Sự phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các làngnghề ở nông thôn
Hà Nội, tất yếu ñòi hỏi sự ra ñời, phát triển các Cụm công nghiệp (CCN).
Theo số liệu thống kê, trong giai ñoạn 2000 - 2010,trên phạm vi cả nước,
trong ñó có nông thôn Hà Nội, số doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNN&V) tăng
trung bình 22%/ năm. Số làng nghề của Hà Nội, tăng nhanh qua các năm,
nếu năm 2006 có 1220 làng có nghề, thì ñến năm 2010 có 1350 làng có
nghề. Năm 2010, giá trị sản xuất của 1350 làng có nghề ñạt 8.663 tỷ ñồng
chiếm 26% giá trị sản xuất công nghiệp ngoài quốc doanh và 8,3% giá trị
sản xuất công nghiệp của Thành phố, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm của
làng nghề ñạt 804,5 triệu USD, chiếm khoảng 10,5% tổng kim ngạch xuất
khẩu trên ñịa bàn.
Hà Nội là nơi có số lượng làng nghề lớn nhất cả nước, chiếm tỷ lệ 48%
làng nghề của cả nước (1350/2790 làng có nghề)[24].
"Cụm công nghiệp là khu vực tập trung các doanh nghiệp, các cơ sở
xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, cơ sở dịchvụ phục vụ sản xuất công
nghiệp- tiểu thủ công nghiệp; có ranh giới ñịa lý xác ñịnh, không có dân cư
sinh sống; ñược ñầu tư xây dựng chủ yếu là ñể di rời, sắp xếp, thu hút các cơ
sở sản xuất, các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cá nhân, hộ gia ñình ở ñịa phương
vào ñầu tư sản xuất, kinh doanh; do UBND các tỉnh, thành phố quyết ñịnh
thành lập" [48, ðiều 2]. Như vậy CCN là một hình thức tổ chức sản xuất công
nghiệp theo lãnh thổ, nó ñáp ứng yêu cầu di rời, sắp xếp lại, tăng cường cơ sở
hạ tầng ñể duy trì, mở rộng và giảm ô nhiễm môi trường cho các cơ sở sản
xuất - kinh doanh công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn.
Quyết ñịnh của Thủ tướng Chính phủ số 132/2000/Qð -TTg ngày 24
tháng 11 năm 2000 về một số chính sách khuyến khíchphát triển ngành nghề
nông thôn, ñã chỉ rõ: "ðối với ñịa phương có nhiều cơ sở ngành nghề nông
2
thôn, UBND cấp tỉnh giao cho UBND cấp huyện hoặc xãquy hoạch ñất ñai,
ñầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật các khu, cụmtiểu thủ công nghiệp, tạo
ñiều kiện thuận lợi ñể các cơ sở ngành nghề nông thôn thuê ñất ñầu tư xây
dựng cơ sở sản xuất". Thực hiện chính sách ñó, trong những năm qua Hà Nội
(bao gồm cả Hà Tây cũ) ñã quy hoạch phát triển 49 CCN với tổng diện tích
khoảng 2616 ha, 176 Cụm công nghiệp làng nghề (CCNLN) với tổng diện
tích 1315 ha, trong ñó tính ñến nay ñã xây dựng và triển khai ñược 33 CCN
với diện tích 2072 ha (chiếm 79% diện tích quy hoạch) và 56 CCNLN ñang
triển khai xây dựng hạ tầng và hoạt ñộng sản xuất kinh doanh với tổng diện
tích 518 ha, bằng 56% diện tích qui hoạch. Hà Nội trở thành ñịa phương có
nhiều CCN lớn nhất cả nước, có nhiều CCN ñã ñi vào sản xuất - kinh doanh.
Phát triển CCN ở Hà Nội ñã góp phần tích cực vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế
ngoại thành, tạo nhiều việc làm, xoá ñói giảm nghèo.
Nhằm phát huy vai trò tác dụng ñó của các CCN với phát triển kinh tế -
xã hội của ñịa phương, cần tiếp tục phát triển và phát huy hiệu quả của các
CCN, văn kiện ðại hội ñại biểu toàn quốc lần thứ XIcủa ðảng Cộng sản Việt
Nam ñã chỉ rõ “Bố trí hợp lý công nghiệp trên ñịa bàn các vùng; phát huy
hiệu quả các khu, Cụm công nghiệp hiện có và ñẩy mạnh phát triển công
nghiệp theo hình thức cụm, nhóm sản phẩm, tạo thànhcác tổ hợp công nghiệp
quy mô lớn, hiệu quả cao”[33].
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©ntr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
-----------------------
nguyÔnnguyÔn ®×nh®×nh trungtrung
x©y dùng c¬ së h¹ tÇng
c¸c côm c«ng nghiÖp ë hµ néi
Chuyªn ng nhChuyªn ng nh :: KinhKinh tÕtÕ C«ngC«ng nghiÖpnghiÖp
M sèM sè :: 62.31.09.0162.31.09.01
Gi¸o viªn h−íng dÉn: 1. PGS.TS. Lª C«ng Hoa
2. PGS.TS. NguyÔn V¨n Phóc
Hµ Néi - 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa
h c ñ c l p c a riêng tôi. Các k t qu nêu trong lu n án là
trung th c và chưa ñư c ai công b trong b t kỳ công trình
nghiên c u khoa h c nào khác.
Nghiên c u sinh
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ................................................................................................i
DANH M C CH VI T T T ......................................................................... v
DANH M C SƠ ð , B NG, BI U................................................................vii
L I M ð U..................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: M T S V N ð LÝ LU N VÀ KINH NGHI M V
XÂY D NG CƠ S H T NG CÁC C M CÔNG NGHI P...................... 14
1.1. QUAN NI M, PHÂN LO I VÀ VAI TRÒ C A C M CÔNG NGHI P.........14
1.1.1. Quan ni m và phân lo i C m công nghi p............................................... 14
1.1.2. Con ñư ng hình thành các C m công nghi p........................................... 23
1.1.3. Vai trò c a C m công nghi p .................................................................. 26
1.2. QUAN NI M, ð C ðI M VÀ TIÊU CHÍ PH N ÁNH TÌNH HÌNH
XÂY D NG CƠ S H T NG C M CÔNG NGHI P.............................. 29
1.2.1. Quan ni m và vai trò cơ s h t ng C m công nghi p ............................ 29
1.2.2. ð c ñi m cơ s h t ng C m công nghi p ............................................... 37
1.2.3. Các tiêu chí ph n ánh tình hình xây d ng cơ s h t ng C m công nghi p......... 38
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N XÂY D NG CƠ S H T NG
C M CÔNG NGHI P ................................................................................... 45
1.4. CHÍNH SÁCH C A NHÀ NƯ C VI T NAM V XÂY D NG CƠ S
H T NG C M CÔNG NGHI P ............................................................... 48
1.4.1. Chính sách phát tri n C m công nghi p và quy ho ch xây d ng cơ s
h t ng C m công nghi p ........................................................................ 48
1.4.2. Chính sách giành qu ñ t cho xây d ng cơ s h t ng C m công nghi p......... 50
1.4.3. Chính sách ñ u tư xây d ng cơ s h t ng C m công nghi p................... 51
1.4.4. Chính sách v qu n lý ch t lư ng công trình C m công nghi p............... 54
1.5. KINH NGHI M PHÁT TRI N C M CÔNG NGHI P VÀ XÂY
D NG CƠ S H T NG C M CÔNG NGHI P M T S NƯ C
VÀ M T S T NH TRONG NƯ C............................................................. 55
1.5.1. Kinh nghi m m t s nư c..................................................................... 55
1.5.2. Kinh nghi m m t s t nh c a Vi t Nam................................................ 63
1.5.3. Nh ng bài h c rút ra t kinh nghi m phát tri n C m công nghi p và
xây d ng cơ s h t ng C m công nghi p m t s nư c và m t s t nh
trong nư c ............................................................................................... 69
TÓM T T CHƯƠNG 1 ................................................................................... 72
iii
CHƯƠNG 2: TH C TR NG XÂY D NG CƠ S H T NG CÁC
C M CÔNG NGHI P HÀ N I................................................................. 73
2.1. ðI U KI N T NHIÊN VÀ ð C ðI M KINH T XÃ H I C A
HÀ N I NH HƯ NG ð N XÂY D NG CƠ S H T NG CÁC
C M CÔNG NGHI P ................................................................................... 73
2.1.1. ði u ki n t nhiên ................................................................................... 73
2.1.2. ð c ñi m kinh t xã h i......................................................................... 75
2.1.3. Khái quát tình hình phát tri n các C m công nghi p Hà N i giai
ño n t 2000 ñ n 2010 ............................................................................ 82
2. 2. TÌNH HÌNH XÂY D NG VÀ TH C HI N CHÍNH SÁCH XÂY
D NG CƠ S H T NG C M CÔNG NGHI P HÀ N I.................... 92
2.2.1. Quá trình c th hóa các chính sách c a Nhà nư c v xây d ng cơ s
h t ng các C m công nghi p Hà N i................................................... 92
2.2.2. Th c tr ng quy ho ch phát tri n C m công nghi p và quy ho ch chi
ti t xây d ng cơ s h t ng C m công nghi p Hà N i .......................... 96
2.2.3. Chính sách v h tr ngân sách c a Hà N i cho xây d ng cơ s h
t ng C m công nghi p........................................................................... 102
2.2.4. Chính sách gi i phóng m t b ng cho phát tri n các C m công nghi p
Hà N i................................................................................................ 104
2.2.5 Th c tr ng ch t lư ng công trình và ti n ñ xây d ng cơ s h t ng
các C m công nghi p Hà N i ............................................................. 108
2.3. TH C TR NG XÂY D NG CƠ S H T NG CÁC C M CÔNG
NGHI P HÀ N I XÉT THEO CÁC Y U T H P THÀNH............... 111
2.3.1. Xây d ng h t ng giao thông ................................................................. 111
2.3.2. Xây d ng h t ng c p ñi n, nư c........................................................... 114
2.3.3. Phát tri n Bưu chính Vi n thông .......................................................... 119
2.3.4. Xây d ng h t ng x lý môi trư ng ....................................................... 121
2.4. NGHIÊN C U TÌNH HU NG XÂY D NG CƠ S H T NG C A
M T S C M CÔNG NGHI P HÀ N I............................................. 124
2.4.1 C m công nghi p Nguyên Khê – Huy n ðông Anh .............................. 124
2.4.2. C m công nghi p Hoàng Mai – Qu n Hoàng Mai ................................. 126
2.4.3. C m công nghi p Ninh Hi p – Huy n Gia Lâm..................................... 127
2.4.4. Các C m công nghi p n m trong khu công nghi p th c ph m Hapro,
Huy n Gia Lâm ..................................................................................... 131
2.4.5. C m công nghi p Bình Phú – Phùng Xá , huy n Th ch Th t................. 133
iv
2.4.6. M t s nh n xét rút ra t nghiên c u các tình hu ng xây d ng cơ s h
t ng các C m công nghi p Hà N i ..................................................... 135
2.5. ðÁNH GIÁ CHUNG V TH C TR NG XÂY D NG CƠ S H
T NG CÁC C M CÔNG NGHI P HÀ N I......................................... 137
2.5.1. Nh ng k t qu và ưu ñi m v xây d ng c s h t ng ........................... 137
2.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân............................................................. 144
TÓM T T CHƯƠNG 2 ................................................................................. 152
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP TĂNG CƯ NG XÂY D NG CƠ S H
T NG CÁC C M CÔNG NGHI P HÀ N I .......................................... 153
3.1. QUAN ðI M, M C TIÊU PHÁT TRI N VÀ XÂY D NG C S H
T NG CÁC C M CÔNG NGHI P HÀ N I ......................................... 153
3.1.1. Cơ h i và thách th c ñ i v i phát tri n C m công nghi p và xây d ng
cơ s h t ng các C m công nghi p Hà N i........................................ 153
3.1.2. Quan ñi m và m c tiêu phát tri n C m công nghi p Hà N i ............... 155
3.1.3. Quan ñi m và m c tiêu xây d ng cơ s h t ng các C m công nghi p .. 159
3.2. CÁC BI N PHÁP TĂNG CƯ NG XÂY D NG CƠ S H T NG
CÁC C M CÔNG NGHI P HÀ N I..................................................... 162
3.2.1. Nâng cao ch t lư ng quy ho ch phát tri n C m công nghi p và quy
ho ch chi ti t xây d ng h t ng C m công nghi p ................................. 162
3.2.2. Chú tr ng xây d ng cơ s h t ng g n v i yêu c u b o v môi trư ng
các C m công nghi p ............................................................................ 169
3.2.3. Nâng cao ch t lư ng công trình xây d ng cơ s h t ng các CCN ......... 175
3.2.4. ð y nhanh ti n ñ xây d ng cơ s h t ng các C m công nghi p .......... 181
3.2.5. Hoàn thi n chính sách h tr xây d ng và phát tri n cơ s h t ng các
C m công nghi p................................................................................... 184
TÓM T T CHƯƠNG 3 ................................................................................. 191
K T LU N..................................................................................................... 192
TÀI LI U THAM KH O.............................................................................. 196
PH L C........................................................................................................ 204
v
DANH M C CH VI T T T
TT Vi t t t Vi t ñ y ñ
1 BOD (Biochemical Oxygen Demand nhu c u ôxy sinh hoá) là
lư ng ôxy c n thi t ñ vi sinh v t tiêu th trong quá trình
ôxy hóa các ch t h u cơ trong nư c
2 CN Công nghi p
3 CCN C m công nghi p
4 CCNLN C m công nghi p làng ngh
5 CCNN&V