Hiện nay trên thếgiới cũng nhưtrong nước, mạng di động tếbào đã và đang
phát triển mạnh mẽ, nhất là mạng di động tếbào thếhệmới 3G và 4G. ðồng thời
các nước cũng đang đầu tưnghiên cứu phát triển mạng di động thếhệthứ5 (5G)
[1]. ðặc điểm nổi bật của các hệthống mạng di động thếhệmới là tốc độtruyền dữ
liệu lớn, khả n ăng di động cao và cung cấp các dịch vụ cho người sử d ụng ngày
càng phong phú hơn.
Một bài toán quan trọng xuyên suốt qua mọi thếhệmạng di động tếbào là làm
thếnào sửdụng phổtần số(kênh) cấp cho mỗi mạng hiệu quảtrong điều kiện phổtần
số là hạn chế. Từ đó nâng cao khả năng phục vụ, chất lượng dịch vụ (QoS) của hệ
thống mạng di động tếbào. ðiều này đòi hỏi phải có một chiến lược gán kênh phù hợp
[5][6][7]. Bài toán gán kênh là một trong các bài toán quan trọng nhất trong hệthống di
động tếbào. Và nó là một bài toán có độphức tạp theo thời gian mũ(NP-Hard) nên
khó tìm được lời giải chính xác.
Mục đích của bài toán gán kênh chủyếu là đểkhai thác khảnăng tái sửdụng lại
kênh dưới điều kiện ràng buộc nhiễu, nhưnhiễu đồng kênh, nhiễu kênh liền kề, nhiễu
kênh tại cùng chỗsửdụng. Các thuật toán gán kênh được đềxuất từnhiều tác giảkhác
nhau rất phong phú, nhưng có thể chia làm 3 loại khác nhau là: Gán kênh cố định
(FCA), gán kênh động (DCA) và gán kênh lai ghép (HCA).
142 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Về một phương pháp mới điều khiển mượng, khóa kênh tần số mạng di động tế bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
VIỆN NGHIÊN CỨU ðIỆN TỬ, TIN HỌC, TỰ ðỘNG HOÁ
HÀ MẠNH ðÀO
VÒ MéT PH¦¥NG PH¸P MíI §IÒU KHIÓN
M¦îN, KHãA K£NH TÇN Sè M¹NG DI §éNG TÕ BµO
Chuyên ngành: Kỹ thuật ðiện tử
Mã số :62.52.70.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. Thái Quang Vinh
HÀ NỘI – 2011
2
LỜI CAM ðOAN
Tác giả xin cam ñoan tất cả các kết quả ñược trình bày trong
luận án là của riêng tác giả, không sao chép từ bất kỳ một công trình
nào khác.
3
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn và biết ơn sâu sắc nhất ñến Thầy hướng
dẫn: PGS. TS. Thái Quang Vinh ñã tận tình dày công hướng dẫn và giúp ñỡ tác giả
hoàn thành luận án này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Thầy GS. TSKH. Nguyễn Xuân Quỳnh, các
Thầy và bạn ñồng nghiệp Viện Nghiên cứu ðiện tử, Tin học, Tự ñộng hóa; Viện Công
nghệ Thông tin ñã giúp ñỡ và tạo ñiều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt thời gian
học tập và nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Giáo sư Yao- Tien Wang, Trường ðại học Kainan, ðài
Loan ñã cung cấp thông tin hữu ích ñể trên cơ sở ñó tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng xin chân thành cảm ơn gia ñình và những người thân ñã luôn chia sẻ
mọi khó khăn cùng tác giả và là chỗ dựa vững chắc về vật chất và tinh thần trong suốt
thời gian thực hiện và hoàn thành luận án.
Hà Nội, tháng 10 năm 2011
4
MỤC LỤC
Lời cam ñoan.........................................................................................................................................................1
Lời cảm ơn..............................................................................................................................................................2
MỤC LỤC.............................................................................................................................................................3
Danh mục các từ viết tắt......................................................................................................................................6
Danh sách hình vẽ.................................................................................................................................................9
Danh sách bảng...................................................................................................................................................11
MỞ ðẦU.............................................................................................................................................................12
Chương 1. TỔNG QUAN MẠNG DI ðỘNG TẾ BÀO VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MƯỢN
KHÓA KÊNH....................................................................................................................................................20
1.1. Mở ñầu...........................................................................................................................20
1.2. Mô hình mạng di ñộng tế bào ...................................................................................23
1.2.1. Khái niệm tế bào.................................................................................... 23
1.2.2. Kênh, cấp phát kênh, tái sử dụng kênh.................................................. 25
1.3. Quá trình chuyển giao (handoff) ..............................................................................37
1.4. Các thuật toán mượn khóa kênh..................................................................................39
1.4.1. Mượn, khóa kênh................................................................................... 39
1.4.2. Thuật toán mượn, khoá kênh ñơn giản ................................................. 40
1.4.3. Các thuật toán mượn, khóa kênh lai ghép ............................................ 42
1.4.4. Thuật toán thử trực tiếp ........................................................................ 43
1.4.5. Thuật toán cân bằng tải ñộng mượn kênh chọn lọc............................... 43
1.4.6. Thuật toán cân bằng tải ñộng mượn kênh chọn lọc phân tán ................ 45
1.4.7. Thuật toán mượn, khóa kênh thích nghi ................................................ 46
1.5. Nhận xét các thuật toán mượn, khóa kênh ................................................................47
1.6. Kết luận .......................................................................................................................47
Chương 2. MƯỢN, KHÓA KÊNH ðỘNG TRÊN CƠ SỞ BỘ ðIỀU KHIỂN LOGIC MỜ VÀ
MẠNG NƠ RON..............................................................................................................................................49
5
2.1. Mở ñầu ........................................................................................................................49
2.2. Thuật toán mượn kênh FDCBS và NFDCBS ......................................................50
2.2.1 Mô hình hệ thống mạng di ñộng tế bào ................................................ 50
2.2.2 Bộ ñiều khiển mượn kênh trên cơ sở logic mờ..................................... 52
2.2.3 Pha ra quyết ñịnh trạng thái tải tế bào .................................................. 53
2.2.4 Pha thỏa thuận với tế bào liên quan...................................................... 60
2.2.5 Sự di chuyển ña kênh............................................................................ 61
2.2.6 Thuật toán mượn kênh NFDCBS ......................................................... 62
2.3. ðánh giá các thuật toán FDCBS và NFDCBS .......................................................65
2.4. Một số cải tiến thuật toán mượn kênh NFDCBS.....................................................66
2.4.1 Sử dụng bộ ñiều khiển ANFIS thay cho bộ ñiều khiển NFC ................ 66
2.4.2 Tối ưu tập luật mờ ANFIS.................................................................... 70
2.5. Kết luận........................................................................................................................73
Chương 2. MƯỢN, KHÓA KÊNH ðỘNG PHÂN TÁN TRÊN CƠ SỞ BỘ ðIỀU KHIỂN NƠ
RON - MỜ - SUBSETHOOD.......................................................................................................................75
3.1. Mở ñầu...........................................................................................................................75
3.2. Xây dựng bộ ñiều khiển mượn kênh DDBNFS ........................................................76
3.2.1. Mô hình mạng di ñộng tế bào ............................................................... 76
3.2.2. Bộ ñiều khiển mượn kênh mạng nơ ron mờ-subsethood(DDBNFS) .... 78
3.2.3. Thuật toán ñiều khiển mượn kênh cân bằng tải ñộng phân tán........... 100
3.3. Kết luận .......................................................................................................................102
Chương 4. MÔ PHỎNG, ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ ..........................................................104
4.1. Mô tả mạng di ñộng mô phỏng..................................................................................104
4.2. Cài ñặt và huấn luyện NFS ........................................................................................107
4.2.1. Cài ñặt bộ ñiều khiển NFS bằng Matlab.............................................. 107
4.2.2. Phát sinh tập dữ liệu huấn luyện và huấn luyện ANFIS, NFS, NFC .. 108
4.2.3. Kết quả huấn luyện ANFIS, NFS, NFC .............................................. 109
6
4.3. Kết quả mô phỏng.......................................................................................................109
4.4. ðánh giá kết quả và so sánh.......................................................................................112
4.5. Kết luận .......................................................................................................................112
KẾT LUẬN.......................................................................................................................................................114
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ...................................................................................116
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................118
PHỤ LỤC..........................................................................................................................................................126
7
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
ABC Always Best Connected concept Khái niệm luôn kết nối tốt nhất
AC Available Channels Số kênh cho phép ( còn rỗi)
AMPS Advanced Mobile Phone
System
Hệ thống ñiện thoại di ñộng
AMPS
ANFIS Adaptive Neuro-Fuzzy
Inference Systems
Hệ thống suy diễn nơ ron- mờ
thích nghi
BCO Borrowing with Channel
Ordering
Mượn với sắp xếp kênh
BS Base Station Trạm cơ sở
BP Back Propagation Thuật truyền ngược
CBWL Channel Borrowing Without
Locking
Mượn kênh không khoá
CD Code Division Phân chia theo mã
CDMA Code Division Multiplexing ða truy nhập phân chia theo mã
CP-Based-
DCA
Compact Pattern Based
Dynamic Channel Assignment
Phân cụm dựa trên gán kênh ñộng
CNIR Carrier to Noise plus
Interference Ratio
Tỉ số công suất sóng mang trên tạp
âm và nhiễu.
CS Channel Segregation Chia tách kênh
DAB/DVB Digital Audio Broadcast/Digital
Video Broadcast
Kỹ thuật tiếng nói / hình ảnh số
mặt ñất
DBCL Borowing with Direction
Channel Locking
Mượn kênh với khóa kênh theo
hướng
DCA Dynamic Channel Assignment Gán kênh ñộng/Cấp kênh ñộng
DBNFS Distributed dynamic channel
borrowing based on Neural
networks – fuzzy –
subsethood
Mượn kênh ñộng phân tán trên cơ
sở mạng nơ ron mờ- subsethood
D-LBSB Distributed-LBSB LBSB phân tán
ETSI European Telecommunication
Standard Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu
Âu
EV-DO EVolution-Data Optimized Phát triển – tối ưu hóa dữ liệu
ETACS European Total Access
Communications System
FCA Fixed Channel Assignment Gán kênh cố ñịnh
FCM Fuzzy C-Means clustering Thuật toán gom cụm C-Mean mờ
8
FD Frequency Division Phân chia theo tần số
FDMA Frequency Division
Multiplexing Access
ða truy nhập phân chia theo tần số
FDCBS Fuzzy-based Dynamic Channel-
Borrowing Scheme
Mượn kênh ñộng trên cơ sở logic
mờ
FIFO First In First Out Hàng ñợi FIFO
FIS Fuzzy Inference System Hệ thống suy diễn mờ
FlCA Flexible Channel Assignment Gán kênh linh hoạt
FLC Fuzzy Logic Controller Bộ ñiều khiển logic mờ
GA Generic Algorithm Thuật gen
GSM Global System for Mobile Hệ thống thông tin di ñộng toàn
cầu
GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
ICA Independent Component
Analysis
Phân tích thành phần ñộc lập
IETF Internet Engineering Task Force Nhóm ñặc trách kỹ thuật Internet
IMT-A International Mobile
Telecommunication- Advance
Di ñộng quốc tế nâng cao
IMT-2000 International Mobile
Telecommunication at 2000
MHz
Di ñộng quốc tế hoạt ñộng ở băng
tần 2000 MHz
IS-95 Interim Standard 95 Chuẩn IS-95
IP Internet Protocol Giao thức Internet
JTACS Japanese Total Access
Communications System
Hệ thống truy cập tổng Nhật Bản
LAN Local Area Network Mạng cục bộ
LBSB Load Balancing with Selective
Borrowing
Cân bằng tải với mượn chọn lọc
LODA Locally Optimised Dynamic
Assignment Strategy
Chiến lược gán kênh ñịa phương
ñộng
LSE Least Square Error Sai số bình phương tối thiểu
MSC Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di
ñộng
MS Mobile Station Thiết bị di ñộng
MIMO Multi Input- Multi Output Hệ thống nhiều ñầu vào – nhiều
ñầu ra
MTSO Mobile Telephone Switching
Office
Tổng ñài chuyển mạch thoại di
ñộng
NFC Neural-Fuzzy Controller Bộ ñiều khiển Nơ ron – Mờ
9
NFDCBS Neural-Fuzzy Controller for
the Dynamic Channel-
Borrowing Scheme
Mượn kênh ñộng trên cơ sở bộ
ñiều khiển Nơ ron – Mờ
NFS Noron- Fuzzy- Subsethood Bộ ñiều khiển mạng nơ ron – mờ -
subsethood
NMT Nordic MobileTelephone
OFDMA Orthogonal Frequency-Division
Multiplexing Access
ða truy cập phân chia tần số trực
giao
OVSF Orthogonal Variable Spreading
Factor
Mã OVSF
PCA Principal Component Analysis Phân tích thaanhf phần cơ bản
PDA Personal Digital Assistant Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân
PDC Personal Digital Cellular di ñộng cá nhân tế bào số
PSTN Post Switch Telephone Network Mạng ñiện thoại chuyển mạch
công cộng
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
RSS Received Signal Strengh Cường ñộ tín hiệu thu ñược
RMSE Root Mean Square Error Sai số bình phương trung bình
SB Simple Borrowing Mượn kênh ñơn giản
SHCB Simple Hybrid Channel
Borrowing Scheme
Thuật toán mượn kênh lai ghép
ñơn giản
Subsethood Phép ño subsethood mờ
TACS Total Access Communication
System
Hệ thống truy nhập tổng
TD Time Division Phân chia theo thời gian
TDMA Time Division Multiplexing
Access
ða truy nhập phân chia theo thời
gian
TL Traffic Load Tải lưu lượng
TSK Takagi-Sugeno-Kang Model Mô hình TSK
xG x Generic Thế hệ x (x=1,2,3,4,5)
UMTS Universal Mobile Telephone
System
Hệ thống di ñộng UMTS
UWB Ultra-WideBand Công nghệ không dây UWB
WCDMA Wideband Code Division
Multiple Access
ða truy cập phân chia mã băng
thông rộng.
WISDOM Wireless Innovative System for
Dynamic Operating Mega
communications concept
Hệ thống phát minh vô tuyến ñể
truyền thông Mega ñộng.
10
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sự phát triển qua các thế hệ của mạng di ñộng tế bào .............................................................20
Hình 1.2: Mạng di ñộng tế bào........................................................................................................................23
Hình 1.3: Các phương pháp ña truy cập N kênh cơ bản ...........................................................................26
Hình 1.4: Cách xác ñịnh các tế bào ñồng kênh với tham số shift i=3, j=2.............................................28
Hình 1.5: Nhóm kênh .......................................................................................................................................29
Hình 1.6: Chuyển giao cứng giữa MS và các BS ......................................................................................38
Hình 1.7: Cường ñộ tín hiệu và hiện tượng trễ giữa hai BS liền kề ñể chuyển giao có thể xẩy ra 38
Hình 1.8: Mượn kênh và khoá kênh...............................................................................................................41
Hình 1.9: Phân loại tế bào lạnh, tế bào trung bình, tế bào nóng...............................................................46
Hình 2.1: Mạng tế bào với tế bào hình lục giác ..........................................................................................51
Hình.2.2: Bộ ñiều khiển mượn kênh trên cơ sở logic mờ .......................................................................52
Hình 2.3: a) Hàm liên thuộc số kênh cho phép;b) Hàm liên thuộc tải lưu lượng . .............................56
Hình 2.4: Hàm liên thuộc ñầu ra mờ ............................................................................................................60
Hình 2.5: Bộ ñiều khiển NFC với luật mờ singleton ................................................................................63
Hình 2.6: Hàm liên thuộc hình tam giác .......................................................................................................64
Hình
2.7: a) Hệ thống suy diễn mờ ANFIS; b) Cấu trúc ANFIS .........................................................68
Hình 2.8: Mạng nơ ron huấn luyện tìm hệ số γ của toán tử mờ ...........................................................72
Hình 3.1: Phân vùng mạng di ñộng tối ưu ...................................................................................................77
Hình 3.2: Bộ ñiều khiển mượn kênh ñộng DBNFS .................................................................................78
Hình 3.3: Mờ hoá tín hiệu kênh cho phép AC ............................................................................................80
Hình 3.4: Mờ hoá tính hiệu tải lưu lượng TL .............................................................................................81
Hình 3.5: Các tập mờ ñầu ra với hàm liên thuộc Gauss ..........................................................................82
Hình 3.6: Cấu trúc mạng nơ ron mờ sử dụng subsethood(NFS) ...........................................................83
Hình 3.7: Trường hợp 1:
,
m
C
OL k
ν =Ck ...........................................................................................................87
Hình 3.8: Trường hợp 2:
,
m
C
kOL k
Cν > ............................................................................................................88
11
Hình 3.9: Trường hợp 3:
,
m
C
kOL k
Cν < ............................................................................................................92
Hình 3.10: Cơ chế suy diễn NFS của DBNFS............................................................................................96
Hình 3.11: Thuật toán ñiều khiển mượn, khoá kênh DBNFS ..............................................................101
Hình 4.1: PDF thời gian giữ cuộc gọi ..........................................................................................................110
Hình 4.2: Sai số huấn luyện mạng NFC, ANFIS, NFS .........................................................................111
Hình 4.3: Xác xuất khóa cuộc gọi của các thuật toán khác nhau .......................................................112
Hình 4.4: Xác xuất dớt cuộc gọi của các thuật toán khác nhau .............................................................112
Hình 4.5: Sự phức tạp truyền thông ñiệp của các thuật toán khác nhau ............................................113
Hình 4.6: Thời gian trễ thu kênh của các thuật toán khác nhau ............................................................113
12
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Các luật mờ ñể ñiều khiển mượn/cho mượn kênh ..................................................................60
Bảng 3.1: Bảng ñịnh nghĩa giá trị biến ngôn ngữ .......................................................................................81
Bảng 3.2: Mạng ñầu vào và ra của các lớp của NFS .................................................................................84
Bảng 3.3: Bảng luật và ε của NFS 2 ñầu vào, 1 ñầu ra ..............................................................................96
Bảng 4.1: Cài ñặt bộ ñiều khiển NFS bằng Matlab .................................................................................109
13
MỞ ðẦU
Hiện nay trên thế giới cũng như trong nước, mạng di ñộng tế bào ñã và ñang
phát triển mạnh mẽ, nhất là mạng di ñộng tế bào thế hệ mới 3G và 4G. ðồng thời
các nước cũng ñang ñầu tư nghiên cứu phát triển mạng di ñộng thế hệ thứ 5 (5G)
[1]. ðặc ñiểm nổi bật của các hệ thống mạng di ñộng thế hệ mới là tốc ñộ truyền dữ
liệu lớn, khả năng di ñộng cao và cung cấp các dịch vụ cho người sử dụng ngày
càng phong phú hơn.
Một bài toán quan trọng xuyên suốt qua mọi thế hệ mạng di ñộng tế bào là làm
thế nào sử dụng phổ tần số (kênh) cấp cho mỗi mạng hiệu quả trong ñiều kiện phổ tần
số là hạn chế. Từ ñó nâng cao khả năng phục vụ, chất lượng dịch vụ (QoS) của hệ
thống mạng di ñộng tế bào. ðiều này ñòi hỏi phải có một chiến lược gán kênh phù hợp
[5][6][7]. Bài toán gán kênh là một trong các bài toán quan trọng nhất trong hệ thống di
ñộng tế bào. Và nó là một bài toán có ñộ phức tạp theo thời gian mũ (NP-Hard) nên
khó tìm ñược lời giải chính xác.
Mục ñích của bài toán gán kênh chủ yếu là ñể khai thác khả năng tái sử dụng lại
kênh dưới ñiều kiện ràng buộc nhiễu, như nhiễu ñồn