Một trong những hạn chế, thách thức trong phát triển kinh tế, phát triển
thương mại quốc tế và xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam thời gian qua là cơ cấu kinh
tế, cơ cấu xuất khẩu nói chung, cơ cấu sản phẩm dịch vụ xuất khẩu nói riêng chậm
chuyển dịch theo hướng hiện ñại. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển dịch theo hướng kinh
tế thị trường hiện ñại trong 15 năm qua (1995-2010)trong cơ cấu GDP, tỷ trọng của
khu vực dịch vụ không tăng lên mà lại có xu hướng giảm từ 44% năm 1995 xuống
38,1% năm 2000 và chỉ dao ñộng ở mức 38%-39% trong 4 năm sau khi gia nhập
WTO (2007-2010); trong ñó, tỷ lệ ñóng góp của các tổ chức tài chính vào GDP chỉ
dao ñộng ở mức 1,8%-2,0% trong suốt thời kỳ 1995-2010. Trong cơ cấu xuất khẩu,
tỷ trọng của dịch vụ trong giá trị xuất khẩu ñã có hướng giảm từ 14,56% năm 1990
xuống 9,17% năm 2009 và chỉ chiếm 8,97% năm 2010, trái với xu thế phát triển
chung của Thế giới (cơ cấu xuất khẩu của Thế giới trong cùng khoảng thời gian ñó,
tỷ trọng của dịch vụ ñã tăng từ 18,53% lên 21%). Trong cơ cấu sản phẩm dịch vụ
xuất khẩu, tỷ trọng của nhóm sản phẩm có giá trị gia tăng cao (như Tài chính ngân
hàng, Bảo hiểm, Bưu chính viễn thông ) chỉ dao ñộngở mức 5%, riêng dịch vụ tài
chính ngân hàng chỉ chiếm 3%. ðiểm ñáng chú ý là trong phương thức xuất khẩu
dịch vụ, phương thức hiện diện thương mại và di chuyển thể nhân chỉ chiếm khoảng
5%, ñiều ñó ñồng nghĩa với việc chúng ta chưa tận dụng tốt các cơ hội tiếp cận thị
trường thế giới từ hội nhập WTO, hội nhập các FTA mởra ñể phát triển kinh doanh
dịch vụ ngoài biên giới quốc gia. Trong khi ñó, trên thị trường dịch vụ ngân hàng
trong nước, thị phần của các NHTM Nhà nước liên tụcgiảm xuống (trên thị trường
tiền gửi giảm từ 77% năm 2000 xuống 59,3% năm 2007, còn khoảng 55% năm
2010. Trên thị trường cho vay trong thời gian tương ứng giảm từ 78,7% xuống
60,1% và 55%).
Theo ñề án phát triển xuất khẩu giai ñoạn 2006-2010, Chính phủ ñã ñặt ra
mục tiêu ñạt tốc ñộ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩudịch vụ cả nước bình quân
16,3%/năm. ðồng thời, Chính phủ cũng phê duyệt ñề án phát triển ngành Ngân
hàng Việt Nam ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến năm 2020 với 11 nhóm giải pháp
2
lớn cần phải tổ chức thực hiện. Trong ñó có giải pháp là “ñẩy nhanh quá trình hội
nhập quốc tế trong lĩnh vực Ngân hàng”.
Theo cam kết chung của Việt Nam khi gia nhập WTO ñối với các ngành dịch
vụ về cơ bản như Hiệp ñịnh thương mại song phương với Hoa Kỳ (BTA). Trước
hết, Công ty nước ngoài không ñược hiện diện tại Việt Nam dưới hình thức Chi
nhánh, trừ phi ñiều ñó ñược ta cho phép trong từng ngành cụ thể. Ngoài ra, Công ty
nước ngoài tuy ñược phép ñưa cán bộ quản lý vào làmviệc tại Việt Nam nhưng ít
nhất 20% cán bộ quản lý của Công ty phải là người Việt Nam. Cuối cùng, ta cho
phép tổ chức và cá nhân nước ngoài ñược mua cổ phầntrong các doanh nghiệp Việt
Nam nhưng tỷ lệ phải phù hợp với mức mở cửa thị trường ngành ñó. Riêng Ngân
hàng ta chỉ cho phép Ngân hàng nước ngoài mua tối ña 30% cổ phần. Cam kết cụ
thể ñối với dịch vụ Ngân hàng: Việt Nam ñồng ý cho Hoa Kỳ thành lập Ngân hàng
con 100% vốn nước ngoài không muộn hơn ngày 01/04/2007. Ngoài ra, Ngân hàng
nước ngoài ñược thành lập Chi nhánh tại Việt Nam nhưng Chi nhánh ñó sẽ không
ñược phép mở Chi nhánh phụ và vẫn phải chịu hạn chếvề huy ñộng tiền gửi bằng
ñồng Việt Nam từ thể nhân Việt Nam trong vòng 5 nămkể từ khi ta gia nhập WTO.
Ta vẫn giữ ñược hạn chế về mua cổ phần trong các Ngân hàng Việt Nam. ðây là
hạn chế ñặc biệt có ý nghĩa ñối với ngành Ngân hàng.
Như vậy, khu vực Ngân hàng sẽ gần như mở hoàn toàn trong nhận tiền gửi
và các khoản phải trả khác từ công chúng; cho vay dưới tất cả các hình thức, bao
gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao
dịch thương mại v.v. Vì vậy, chúng ta phải sẵn sàngcác nguồn lực ñể có thể cạnh
tranh với các Ngân hàng nước ngoài, ñồng thời tìm hướng ñi phù hợp cho các Ngân
hàng thương mại Việt Nam trong ñó, ñịnh hướng xuất khẩu dịch vụ của các Ngân
hàng thương mại Việt Nam là một hướng ñi cần phải tính ñến.
Trong bối cảnh ñó và ñể vượt qua những khó khăn thách thức nêu trên, việc
nghiên cứu ñể tìm ra các giải pháp nhằm ñẩy mạnh xuất khẩu dịch vụ của các ngân
hàng thương mại Việt Nam, góp phần gia tăng xuất khẩu dịch vụ, chuyển dịch cơ
cấu và nâng cao chất lượng, hiệu quả xuất khẩu dịchvụ là rất quan trọng. Vì vậy,
việc nghiên cứu tổng thể xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam là rất cần thiết.
150 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1734 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng
tôi. Các s li u và trích d n trong lu n án là trung th c và
có ngu n g c rõ ràng. Các k t qu nghiên c u c a Lu n
án ñã ñư c công b trên t p chí, không trùng v i b t kỳ
công trình nào khác.
Nghiên c u sinh
H Văn Tu n
ii
M C L C
L I CAM ðOAN .............................................................................................i
THU T NG VI T T T..............................................................................vi
DANH M C B NG, BI U, ð TH ........................................................ viii
M ð U...........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LU N CHUNG V XU T KH U D CH V C A CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I............................................................................9
1.1. T m quan tr ng trong xu t kh u d ch v c a Ngân hàng thương
m i .......................................................................................................................9
1.1.1. Khái ni m và phân lo i d ch v c a Ngân hàng thương m i.........9
1.1.2. Vai trò xu t kh u d ch v c a Ngân hàng thương m i ñ i v i n n
kinh t qu c dân ...........................................................................................12
1.1.3. Vai trò xu t kh u d ch v ñ i v i Ngân hàng thương m i...........14
1.2. Các phương th c xu t kh u d ch v và cam k t c a Vi t Nam v m
c a th trư ng d ch v c a Ngân hàng thương m i khi gia nh p T ch c
Thương m i Th gi i ............................................................................................16
1.2.1. Các phương th c xu t kh u d ch v c a Ngân hàng thương m i16
1.2.2. Cam k t c a Vi t Nam v m c a th trư ng d ch v c a Ngân
hàng thương m i khi gia nh p T ch c thương m i th gi i......................23
1.3. Nhân t nh hư ng ñ n xu t kh u d ch v c a Ngân hàng thương
m i .....................................................................................................................26
1.3.1. Nhân t thu c v Ngân hàng thương m i.....................................26
1.3.2. Nhân t thu c v cơ ch , chính sách c a Vi t Nam .....................27
1.3.3. Nhân t thu c v th trư ng nư c nh p kh u d ch v ..................28
1.4. Kinh nghi m xu t kh u d ch v c a m t s Ngân hàng thương m i
nư c ngoài ..............................................................................................................30
1.4.1. Kinh nghi m c a Citigroup ..........................................................30
iii
1.4.2. Kinh nghi m c a HSBC Holdings ................................................32
1.4.3. Kinh nghi m c a Deutsche Bank ..................................................34
1.4.4. Kinh nghi m c a ANZ ..................................................................35
1.4.5. Bài h c rút ra cho các ngân hàng thương m i Vi t Nam ............36
CHƯƠNG 2: TH C TR NG XU T KH U D CH V C A CÁC NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I VI T NAM.................................................................40
2.1. Phân tích t ng quan th c tr ng xu t kh u d ch v c a các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam .................................................................................40
2.1.1. Khái quát v h th ng Ngân hàng thương m i Vi t Nam ............40
2.1.2. Th c tr ng d ch v c a các Ngân hàng thương m i Vi t Nam ....43
2.1.3. Th c tr ng xu t kh u d ch v c a các Ngân hàng thương m i Vi t
Nam ......................................................................................................52
2.2. Phân tích th c tr ng phương th c xu t kh u d ch v c a các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam .................................................................................56
2.2.1. Th c tr ng xu t kh u d ch v theo t ng phương th c c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam ................................................................56
2.2.2. Th c tr ng xu t kh u d ch v c a m t s Ngân hàng thương m i
Vi t Nam ......................................................................................................61
2.3. Phân tích th c tr ng năng l c c nh tranh trong xu t kh u d ch v
c a các Ngân hàng thương m i Vi t Nam.........................................................75
2.3.1. Năng l c c nh tranh chung c a các doanh nghi p Vi t Nam ......75
2.3.2. Th c tr ng năng l c c nh tranh trong xu t kh u d ch v c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam ................................................................78
2.4. K t lu n v th c tr ng xu t kh u d ch v c a các ngân hàng thương
m i Vi t Nam .........................................................................................................82
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N XU T
KH U D CH V C A CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VI T NAM ..
.....................................................................................................................85
iv
3.1. Quan ñi m và phương hư ng phát tri n xu t kh u d ch v c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam.......................................................................85
3.1.1. Quan ñi m phát tri n xu t kh u d ch v c a các Ngân hàng
thương m i Vi t Nam...................................................................................85
3.1.2. Phương hư ng phát tri n xu t kh u d ch v c a các ngân hàng
thương m i Vi t Nam ñ n năm 2020 ...........................................................88
3.2. Gi i pháp phát tri n xu t kh u d ch v c a các Ngân hàng thương
m i Vi t Nam .........................................................................................................92
3.2.1. Phát tri n cơ s h t ng cho xu t kh u d ch v c a các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam ..........................................................................92
3.2.2. Nâng cao ch t lư ng d ch v xu t kh u theo chu n Qu c t ......94
3.2.3. Nâng cao năng l c c nh tranh trong xu t kh u d ch v c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam ................................................................95
3.2.4. ða d ng hóa các d ch v và phương th c xu t kh u c a các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam ..........................................................................99
3.2.5. Tăng cư ng các ho t ñ ng xúc ti n xu t kh u d ch v c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam ..............................................................101
3.2.6. Tăng cư ng liên k t h p tác trong xu t kh u d ch v c a các
Ngân hàng thương m i Vi t Nam ..............................................................101
3.2.7. Xây d ng và phát tri n thương hi u c a các Ngân hàng thương
m i Vi t Nam ............................................................................................102
3.2.8. Cơ c u l i t ch c c a các Ngân hàng thương m i Nhà nư c ñáp
ng nhu c u phát tri n trong ñi u ki n h i nh p Qu c t ........................105
3.2.9. Tăng cư ng năng l c tài chính và qu n tr ñi u hành cho h th ng
các Ngân hàng thương m i c ph n .........................................................106
3.3. Ki n ngh v i Nhà nư c ........................................................................107
3.3.1. Tăng cư ng hành lang pháp lý cho ho t ñ ng xu t kh u d ch v
c a các ngân hàng thương m i Vi t Nam .................................................107
3.3.2. S d ng công c khuy n khích tăng trư ng xu t kh u d ch v ..108
v
3.3.3. Nâng cao năng l c qu n lý c a Nhà nư c.................................108
3.3.4. Tăng cư ng năng l c giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t
Nam ....................................................................................................109
3.3.5. Công tác h ch toán, th ng kê d ch v theo chu n m c qu c t .110
K T LU N ..........................................................................................................111
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................114
DANH M C PH L C.....................................................................................118
vi
THU T NG VI T T T
ABB Ngân hàng TMCP An Bình
ACB Ngân hàng TMCP Á Châu
ADB Ngân hàng phát tri n Châu Á
AGRIBANK Ngân hàng Nông nghi p và PTNT Vi t Nam
ANZ Ngân hàng ANZ
ATM Th /máy rút ti n t ñ ng ATM
BIDC NH ñ u tư và phát tri n VN Chi nhánh Camphuchia
BIDV Ngân hàng ñ u tư và phát tri n Vi t Nam
BTA Hi p ñ nh thương m i song phương Vi t M
BVSC Công ty CP ch ng khoán B o Vi t
CAR H s An toàn V n
CITIBANK Ngân hàng Citibank
CP C ph n
CSXH Chính sách xã h i
DNNN Doanh nghi p Nhà nư c
DVNH D ch v Ngân hàng
EIB Ngân hàng TMCP XNK Vi t Nam
EU Liên minh Châu Âu
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
FII ð u tư gián ti p nư c ngoài
GATS Hi p ñ nh chung v Thương m i D ch v
GDP T ng s n ph m qu c n i
HSBC Ngân hàng H ng Kông Thư ng H i
IBRD Ngân hàng Tái thi t và Phát tri n Qu c t
IMF Qu Ti n t Qu c t
JICA Văn phòng H p tác qu c t Nh t B n
KTTT Kinh t th trư ng
MB Ngân hàng TMCP Quân ñ i
vii
MHB Ngân hàng TMCP Nhà ðB sông C u Long
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTW Ngân hàng Trung ương
ODA H tr phát tri n chính th c
POS ði m ch p nh n th
SACOMBANK Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín
SEAB Ngân hàng TMCP ðông Nam Á
TCTD T ch c tín d ng
TDQT Tín d ng qu c t
TECHCOMBANK Ngân hàng TMCP k thương Vi t Nam
TMCP Thương m i c ph n
TTQT Thanh toán Qu c t
USD ðô la M
VCB Ngân hàng TMCP ngo i thương Vi t Nam
VIB Ngân hàng TMCP Qu c t
VIETINBANK Ngân hàng TMCP công thương Vi t Nam
VN Vi t Nam
VND ð ng Vi t Nam
WB Ngân hàng Th gi i
WTO T ch c Thương m i Th gi i
viii
DANH M C B NG, BI U, ð TH
Sơ ñ 1.1: Xu t kh u d ch v gi a ngư i cư trú và ngư i không cư trú.............16
Sơ ñ 1.2: Các phương th c xu t kh u d ch v ....................................................20
B ng 2.1: S lư ng Ngân hàng thương m i qua các năm....................................43
B ng 2.2: Th ph n huy ñ ng v n t n n kinh t c a các NHTM.......................45
B ng 2.3: Th ph n cho vay c a các NHTM.........................................................46
B ng 2.4: Doanh s m và thanh toán L/C c a các NHTM ................................49
B ng 2.5: Ho t ñ ng thanh toán biên m u c a các NHTM .................................49
B ng 2.6: Doanh s thanh toán th tín d ng qu c t c a các NHTM .................50
B ng 2.7: Doanh s mua bán ngo i t c a các NHTM ........................................51
B ng 2.8: Doanh thu xu t kh u d ch v c a VCB................................................62
B ng 2.9: Xu t kh u d ch v theo các phương th c c a VCB.............................62
B ng 2.10: Doanh thu t xu t kh u d ch v c a BIDV........................................65
B ng 2.11: Xu t kh u d ch v theo các phương th c c a BIDV.........................66
B ng 2.12: K t qu kinh doanh c a BIDC............................................................67
B ng 2.13: K t qu ho t ñ ng c a Ngân hàng liên doanh Vi t Lào....................69
B ng 2.14: Doanh thu t xu t kh u d ch v c a Sacombank...............................70
B ng 2.15: Xu t kh u d ch v theo các phương th c c a Sacombank................71
B ng 2.16: X p h ng s c c nh tranh tăng trư ng c a Vi t Nam.........................75
Bi u ñ 2.1: Huy ñ ng v n t n n kinh t .............................................................44
Bi u ñ 2.2: Cho vay ñ i v i n n kinh t ..............................................................46
Bi u ñ 2.3: T tr ng cho vay n n kinh t theo ngành.........................................47
Bi u ñ 2.4: Xu t kh u d ch v c a Vi t Nam......................................................54
Bi u ñ 2.5: Xu t kh u d ch v tài chính Ngân hàng...........................................55
Bi u ñ 2.6: Cán cân xu t nh p kh u d ch v tài chính Ngân hàng ....................56
1
M ð U
1. S c n thi t c a ñ tài
M t trong nh ng h n ch , thách th c trong phát tri n kinh t , phát tri n
thương m i qu c t và xu t kh u d ch v c a Vi t Nam th i gian qua là cơ c u kinh
t , cơ c u xu t kh u nói chung, cơ c u s n ph m d ch v xu t kh u nói riêng ch m
chuy n d ch theo hư ng hi n ñ i. Cơ c u kinh t ch m chuy n d ch theo hư ng kinh
t th trư ng hi n ñ i trong 15 năm qua (1995 2010) trong cơ c u GDP, t tr ng c a
khu v c d ch v không tăng lên mà l i có xu hư ng gi m t 44% năm 1995 xu ng
38,1% năm 2000 và ch dao ñ ng m c 38% 39% trong 4 năm sau khi gia nh p
WTO (2007 2010); trong ñó, t l ñóng góp c a các t ch c tài chính vào GDP ch
dao ñ ng m c 1,8% 2,0% trong su t th i kỳ 1995 2010. Trong cơ c u xu t kh u,
t tr ng c a d ch v trong giá tr xu t kh u ñã có hư ng gi m t 14,56% năm 1990
xu ng 9,17% năm 2009 và ch chi m 8,97% năm 2010, trái v i xu th phát tri n
chung c a Th gi i (cơ c u xu t kh u c a Th gi i trong cùng kho ng th i gian ñó,
t tr ng c a d ch v ñã tăng t 18,53% lên 21%). Trong cơ c u s n ph m d ch v
xu t kh u, t tr ng c a nhóm s n ph m có giá tr gia tăng cao (như Tài chính ngân
hàng, B o hi m, Bưu chính vi n thông…) ch dao ñ ng m c 5%, riêng d ch v tài
chính ngân hàng ch chi m 3%. ði m ñáng chú ý là trong phương th c xu t kh u
d ch v , phương th c hi n di n thương m i và di chuy n th nhân ch chi m kho ng
5%, ñi u ñó ñ ng nghĩa v i vi c chúng ta chưa t n d ng t t các cơ h i ti p c n th
trư ng th gi i t h i nh p WTO, h i nh p các FTA m ra ñ phát tri n kinh doanh
d ch v ngoài biên gi i qu c gia. Trong khi ñó, trên th trư ng d ch v ngân hàng
trong nư c, th ph n c a các NHTM Nhà nư c liên t c gi m xu ng (trên th trư ng
ti n g i gi m t 77% năm 2000 xu ng 59,3% năm 2007, còn kho ng 55% năm
2010. Trên th trư ng cho vay trong th i gian tương ng gi m t 78,7% xu ng
60,1% và 55%).
Theo ñ án phát tri n xu t kh u giai ño n 2006 2010, Chính ph ñã ñ t ra
m c tiêu ñ t t c ñ tăng trư ng kim ng ch xu t kh u d ch v c nư c bình quân
16,3%/năm. ð ng th i, Chính ph cũng phê duy t ñ án phát tri n ngành Ngân
hàng Vi t Nam ñ n năm 2010 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020 v i 11 nhóm gi i pháp
2
l n c n ph i t ch c th c hi n. Trong ñó có gi i pháp là “ñ y nhanh quá trình h i
nh p qu c t trong lĩnh v c Ngân hàng”.
Theo cam k t chung c a Vi t Nam khi gia nh p WTO ñ i v i các ngành d ch
v v cơ b n như Hi p ñ nh thương m i song phương v i Hoa Kỳ (BTA). Trư c
h t, Công ty nư c ngoài không ñư c hi n di n t i Vi t Nam dư i hình th c Chi
nhánh, tr phi ñi u ñó ñư c ta cho phép trong t ng ngành c th . Ngoài ra, Công ty
nư c ngoài tuy ñư c phép ñưa cán b qu n lý vào làm vi c t i Vi t Nam nhưng ít
nh t 20% cán b qu n lý c a Công ty ph i là ngư i Vi t Nam. Cu i cùng, ta cho
phép t ch c và cá nhân nư c ngoài ñư c mua c ph n trong các doanh nghi p Vi t
Nam nhưng t l ph i phù h p v i m c m c a th trư ng ngành ñó. Riêng Ngân
hàng ta ch cho phép Ngân hàng nư c ngoài mua t i ña 30% c ph n. Cam k t c
th ñ i v i d ch v Ngân hàng: Vi t Nam ñ ng ý cho Hoa Kỳ thành l p Ngân hàng
con 100% v n nư c ngoài không mu n hơn ngày 01/04/2007. Ngoài ra, Ngân hàng
nư c ngoài ñư c thành l p Chi nhánh t i Vi t Nam nhưng Chi nhánh ñó s không
ñư c phép m Chi nhánh ph và v n ph i ch u h n ch v huy ñ ng ti n g i b ng
ñ ng Vi t Nam t th nhân Vi t Nam trong vòng 5 năm k t khi ta gia nh p WTO.
Ta v n gi ñư c h n ch v mua c ph n trong các Ngân hàng Vi t Nam. ðây là
h n ch ñ c bi t có ý nghĩa ñ i v i ngành Ngân hàng.
Như v y, khu v c Ngân hàng s g n như m hoàn toàn trong nh n ti n g i
và các kho n ph i tr khác t công chúng; cho vay dư i t t c các hình th c, bao
g m tín d ng tiêu dùng, tín d ng c m c th ch p, bao thanh toán và tài tr giao
d ch thương m i…v.v. Vì v y, chúng ta ph i s n sàng các ngu n l c ñ có th c nh
tranh v i các Ngân hàng nư c ngoài, ñ ng th i tìm hư ng ñi phù h p cho các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam trong ñó, ñ nh hư ng xu t kh u d ch v c a các Ngân
hàng thương m i Vi t Nam là m t hư ng ñi c n ph i tính ñ n.
Trong b i c nh ñó và ñ vư t qua nh ng khó khăn thách th c nêu trên, vi c
nghiên c u ñ tìm ra các gi i pháp nh m ñ y m nh xu t kh u d ch v c a các ngân
hàng thương m i Vi t Nam, góp ph n gia tăng xu t kh u d ch v , chuy n d ch cơ
c u và nâng cao ch t lư ng, hi u qu xu t kh u d ch v là r t quan tr ng. Vì v y,
vi c nghiên c u t ng th xu t kh u d ch v c a các Ngân hàng thương m i Vi t
Nam là r t c n thi t.
3
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u c a lu n án
2.1. M c tiêu nghiên c u c a lu n án
M c tiêu t ng quát: Nghiên c u, ñ xu t ñ nh hư ng và gi i pháp phát tri n
xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t Nam ñ n năm 2020.
M c tiêu c th :
Phân tích và h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n có liên quan ñ n
xu t kh u d ch v c a các NHTM.
Phân tích, ñánh giá th c tr ng xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t Nam
sau khi th c thi các cam k t thương m i d ch v trong WTO.
ð xu t phương hư ng và m t s gi i pháp phát tri n xu t kh u d ch v
c a các NHTM Vi t Nam ñ n năm 2020.
2.2. Nhi m v nghiên c u c a lu n án
Nhi m v nghiên c u c a lu n án là ñi tìm câu tr l i cho các câu h i nghiên
c u sau:
Th nh t: S c n thi t ph i nghiên c u và phát tri n xu t kh u d ch v c a
các NHTM Vi t Nam?
Th hai: T m quan tr ng trong xu t kh u d ch v c a các NHTM?
Th ba: Các nhân t nh hư ng ñ n xu t kh u d ch v c a các NHTM?
Th tư: Th c tr ng xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t Nam?
Th năm: ði u gì c n tr xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t Nam?
Th sáu: Gi i pháp nào ñ phát tri n xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t
Nam.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u: Nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v xu t kh u d ch
v c a các NHTM Vi t nam trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t .
Ph m vi nghiên c u:
Ph m vi không gian: Nghiên c u chung t m vi mô và nghiên c u c th
xu t kh u d ch v c a m t s NHTM Vi t Nam bao g m: Ngân hàng TMCP ngo i
4
thương Vi t Nam; Ngân hàng ñ u tư và phát tri n Vi t Nam; Ngân hàng TMCP Sài
gòn thương tín.
Ph m vi v th i gian: Nghiên c u th c tr ng t năm 2005 ñ n năm 2010,
ñ xu t ki n ngh ñ n năm 2020.
4. Phương pháp nghiên c u
Trong quá trình nghiên c u tác gi s d ng các bi n pháp bi n ch ng lôgic
trong khái quát t ng quan và phân tích v n ñ ñ ng th i s d ng phương pháp phân
tích th ng kê; phân tích t ng h p; lý thuy t h th ng…vv ñ phân tích và lu n gi i
th c ti n. ð tài cũng v n d ng k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c có
liên quan ñ làm sâu s c thêm các lu n ñi m c a ñ tài.
Phương pháp th ng kê: ð tài s d ng các s li u th ng kê thích h p ñ
ph c v cho vi c phân tích các ho t ñ ng xu t kh u d ch v c a m t s NHTM Vi t
Nam và hi u qu c a nó mang l i trong t ng giai ño n.
Phương pháp phân tích, t ng h p: Trên cơ s ñánh giá th c tr ng xu t kh u
d ch v c a các NHTM Vi t Nam, ñ tài s ñưa ra nh ng ñánh giá chung có tính
khái quát v toàn b ho t ñ ng xu t kh u d ch v c a các NHTM Vi t Nam.
Phương pháp lu n nghiên c u c a ñ tài là duy v t bi n ch ng và duy v t
l ch s . Các phương pháp c th bao g m: Phương pháp chuyên gia; ñ i chi u, so
sánh; phương pháp ñi u tra, ...
Phương pháp chuyên gia: Tham kh o