnghiêncuvt
chcKTNBtrongmtsdoanhnghipcth.
Hơnna,cácnghiêncuvKTNBtrongcơcutchccacáctpñoàncòn
chưañưcñcp.TácgiNguynðìnhPhan(1996)viñtài"Thànhlpvàqunlý
cáctpñoànkinhdoanhVitNam"ñcpñnmôhìnhcáctpñoànkinhtvàgii
thiumôhìnhtpñoànkinhttrênthgiivàbàihcvndngVitNam.Tácgi
VũHuyT(2002)viñtài"Môhìnhtpñoànkinhttrongcôngnghiphóahin
ñihóa"ñcpñncácmôhìnhtpñoàntrênthgiivàcácgiiphápvĩmônhm
hìnhthànhtpñoànkinhttiVitNam.TácgiTrnTinCưngvàcngs(2005)
viñtài"TpñoànkinhtLýlunvàkinhnghimquctngdngvàoVit
Nam"ñãñcpñnnhnglýlunchungvtpñoànkinht,phântíchcácmôhình
tpñoàntrênthgiivàkhnăngápdngnhngmôhìnhnàyVitNam,trêncơs
ñóñưaracácchínhsáchvĩmôñivicácTngcôngtynhànưckhipháttrintheo
hưngtpñoànkinht.Cáccôngtrìnhtrênchyuhưngñnnghiêncucácmô
hìnhtpñoànkinhtvàcácchínhsáchvĩmônhmpháttrintpñoànkinht.Tuy
nhiên,cácnghiêncunàychưañcpmtcáchcthñnkimtrakimsoátñivi
cáctpñoànvàtchcKTNBticáctpñoànkinht.
Nhưvy,chưacómtnghiêncumangtínhkháiquátbaogmclýlunvà
thctinvtchcKTNBñivimtloihìnhmibtñuhìnhthànhVitNam
làcáctpñoànkinht.
4
Vìlýdonêutrên,Lunántptrungnghiêncuñnmôhìnhtpñoàn,tchc
qunlýtpñoàn,kinhnghimquct;nghiêncuKTNBthíchngvimôhìnhtp
ñoàn.CácnghiêncucaLunánsbaogmclýlunvKTNBvàthctrng
KTNBtrongtpñoànkinhtcaVitNam.
3. Mcñíchvàýnghĩanghiêncucalunán
a.Mcñích
McñíchcaLunánlàhthnghóacáclýluncơbnvtpñoànkinht,
cáclýlunchotchcKTNBtrongcáctpñoànkinhtvànghiêncuthctrngt
chcKTNBtrongcáctpñoànkinhtVitNam.Trêncơsñó,Lunánnghiêncu
cácgiiphápvàñxutcácmôhìnhhiuqucatchcKTNBtrongcáctpñoàn
kinhtVitNam.
b.Ýnghĩa
Vimcñíchtrên,Lunáncóýnghĩactronglýlunvàthctintchc
KTNB.Cth:
Thnht,Vlýlun:Lunántrìnhbàyhthngvàtoàndinvtpñoàn
kinh t, các mô hình tp ñoàn. ðng thi Lun án phát trin lý lun v t chc
KTNBtrongcáctpñoànkinht,khngñnhtmquantrngcaKTNBtrongtp
ñoànkinht.
Thhai,Vthctin:LunánmôtvàphântíchthctrngtchcKTNB
trongcáctpñoànkinhtcaVitNamtrênhaimtlàtchccôngtácKTNBvàt
chcbmáyKTNB,ñánhgiánhngthànhtuvàhnchvàlungiicácnguyên
nhântheocácnidungcatchcKTNB.Trêncơsñó,Lunánñxutñưc
nhngquanñimvàgiiphápkhthitrongtchcKTNBtrongcáctpñoànkinh
t,ñónggópvàovichoànthinhthngcôngcqunlýkinhtvàquntrkinh
doanhtrongnnkinhtthtrưng.
4. ðitưngvàphmvinghiêncucalunán
a.ðitưngnghiêncu
ðitưngnghiêncucaLunánlàtchcKTNBtrongcáctpñoànkinh
tñưcthànhlptheopháplutcaVitNam.ðitưngnghiêncuñưccth
hoátrêncáckhíacnhsau:
Mtlà,NhngvnñlýlunvtchcKTNBtrongcáctpñoànkinht.
5
Hailà,PhântíchñánhgiáthctrngtchcKTNBtrongcáctpñoànkinht
caVitNamcógnvitchcKTNBcacáctpñoànkinhtcacácnưctrên
thgii.
b.Phmvinghiêncu
LunántptrungnghiêncucáctpñoànkinhtnhànưctrongðánThí
ñimthànhlptpñoànbnghìnhthcchuynñihìnhthcshuvàtáicutrúc
hotñngcacáctngcôngty91.
PhmvikhosátthctcaðtàilàcáctpñoànkinhtcaVitNamhot
ñngtronglĩnhvcsnxut,cáctngcôngtyñangtrongðánThíñimxâydng
tpñoànkinhdoanhcaChínhph.Sliucaðtàidatrêncácniêngiámthng
kê,cácbáocáotngkt,cácvàkhosátthctcatácgiticôngtymvàcôngty
thànhviêncamtstpñoàn,cácdoanhnghipnhànưctrongðánThíñim
hìnhthànhtpñoànVitNam.
5. Phươngphápnghiêncucalunán
Lunánsdngchyucácphươngphápduyvtbinchngvàduyvtlch
s, s dng kt hp các phưng pháp nghiên cu ñnh tính và nghiên cu ñnh
lưng.Các phương phápkthutch yu màTácgisdngtronglunánbao
gm:Phươngphápñiutra,khosát,phươngphápthngkê,phươngphápphântích
hthng,phươngphápthcchng,cácphươngphápbtrkhác.
DliuñưcsdngtrongLunánbaogmcdliusơcpvàthcp.
Cácdliusơcpñưcthuthpchyuthôngquaphiuñiutrañivithànhviên
cacáctpñoànkinhtbaogmccôngtym,cáccôngtyconvàcôngtyliênkt.
Dliunàycònñưcbsungbngphngvntrctipñivinhàqunlývàkim
toánviênnibtrongcácdoanhnghipnày.Ngoàira,Tácgicòntinhànhphng
vncácchuyêngiatrongbmáyqunlýnhànưcvtàichínhktoánkimtoán
nhưBTàichính,Kimtoánnhànưc,VănphòngChínhph.Dliuthcpñưc
thuthpquacáctàiliu,báocáokhoahcvtpñoànkinhtvàvkimtoánni
b,báocáotngkthotñngcacáctpñoànkinhtcaVitNam.
6. NhngñónggópcaLunán
Vichìnhthànhvàpháttrincáctpñoànkinhtlàmtñnhhưngnhm
tăngcưngscmnh,nângcaonănglccnhtranhquct,pháttrinbnvngvà
ñthiuquchocácdoanhnghipcaVitNam.KTNBsgópphnkhôngnh
6
nhmgiúpcáctpñoànñtñưccácmctiêutrên.Chínhvìvy,Lunáncónhng
ñónggópcvlýlunvàgiiquytthctin.
Mtlà,VLýlun:Lunánñãhthnghóalýlunchungvcáctpñoàn
kinht,ñ,trêncơsñóñãlàmrõlýlunchungvKTNBtrongtpñoànkinht.
Trongñó,LunánñãñưaracácmôhìnhcaKTNBphùhpviñcñimchung
catpñoànkinht.Ngoàira,LunáncũngñcpñnkinhnghimtchcKTNB
catpñoànmtsnưctrênthgii.
Hailà,Vthctin:Lunánñãxemxétcácñcñimchungcatpñoàn
kinhttrongphmvinghiêncu,trêncơsñónhndinmôhìnhtpñoànkinht
caVitNam.LunánñãñánhgiáthctrngtchcKTNBcáctpñoànkinht
caVitNamtrênhaimtlàtchccôngtácKTNBvàtchcbmáyKTNB.
TrêncơsñóLunánñãphântíchrõnhngnhngktquñtñưcvànhnghn
chcaKTNBtrongcáctpñoàn,làmrõcácnguyênnhânchquanvàkháchquan
cacácnidungtrên.
Trêncơscácnghiêncuvt