Luận án Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm công nghiệp ở Hà Nội

Sự phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các làngnghề ở nông thôn Hà Nội, tất yếu ñòi hỏi sự ra ñời, phát triển các Cụm công nghiệp (CCN). Theo số liệu thống kê, trong giai ñoạn 2000 - 2010,trên phạm vi cả nước, trong ñó có nông thôn Hà Nội, số doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNN&V) tăng trung bình 22%/ năm. Số làng nghề của Hà Nội, tăng nhanh qua các năm, nếu năm 2006 có 1220 làng có nghề, thì ñến năm 2010 có 1350 làng có nghề. Năm 2010, giá trị sản xuất của 1350 làng có nghề ñạt 8.663 tỷ ñồng chiếm 26% giá trị sản xuất công nghiệp ngoài quốc doanh và 8,3% giá trị sản xuất công nghiệp của Thành phố, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm của làng nghề ñạt 804,5 triệu USD, chiếm khoảng 10,5% tổng kim ngạch xuất khẩu trên ñịa bàn. Hà Nội là nơi có số lượng làng nghề lớn nhất cả nước, chiếm tỷ lệ 48% làng nghề của cả nước (1350/2790 làng có nghề)[24]. "Cụm công nghiệp là khu vực tập trung các doanh nghiệp, các cơ sở xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, cơ sở dịchvụ phục vụ sản xuất công nghiệp- tiểu thủ công nghiệp; có ranh giới ñịa lý xác ñịnh, không có dân cư sinh sống; ñược ñầu tư xây dựng chủ yếu là ñể di rời, sắp xếp, thu hút các cơ sở sản xuất, các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cá nhân, hộ gia ñình ở ñịa phương vào ñầu tư sản xuất, kinh doanh; do UBND các tỉnh, thành phố quyết ñịnh thành lập" [48, ðiều 2]. Như vậy CCN là một hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ, nó ñáp ứng yêu cầu di rời, sắp xếp lại, tăng cường cơ sở hạ tầng ñể duy trì, mở rộng và giảm ô nhiễm môi trường cho các cơ sở sản xuất - kinh doanh công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn. Quyết ñịnh của Thủ tướng Chính phủ số 132/2000/Qð -TTg ngày 24 tháng 11 năm 2000 về một số chính sách khuyến khíchphát triển ngành nghề nông thôn, ñã chỉ rõ: "ðối với ñịa phương có nhiều cơ sở ngành nghề nông 2 thôn, UBND cấp tỉnh giao cho UBND cấp huyện hoặc xãquy hoạch ñất ñai, ñầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật các khu, cụmtiểu thủ công nghiệp, tạo ñiều kiện thuận lợi ñể các cơ sở ngành nghề nông thôn thuê ñất ñầu tư xây dựng cơ sở sản xuất". Thực hiện chính sách ñó, trong những năm qua Hà Nội (bao gồm cả Hà Tây cũ) ñã quy hoạch phát triển 49 CCN với tổng diện tích khoảng 2616 ha, 176 Cụm công nghiệp làng nghề (CCNLN) với tổng diện tích 1315 ha, trong ñó tính ñến nay ñã xây dựng và triển khai ñược 33 CCN với diện tích 2072 ha (chiếm 79% diện tích quy hoạch) và 56 CCNLN ñang triển khai xây dựng hạ tầng và hoạt ñộng sản xuất kinh doanh với tổng diện tích 518 ha, bằng 56% diện tích qui hoạch. Hà Nội trở thành ñịa phương có nhiều CCN lớn nhất cả nước, có nhiều CCN ñã ñi vào sản xuất - kinh doanh. Phát triển CCN ở Hà Nội ñã góp phần tích cực vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngoại thành, tạo nhiều việc làm, xoá ñói giảm nghèo. Nhằm phát huy vai trò tác dụng ñó của các CCN với phát triển kinh tế - xã hội của ñịa phương, cần tiếp tục phát triển và phát huy hiệu quả của các CCN, văn kiện ðại hội ñại biểu toàn quốc lần thứ XIcủa ðảng Cộng sản Việt Nam ñã chỉ rõ “Bố trí hợp lý công nghiệp trên ñịa bàn các vùng; phát huy hiệu quả các khu, Cụm công nghiệp hiện có và ñẩy mạnh phát triển công nghiệp theo hình thức cụm, nhóm sản phẩm, tạo thànhcác tổ hợp công nghiệp quy mô lớn, hiệu quả cao”[33].

pdf240 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1679 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm công nghiệp ở Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©ntr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©ntr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©n ----------------------- nguyÔnnguyÔn ®×nh®×nh trungtrung x©y dùng c¬ së h¹ tÇng c¸c côm c«ng nghiÖp ë hµ néi ChuyªnngnhChuyªnngnh :: KinhKinh tÕtÕ C«ngC«ng nghiÖpnghiÖp MsèMsè :: 62.31.09.0162.31.09.01 Gi¸oviªnh−íngdÉn:1. PGS.TS. Lª C«ng Hoa 2. PGS.TS. NguyÔn V¨n Phóc Hµ Néi - 2012 i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncukhoa hc ñc lp ca riêng tôi. Các kt qu nêu trong lun án là trung thc và chưa ñưc ai công b trong bt kỳ công trình nghiêncukhoahcnàokhác. Nghiêncusinh ii MCLC LICAMðOAN ................................................................................................i DANHMCCHVITTT ......................................................................... v DANHMCSƠð,BNG,BIU................................................................vii LIMðU..................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: MT S VN ð LÝ LUN VÀ KINH NGHIM V XÂYDNGCƠSHTNGCÁCCMCÔNGNGHIP...................... 14 1.1. QUANNIM,PHÂNLOIVÀVAITRÒCACMCÔNGNGHIP.........14 1.1.1.QuannimvàphânloiCmcôngnghip............................................... 14 1.1.2.ConñưnghìnhthànhcácCmcôngnghip........................................... 23 1.1.3.VaitròcaCmcôngnghip .................................................................. 26 1.2. QUAN NIM, ðC ðIM VÀ TIÊU CHÍPHN ÁNHTÌNH HÌNH XÂYDNGCƠSHTNGCMCÔNGNGHIP.............................. 29 1.2.1.QuannimvàvaitròcơshtngCmcôngnghip ............................ 29 1.2.2.ðcñimcơshtngCmcôngnghip ............................................... 37 1.2.3. CáctiêuchíphnánhtìnhhìnhxâydngcơshtngCmcôngnghip......... 38 1.3. CÁCNHÂNTNHHƯNGðNXÂYDNGCƠSHTNG CMCÔNGNGHIP ................................................................................... 45 1.4. CHÍNHSÁCHCANHÀNƯCVITNAMVXÂYDNGCƠS HTNGCMCÔNGNGHIP ............................................................... 48 1.4.1.ChínhsáchpháttrinCmcôngnghipvàquyhochxâydngcơs htngCmcôngnghip ........................................................................ 48 1.4.2. ChínhsáchgiànhquñtchoxâydngcơshtngCmcôngnghip......... 50 1.4.3.ChínhsáchñutưxâydngcơshtngCmcôngnghip................... 51 1.4.4.ChínhsáchvqunlýchtlưngcôngtrìnhCmcôngnghip............... 54 1.5. KINH NGHIM PHÁT TRIN CM CÔNG NGHIP VÀ XÂY DNGCƠSHTNGCMCÔNGNGHIPMTSNƯC VÀMTSTNHTRONGNƯC............................................................. 55 1.5.1.Kinhnghimmtsnưc..................................................................... 55 1.5.2.KinhnghimmtstnhcaVitNam................................................ 63 1.5.3.NhngbàihcrútratkinhnghimpháttrinCmcôngnghipvà xâydngcơshtngCmcôngnghipmtsnưcvàmtstnh trongnưc ............................................................................................... 69 TÓMTTCHƯƠNG1 ................................................................................... 72 iii CHƯƠNG 2: THC TRNG XÂY DNG CƠ S H TNG CÁC CMCÔNGNGHIPHÀNI................................................................. 73 2.1. ðIU KIN T NHIÊN VÀ ðC ðIM KINH T Xà HI CA HÀ NI NH HƯNG ðN XÂY DNG CƠ S H TNG CÁC CMCÔNGNGHIP ................................................................................... 73 2.1.1.ðiukintnhiên ................................................................................... 73 2.1.2.ðcñimkinhtxãhi......................................................................... 75 2.1.3.Khái quát tình hình phát trin các Cm công nghip Hà Ni giai ñont2000ñn2010 ............................................................................ 82 2.2. TÌNH HÌNH XÂY DNG VÀ THC HIN CHÍNH SÁCH XÂY DNGCƠSHTNGCMCÔNGNGHIPHÀNI.................... 92 2.2.1.QuátrìnhcthhóacácchínhsáchcaNhànưcvxâydngcơs htngcácCmcôngnghipHàNi................................................... 92 2.2.2.ThctrngquyhochpháttrinCmcôngnghipvàquyhochchi titxâydngcơshtngCmcôngnghipHàNi .......................... 96 2.2.3.ChínhsáchvhtrngânsáchcaHàNichoxâydngcơsh tngCmcôngnghip........................................................................... 102 2.2.4.ChínhsáchgiiphóngmtbngchopháttrincácCmcôngnghip HàNi................................................................................................ 104 2.2.5 Thctrngchtlưngcôngtrìnhvàtinñxâydngcơshtng cácCmcôngnghipHàNi ............................................................. 108 2.3. THC TRNG XÂY DNG CƠ S H TNG CÁC CM CÔNG NGHIPHÀNIXÉTTHEOCÁCYUTHPTHÀNH............... 111 2.3.1.Xâydnghtnggiaothông ................................................................. 111 2.3.2.Xâydnghtngcpñin,nưc........................................................... 114 2.3.3.PháttrinBưuchínhVinthông .......................................................... 119 2.3.4.Xâydnghtngxlýmôitrưng ....................................................... 121 2.4. NGHIÊNCUTÌNHHUNGXÂYDNGCƠSHTNGCA MTSCMCÔNGNGHIPHÀNI............................................. 124 2.4.1 CmcôngnghipNguyênKhê–HuynðôngAnh .............................. 124 2.4.2.CmcôngnghipHoàngMai–QunHoàngMai ................................. 126 2.4.3.CmcôngnghipNinhHip–HuynGiaLâm..................................... 127 2.4.4. CácCmcôngnghipnmtrongkhucôngnghipthcphmHapro, HuynGiaLâm ..................................................................................... 131 2.4.5.CmcôngnghipBìnhPhú–PhùngXá,huynThchTht................. 133 iv 2.4.6.Mtsnhnxétrútratnghiêncucáctìnhhungxâydngcơsh tngcácCmcôngnghipHàNi ..................................................... 135 2.5. ðÁNH GIÁ CHUNG V THC TRNG XÂY DNG CƠ S H TNGCÁCCMCÔNGNGHIPHÀNI......................................... 137 2.5.1.Nhngktquvàưuñimvxâydngcshtng ........................... 137 2.5.2.Nhnghnchvànguyênnhân............................................................. 144 TÓMTTCHƯƠNG2 ................................................................................. 152 CHƯƠNG 3: GII PHÁP TĂNG CƯNG XÂY DNG CƠ S H TNGCÁCCMCÔNGNGHIPHÀNI .......................................... 153 3.1. QUANðIM,MCTIÊUPHÁTTRINVÀXÂYDNGCSH TNGCÁCCMCÔNGNGHIPHÀNI ......................................... 153 3.1.1.CơhivàtháchthcñivipháttrinCmcôngnghipvàxâydng cơshtngcácCmcôngnghipHàNi........................................ 153 3.1.2. QuanñimvàmctiêupháttrinCmcôngnghipHàNi ............... 155 3.1.3.QuanñimvàmctiêuxâydngcơshtngcácCmcôngnghip .. 159 3.2. CÁC BIN PHÁP TĂNG CƯNG XÂY DNG CƠ S H TNG CÁCCMCÔNGNGHIPHÀNI..................................................... 162 3.2.1.NângcaochtlưngquyhochpháttrinCmcôngnghipvàquy hochchititxâydnghtngCmcôngnghip ................................. 162 3.2.2.Chútrngxâydngcơshtnggnviyêucubovmôitrưng cácCmcôngnghip ............................................................................ 169 3.2.3.NângcaochtlưngcôngtrìnhxâydngcơshtngcácCCN ......... 175 3.2.4.ðynhanhtinñxâydngcơshtngcácCmcôngnghip .......... 181 3.2.5.Hoànthinchínhsáchhtrxâydngvàpháttrincơshtngcác Cmcôngnghip................................................................................... 184 TÓMTTCHƯƠNG3 ................................................................................. 191 KTLUN..................................................................................................... 192 TÀILIUTHAMKHO.............................................................................. 196 PHLC........................................................................................................ 204 v DANHMCCHVITTT TT Vittt Vitñyñ 1 BOD (Biochemical Oxygen Demand nhu cu ôxy sinh hoá) là lưngôxycnthitñvisinhvttiêuthtrongquátrình ôxyhóacácchthucơtrongnưc 2 CN Côngnghip 3 CCN Cmcôngnghip 4 CCNLN Cmcôngnghiplàngngh 5 CCNN&V Cmcôngnghipnhvàva 6 CNH Côngnghiphoá 7 CLKCN Cmliênktcôngnghip/IndustrialCluster 8 COD (Chemical Oxygen Demand nhu cu ôxy hóa hc) là lưngôxycnthitchoquátrìnhoxyhoácácchthucơ trongnưcthànhCO 2vàH 2O. 9 CSHT Cơshtng 10 DN Doanhnghip 11 DNN&V Doanhnghipnhvàva 12 HTKT Htngkthut 13 HðH Hinñihóa 14 HðND Hiñngnhândân 15 GPMB Giiphóngmtbng 16 QCVN QuychunVitNam 17 Qð Quytñnh 18 QH Quyhoch vi 19 SX–KD Snxut–kinhdoanh 20 TCVN TiêuchunVitNam 21 TCXD Tiêuchunxâydng 22 TPHN ThànhphHàNi 23 TTCN Tiuthcôngnghip 24 UBND Ubannhândân vii DANHMCSƠð,BNG,BIU Bng1.1.McñíchthamgiavàoCCNcacơssnxutkinhdoanh ....... 47 Bng1.2.DanhsáchmtsCCNNamðnhñnnăm2010 ..................... 65 Bng1.3.DanhsáchCmcôngnghipBcNinh ...................................... 67 Bng1.4:TnghpthctrngquyhochvàxâydngCCNYênBái ..... 67 Bng2.1:MtschtiêukinhtchyucaHàNiñnnăm2010 .......... 80 Bng2.2.HintrngpháttrinCCNVitNamñn2010 ......................... 83 Bng2.3.DanhsáchcácCCNñãhòanthànhxâydngHTKT .................... 85 Bng2.4.DanhsáchCCNñangtiptctrinkhaixâydngñnnăm2010 86 Bng2.5.DanhsáchcácCCNñangGPMBhocxâydngHTKT ............. 87 Bng2.6:DanhsáchcácCCNñangchthayñiquyhoch ....................... 87 Bng2.7.QuyhochpháttrinCmcôngnghipthànhphHàNi .............. 89 Bng2.8.SlưngCCNñãvàchưatrinkhaiHàNitínhñn2010...... 90 Bng2.9.QuymôtrungbìnhcacácCCNcaVitNam ........................... 91 Bng2.10.ThayñiquyhochcacácCCNHàNiñnnăm2010 .......... 99 Bng2.11.DanhsáchcácCCNcóchtrươngchuynñimcñích ........... 101 Bng2.12.Danhm ccácCCN ñưcngânsáchTPHàN ih tr ........... 102 Bng2.13.TìnhhìnhthchinxâydngcácCCNcaVitNamñn2010 110 Bng2.14.GiaothôngcaHàNinăm2010 ............................................... 112 Bng2.15.NhucucpnưccaHàNinăm2030 .................................... 117 Bng2.16:CơcusdngñtcaCmcôngnghipNguyênKhê ............. 125 Bng2.17.ðánhgiávmcñcithinCSHT ........................................... 138 Bng2.18.NhngkhókhăncacáccơsSXKDtrongcácCCN ............... 146 Bng3.1.QuyhochcácCmcôngnghipñnnăm2015 ......................... 157 Bng3.2.QuyhochcácCmcôngnghipgiaiñon20162020 .............. 158 Biu2.1.ðánhgiámcñthunlicagiaothôngngoàiCCN................117 Biu2.2.ðánhgiámcñthunlicagiaothôngbêntrongCCN..........117 Biu2.3.ðánhgiávmcñthunlicacungcpñinticácCCN....119 Biu2.4.ðánhgiávmcñthunlicacungcpnưcticácCCN..122 viii DANHMCSƠð Sơñ1.1. Cácyutnntngcanănglccnhtranh...............................28 Sơñ2.1. MôhìnhqunlýxâydngCSHTCCNtrưckhicóquytñnh 105/2009/QðTTg ....................................................................140 Sơñ2.2: MôhìnhqunlýxâydngCSHTCCNsauQð105/2009.........141 Sơñ3.1. Căncxâydngquyhoch........................................................168 Sơñ3.2: Quátrìnhxâydng .....................................................................176 Sơñ3.3. Qunlýchtlưngcôngtrình.....................................................177 1 LIM ðU 1. Tínhcpthitcañtài Spháttrincácdoanhnghipnhvàva,cáclàngnghnôngthôn HàNi,ttyuñòihisrañi,pháttrincácCmcôngnghip(CCN). Theosliuthngkê,tronggiaiñon20002010,trênphmvicnưc, trongñócónôngthônHàNi,sdoanhnghipnhvàva(DNN&V)tăng trungbình22%/năm.SlàngnghcaHàNi,tăngnhanhquacácnăm, nu năm 2006 có 1220 làng có ngh, thì ñn năm 2010 có 1350 làng có ngh.Năm2010,giátrsnxutca1350làngcónghñt8.663tñng chim26%giátrsnxutcôngnghipngoàiqucdoanhvà8,3%giátr snxut công nghip ca Thànhph,kim ngch xut khusnphm ca làngnghñt804,5triuUSD,chimkhong10,5%tngkimngchxut khutrênñabàn. HàNilànơicóslưnglàngnghlnnhtcnưc,chimtl48% làngnghcacnưc(1350/2790làngcóngh)[24]. "Cm công nghiplà khu vc tp trung các doanh nghip, các cơ s xutcôngnghiptiuthcôngnghip,cơsdchvphcvsnxutcông nghiptiuthcôngnghip;córanhgiiñalýxácñnh,khôngcódâncư sinhsng;ñưcñutưxâydngchyulàñdiri,spxp,thuhútcáccơ ssnxut,cácdoanhnghipnhvàva,cánhân,hgiañìnhñaphương vàoñutưsnxut,kinhdoanh;doUBNDcáctnh,thànhphquytñnh thànhlp"[48,ðiu2].NhưvyCCNlàmthìnhthctchcsnxutcông nghiptheolãnhth,nóñápngyêucudiri,spxpli,tăngcưngcơs htngñduytrì,mrngvàgimônhimmôitrưngchocáccơssn xutkinhdoanhcôngnghiptiuthcôngnghipnôngthôn. QuytñnhcaThtưngChínhphs132/2000/QðTTgngày24 tháng11năm2000vmtschínhsáchkhuynkhíchpháttrinngànhngh nôngthôn,ñãchrõ:" ðiviñaphươngcónhiucơsngànhnghnông 2 thôn,UBNDcptnhgiaochoUBNDcphuynhocxãquyhochñtñai, ñutưxâydngcơshtngkthutcáckhu,cmtiuthcôngnghip,to ñiukinthunliñcáccơsngànhnghnôngthônthuêñtñutưxây dngcơssnxut ".Thchinchínhsáchñó,trongnhngnămquaHàNi (baogmcHàTâycũ)ñãquyhochpháttrin49CCNvitngdintích khong 2616 ha,176 Cm công nghip làngngh (CCNLN) vi tng din tích1315ha,trongñótínhñnnayñãxâydngvàtrinkhaiñưc33CCN vidintích2072ha(chim79%dintíchquyhoch)và56CCNLNñang trinkhaixâydnghtngvàhotñngsnxutkinhdoanhvitngdin tích518ha,bng56%dintíchquihoch.HàNitrthànhñaphươngcó nhiuCCNlnnhtcnưc,cónhiuCCNñãñivàosnxutkinhdoanh. PháttrinCCNHàNiñãgópphntíchccvàochuyndchcơcukinht ngoithành,tonhiuviclàm,xoáñóigimnghèo. NhmpháthuyvaitròtácdngñócacácCCNvipháttrinkinht xãhicañaphương,cntiptcpháttrinvàpháthuyhiuqucacác CCN,vănkinðihiñibiutoànquclnthXIcaðngCngsnVit Namñãchrõ“Btríhplýcôngnghiptrênñabàncácvùng;pháthuy hiu qu các khu, Cm công nghip hin có và ñy mnh phát trin công nghiptheohìnhthccm,nhómsnphm,tothànhcácthpcôngnghip quymôln,hiuqucao”[33]. XâydngcơshtngCCNbaogmhtngkthutvàhtngxãhi ñóngvaitròrtquantrngñivivichìnhthành,pháttrincácCCN.Trong nhngnămquaxâydngcơshtng(CSHT)CCNHàNiñãcónhiu tinb,nhưngcònnhiubtcpnhư:ChtlưngquyhochpháttrinCCN vàquyhochxâydngCSHTcònthp;CSHTchưañmboñngbvàhin ñi;CơchhuyñngvnchoxâydngCSHTcònchưahplýdntithiu vntrmtrng;CSHTchoxlývàbovmôitrưngcònyuvàchưañưc coitrng… 3 Trongbicnhñó,tácgichnvnñ: Xâydngcơshtngcác CmcôngnghipHàNilàmñtàilunántinsĩcamình. 2.Mcñíchnghiêncucalunán HthnghoácácvnñlýlunchyuvCCNvàxâydngCSHT CCN,nhmtocơschonghiêncuthctrngvàgiiphápxâydngCSHT cácCCNHàNi; Môt,phântíchthctrng,ñánhgiáưuñim,thànhtíchvàhnch, khuytñimtrongxâydngCSHTCCNHàNi,nguyênnhâncacáchn ch,khuytñimñó; ðxutmtsbinphápchyunhmxâydngCSHTCCNHàNi; ðthchinmcñíchtrên,lunánstptrungvàolàmrõmtsvn ñchínhsauñây: (1)QuannimvàvaitròcaCCN. Skhácnhaugiaquannimphbincathgiivàquannimca VitNamvCCN. ConñưnghìnhthànhcácCCN CácloihìnhCCN,vaitròcaCCNvicôngnghiphoá,hinñihoá, vicnhtranh,vipháttrinnôngthônmi,pháttrinvùngvàñaphương. (2)CáctiêuchíphnánhtìnhhìnhxâydngCSHTCCN (3)CácnhântnhhưngtivicxâydngCSHTCCN. (4)CácchínhsáchcaNhànưcVitNamtácñngñnvicxâydng CSHTCCN. (5)KinhnghimpháttrinCCNvàxâydngCSHTCCNcamts nưcvàmtstnhcaVitNam,tñóñưaranhngkinhnghimchophát trinCCNvàxâydngCSHTCCNHàNi (6) ThctrngpháttrinCCN Hà Ni, ñánh giánhngưuñimvà nhưcñimtrongpháttrinCCNHàNi 4 (7)ThctrngxâydngvàthchinchínhsáchxâydngCSHTCCN HàNi (8)ThctrngxâydngcơshtngcácCCNHàNixéttheocác yuthpthànhnhưhtnggiaothông;cpñin,nưc;xlýmôitrưng... (9) Ưu ñim, thành tích và nhưc ñim, hn ch trong vic xây dng CSHTCCNHàNinóichungvàtheotngyutcuthànhCSHTCCN nóiriêng,nguyênnhâncacácnhưcñim,hnchtrên. (10) Các quan ñim và mc tiêu phát trin CCN Hà Ni; Các quan ñimxâydngCSHTCCNHàNi. (11)CácgiiphápchyunhmtăngcưngxâydngCSHTCCN HàNitrongnhngnămti. (12)Cáckinnghvinhànưcnhmhoànthinchínhsáchxâydng CSHTCCNvàpháttrincácCCN 3.ðitưngvàphmvinghiêncu ðitưngnghiêncuchyulànhngvnñkinht,tchc,qunlý xâydngCSHTcacácCCNHàNinhư:Quyhoch,chínhsáchvàxây dngcácyut
Luận văn liên quan