Một trong những hạn chế, thách thức trong phát triển kinh tế, phát triển
thương mại quốc tế và xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam thời gian qua là cơ cấu kinh
tế, cơ cấu xuất khẩu nói chung, cơ cấu sản phẩm dịch vụ xuất khẩu nói riêng chậm
chuyển dịch theo hướng hiện ñại. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển dịch theo hướng kinh
tế thị trường hiện ñại trong 15 năm qua (1995-2010)trong cơ cấu GDP, tỷ trọng của
khu vực dịch vụ không tăng lên mà lại có xu hướng giảm từ 44% năm 1995 xuống
38,1% năm 2000 và chỉ dao ñộng ở mức 38%-39% trong 4 năm sau khi gia nhập
WTO (2007-2010); trong ñó, tỷ lệ ñóng góp của các tổ chức tài chính vào GDP chỉ
dao ñộng ở mức 1,8%-2,0% trong suốt thời kỳ 1995-2010. Trong cơ cấu xuất khẩu,
tỷ trọng của dịch vụ trong giá trị xuất khẩu ñã có hướng giảm từ 14,56% năm 1990
xuống 9,17% năm 2009 và chỉ chiếm 8,97% năm 2010, trái với xu thế phát triển
chung của Thế giới (cơ cấu xuất khẩu của Thế giới trong cùng khoảng thời gian ñó,
tỷ trọng của dịch vụ ñã tăng từ 18,53% lên 21%). Trong cơ cấu sản phẩm dịch vụ
xuất khẩu, tỷ trọng của nhóm sản phẩm có giá trị gia tăng cao (như Tài chính ngân
hàng, Bảo hiểm, Bưu chính viễn thông ) chỉ dao ñộngở mức 5%, riêng dịch vụ tài
chính ngân hàng chỉ chiếm 3%. ðiểm ñáng chú ý là trong phương thức xuất khẩu
dịch vụ, phương thức hiện diện thương mại và di chuyển thể nhân chỉ chiếm khoảng
5%, ñiều ñó ñồng nghĩa với việc chúng ta chưa tận dụng tốt các cơ hội tiếp cận thị
trường thế giới từ hội nhập WTO, hội nhập các FTA mởra ñể phát triển kinh doanh
dịch vụ ngoài biên giới quốc gia. Trong khi ñó, trên thị trường dịch vụ ngân hàng
trong nước, thị phần của các NHTM Nhà nước liên tụcgiảm xuống (trên thị trường
tiền gửi giảm từ 77% năm 2000 xuống 59,3% năm 2007, còn khoảng 55% năm
2010. Trên thị trường cho vay trong thời gian tương ứng giảm từ 78,7% xuống
60,1% và 55%).
Theo ñề án phát triển xuất khẩu giai ñoạn 2006-2010, Chính phủ ñã ñặt ra
mục tiêu ñạt tốc ñộ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩudịch vụ cả nước bình quân
16,3%/năm. ðồng thời, Chính phủ cũng phê duyệt ñề án phát triển ngành Ngân
hàng Việt Nam ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến năm 2020 với 11 nhóm giải pháp
2
lớn cần phải tổ chức thực hiện. Trong ñó có giải pháp là “ñẩy nhanh quá trình hội
nhập quốc tế trong lĩnh vực Ngân hàng”.
Theo cam kết chung của Việt Nam khi gia nhập WTO ñối với các ngành dịch
vụ về cơ bản như Hiệp ñịnh thương mại song phương với Hoa Kỳ (BTA). Trước
hết, Công ty nước ngoài không ñược hiện diện tại Việt Nam dưới hình thức Chi
nhánh, trừ phi ñiều ñó ñược ta cho phép trong từng ngành cụ thể. Ngoài ra, Công ty
nước ngoài tuy ñược phép ñưa cán bộ quản lý vào làmviệc tại Việt Nam nhưng ít
nhất 20% cán bộ quản lý của Công ty phải là người Việt Nam. Cuối cùng, ta cho
phép tổ chức và cá nhân nước ngoài ñược mua cổ phầntrong các doanh nghiệp Việt
Nam nhưng tỷ lệ phải phù hợp với mức mở cửa thị trường ngành ñó. Riêng Ngân
hàng ta chỉ cho phép Ngân hàng nước ngoài mua tối ña 30% cổ phần. Cam kết cụ
thể ñối với dịch vụ Ngân hàng: Việt Nam ñồng ý cho Hoa Kỳ thành lập Ngân hàng
con 100% vốn nước ngoài không muộn hơn ngày 01/04/2007. Ngoài ra, Ngân hàng
nước ngoài ñược thành lập Chi nhánh tại Việt Nam nhưng Chi nhánh ñó sẽ không
ñược phép mở Chi nhánh phụ và vẫn phải chịu hạn chếvề huy ñộng tiền gửi bằng
ñồng Việt Nam từ thể nhân Việt Nam trong vòng 5 nămkể từ khi ta gia nhập WTO.
Ta vẫn giữ ñược hạn chế về mua cổ phần trong các Ngân hàng Việt Nam. ðây là
hạn chế ñặc biệt có ý nghĩa ñối với ngành Ngân hàng.
Như vậy, khu vực Ngân hàng sẽ gần như mở hoàn toàn trong nhận tiền gửi
và các khoản phải trả khác từ công chúng; cho vay dưới tất cả các hình thức, bao
gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao
dịch thương mại v.v. Vì vậy, chúng ta phải sẵn sàngcác nguồn lực ñể có thể cạnh
tranh với các Ngân hàng nước ngoài, ñồng thời tìm hướng ñi phù hợp cho các Ngân
hàng thương mại Việt Nam trong ñó, ñịnh hướng xuất khẩu dịch vụ của các Ngân
hàng thương mại Việt Nam là một hướng ñi cần phải tính ñến.
Trong bối cảnh ñó và ñể vượt qua những khó khăn thách thức nêu trên, việc
nghiên cứu ñể tìm ra các giải pháp nhằm ñẩy mạnh xuất khẩu dịch vụ của các ngân
hàng thương mại Việt Nam, góp phần gia tăng xuất khẩu dịch vụ, chuyển dịch cơ
cấu và nâng cao chất lượng, hiệu quả xuất khẩu dịchvụ là rất quan trọng. Vì vậy,
việc nghiên cứu tổng thể xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam là rất cần thiết.
150 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1816 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LICAMðOAN
Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucariêng
tôi.Cácsliuvàtríchdntronglunánlàtrungthcvà
cóngungcrõràng.Cácktqu nghiêncucaLun
án ñã ñưc công b trên tp chí, không trùng vi bt kỳ
côngtrìnhnàokhác.
Nghiêncusinh
HVănTun
ii
MCLC
LICAMðOAN .............................................................................................i
THUTNGVITTT..............................................................................vi
DANHMCBNG,BIU,ðTH........................................................ viii
MðU...........................................................................................................1
CHƯƠNG1:LÝLUNCHUNGVXUTKHUDCHVCACÁC
NGÂNHÀNGTHƯƠNGMI............................................................................9
1.1. Tm quan trng trong xut khu dch v ca Ngân hàng thương
mi .......................................................................................................................9
1.1.1. KháinimvàphânloidchvcaNgânhàngthươngmi.........9
1.1.2. VaitròxutkhudchvcaNgânhàngthươngmiñivinn
kinhtqucdân ...........................................................................................12
1.1.3. VaitròxutkhudchvñiviNgânhàngthươngmi...........14
1.2. CácphươngthcxutkhudchvvàcamktcaVitNamvm
cathtrưngdchvcaNgânhàngthươngmikhigianhpTchc
ThươngmiThgii ............................................................................................16
1.2.1. CácphươngthcxutkhudchvcaNgânhàngthươngmi16
1.2.2. Cam ktca Vit Nam v m cathtrưng dchv ca Ngân
hàngthươngmikhigianhpTchcthươngmithgii......................23
1.3. NhântnhhưngñnxutkhudchvcaNgânhàngthương
mi .....................................................................................................................26
1.3.1. NhântthucvNgânhàngthươngmi.....................................26
1.3.2. Nhântthucvcơch,chínhsáchcaVitNam .....................27
1.3.3. Nhântthucvthtrưngnưcnhpkhudchv..................28
1.4. KinhnghimxutkhudchvcamtsNgânhàngthươngmi
nưcngoài ..............................................................................................................30
1.4.1. KinhnghimcaCitigroup ..........................................................30
iii
1.4.2. KinhnghimcaHSBCHoldings ................................................32
1.4.3. KinhnghimcaDeutscheBank ..................................................34
1.4.4. KinhnghimcaANZ ..................................................................35
1.4.5. BàihcrútrachocácngânhàngthươngmiVitNam ............36
CHƯƠNG2:THCTRNGXUTKHUDCHVCACÁCNGÂN
HÀNGTHƯƠNGMIVITNAM.................................................................40
2.1. Phân tích tng quan thc trng xut khu dch v ca các Ngân
hàngthươngmiVitNam .................................................................................40
2.1.1. KháiquátvhthngNgânhàngthươngmiVitNam ............40
2.1.2. ThctrngdchvcacácNgânhàngthươngmiVitNam ....43
2.1.3. ThctrngxutkhudchvcacácNgânhàngthươngmiVit
Nam ......................................................................................................52
2.2. PhântíchthctrngphươngthcxutkhudchvcacácNgân
hàngthươngmiVitNam .................................................................................56
2.2.1. Thc trng xut khu dch v theo tng phương thc ca các
NgânhàngthươngmiVitNam ................................................................56
2.2.2. ThctrngxutkhudchvcamtsNgânhàngthươngmi
VitNam ......................................................................................................61
2.3. Phântíchthctrngnănglccnhtranhtrongxutkhudchv
cacácNgânhàngthươngmiVitNam.........................................................75
2.3.1. NănglccnhtranhchungcacácdoanhnghipVitNam ......75
2.3.2. Thctrngnănglccnhtranhtrongxutkhudchvcacác
NgânhàngthươngmiVitNam ................................................................78
2.4. Ktlunvthctrngxutkhudchvcacácngânhàngthương
miVitNam .........................................................................................................82
CHƯƠNG3:PHƯƠNGHƯNGVÀGIIPHÁPPHÁTTRINXUT
KHUDCHVCACÁCNGÂNHÀNGTHƯƠNGMIVITNAM ..
.....................................................................................................................85
iv
3.1. Quanñimvàphươnghưngpháttrinxutkhudchvcacác
NgânhàngthươngmiVitNam.......................................................................85
3.1.1. Quan ñim phát trin xut khu dch v ca các Ngân hàng
thươngmiVitNam...................................................................................85
3.1.2. Phươnghưngpháttrinxutkhudchvcacácngânhàng
thươngmiVitNamñnnăm2020 ...........................................................88
3.2. GiipháppháttrinxutkhudchvcacácNgânhàngthương
miVitNam .........................................................................................................92
3.2.1. Phát trin cơ s h tng cho xut khu dch v ca các Ngân
hàngthươngmiVitNam ..........................................................................92
3.2.2. NângcaochtlưngdchvxutkhutheochunQuct ......94
3.2.3. Nângcaonănglccnhtranhtrongxutkhudchvcacác
NgânhàngthươngmiVitNam ................................................................95
3.2.4. ðadnghóacácdchvvàphươngthcxutkhucacácNgân
hàngthươngmiVitNam ..........................................................................99
3.2.5. Tăng cưng các hot ñng xúc tin xut khu dch v ca các
NgânhàngthươngmiVitNam ..............................................................101
3.2.6. Tăng cưng liên kt hp tác trong xut khu dch v ca các
NgânhàngthươngmiVitNam ..............................................................101
3.2.7. Xây dng và pháttrin thươnghiu cacác Ngânhàng thương
miVitNam ............................................................................................102
3.2.8. CơculitchccacácNgânhàngthươngmiNhànưcñáp
ngnhucupháttrintrongñiukinhinhpQuct ........................105
3.2.9. Tăngcưngnănglctàichínhvàquntrñiuhànhchohthng
cácNgânhàngthươngmicphn .........................................................106
3.3. KinnghviNhànưc ........................................................................107
3.3.1. Tăngcưnghànhlangpháplýchohotñngxutkhudchv
cacácngânhàngthươngmiVitNam .................................................107
3.3.2. Sdngcôngckhuynkhíchtăngtrưngxutkhudchv..108
v
3.3.3. NângcaonănglcqunlýcaNhànưc.................................108
3.3.4. Tăng cưng năng lc giám sát ca Ngân hàng Nhà nưc Vit
Nam ....................................................................................................109
3.3.5. Côngtáchchtoán,thngkêdchvtheochunmcquct.110
KTLUN ..........................................................................................................111
TÀILIUTHAMKHO .................................................................................114
DANHMCPHLC.....................................................................................118
vi
THUTNGVITTT
ABB NgânhàngTMCPAnBình
ACB NgânhàngTMCPÁChâu
ADB NgânhàngpháttrinChâuÁ
AGRIBANK NgânhàngNôngnghipvàPTNTVitNam
ANZ NgânhàngANZ
ATM Th/máyrúttintñngATM
BIDC NHñutưvàpháttrinVNChinhánhCamphuchia
BIDV NgânhàngñutưvàpháttrinVitNam
BTA HipñnhthươngmisongphươngVitM
BVSC CôngtyCPchngkhoánBoVit
CAR HsAntoànVn
CITIBANK NgânhàngCitibank
CP Cphn
CSXH Chínhsáchxãhi
DNNN DoanhnghipNhànưc
DVNH DchvNgânhàng
EIB NgânhàngTMCPXNKVitNam
EU LiênminhChâuÂu
FDI ðutưtrctipnưcngoài
FII ðutưgiántipnưcngoài
GATS HipñnhchungvThươngmiDchv
GDP Tngsnphmqucni
HSBC NgânhàngHngKôngThưngHi
IBRD NgânhàngTáithitvàPháttrinQuct
IMF QuTintQuct
JICA VănphòngHptácquctNhtBn
KTTT Kinhtthtrưng
MB NgânhàngTMCPQuânñi
vii
MHB NgânhàngTMCPNhàðBsôngCuLong
NH Ngânhàng
NHNN NgânhàngNhànưc
NHTM Ngânhàngthươngmi
NHTW NgânhàngTrungương
ODA Htrpháttrinchínhthc
POS ðimchpnhnth
SACOMBANK NgânhàngTMCPSàigònthươngtín
SEAB NgânhàngTMCPðôngNamÁ
TCTD Tchctíndng
TDQT Tíndngquct
TECHCOMBANK NgânhàngTMCPkthươngVitNam
TMCP Thươngmicphn
TTQT ThanhtoánQuct
USD ðôlaM
VCB NgânhàngTMCPngoithươngVitNam
VIB NgânhàngTMCPQuct
VIETINBANK NgânhàngTMCPcôngthươngVitNam
VN VitNam
VND ðngVitNam
WB NgânhàngThgii
WTO TchcThươngmiThgii
viii
DANHMCBNG,BIU,ðTH
Sơñ1.1:Xutkhudchvgiangưicưtrúvàngưikhôngcưtrú.............16
Sơñ1.2:Cácphươngthcxutkhudchv ....................................................20
Bng2.1:SlưngNgânhàngthươngmiquacácnăm....................................43
Bng2.2:ThphnhuyñngvntnnkinhtcacácNHTM.......................45
Bng2.3:ThphnchovaycacácNHTM.........................................................46
Bng2.4:DoanhsmvàthanhtoánL/CcacácNHTM ................................49
Bng2.5:HotñngthanhtoánbiênmucacácNHTM .................................49
Bng2.6:DoanhsthanhtoánthtíndngquctcacácNHTM .................50
Bng2.7:DoanhsmuabánngoitcacácNHTM ........................................51
Bng2.8:DoanhthuxutkhudchvcaVCB................................................62
Bng2.9:XutkhudchvtheocácphươngthccaVCB.............................62
Bng2.10:DoanhthutxutkhudchvcaBIDV........................................65
Bng2.11:XutkhudchvtheocácphươngthccaBIDV.........................66
Bng2.12:KtqukinhdoanhcaBIDC............................................................67
Bng2.13:KtquhotñngcaNgânhàngliêndoanhVitLào....................69
Bng2.14:DoanhthutxutkhudchvcaSacombank...............................70
Bng2.15:XutkhudchvtheocácphươngthccaSacombank................71
Bng2.16:XphngsccnhtranhtăngtrưngcaVitNam.........................75
Biuñ2.1:Huyñngvntnnkinht.............................................................44
Biuñ2.2:Chovayñivinnkinht ..............................................................46
Biuñ2.3:Ttrngchovaynnkinhttheongành.........................................47
Biuñ2.4:XutkhudchvcaVitNam......................................................54
Biuñ2.5:XutkhudchvtàichínhNgânhàng...........................................55
Biuñ2.6:CáncânxutnhpkhudchvtàichínhNgânhàng ....................56
1
MðU
1. Scnthitcañtài
Mt trong nhng hn ch, thách thc trong phát trin kinh t, phát trin
thươngmiquctvàxutkhudchvcaVitNamthigianqualàcơcukinh
t,cơcuxutkhunóichung,cơcusnphmdchvxutkhunóiriêngchm
chuyndchtheohưnghinñi.Cơcukinhtchmchuyndchtheohưngkinh
tthtrưnghinñitrong15nămqua(19952010)trongcơcuGDP,ttrngca
khuvcdchvkhôngtănglênmàlicóxuhưnggimt44%năm1995xung
38,1%năm2000vàchdaoñngmc38%39%trong4nămsaukhigianhp
WTO(20072010);trongñó,tlñónggópcacáctchctàichínhvàoGDPch
daoñngmc1,8%2,0%trongsutthikỳ19952010.Trongcơcuxutkhu,
ttrngcadchvtronggiátrxutkhuñãcóhưnggimt14,56%năm1990
xung9,17%năm2009vàchchim8,97%năm2010,tráivixuthpháttrin
chungcaThgii(cơcuxutkhucaThgiitrongcùngkhongthigianñó,
ttrngcadchvñãtăngt18,53%lên21%).Trongcơcusnphmdchv
xutkhu,ttrngcanhómsnphmcógiátrgiatăngcao(nhưTàichínhngân
hàng,Bohim,Bưuchínhvinthông…)chdaoñngmc5%,riêngdchvtài
chínhngânhàngchchim3%.ðimñángchúýlàtrongphươngthcxutkhu
dchv,phươngthchindinthươngmivàdichuynthnhânchchimkhong
5%,ñiuñóñngnghĩavivicchúngtachưatndngttcáccơhitipcnth
trưngthgiithinhpWTO,hinhpcácFTAmrañpháttrinkinhdoanh
dchvngoàibiêngiiqucgia.Trongkhiñó,trênthtrưngdchvngânhàng
trongnưc,thphncacácNHTMNhànưcliêntcgimxung(trênthtrưng
tin gi gim t 77% năm 2000 xung 59,3% năm 2007, còn khong 55% năm
2010. Trên th trưng cho vay trong thi gian tương ng gim t 78,7% xung
60,1%và55%).
Theoñánpháttrinxutkhugiaiñon20062010,Chínhphñãñtra
mctiêuñttcñtăngtrưngkimngchxutkhudchvcnưcbìnhquân
16,3%/năm. ðng thi, Chính ph cũng phê duyt ñ án phát trin ngành Ngân
hàngVitNamñnnăm2010vàñnhhưngñnnăm2020vi11nhómgiipháp
2
lncnphitchcthchin.Trongñócógiipháplà“ñynhanhquátrìnhhi
nhpqucttronglĩnhvcNgânhàng”.
TheocamktchungcaVitNamkhigianhpWTOñivicácngànhdch
vvcơbnnhưHipñnhthươngmisongphươngviHoaKỳ(BTA).Trưc
ht, Công ty nưc ngoài không ñưc hin din ti VitNam dưi hình thc Chi
nhánh,trphiñiuñóñưctachophéptrongtngngànhcth.Ngoàira,Côngty
nưcngoàituyñưcphépñưacánbqunlývàolàmvictiVitNamnhưngít
nht20%cánbqunlýcaCôngtyphilàngưiVitNam.Cuicùng,tacho
phéptchcvàcánhânnưcngoàiñưcmuacphntrongcácdoanhnghipVit
Namnhưngtlphiphùhpvimcmcathtrưngngànhñó.RiêngNgân
hàngtachchophépNgânhàngnưcngoàimuatiña30%cphn.Camktc
thñividchvNgânhàng:VitNamñngýchoHoaKỳthànhlpNgânhàng
con100%vnnưcngoàikhôngmunhơnngày01/04/2007.Ngoàira,Ngânhàng
nưcngoàiñưcthànhlpChinhánhtiVitNamnhưngChinhánhñóskhông
ñưcphépmChinhánhphvàvnphichuhnchvhuyñngtingibng
ñngVitNamtthnhânVitNamtrongvòng5nămktkhitagianhpWTO.
TavngiñưchnchvmuacphntrongcácNgânhàngVitNam.ðâylà
hnchñcbitcóýnghĩañivingànhNgânhàng.
Nhưvy,khuvcNgânhàngsgnnhưmhoàntoàntrongnhntingi
vàcáckhonphitrkháctcôngchúng;chovaydưittccáchìnhthc,bao
gmtíndngtiêudùng,tíndngcmcthchp,baothanhtoánvàtàitrgiao
dchthươngmi…v.v.Vìvy,chúngtaphisnsàngcácngunlcñcóthcnh
tranhvicácNgânhàngnưcngoài,ñngthitìmhưngñiphùhpchocácNgân
hàngthươngmiVitNamtrongñó,ñnhhưngxutkhudchvcacácNgân
hàngthươngmiVitNamlàmthưngñicnphitínhñn.
Trongbicnhñóvàñvưtquanhngkhókhăntháchthcnêutrên,vic
nghiêncuñtìmracácgiiphápnhmñymnhxutkhudchvcacácngân
hàngthươngmiVitNam,gópphngiatăngxutkhudchv,chuyndchcơ
cuvànângcaochtlưng,hiuquxutkhudchvlàrtquantrng.Vìvy,
vic nghiên cu tng th xut khu dch v ca cácNgân hàng thương mi Vit
Namlàrtcnthit.
3
2. Mctiêuvànhimvnghiêncucalunán
2.1. Mctiêunghiêncucalunán
Mctiêutngquát:Nghiêncu,ñxutñnhhưngvàgiipháppháttrin
xutkhudchvcacácNHTMVitNamñnnăm2020.
Mctiêucth:
Phântíchvàhthnghóanhngvnñlýluncơbncóliênquanñn
xutkhudchvcacácNHTM.
Phântích,ñánhgiáthctrngxutkhudchvcacácNHTMVitNam
saukhithcthicáccamktthươngmidchvtrongWTO.
ðxutphươnghưngvàmtsgiipháppháttrinxutkhudchv
cacácNHTMVitNamñnnăm2020.
2.2. Nhimvnghiêncucalunán
Nhimvnghiêncucalunánlàñitìmcâutrlichocáccâuhinghiên
cusau:
Thnht:Scnthitphinghiêncuvàpháttrinxutkhudchvca
cácNHTMVitNam?
Thhai:TmquantrngtrongxutkhudchvcacácNHTM?
Thba:CácnhântnhhưngñnxutkhudchvcacácNHTM?
Thtư:ThctrngxutkhudchvcacácNHTMVitNam?
Thnăm:ðiugìcntrxutkhudchvcacácNHTMVitNam?
Thsáu:GiiphápnàoñpháttrinxutkhudchvcacácNHTMVit
Nam.
3. ðitưngvàphmvinghiêncu
ðitưngnghiêncu:Nhngvnñlýlunvàthctinvxutkhudch
vcacácNHTMVitnamtrongbicnhhinhpkinhtquct.
Phmvinghiêncu:
Phmvikhônggian:Nghiêncuchungtmvimôvànghiêncucth
xutkhudchvcamtsNHTMVitNambaogm:NgânhàngTMCPngoi
4
thươngVitNam;NgânhàngñutưvàpháttrinVitNam;NgânhàngTMCPSài
gònthươngtín.
Phmvivthigian:Nghiêncuthctrngtnăm2005ñnnăm2010,
ñxutkinnghñnnăm2020.
4. Phươngphápnghiêncu
Trongquátrìnhnghiêncutácgisdngcácbinphápbinchnglôgic
trongkháiquáttngquanvàphântíchvnññngthisdngphươngphápphân
tíchthngkê;phântíchtnghp;lýthuyththng…vvñphântíchvàlungii
thctin.ðtàicũngvndngktqunghiêncucacáccôngtrìnhkhoahccó
liênquanñlàmsâuscthêmcáclunñimcañtài.
Phươngphápthngkê:ðtàisdngcácsliuthngkêthíchhpñ
phcvchovicphântíchcáchotñngxutkhudchvcamtsNHTMVit
Namvàhiuqucanómanglitrongtnggiaiñon.
Phươngphápphântích,tnghp:Trêncơsñánhgiáthctrngxutkhu
dchvcacácNHTMVitNam,ñtàisñưaranhngñánhgiáchungcótính
kháiquátvtoànbhotñngxutkhudchvcacácNHTMVitNam.
Phươngpháplunnghiêncucañtàilàduyvtbinchngvàduyvt
lchs.Cácphươngphápcthbaogm:Phươngphápchuyêngia;ñichiu,so
sánh;phươngphápñiutra,...
Phươngphápchuyêngia:Thamkho